Tổng hợp

100 Câu Tiếng Anh giao tiếp nhà hàng khách sạn nên bỏ túi

Hiện nay, đời sống con người ngày càng tăng trưởng, do đó, họ quan tâm nhiều hơn tới các nhu cầu tiêu khiển, trải nghiệm và thư giãn. Điều này đã tác động rất lớn tới ngành du lịch. Đặc trưng, Tiếng Anh giao tiếp nhà hàng khách sạn dần trở thành cần thiết ko chỉ đối với các viên chức lễ tân, nhà hàng nhưng còn đối với cả người dùng. Bài viết dưới đây của Trường Trung Cấp Nghề Thương Mại Du Lịch Thanh Hoá sẽ san sẻ tới quý độc giả những mẫu câu giao tiếp tại khách sạn, nhà hàng cơ bản, thông dụng nhất. Cùng theo dõi nhé!

>>>> Đọc Ngay: 9 mẹo học Tiếng Anh giao tiếp cấp tốc cho người khởi đầu

1. Những câu Tiếng Anh giao tiếp trong nhà hàng

1.1 Cho viên chức

Chào hỏi

Cách chào hỏi đúng là kỹ năng quan trọng trước tiên tạo ấn tượng cho khách. Không những thế, phương thức giao tiếp cũng trình bày được thái độ nhiều năm kinh nghiệm và thương hiệu của nhà hàng. Dưới đây là một số mẫu câu chào hỏi Tiếng Anh dành cho viên chức, bạn có thể tham khảo: 

Good morning, Mr/ Ms/ Miss 🠚 Chào ông/ bà/ cô

Good afternoon, sir/ madam. May I help you? 🠚 Chào ông/ bà. Tôi có thể giúp được gì ạ?

Good evening, I’m … I’ll be your server for tonight 🠚 Xin chào quý khách, tôi là… Tôi sẽ là người phục vụ của quý khách trong tối nay.

Would you like me to take your coat for you? 🠚 Quý khách có muốn tôi cất áo khoác giúp chứ?

How many people are there in your party, sir/ madam? 🠚 Thưa anh/ chị, nhóm mình đi tổng cộng bao nhiêu người?

What can I do for you? 🠚 Tôi có thể giúp gì cho quý khách? 

Do you have a reservation? 🠚 Quý khách đã đặt trước chưa?

Have you booked a table? 🠚 Quý khách đã đặt bàn chưa? 

Can I get your name? 🠚 Cho tôi xin tên của quý khách. 

I’m afraid that table is reserved 🠚 Rất tiếc là bàn đó đã được đặt trước rồi.

Your table is ready 🠚 Bàn của quý khách đã sẵn sàng.

I’ll show you to the table. This way, please  🠚 Tôi sẽ đưa ông/ bà tới bàn ăn, mời đi lối này. 

Chào hỏi khách bằng Tiếng Anh trong nhà hàng

>>>> Xem Chi Tiết: Lộ trình cụ thể khóa học Tiếng Anh cấp tốc cho người đi làm

Đáp lại order của người dùng

Lúc người dùng đã hoàn thành gọi món, viên chức phục vụ có thể sử dụng những mẫu câu sau:

Are you ready to order? 🠚 Quý khách đã sẵn sàng gọi món chưa?

Can I take your order, sir/ madam? 🠚 Tôi có thể biết món ông/ bà gọi là gì ko?

Do you need a little time to decide? 🠚 Mình có cần thêm thời kì để chọn món ko ạ? 

How would you like your steak? (rare, medium, well done) 🠚 Quý khách muốn món bít tết như thế nào? (tái, tái vừa, chín)
Do you want a salad with it? 🠚 Quý khách có muốn ăn kèm món sa lát ko?

Can I get you something to drink? 🠚 Quý khách có muốn gọi đồ uống gì ko?

What would you like to drink? 🠚 Quý khách muốn uống gì? 

What would you like for dessert? 🠚 Quý khách muốn dùng món gì cho tráng mồm? 

I’ll be right back with your drinks  🠚 Tôi sẽ mang đồ uống lại ngay.

Certainly. Sir/ madam 🠚 Cứng cáp rồi, thưa ông/ bà.

I’ll get them right away, sir/ madam 🠚 Tôi sẽ mang đồ ăn tới ngay, thưa ông/ bà.

What would you like to start with? 🠚 Quý khách muốn khởi đầu bằng món nào?

Đáp lại order của người dùng

>>>> Xem Thêm: 60+ từ Tiếng Anh chuyên ngành giày da thông dụng nhất

 Lúc từ chối nhu cầu của khách

Trong nhiều trường hợp, nhà hàng sẽ ko thể phục vụ hết các yêu cầu của thực khách. Vì thế, bạn có thể khôn khéo từ chối bằng các mẫu câu sau:

Oh, I’m sorry. We’re all out of the salmon 🠚 Ôi, tôi xin lỗi. Chúng tôi hết món cá hồi rồi ạ.

I’m afraid, we don’t have this kind of service 🠚 Tôi e là chúng tôi ko có dịch vụ này thưa quý khách.

I’m terribly sorry, it is against the house/ hotel’s rules 🠚 Tôi thực sự rất tiếc, điều này trái với quy định của nhà hàng, khách sạn chúng tôi.

Mẫu câu từ chối nhu cầu của người dùng

Xin lỗi người dùng

Trong quá trình phục vụ, những trường hợp xấu, xui xẻo xảy ra là điều khó tránh khỏi. Do đó, bạn nên tham khảo các cách xin lỗi người dùng lịch sự dưới đây:

I’m very sorry for the delay 🠚 Tôi rất xin lỗi vì sự chậm trễ.

Sorry to have kept you waiting 🠚 Xin lỗi vì bắt quý khách đợi lâu.

I’m very sorry for the mistake 🠚 Tôi rất xin lỗi về sự nhầm lẫn này.

I’d like to apologize for the mistake 🠚 Tôi thành thực xin lỗi về sự nhầm lẫn này.

Các câu Tiếng Anh xin lỗi người dùng

>>>> Tìm Hiểu Thêm: Tiếng Anh giao tiếp lúc phỏng vấn “đánh gục” nhà tuyển dụng

Phản hồi lại sự ưng ý/xin lỗi của người dùng

Dưới đây là một số cách phản hồi lúc đáp lại sự ưng ý hoặc xin lỗi của người dùng:

You’re welcome 🠚 Bạn luôn được chào đón.

Not at all 🠚 Ko có gì.

Glad to be of service 🠚 Rất vui vì được phục vụ.

That’s all right, sir/ madam 🠚 Ko sao đâu thưa ông/ bà.

Don’t worry about that, sir/ madam 🠚 Xin đừng lo lắng về điều này, thưa ông/ bà.

Phản hồi lại sự ưng ý/xin lỗi của thực khách

>>>> ĐỌC THÊM: Tiếng Anh chuyên ngành thiết kế đồ họa cơ bản cho người mới

Lời chào lúc tiễn khách

Lời chào lúc tiễn khách cũng là yếu tố rất quan trọng để người dùng ghi nhớ và quay lại lần sau.

Have a nice day 🠚 Chúc quý khách một ngày vui vẻ.

Have a pleasant weekend 🠚 Chúc quý khách một cuối tuần trọn vẹn.

Have an enjoyable evening 🠚 Chúc quý khách một buổi tối tuyệt vời.

Nếu khách chủ động nói với bạn các câu trên thì bạn nên trả lời:

You too. Sir 🠚 Ông cũng vậy, thưa ông.

Same to you, madam 🠚 Bà cũng vậy, thưa bà.

Mẫu lời chào lúc tiễn khách bằng Tiếng Anh

1.2 Cho người dùng

Chào hỏi

Lúc du lịch nước ngoài, để quá trình nhận và đặt bàn thuận tiện, bạn nên tham khảo một số mẫu câu Tiếng Anh giao tiếp dưới đây:

We haven’t booked a table. Can you fit us in? 🠚 Chúng tôi vẫn chưa đặt bàn. Bạn có thể sắp xếp cho chúng tôi chỗ ngồi được ko?

A table for five, please 🠚 Cho một bàn 5 người.

I booked a table for three at 8pm. It’s under the name of … 🠚 Tôi đã đặt một bàn 3 người lúc 8 giờ tối, tên tôi là…

Do you have any miễn phí tables? 🠚 Chỗ bạn có bàn trống nào ko?

Could we have a table over there, please? 🠚 Cho chúng tôi bàn ở đằng đó được ko?

May we sit at this table? 🠚 Chúng tôi ngồi ở bàn này được chứ?

I prefer the one in that quiet corner 🠚 Tôi thích bàn ở góc yên tĩnh kia hơn.

Do you have a high chair for kids, please? 🠚 Ở đây có ghế cao cho trẻ em ko?

Could we have an extra chair here, please? 🠚 Cho tôi xin thêm một cái ghế nữa ở đây được ko?

Những câu nói giao tiếp lúc tới nhà hàng

>>>> Khám Phá Ngay: 9 cách viết mail cho sếp bằng Tiếng Anh chuẩn bạn cần biết

Lúc gọi món

Lúc đã hoàn thành quá trình đặt bàn, bạn sẽ khởi đầu xem thực đơn và gọi món. Điều này khá đơn giản nếu bạn giao tiếp dựa trên những mẫu câu cơ bản sau đây:

Can we have a look at the thực đơn, please? 🠚 Cho chúng tôi xem qua thực đơn được ko?

What’s on the thực đơn today? 🠚 Thực đơn hôm nay có gì?

What’s special for today? 🠚 Món đặc trưng của ngày hôm nay là gì?

What’s Irish Stew like? 🠚 Món thịt hầm Người nào-len như thế nào?

We’re not ready to order yet 🠚 Chúng tôi vẫn chưa sẵn sàng để gọi món.

What can you recommend? 🠚 Nhà hàng có gợi ý món nào ko?

I’d prefer red wine 🠚 Tôi lấy rượu đỏ.

The beef steak for me, please 🠚 Lấy cho tôi món bít tết.

A salad, please 🠚 Cho một phần sa lát.

Please bring us another beer 🠚 Cho chúng tôi thêm một lon bia nữa.

Can you bring me the ketchup, please? 🠚 Lấy giúp tôi chai tương cà.

I’ll have the same 🠚 Tôi lấy phần ăn giống vậy.

Could I have French Fries instead of salad? 🠚 Tôi lấy khoai tây rán thay cho sa lát nhé.

That’s all, thank you 🠚 Vậy thôi, cảm ơn.

Lúc gọi món

Mẫu câu yêu cầu và than phiền

Lúc gặp các vấn đề hay sự cố, bạn có thể đưa ra yêu cầu hoặc than phiền về dịch vụ nhà hàng. Việc này sẽ giúp nhà hàng cải thiện chất lượng và hỗ trợ người dùng kịp thời hơn:

Can I have another spoon? 🠚 Cho tôi cái thìa khác được ko?

Excuse me, this steak is overdone 🠚 Xin lỗi nhưng món bít tết này làm chín quá rồi.

Could we have some more bread, please? 🠚 Cho chúng tôi thêm bánh mì.

Could you pass me the salt, please? 🠚 Lấy giúp tôi lọ muối.

Do you have a pepper? 🠚 Ở đây có ớt ko?

We’ve been waiting quite a while 🠚 Chúng tôi đã chờ lâu rồi đấy.

Excuse me, I’ve been waiting for over half an hour for my drinks 🠚 Xin lỗi, nhưng tôi đã chờ đồ uống gần nửa tiếng rồi.

Excuse me, but my meal is cold 🠚 Xin lỗi nhưng món ăn của tôi nguội rồi.

This isn’t what I ordered 🠚 Đây ko phải là món tôi gọi.

Excuse me, this wine isn’t chilled properly 🠚 Xin lỗi nhưng rượu này ko đủ lạnh.

I’m sorry but I ordered the salad not the vegetables 🠚 Tôi xin lỗi nhưng tôi gọi món sa lát, ko phải món rau.

Would you mind heating this up? 🠚 Có thể hâm nóng món này lên ko?

Can I change my order, please? 🠚 Cho tôi đổi món.

It doesn’t taste right./ This tastes a bit off 🠚 Món này có vị lạ quá.

Mẫu câu yêu cầu và than phiền

Lúc trả tiền

Cuối cùng, sau lúc kết thúc bữa ăn, bạn sẽ phải thực hiện trả tiền. Dưới đây là một số mẫu câu gợi ý cho bạn:

Can I have my check / bill please? 🠚 Cho tôi trả tiền hóa đơn.

I would like my check please 🠚 Cho tôi xin hóa đơn.

We’d like separate bills, please 🠚 Chúng tôi muốn tách hóa đơn.

Is service included? 🠚 Có kèm phí dịch vụ chưa?

Can I get this to-go? 🠚 Gói hộ cái này mang về.

Can I pay by credit card? 🠚 Tôi trả bằng thẻ tín dụng được ko?

No, please. This is on me 🠚 Vui lòng tính tiền cho mình tôi thôi (Lúc bạn muốn trả tiền cho tất cả mọi người)

Could you check the bill for me, please? It doesn’t seem right 🠚 Rà soát lại hóa đơn giúp tôi. Hình như có gì đó sai.

I think you’ve made a mistake with the bill 🠚 Tôi nghĩ là hóa đơn có sơ sót gì rồi.

Mẫu câu Tiếng Anh giao tiếp lúc trả tiền hóa đơn

2. Các mẫu câu giao tiếp Tiếng Anh trong khách sạn

2.1 Cho viên chức

Lúc check-in

Check-in là thứ tự quan trọng để thực hiện đăng ký và xác nhận thông tin khách tạm trú. Do đó, để công việc được tổ chức trót lọt, nhanh chóng, bạn phải cần nắm vững một số mẫu câu đơn giản như:

Good morning/ afternoon. Can I help you? 🠚 Chào buổi sáng/ buổi chiều. Tôi có thể giúp gì được cho quý khách?

Welcome to Dragon hotel! 🠚 Chào đón quý khách tới với khách sạn Dragon!

May I help you? 🠚 Tôi có thể giúp gì cho quý khách?

Do you have a reservation? 🠚 Quý khách đã đặt phòng trước chưa ạ?

Would you like me to reserve a room for you? 🠚 Bạn có muốn đặt phòng trước ko?

How long do you intend to stay? 🠚 Qúy khách định ở đây bao lâu?

How long will you be staying for? 🠚 Quý khách muốn ở bao lâu?

What sort of room would you like? 🠚 Quý khách thích phòng loại nào?

What kind of room would you like? 🠚 Quý khách muốn loại phòng nào?

Do you have any preference? 🠚 Quý khách có yêu cầu đặc trưng gì ko?

What name is it, please? 🠚 Vui lòng cho tôi biết tên của quý khách

Could I see your passport? 🠚 Bạn có thể cho tôi xem hộ chiếu được ko ạ?

Could you please fill in this registration form? 🠚 Ông bà có thể điền vào tờ phiếu đăng ký này được ko ạ?

How many nights? 🠚 Quý khách đặt phòng trong bao nhiêu đêm?

Do you want a single room or a double room? 🠚 Bạn muốn đặt phòng đơn hay phòng đôi?

Do you want breakfast? 🠚 Quý khách có muốn dùng bữa sáng ko?

Let me repeat your reservation? 🠚 Để tôi nhắc lại yêu cầu đặt phòng của ông nhé.

Here’s your room key 🠚 Chìa khóa phòng của ông bà đây.

Your room number is 301 🠚 Phòng của quý khách là 301

Your room’s on the…floor 🠚 Phòng của bạn ở tầng…

Would you like a newspaper? 🠚 Bạn có muốn đọc báo ko?

Would you like a wakeup call? 🠚 Bạn có muốn chúng tôi gọi báo thức buổi sáng ko?

Breakfast from 6am till 9am 🠚 Bữa sáng phục vụ từ 6h tới 9h sáng.

Lunch’s served between 10am and 1pm 🠚 Bữa trưa phục vụ trong thời kì từ 10h sáng tới 1h chiều.

Dinner’s served between 6pm and 9.30pm 🠚 Bữa tối phục vụ trong thời kì từ 6h tối tới 9h30 tối.

Would you like any help? 🠚 Bạn có cần giúp chuyển hành lý ko?

Enjoy your stay 🠚 Chúc quý khách vui vẻ!

Giao tiếp Tiếng Anh lúc check-in khách sạn

Lúc từ chối

Trong trường hợp khách sạn “cháy phòng”, viên chức cũng cần khôn khéo từ chối người dùng:

All our rooms are fully occupied? 🠚 Tất cả mọi phòng đều có người đặt hết rồi

Sorry, We don’t have any rooms available 🠚 Xin lỗi, chúng tôi ko còn phòng.

Những câu từ chối khách đặt phòng cho viên chức lễ tân

Lúc khách tạm trú

Khách tạm trú tại khách sạn sẽ được hỗ trợ vài dịch vụ cũng như thu được các thông báo liên quan. Sau đây, bạn có thể tham khảo một số mẫu câu giao tiếp:

If you come back after midnight, you’ll need to ring the bell 🠚 Nếu anh/chị về khách sạn sau nửa đêm, anh/chị phải bấm chuông.

Could I see your key, please? 🠚 Cho tôi rà soát chìa khóa của anh/chị được ko?

Breakfast is from seven to half past nine. Lunch is from half past ten to one and dinner is from six to nine 🠚 Bữa sáng phục vụ từ 7h – 9h30. Bữa trưa từ 10h30 – 1h chiều và bữa tối từ 6h – 9h.

Please put your clothes in the laundry bag in your room and fill out the card that is attached 🠚 Bạn cứ cho quần áo vào túi giặt ở trong phòng, sau đó ghi phiếu và gắn vào đó là được

I’ll ask Housekeeping to check it 🠚 Tôi sẽ yêu cầu bộ phận quản lý phòng rà soát việc này

Giao tiếp Tiếng Anh với khách tới tạm trú

Lúc check-out

Check-out là quá trình hỗ trợ người dùng trả phòng, trả tiền các dịch vụ trong suốt quá trình tạm trú. Đây cũng là thời cơ cuối cùng để viên chức tạo ấn tượng với khách nhằm kỳ vọng được đón tiếp sự trở lại lần sau:

How will you be paying? 🠚 Bạn muốn trả tiền bằng cách nào?

Glad to be of service! 🠚 Rất vui lúc được phục vụ quý khách!

We hope you enjoyed staying with us 🠚 Tôi kỳ vọng bạn thích ở lại với khách sạn của chúng tôi

Thank you for staying with us 🠚 Cảm ơn đã ở khách sạn của chúng tôi!

Tiếng Anh dùng lúc check-out

2.2 Cho người dùng

Lúc đặt phòng

Để quá trình nhận phòng diễn ra thuận tiện, người dùng cần liên hệ tới khách sạn và thực hiện phương thức đặt phòng.

I’d like to make a reservation 🠚 Tôi muốn đặt phòng trước

I’d like to book a room 🠚 Tôi muốn đặt trước 1 phòng.

I’d like to book a double room for October 24th 🠚 Tôi muốn đặt 1 phòng đôi vào ngày 24 tháng 10.

I’d like to look a room for the next four days 🠚 Tôi muốn đặt 1 phòng cho 4 ngày tới.

I need room for tonight/ tomorrow… 🠚 Tôi cần phòng vào tối nay/ ngày mai…

Do you have any vacancies? 🠚 Khách sạn còn phòng trống ko?

Do you have any vacancies tonight? 🠚 Bạn còn phòng trống trong tối nay ko?

What’s the room rate? 🠚 Giá phòng là bao nhiêu?

What’s the price per night? 🠚 Giá phòng 1 đêm bao nhiêu?

Does the price included breakfast? 🠚 Giá phòng có bao gồm bữa sáng ko?

That’s a bit more than I wanted to pay 🠚 Giá phòng hơi cao hơn mức tôi muốn trả.

Can you offer me any discount? 🠚 Bạn có thể khuyến mại được ko?

Have you got anything cheaper/ bigger/ quieter…? 🠚 Khách sạn có phòng nào rẻ hơn/ đắt hơn/ yên tĩnh hơn…ko?

Do you have a cheap room? 🠚 Khách sạn có phòng giá rẻ ko?

I want a quiet room/ a ventilated room 🠚 Tôi muốn 1 phòng yên tĩnh/ 1 phòng thoáng gió.

Do the rooms have internet access/ air conditioning/ television/ heater…? 🠚 Các phòng có kết nối mạng/ có điều hòa/ vô tuyến/ bình nóng lạnh… ko?

Is there a swimming pool/ sauna/ gym/ beauty salon…? 🠚 Khách sạn có bể bơi/ phòng tắm hơi/ phòng tập thể dục/ thẩm mỹ viện…ko?

I’d like a single room/ double room/ twin room/ triple room/ suite 🠚 Tôi muốn đặt 1 phòng đơn/ phòng đôi/ phòng 2 giường/ phòng 3 giường/ phòng tiêu chuẩn cấp cao

I’d like a room with an ensuite bathroom/ a bath/ a shower/ a view/ a sea view/ a balcony… 🠚 Tôi muốn đặt 1 phòng có buồng tắm trong phòng/ bồn tắm/ vòi hoa sen/ ngắm được cảnh/ nhìn ra biển/ có ban công…

I’d like a single room with shower 🠚 Tôi muốn 1 phòng đơn có vòi hoa sen.

Is the room well equipped? 🠚 Phòng được trang bị đầy đủ chứ?

Are there any beds vacant? 🠚 Có giường nào trống ko?

I’d like half board/ full board… 🠚 Tôi muốn loại phòng bao gồm tiền ăn bữa sáng và bữa tối/ bao gồm tiền ăn cả ngày.

Can I reserve a three-room suite from November 20th till the 27th? 🠚 Có thể cho tôi đặt trước 1 dãy 3 phòng liền nhau từ ngày 20 tới ngày 27 tháng 11 ko?

Lúc đặt phòng trực tuyến

Lúc check-in

Đây là bước trước tiên bạn cần thực hiện trước lúc khởi đầu thời kì tạm trú tại một khách sạn hoặc khu nghỉ dưỡng. Một số mẫu câu Tiếng Anh thông dụng bạn có thể dùng lúc check-in như:

I’ve got a reservation 🠚 Tôi đã đặt phòng rồi

My booking was for a twin room/ double room 🠚 Tôi đã đặt phòng 2 giường đơn/ giường đôi

Does your hotel have an available room? 🠚 Khách sạn của bạn có phòng trống ko?

Tiếng Anh dùng lúc check-in tại khách sạn

Mẫu câu lúc tạm trú

Trong quá trình tạm trú, bạn sẽ cần sử dụng và yêu cầu một số dịch vụ đặc trưng. Vào thời khắc này, bạn có thể thực hiện theo các mẫu câu sẵn có dưới đây:

Could we have an extra bed? 🠚 Bạn có thể xếp cho chúng tôi thêm 1 giường nữa được ko?

What if I have clothes that need to be moved to the laundry room? 🠚 Nếu tôi có quần áo cần chuyển tới phòng giặt thì phải làm thế nào?

Could I see the room? 🠚 Cho tôi xem phòng được ko?

My room number 205 🠚 Phòng tôi là phòng 205

Could I have a wake-up call at seven o’clock? 🠚 Khách sạn có thể gọi đánh thức tôi lúc 7h sáng được ko?

Where do we have breakfast? 🠚 Chúng tôi ăn sáng ở đâu?

Where’s the restaurant? 🠚 Nhà hàng ở đâu?

Could you please call me a taxi? 🠚 Làm ơn gọi cho tôi một chiếc taxi?

Do you lock the front door at night? 🠚 Khách sạn có khóa cửa chính buổi đêm ko?

I’ll be back around ten o’clock 🠚 Tôi sẽ về tầm khoảng 10h

Are there any laundry facilities? 🠚 Khách sạn có thiết bị giặt là ko?

I have some clothes to be washed. Do you have a laundry service? 🠚 Tôi có mấy bộ quần áo cần giặt. Ở đây có dịch vụ giặt là ko cô?

How can I turn on the TV? 🠚 Làm thế nào để mở tivi?

How can I turn down the air conditioner? 🠚 Làm thế nào để giảm nhiệt độ điều hòa xuống nhỉ?

Can I have some extra bath towels? 🠚 Cô lấy cho tôi thêm khăn tắm nhé?

I’d like a toothbrush and a razor 🠚 Tôi muốn 1 bàn chải răng và 1 dao cạo râu

Would you bring one steak dinner, one seafood plate, one bottle of white wine and one bucket of ice, please? 🠚 Anh mang giúp tôi 1 suất thịt nướng, 1 đĩa hải sản, 1 chai rượu vang đỏ và 1 ít đá nhé

Hello, room service? 🠚 Xin chào, dịch vụ phòng đấy phải ko ạ?

What time is the breakfast offered? 🠚 Mấy giờ các anh phục vụ bữa sáng?

What sort of entertainment do you offer? 🠚 Các anh có những trò tiêu khiển gì?

Is there a shop in the hotel? 🠚 Trong khách sạn có shop ko?

The air conditioner doesn’t work 🠚 Máy điều hòa ko hoạt động

I will return to my hotel now 🠚 Tôi sẽ quay lại khách sạn của tôi hiện giờ

Mẫu câu lúc tạm trú

Bài viết trên đây là san sẻ về Tiếng Anh giao tiếp nhà hàng khách sạn nhằm hỗ trợ tới quý độc giả những thông tin hữu ích. Đồng thời, để tăng trưởng kỹ năng giao tiếp chuyên ngành thành thục, bạn nên tham gia các khóa học tại trung tâm. Hàng ngũ giảng viên nhiều năm kinh nghiệm tại I Study English luôn sẵn sàng hỗ trợ và đồng hành cùng bạn. Hãy liên hệ ngay nhé!

Thông tin liên hệ:

  • Website: https://ise.edu.vn/
  • Địa chỉ: 
    • CN1: 02 Nguyễn Huy Lượng, Phường 14, Quận Bình Thạnh, HCM
    • CN2: 393 Điện Biên Phủ, Phường 4, Quận 3, HCM
  • Hotline: (+84) 898 898 646.
  • Email liên hệ: [email protected]

Bạn thấy bài viết 100 Câu Tiếng Anh giao tiếp nhà hàng khách sạn nên bỏ túi có khắc phục đươc vấn đề bạn tìm hiểu ko?, nếu  ko hãy comment góp ý thêm về 100 Câu Tiếng Anh giao tiếp nhà hàng khách sạn nên bỏ túi bên dưới để Trường Trung Cấp Nghề Thương Mại Du Lịch Thanh Hoá có thể thay đổi & cải thiện nội dung tốt hơn cho các bạn nhé! Cám ơn bạn đã ghé thăm Website của Trường Trường Trung Cấp Nghề Thương Mại Du Lịch Thanh Hoá

#Câu #Tiếng #Anh #giao #tiếp #nhà #hàng #khách #sạn #nên #bỏ #túi

Lương Sinh

Lương Sinh là một tác giả đầy nhiệt huyết trong lĩnh vực giáo dục, ngoại ngữ và kiến thức. Với hơn 10 năm kinh nghiệm làm việc trong ngành, cô đã tích lũy được rất nhiều kiến thức và kỹ năng quan trọng. Với tình yêu với ngôn ngữ và mong muốn chia sẻ kiến thức, Lương Sinh đã quyết định sáng lập blog tmdl.edu.vn. Trang web này không chỉ là nơi chia sẻ những kinh nghiệm và kiến thức cá nhân của cô, mà còn là một nguồn thông tin hữu ích cho những người quan tâm đến giáo dục, kiến thức và ngoại ngữ. Đặc biệt là tiếng Anh và tiếng Trung Quốc.
Back to top button