Thỉnh thoảng bạn muốn diễn tả hoặc nói về một hành động nào đó của bản thân, thế nhưng lại gặp trắc trở vì ko có từ vựng để có thể truyền đạt nội dung. Ngoài những động từ tiếng Anh cơ bản như: “Go (đi), Tell (kể), Talk (nói chuyện), Share (san sẻ),..” thì các động từ khác mỗi lần bắt gặp trong văn bản hay văn phong giao tiếp là lại “khoanh tay”. Hôm nay, hãy cùng Trường Trung Cấp Nghề Thương Mại Du Lịch Thanh Hoá khám phá trọn bộ 100 động từ tiếng Anh thông dụng thường xuất hiện trong đời sống hàng ngày qua bài viết dưới đây nhé!
Xem thêm:
- 360 động từ bất quy tắc
- Cụm động từ tiếng Anh
- 100 tính từ tiếng Anh thông dụng
- 100 danh từ tiếng Anh thông dụng
- 100 trạng từ tiếng Anh thông dụng
100 động từ tiếng Anh thông dụng
Số trật tự | Từ vựng tiếng Anh | Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt |
1 | Follow | /ˈfɒl.əʊ/ | theo đuổi |
2 | Understand | /ˌʌn.dəˈstænd/ | hiểu |
3 | Improve | /ɪmˈpruːv/ | cải thiện |
4 | Communicate | /kəˈmjuː.nɪ.keɪt/ | giao tiếp |
5 | Attend | /əˈtend/ | tham gia |
6 | Continue | /kənˈtɪn.juː/ | tiếp tục |
7 | Announce | /əˈnaʊns/ | thông báo |
8 | Revise | /rɪˈvaɪz/ | ôn tập |
9 | Enroll | /ɪnˈrəʊl/ | nhập học |
10 | Succeed | /səkˈsiːd/ | thành công |
11 | Memorise | /ˈmem.ə.raɪz/ | học thuộc |
12 | Call | /kɔːl/ | gọi (người nào, là gì) |
13 | Know | /nəʊ/ | biết |
14 | Tell | /tel/ | kể (cho người nào) |
15 | Spell | /spel/ | đánh vần |
16 | Live | /lɪv/ | sinh sống |
17 | Describe | /dɪˈskraɪb/ | mô tả |
18 | Sign | /saɪn/ | kí tên |
19 | Open | /ˈəʊ.pən/ | mở (một dịch vụ) |
20 | Offer | /ˈɒf.ər/ | đề xuất |
21 | Design | /dɪˈzaɪn/ | thiết kế |
22 | Prepare | /prɪˈpeər/ | sẵn sàng |
23 | Arrange | /əˈreɪndʒ/ | sắp xếp |
24 | Manage | /ˈmæn.ɪdʒ/ | quản lý |
25 | Spend | /spend/ | tiêu tiền |
26 | Save | /seɪv/ | tiết kiệm |
27 | Borrow | /ˈbɒr.əʊ/ | mượn |
28 | Owe | /əʊ/ | nợ |
29 | Lend | /lend/ | cho vay |
30 | Raise | /reɪz/ | tăng |
31 | Decrease | /dɪˈkriːs/ | giảm |
32 | Throw | /θrəʊ/ | ném |
33 | Lack | /læk/ | thiếu |
34 | Build | /bɪld/ | xây |
35 | Face | /feɪs/ | hướng về |
36 | Decorate | /ˈdek.ə.reɪt/ | trang trí |
37 | Share | /ʃeər/ | san sẻ |
38 | Inform | /ɪnˈfɔːm/ | báo tin |
39 | Develop | /dɪˈvel.əp/ | tăng trưởng |
40 | Invite | /ɪnˈvaɪt/ | mời |
41 | Book | /bʊk/ | đặt cọc |
42 | Escape | /ɪˈskeɪp/ | trốn khỏi |
43 | Experience | /ɪkˈspɪə.ri.əns/ | trải nghiệm |
44 | Discover | /dɪˈskʌv.ər/ | khám phá |
45 | Try | /traɪ/ | thử |
46 | Recommend | /ˌrek.əˈmend/ | đề xuất |
47 | Taste | /teɪst/ | nếm thử |
48 | Hike | /haɪk/ | đi bộ đường dài |
49 | Pray | /preɪ/ | nguyện cầu |
50 | Party | /ˈpɑː.ti/ | tiệc tùng |
51 | Welcome | /ˈwel.kəm/ | hoan nghênh |
52 | Tidy | /ˈtaɪ.di/ | thu dọn |
53 | Exchange | /ɪksˈtʃeɪndʒ/ | trao đổi |
54 | Expect | /ɪkˈspekt/ | mong đợi |
55 | Respect | /rɪˈspekt/ | tôn trọng |
56 | Believe | /bɪˈliːv/ | tin |
57 | Mean | /miːn/ | có ý định |
58 | Surprise | /səˈpraɪz/ | làm bất thần |
59 | Control | /kənˈtrəʊl/ | điều khiển |
60 | Avoid | /əˈvɔɪd/ | tránh |
61 | Persuade | /pəˈsweɪd/ | thuyết phục |
62 | Approach | /əˈprəʊtʃ/ | tiếp cận |
63 | Forecast | /ˈfɔː.kɑːst/ | dự đoán |
64 | Last | /lɑːst/ | kéo dài |
65 | Boil | /bɔɪl/ | luộc |
66 | Grill | /ɡrɪl/ | nướng |
67 | Prepare | /prɪˈpeər/ | sẵn sàng |
68 | Stir-fry | /ˈstɜː.fraɪ/ | xào |
69 | Serve | /sɜːv/ | phục vụ |
70 | Pour | /pɔːr/ | rót |
71 | Stir | /stɜːr/ | khuấy |
72 | Add | /æd/ | thêm |
73 | Roast | /rəʊst/ | nướng bỏ lò |
74 | Follow | /ˈfɒl.əʊ/ | tuân theo |
75 | Stay | /steɪ/ | giữ nguyên |
76 | Snack | /snæk/ | ăn vặt |
77 | Breathe | /briːð/ | thở |
78 | Mix | /mɪks/ | trộn |
79 | Spoil | /spɔɪl/ | bị hỏng |
80 | Plant | /plɑːnt/ | trồng |
81 | Harvest | /ˈhɑː.vɪst/ | thu hoạch |
82 | Pickle | /ˈpɪk.əl/ | muối chua |
83 | Explore | /ɪkˈsplɔːr/ | khám phá |
84 | Grow | /ɡrəʊ/ | lớn lên |
85 | Protect | /prəˈtekt/ | bảo vệ |
86 | Rely | /rɪˈlɑɪ/ | lệ thuộc |
87 | Surround | /səˈraʊnd/ | xung quanh |
88 | Sunbathe | /ˈsʌn.beɪð/ | tắm nắng |
89 | Care | /keər/ | quan tâm |
90 | Exercise | /ˈek.sə.saɪz/ | tập thể dục |
91 | Damage | /ˈdæm.ɪdʒ/ | phá hỏng |
92 | Prevent | /prɪˈvent/ | phòng tránh |
93 | Remain | /rɪˈmeɪn/ | giữ nguyên |
94 | Injure | /ˈɪn.dʒər/ | gây thương tích |
95 | Bleed | /bliːd/ | chảy máu |
96 | Hurt | /hɜːt/ | làm bị đau |
97 | Suffer | /ˈsʌf.ər/ | chịu đựng |
98 | Ease | /iːz/ | xoa dịu |
99 | Consider | /kənˈsɪd.ər/ | cân nhắc |
100 | Admit | /ədˈmɪt/ | thừa nhận |
Cách học từ vựng tiếng Anh đơn giản nhớ lâu
“Từ này mình đã gặp ở đâu đó rồi thì phải”, “Nghĩa của nó có phải là… ko nhỉ?”,.. đó là những câu hỏi thường thấy đối với các bạn đang gặp trắc trở trong việc học từ vựng. Để có thể học và tích lũy tăng lên vốn từ của bản thân, tối ưu thời kì học tập và đạt hiệu quả thì bạn phải có một phương pháp hay cách học thật thích hợp. Trường Trung Cấp Nghề Thương Mại Du Lịch Thanh Hoá sẽ gửi tới bạn cách học từ vựng tiếng Anh đơn giản nhưng mà nhớ lâu dưới đây, hãy cùng tham khảo và vận dụng ngay nhé!
Các động từ tiếng Anh cơ bản
Tìm hiểu ngay:
- 100 cụm từ tiếng Anh thông dụng
- Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề
Học từ vựng theo chủ đề thích thú
Đây là một cách học từ vựng hết sức đơn giản nhưng vô cùng hiệu quả. Bạn hãy lấy thị hiếu, say mê của bản thân làm chủ đề để học tập sẽ giúp bạn cảm thấy hứng thú hơn rất nhiều. Ví dụ bạn quan tâm tới các môn thể thao, hãy thử tìm hiểu về bộ từ vựng liên quan tới chủ đề này. Từ vựng các môn thể thao bằng tiếng Anh, mẫu câu giao tiếp về thể thao, bài văn mô tả về một trận đầu bằng tiếng Anh,… tìm kiếm và tra cứu từ ngữ, nội dung thuộc chủ đề đó. Điều này sẽ giúp bạn ghi nhớ nhanh và hiệu quả.
Học từ vựng tiếng anh bằng hình ảnh
Đây là một cách học từ vựng khá thú vị và thông minh. Với hình ảnh, não bộ của con người có thể ghi nhớ dễ dàng hơn là nỗ lực ghi nhớ chữ viết. Hình ảnh sẽ giúp chúng ta có ấn tượng về từ vựng đó và khắc sâu vào sự ghi nhớ. Hãy thử cách học này và đảm bảo rằng bạn sẽ bất thần với sự hiệu quả nhưng mà nó đem lại đấy.
Học tiếng Anh qua hình ảnh
Luyện tập từ mới ngay lúc học ngữ pháp
Việc ôn tập và thực hành luôn cần thiết để bạn có thể quen mặt từ đồng thời ghi nhớ chúng. Vì vậy, đừng lãng phí thời cơ để có thể luyện tập lại vốn từ nhưng mà bản thân đã học. Đối với ngữ pháp, lúc làm các dạng bài tập thì bạn nên tra từ để hiểu được nội dung của câu. Việc này sẽ khiến bạn làm quen dần với các từ mới và tăng khả năng ghi nhớ từ vựng.
Đọc to lúc mỗi lần học từ vựng
Nhiều bạn vì ngượng nên sẽ sợ đọc to lúc học từ vựng tiếng anh, nhưng mà chỉ tập trung vào việc nhớ nghĩa của từ. Tuy vậy, đó là một cách nghĩ sai trái vì học từ vựng tiếng anh ko phải chỉ cần nhớ được nghĩa của từ nhưng mà phải nắm rõ nghĩa và phát âm đúng, chuẩn, biết nhấn âm ở đâu. Vì thế cách học từ vựng tiếng anh hiệu quả nhất là bạn vừa học nghĩa vừa phát âm to, rõ từ vựng lên. Âm thanh cũng là cách ghi nhớ từ vựng tối ưu.
Bài viết trên đây đã hỗ trợ 100 động từ tiếng Anh thông dụng thường xuất hiện trong các văn bản, văn viết và văn phong giao tiếp hàng ngày. Hi vọng rằng với những tri thức nhưng mà chúng mình đã tổng hợp và gửi tới bạn đã giúp bạn có thể bổ sung thêm cho vốn từ vựng của bản thân ngày càng nhiều chủng loại, phong phú.
Trường Trung Cấp Nghề Thương Mại Du Lịch Thanh Hoá chúc bạn học tập thật tốt và sớm thành công trong tương lai!
Bạn đang xem bài: 100 động từ tiếng Anh thông dụng thường gặp nhất
Xem thêm:
- 500 từ vựng tiếng Anh thông dụng
Bạn thấy bài viết 100 động từ tiếng Anh thông dụng thường gặp nhất có khắc phục đươc vấn đề bạn tìm hiểu ko?, nếu ko hãy comment góp ý thêm về 100 động từ tiếng Anh thông dụng thường gặp nhất bên dưới để Trường Trung Cấp Nghề Thương Mại Du Lịch Thanh Hoá có thể thay đổi & cải thiện nội dung tốt hơn cho các bạn nhé! Cám ơn bạn đã ghé thăm Website của Trường Trường Trung Cấp Nghề Thương Mại Du Lịch Thanh Hoá
#động #từ #tiếng #Anh #thông #dụng #thường #gặp #nhất
Trang chủ: tmdl.edu.vn
Danh mục bài: Tổng hợp