Tổng hợp

Bộ đề ôn tập môn Toán lớp 2 (Có đáp án)

Bộ Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 gồm 20 câu hỏi ôn thi học kì 2 môn Toán lớp 2, Các câu trả lời đính kèm. Với 5 đề thi học kì 2, 2 đề ôn tập và 15 đề thi được chia sẻ bộ sách Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống sẽ giúp các em học sinh lớp 2 ôn luyện thi học kì 2 năm 2021 – 2022 một cách thành thạo. .

Với các dạng bài tập từ cơ bản đến nâng cao, các em sẽ nắm vững các dạng Toán và biết cách dành thời gian để làm bài một cách chính xác. Các em cũng có thể tham khảo Tài liệu hơn 180 Đề Toán cơ bản và nâng cao lớp 2 để ôn thi Học kì 2 hiệu quả. Chúng tôi mời bạn tải xuống miễn phí:

Bạn đang xem bài: Bộ đề ôn tập môn Toán lớp 2 (Có đáp án)

Nội dung câu trả lời

 

Đề cương ôn tập học kì 2 SGK Toán 2 Liên hệ kiến ​​thức với cuộc sống

Câu hỏi 1: Các số 357, 565, 429, 678 theo thứ tự từ bé nhất đến lớn nhất:

A. 357, 429, 565, 678

C. 357, 565, 678, 429

B. 678, 565, 429, 357

D. 678, 429, 327, 565

câu 2: Trong phép tính 5 x 4 = 20 nên 4 được gọi là

A. Tích
B. yếu tố
C. Dải phân cách
Tình yêu của tôi

Câu hỏi 3: >,

537 497

365 300 + 60 + 5

câu 4: Con số?

2km = ………… m

70 cm = ………… dm

Câu hỏi 5: Có 2 học sinh ở mỗi hàng. Có bao nhiêu học sinh trong 5 hàng này?

Trả lời: Số học sinh có 5 dòng như thế này ……. Sinh viên.

Câu hỏi 6: Kết nối?

toan 2 1

câu 7: tính toán rồi tính toán

358 + 214 845 – 120 236 + 523 880 – 54

…………………………………………………………….

…………………………………………………………….

…………………………………………………………….

…………………………………………………………….

câu 8: Tính toán:

420 + 53 – 212 =

……………………………………………………………

……………………………………………………………

1000 – 400 + 99 =

……………………………………………………………

……………………………………………………………

câu 9: Các số 2, 5, 10 được đưa ra. Thực hiện phép nhân và phép chia thích hợp với ba số đã cho.

…………………………………………………………….

…………………………………………………………….

…………………………………………………………….

Câu 10: Một cửa hàng bán buổi sáng 345 kg gạo, buổi chiều nhiều hơn buổi sáng 136 kg. Hỏi buổi chiều cửa hàng bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo?

…………………………………………………………….

…………………………………………………………….

…………………………………………………………….

Ôn tập toán năm 2

Giáo án Toán lớp 2 – Chuyên đề 1

Bài 1: Đặt phép tính, rồi tính:

35 + 40

…………

…………

…………

86-52

…………

…………

…………

73-53

…………

…………

…………

5 + 62

…………

…………

…………

33 + 55

…………

…………

…………

88-6

…………

…………

…………

Bài 2: Gõ các số: 50; 48; 61; 58; 73; 84 thứ tự lớn nhất đến nhỏ nhất:

……………………………………………………………

……………………………………………………………

Bài 3:

Một sợi dây ruy băng dài 96cm, em cắt còn 26cm. Dải còn lại dài bao nhiêu inch?

Sự hòa tan

……………………………………………………………

……………………………………………………………

………………………….

Bài 4:

Mẹ nuôi gà và vịt, tổng đàn có 48 con, trong đó gà mẹ là 23 con. Mẹ nuôi bao nhiêu con vịt?

Sự hòa tan

……………………………………………………………

……………………………………………………………

………………………….

Bài 5: > =

1. 45 – 24… ..17 + 10

24 + 35… ..56 – 36

6 + 4 …… .7 + 2

B. 32 + 16 …… 20 + 28

37 – 17 …… 56 – 36

10 – 2 …… ..10 – 1

Giáo án Toán lớp 2 – Chủ đề 2

câu hỏi 1: Điền số thích hợp vào chỗ trống

1. 32 +… .. = 65

B.…. + 54 = 87

c. 72 – 24 =…

D. 35 + 43

câu 2: Viết số và dấu hiệu để tính đúng.

= 4
= số 8

Câu hỏi 3: Gõ dấu +; –

15… .. 5 …… 2 = 12

17 …… .3 …… 11 = 3

câu 4: Tìm một số có 40 và trừ đi 30 để được 20.

Đáp lại

……………………………………………………………

……………………………………………………………

………………………….

Câu hỏi 5: Hà có nhiều hơn Hà 7 đường nhưng ít hơn 9. Hà có bao nhiêu đường?

Đáp lại

……………………………………………………………

……………………………………………………………

………………………….

Đề cương ôn tập Toán lớp 2 – Chuyên đề 3

Câu hỏi 1:

Ngày thứ 3 của tháng là Chủ nhật. Ngày 10 của tháng này là ngày gì?

Trả lời: ………………………………

câu 2:

Dũng có một số viên bi, bạn ấy cho Dũng Khánh 14 viên bi. Còn lại 15 viên bi trong đống phân. Hỏi lúc đầu Dũng có bao nhiêu viên bi?

Đáp lại

……………………………………………………………

……………………………………………………………

………………………….

Câu hỏi 3:

a) Có… .. điểm trong hình bên; vâng ….. đường thẳng

Kiểm tra toán năm 2

b) Đọc tên các dòng: ……………………………

câu 4:

Bình có 78 cái kẹo, Bình cho Đào một số kẹo thì Bình còn lại 52 cái. Bình đã cho Đào bao nhiêu cái kẹo?

Đáp lại

……………………………………………………………

……………………………………………………………

………………………….

Câu hỏi 5:

Viết tất cả các số có hai chữ số hàng chục cộng với số hàng đơn vị là 5.

Đáp lại

……………………………………………………………

……………………………………………………………

………………………….

Đề cương ôn tập Toán lớp 2 – Đề 4

I- PHẦN THỬ NGHIỆM:

Đối với mỗi câu hỏi dưới đây, khoanh tròn các chữ cái A, B, C, D trước câu trả lời đúng:

Câu hỏi 1: Con số 95 đọc như thế này:

A. chín năm
B. Chín và Năm

C. Chín mươi năm
D. chín mươi lăm

câu 2: Số trước 89:

80
B.90

88
87

Câu hỏi 3: Số lớn nhất có hai chữ số:

98
B.99

C.11
D.10

câu 4: 14 + 2 =… Số cần điền vào dấu chấm:

16
20

C 26
D.24

Câu hỏi 5: Trong phép trừ: 56 – 23 = 33, số 56 được gọi là:

sự phân loại
B. Nhãn hiệu

C. Số bị trừ
D. phép trừ

Câu hỏi 6: Số thích hợp để điền vào chỗ trống trong phép tính:

98 -…. = 90:

A.8
B.9

C.10
D.7

câu 7: 2dm 3 cm =… cm

H.32 cm
B.23 cm

C. 203cm
D.230cm

câu 8: Có bao nhiêu hình tam giác trong hình?

Kiểm tra toán năm 2

2 bức ảnh
B. 3 ảnh
C. 4 ảnh

câu 9: Biết rằng trong một phép trừ, hiệu là số nhỏ nhất có hai chữ số mà tổng hai chữ số là 6 và số trừ là 68. Số phải trừ:

A.73
83

C 53
37

II- PHẦN THẢO LUẬN:

Bài 1: tính toán rồi tính toán

64 + 27

………………………….

………………………….

………………………….

47 + 39

………………………….

………………………….

………………………….

70 – 52

………………………….

………………………….

………………………….

100 – 28

………………………….

………………………….

………………………….

Bài 3: Có 94 học sinh của lớp thứ hai. Lớp Ba có ít hơn lớp Hai là 16 học sinh. Hỏi khối ba có bao nhiêu học sinh?

Đáp lại

……………………………………………………………

……………………………………………………………

………………………….

Đề cương ôn tập Toán lớp 2 – Chuyên đề 5

Tập 1: Nhiều lựa chọn

Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng.

Câu hỏi 1: Trong các số sau: 345, 235, 354, 253. Số lớn nhất:

A. 354 B. 253 C. 345 D. 235

câu 2: Dãy phép tính 4 x 5 – 2 có kết quả như sau:

A. 22 B. 20 C. 12 D. 18

Câu hỏi 3: Thứ Năm tuần này, ngày 10 tháng 5. Thứ năm tuần sau là ngày gì?

A. 9 B. 17 C. 3

câu 4: Chọn một chữ cái có câu trả lời đúng:

A. 2 hình tam giác và 2 hình tứ giác

B. 2 hình tam giác và 3 hình tứ giác

C. 2 hình tam giác và 4 hình tứ giác

câu 4

Câu hỏi 5: tìm x

X: 2 = 10

A. X = 5 B. X = 8 C. X = 20

II. phần viết

Câu 1: Đặt tính rồi tính

342 điểm trở lên 254

…………………………

…………………………

…………………………

789 – 436

…………………………

…………………………

…………………………

68 + 17

…………………………

…………………………

…………………………

92 – 46

…………………………

…………………………

…………………………

câu 2: tính toán

3 x 8 – 12 = 36: 4 + 81 =

Câu hỏi 3:

Mỗi bạn cắt 3 ngôi sao. Bạn có thể cắt tổng cộng bao nhiêu sao?

Đáp lại

……………………………………………………………

……………………………………………………………

………………………….

Đề cương ôn tập Toán lớp 2 – Đề 6

I. Kiểm tra ống kính:

Đối với mỗi câu hỏi dưới đây, hãy khoanh tròn vào chữ cái của câu trả lời đúng nhất:

Câu hỏi 1. Kết quả của phép tính 35 + 55:

89
B.90

C.91
D.92

câu 2 Kết quả phép tính 79 – 23:

54
B.55

C.56
57

câu 3 Tuần này là Thứ Hai, ngày 3 tháng Mười Hai. Thứ Hai tuần sau là thứ mấy?

A. Ngày 7 tháng 12
B. Ngày 8 tháng 12

C. Ngày 9 tháng 12
D. 10 tháng 12

câu 4 Có hình sau:

câu 4

A. 2 hình tam giác
B. 3 hình tam giác
C. 4 hình tam giác
D. 5 hình tam giác

Câu hỏi 5. Trong một phép cộng có tổng bằng 16, số hạng thứ nhất bằng 9. Số hạng thứ hai là gì?

4
B.5

C 6
D.7

câu 6 Số trước 83 là số nào?

81
82

84
85

II. phần viết

Làm các bài tập sau:

câu 7 tính toán rồi tính toán

một, 25 + 9

b, 100 – 16

câu 8 tìm x

a) x + 5 = 22

b) x – 15 = 25

câu 9 Một bao gạo nặng 24kg, bao ngô nhẹ hơn bao gạo 7kg. Một bao ngô nặng bao nhiêu kg?

câu 10. Tìm hiệu giữa số nhỏ nhất có hai chữ số và số lớn nhất có một chữ số.

Đề cương ôn tập Toán lớp 2 – Chuyên đề 7

I. Phần trắc nghiệm: (6 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái cho câu trả lời đúng nhất:

Câu hỏi 1: (1 điểm) Lớn nhất trong các số: 989; Năm 199; 879; 950:

một 989
B.199

C.879
D.950

câu 2: (1 điểm) Kết quả phép tính: 243 + 716 =?

một 969
B. 959

C. 559
569

Câu hỏi 3: (1 điểm) Số bị chia và số bị chia lần lượt là 36 và 4. Vì vậy, một phần:

40
B.32

C.9
D.8

câu 4: (1 điểm) Kế đến số lớn nhất có ba chữ số:

một trăm
111

C.999
D. 1000

Câu hỏi 5: (1 điểm) 1km =… m?

10m
B. 20 m

C. 100m
D. 1000m

Câu hỏi 6: (1 điểm) Một hình tứ giác có chu vi là:

vuông

H.15cm
B.10cm
C.11cm
D.12cm

II. Tiết kiểm tra: (4 điểm)

câu 7: (2 điểm) Nêu phép tính rồi tính:

532 + 245

………………………….

………………………….

………………………….

351 điểm trở lên 46

………………………….

………………………….

………………………….

972 – 430

………………………….

………………………….

………………………….

589 – 35

………………………….

………………………….

………………………….

câu 8: (2 điểm). Lớp em có 32 học sinh, cô giáo chia thành 4 nhóm. Có bao nhiêu bạn trong mỗi nhóm?

Đáp lại

……………………………………………………………

……………………………………………………………

………………………….

Đề cương ôn tập Toán lớp 2 – Đề 8

I. NHIỀU LỰA CHỌN (Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng.)

câu hỏi 1 M1. Số nhỏ nhất có hai chữ số:

10 20 C.30 D.99

câu 2 M1. Kết quả của phép tính 35 + 24:

59 61 C.62 71

câu 3 M2 Điền số đúng vào chỗ trống

3dm 4cm = …… cm?

A.7 B.34 43 70

câu 4 M2. tìm x biết 50 – x = 18

42 B.38 C.32 28

Câu hỏi thứ 5 M3 Tháng 2 năm 2020 là ngày bao nhiêu?

30 ngày B.31 ngày C.29 ngày D. 28 ngày

câu 6 M1 Điền vào chỗ trống bên dưới

Hình tứ giác là hình có các cạnh.

lần 2 B.3 C.4 D.5

II. SỰ BIÊN TẬP

câu 7. M2.

>

 

=

64 – 5…. 29 + 9 64 – 5…. 50 + 9
81 – 4…. 79 +4 45 + 5…. 55 + 5

câu 8. Xác định và tính toán: M3

45 + 55

……………………… ..

……………………… ..

……………………… ..

90 – 46

………………………….

……………………… ..

……………………… ..

câu 9. M3 Lan thu được 24 bông hoa, Liên thu được thêm 16 bông hoa từ dàn lan. Bạn Liên đã sưu tập được bao nhiêu bông hoa?

Tài liệu vẫn còn, tải xuống để xem câu trả lời


Xem thêm

Bộ đề ôn tập môn Toán lớp 2 (Có đáp án)

Bộ đề ôn tập môn Toán lớp 2 mang tới 20 đề ôn thi học kì 2 môn Toán lớp 2, có đáp án kèm theo. Với 5 đề ôn thi học kì 2 cho sách Kết nối tri thức với cuộc sống và 15 đề ôn thi dùng chung, giúp các em học sinh lớp 2 luyện giải đề thật nhuần nhuyễn để ôn thi học kì 2 năm 2021 – 2022 đạt kết quả cao.
Với các dạng bài tập từ cơ bản tới nâng cao, các em sẽ nắm vững các dạng Toán, cũng như biết cách phân bổ thời gian làm bài hợp lý. Bên cạnh đó, có thể tham khảo thêm 180 bài toán cơ bản và nâng cao lớp 2 để ôn thi học kì 2 hiệu quả. Mời các em cùng tải miễn phí:
Đề ôn kì 2 môn Toán 2 sách Kết nối tri thức với cuộc sống
Câu 1: Các số 357, 565, 429, 678 được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:
A. 357, 429, 565, 678
C. 357, 565, 678, 429
B. 678, 565, 429, 357
D. 678, 429, 327, 565
Câu 2: Trong phép tính 5 x 4 = 20 thì 4 được gọi là
A. Tích B. Thừa số C. Số chia D. Thương
Câu 3: >,<,=
537 ☐ 497
365 ☐ 300 + 60 + 5
Câu 4: Số?
2km = …………… m
70 cm = ………… dm
Câu 5: Mỗi hàng có 2 học sinh. Hỏi 5 hàng như vậy có bao nhiêu học sinh?
Trả lời: Số học sinh 5 hàng như vậy có là……. học sinh.
Câu 6: Nối ?

Câu 7: Đặt tính rồi tính
358 + 214 845 – 120 236 + 523 880 – 54
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
Câu 8: Tính:
420 + 53 – 212 =
…………………………………
…………………………………
1000 – 400 + 99 =
…………………………………
…………………………………
Câu 9: Cho các số 2, 5,10. Em hãy lập các phép tính nhân, chia thích hợp từ ba số đã cho.
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
Câu 10: Một cửa hàng buổi sáng bán được 345kg gạo, buổi chiều bán được nhiều hơn buổi sáng 136 kg gạo. Hỏi buổi chiều cửa hàng đó bán được bao nhiêu ki- lô- gam gạo?
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
Đề ôn tập môn Toán lớp 2
Đề ôn tập Toán lớp 2 – Đề 1
Bài 1: Đặt tính rồi tính:

35+40
…………
…………
…………

86-52
…………
…………
…………

73-53
…………
…………
…………

5+62
…………
…………
…………

33+55
…………
…………
…………

88-6
…………
…………
…………

Bài 2: Viết các số: 50; 48; 61; 58; 73; 84 theo thứ tự từ lớn đến bé:
……………………………………………
……………………………………………
Bài 3:
Một băng giấy dài 96 cm, em cắt bỏ đi 26 cm. Hỏi băng giấy còn lại dài bao nhiêu cm?
Bài giải
……………………………………………
……………………………………………
…………………………………………….
Bài 4:
Mẹ nuôi gà và vịt, tất cả có 48 con, trong đó có 23 con gà. Hỏi mẹ nuôi bao nhiêu con vịt?
Bài giải
……………………………………………
……………………………………………
…………………………………………….
Bài 5: > = <
a. 45 – 24…..17 + 10
24 + 35…..56 – 36
6 + 4…….7 + 2
b. 32 + 16……20 + 28
37 – 17……56 – 36
10 – 2……..10 – 1
Đề ôn tập Toán lớp 2 – Đề 2
Câu 1: Điền số thích hợp vào ô trống
a. 32 + ….. = 65
b. …. + 54 = 87
c. 72 – 24 = …
d. 35 + 43 < ….. < 90 – 10
Câu 2: Viết số và dấu để có phép tính thích hợp.

=

4

=

8

Câu 3: Điền dấu +; –
15 ….. 5 …… 2 = 12
17 …….3 ……11 = 3
Câu 4: Tìm một số biết rằng số đó cộng với 40 rồi trừ đi 30 thì được 20.
Lời giải
……………………………………………
……………………………………………
…………………………………………….
Câu 5: Bạn Hà có số kẹo nhiều hơn 7 kẹo nhưng ít hơn 9 kẹo. Hỏi bạn Hà có mấy viên kẹo?
Lời giải
……………………………………………
……………………………………………
…………………………………………….
Đề ôn tập Toán lớp 2 – Đề 3
Câu 1:
Ngày 3 trong tháng là ngày chủ nhật. Hỏi ngày 10 trong tháng đó nhằm ngày thứ mấy?
Trả lời: ………………………………
Câu 2:
Dũng có một số viên bi, Dũng cho Khánh 14 viên bi. Dũng còn lại 15 viên bi. Hỏi lúc đầu Dũng có bao nhiêu viên bi?
Lời giải
……………………………………………
……………………………………………
…………………………………………….
Câu 3:
a) Hình vẽ dưới đây có ….. điểm; có ….. đoạn thẳng

b) Đọc tên các đoạn thẳng đó: ……………………
Câu 4:
Bình có 78 viên kẹo, Bình cho Đào một số viên kẹo, Bình còn lại 52 viên. Hỏi Bình đã cho Đào bao nhiêu viên kẹo?
Lời giải
……………………………………………
……………………………………………
…………………………………………….
Câu 5:
Viết tất cả các số có hai chữ số sao cho số chục cộng với số đơn vị bằng 5
Lời giải
……………………………………………
……………………………………………
…………………………………………….
Đề ôn tập Toán lớp 2 – Đề 4
I- PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Khoanh tròn chữ cái A, B, C, D trước kết quả đúng cho mỗi câu hỏi dưới đây:
Câu 1: Số 95 đọc là:
A. Chín năm B. Chín lăm
C. Chín mươi năm D. Chín mươi lăm
Câu 2: Số liền trước của 89 là:
A. 80 B. 90
C. 88 D. 87
Câu 3: Số lớn nhất có hai chữ số là:
A. 98 B. 99
C. 11 D. 10
Câu 4: 14 + 2 = … Số cần điền vào chỗ chấm là:
A. 16 B. 20
C. 26 D. 24
Câu 5: Trong phép trừ: 56 – 23 = 33, số 56 gọi là:
A. Số hạng B. Hiệu
C. Số bị trừ D. Số trừ
Câu 6: Số thích hợp để điền vào ô trống trong phép tính:
98 – …. = 90 là:
A. 8 B. 9
C. 10 D. 7
Câu 7: 2dm 3cm = …cm
A. 32 cm B. 23 cm
C. 203 cm D. 230 cm
Câu 8: Hình bên có mấy hình tam giác?

A. 2 hìnhB. 3 hìnhC. 4 hình
Câu 9: Trong một phép trừ, biết hiệu là số bé nhất có hai chữ số mà tổng hai chữ số của nó bằng 6, số trừ bằng 68. Số bị trừ là:
A.73 B. 83
C. 53 D. 37
II- PHẦN TỰ LUẬN:
Bài 1: Đặt tính rồi tính
64 + 27
……………….
……………….
……………….
47 + 39
……………….
……………….
……………….
70 – 52
……………….
……………….
……………….
100 – 28
……………….
……………….
……………….
Bài 3: Khối lớp Hai có 94 học sinh. Khối lớp Ba có ít hơn khối lớp Hai 16 học sinh. Hỏi khối lớp Ba có bao nhiêu học sinh?
Lời giải
……………………………………………
……………………………………………
…………………………………………….
Đề ôn tập Toán lớp 2 – Đề 5
Phần 1: Trắc nghiệm
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước đáp án đúng.
Câu 1: Trong các số sau: 345, 235, 354, 253. Số lớn nhất là:
A. 354               B. 253                C. 345                D. 235
Câu 2: Dãy tính 4 x5 – 2 có kết quả là:
A. 22                  B. 20                 C. 12                  D. 18
Câu 3: Thứ năm tuần này là ngày 10 tháng 5. Hỏi thứ năm tuần sau là ngày bao nhiêu tháng 5?
A. 9                    B. 17                C. 3
Câu 4: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
A. 2 hình tam giác và 2 hình tứ giác
B. 2 hình tam giác và 3 hình tứ giác
C. 2 hình tam giác và 4 hình tứ giác

Câu 5: Tìm X
X : 2 = 10
A. X = 5              B. X = 8              C. X = 20
II. Phần tự luận
Câu 1: Đặt tính rồi tính

342+ 254
………………
………………
………………

789 – 436
………………
………………
………………

68 + 17
………………
………………
………………

92 – 46
………………
………………
………………

Câu 2: Tính
3 x 8 – 12 = 36 : 4 + 81 =
Câu 3:
Mỗi bạn cắt được 3 ngôi sao. Hỏi 6 bạn cắt được tất cả bao nhiêu ngôi sao?
Lời giải
……………………………………………
……………………………………………
…………………………………………….
Đề ôn tập Toán lớp 2 – Đề 6
I. Phần trắc nghiệm khách quan:
Khoanh vào vào chữ cái đặt trước phương án trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi dưới đây:
Câu 1. Kết quả của phép tính 35 + 55 là:
A. 89B. 90
C. 91D. 92
Câu 2. Kết quả của phép tính 79 – 23 là:
A. 54B. 55
C. 56D. 57
Câu 3. Tuần này, thứ hai là ngày 3 tháng 12. Tuần sau, thứ 2 là ngày nào?
A. Ngày 7 tháng 12B. Ngày 8 tháng 12
C. Ngày 9 tháng 12D. Ngày 10 tháng 12
Câu 4. Hình sau có:

A. 2 tam giácB. 3 tam giácC. 4 tam giácD. 5 tam giác
Câu 5. Trong phép cộng có tổng bằng 16, số hạng thứ nhất bằng 9. Hỏi số hạng thứ hai bằng bao nhiêu?
A. 4B. 5
C. 6D. 7
Câu 6. Số liền trước của 83 là số nào?
A. 81B. 82
C. 84D. 85
II. Phần tự luận
Làm các bài tập sau:
Câu 7. Đặt tính rồi tính
a, 25 + 9
b, 100 – 16
Câu 8. Tìm x
a) x + 5 = 22
b) x – 15 = 25
Câu 9. Bao gạo nặng 24 kg, bao ngô nhẹ hơn bao gạo 7 kg. Hỏi bao ngô cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam?
Câu 10. Em hãy tính hiệu của số nhỏ nhất có hai chữ số và số lớn nhất có một chữ số.
Đề ôn tập Toán lớp 2 – Đề 7
I. Phần trắc nghiệm: (6 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái có câu trả lời đúng nhất:
Câu 1: (1 điểm) Số lớn nhất trong các số: 989; 199; 879; 950 là:
A. 989B. 199
C. 879D. 950
Câu 2: (1 điểm) Kết quả của phép tính: 243 + 716 =?
A. 969B. 959
C. 559D. 569
Câu 3: (1 điểm) Số bị chia và số chia lần lượt là 36 và 4. Vậy thương là:
A. 40B. 32
C. 9D. 8
Câu 4: (1 điểm) Số liền sau của số lớn nhất có ba chữ số là:
A. 100B. 111
C. 999D. 1000
Câu 5: (1 điểm) 1km = …m?
A. 10mB. 20m
C. 100mD. 1000m
Câu 6: (1 điểm) Hình tứ giác bên có chu vi là:

A.15cmB. 10cmC. 11cmD. 12cm
II. Phần tự luận: (4 điểm)
Câu 7: (2 điểm) Đặt tính rồi tính:
532 + 245
……………..
……………..
……………..
351+ 46
……………..
……………..
……………..
972 – 430
……………..
……………..
……………..
589 – 35
……………..
……………..
……………..
Câu 8: (2 điểm). Lớp em có 32 bạn, cô giáo chia đều thành 4 tổ. Hỏi mỗi tổ có bao nhiêu bạn?
Lời giải
……………………………………………
……………………………………………
…………………………………………….
Đề ôn tập Toán lớp 2 – Đề 8
I. Trắc nghiệm (Khoanh vào chữ cái đặt trước phương án trả lời đúng.)
Câu 1 M1. Số bé nhất có hai chữ số là:

A. 10

B. 20

C. 30

D. 99

Câu 2 M1. Kết quả của phép tính 35 + 24 là:

A. 59

B. 61

C. 62

D. 71

Câu 3 M2 Điền số thích hợp vào chỗ trống
3dm 4cm=……cm?

A. 7

B. 34

C. 43

D. 70

Câu 4 M2. Tìm x biết 50 – x = 18

A. 42

B. 38

C. 32

D. 28

Câu 5 M3 Tháng 2 tháng 2020 có bao nhiêu ngày?

A. 30 ngày

B. 31 ngày

C. 29 ngày

D. 28 ngày

Câu 6 M1 Điền vào chỗ trống sau
Hình tứ giác là hình có….. cạnh

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

II. TỰ LUẬN
Câu 7. M2.

>
<
=

64 – 5…. 29 + 9

64 – 5 …. 50 + 9

81 – 4…. 79 +4

45 + 5 …. 55 + 5

Câu 8. Đặt tính rồi tính: M3

45 + 55
…………………..
…………………..
…………………..

90 – 46
………………….
…………………..
…………………..

Câu 9. M3 Lan hái được 24 bông hoa, Liên hái được nhiều hơn lan 16 bông hoa. Hỏi Liên hái được bao nhiêu bông hoa?
Tài liệu vẫn còn, mời các bạn tải về để xem đáp án

#Bộ #đề #ôn #tập #môn #Toán #lớp #Có #đáp #án


  • Tổng hợp: Thư Viện Hỏi Đáp
  • #Bộ #đề #ôn #tập #môn #Toán #lớp #Có #đáp #án

Trang chủ: tmdl.edu.vn
Danh mục bài: Tổng hợp

Lương Sinh

Lương Sinh là một tác giả đầy nhiệt huyết trong lĩnh vực giáo dục, ngoại ngữ và kiến thức. Với hơn 10 năm kinh nghiệm làm việc trong ngành, cô đã tích lũy được rất nhiều kiến thức và kỹ năng quan trọng. Với tình yêu với ngôn ngữ và mong muốn chia sẻ kiến thức, Lương Sinh đã quyết định sáng lập blog tmdl.edu.vn. Trang web này không chỉ là nơi chia sẻ những kinh nghiệm và kiến thức cá nhân của cô, mà còn là một nguồn thông tin hữu ích cho những người quan tâm đến giáo dục, kiến thức và ngoại ngữ. Đặc biệt là tiếng Anh và tiếng Trung Quốc.
Back to top button