Người dùng trả giá lúc sắm đồ Cách trả giá lúc sắm một món đồ vật có trị giá cao
Lúc người bán hàng cho ta biết được mức giá niêm yết của thành phầm, ta có thể nói các câu sau đây để có thể cách trả giá bằng tiếng Anh:
– Is this the best price?
(Đây có phải là giá tốt nhất rồi ko?)
– Is that the best you can do?
(Đó có phải là mức giá tốt nhất nhưng mà bạn có thể bán thành phầm đó à?)
Lúc ta đưa ra một mức giá nào đó khác với giá đã niêm yết của thành phầm nhưng mà người bán hàng ko đồng ý với mức giá đó, ta cũng có thể sử dụng các mẫu câu sau đây lúc trong các trường hợp này:
– Is that your best price?
(Đây có phải là mức giá tốt nhất của bạn rồi đó có phải ko?)
– Can I get a discount?
(Tôi có được khuyến mãi/ chiết khấu thành phầm ko?)
– Is there any discount?
(Tôi sẽ được chiết khấu, khuyến mãi ko nhỉ?)
“[wpcc-script type=”rocketlazyloadscript” async src=”https://tmdl.edu.vn/1001-cach-tra-gia-bang-tieng-anh-khi-mua-do-cuc-hay.html” https: crossorigin=”” anonymous]
[wpcc-script type=”rocketlazyloadscript”]
”
Các mẫu câu trả giá bằng tiếng Anh lúc sắm đồ
Is it possible for me to get the best deal?
(Có thể cho tôi để có được mức giá tốt nhất??)
Please give me a… percent discount..
(Làm ơn khuyến mãi cho tôi …% nhé.)
I saw a similar vật phẩm for $…
(Tôi đã thấy cái này ở một nơi khác với giá $ ….)
Is there a less priced option?
(Có một lựa chọn nào có giá thấp hơn ko?)
I don’t imagine there’s any chance you might give me another discount?
(Tôi ko tưởng tượng có bất kỳ thời cơ nào bạn có thể khuyến mãi cho tôi nữa ko?)
I was simply going to look around because I wasn’t sure whether I’d be buying anything today. If only it cost a fraction of that…
(Tôi chỉ đơn giản là sẽ nhìn xung quanh vì tôi ko chắc liệu hôm nay mình có sắm gì ko. Giá như nó chỉ bằng một phần nhỏ …)
Lower the price a bit.
(Bớt một tẹo đi.)
Would you accept $ for this…?
(Cái … này giá … có đô được ko?)
Then I’m not interested.
(Thế thôi tôi sẽ ko sắm nữa đâu)
Then I will go somewhere else.
(Thế thôi để tôi đi hàng khác nhé.)
I can’t afford it.
(Tôi ko có đủ tiền để sắm nó đâu.)
That is a little more than I can afford, but I’ll take it.
(Đó là nhiều hơn một tẹo so với khả năng của tôi, nhưng tôi sẽ lấy nó..)
Một số câu trả giá thông dụng trong tiếng Anh Xem thêm những cách thức học tiếng Anh cực hay tại Trường Trung Cấp Nghề Thương Mại Du Lịch Thanh Hoá
Câu trả lời tiếng Anh cho người bán hàng
Sau lúc mặc cả, người bán có thể trả lời bằng các mẫu câu sau đây:
I can’t give you a discount.
(Tôi ko thể khuyến mãi cho bạn được.)
It is on sale for 20%.
(Nó đang được khuyến mãi với giá mới là 20%.)
Sorry, but I can’t make it any cheaper.
(Xin lỗi nhưng nó ko thể nào rẻ hơn được nữa đâu.)
Now I have lost my profit. Give me $… .
(Vậy tôi tính với anh/chị là … USD thôi đấy. Tôi lấy giá đó là ko lấy lời rồi đấy chứ.)
For you, we are charging a fair price.
(Đối với bạn, chúng tôi đang tính một mức giá hợp lý.)
This is our lowest price, I can’t do more reduction.
Đây đã là giá thấp nhất rồi đấy, chúng tôi ko thể nào có thể khuyến mãi hơn được nữa.)
I don’t believe you’ll find such low costs anywhere else.
(Tôi ko tin rằng bạn sẽ tìm thấy chi phí thấp tương tự ở bất kỳ nơi nào khác.)
You can’t get this make for less anywhere else.
(Anh/chị sẽ ko thể tìm thấy được chỗ nào bán giá rẻ tương tự hơn nữa đâu.)
You won.
(Thôi được rồi. Theo với ý của anh/ chị vậy.)
How much would you like to be?
(Anh muốn trả giá nó là bao nhiêu?)
I’m blown away by the prices you’ve provided us.
(Tôi bị thổi bay bởi mức giá bạn đã hỗ trợ cho chúng tôi.)
If your quality is considerably large, we can offer you …% off.
(Nếu ông sắm với một số lượng hàng hóa thật sự lớn, chúng tôi sẽ có thể khuyến mãi …% cho ông.)
I need to feed my family! I’ll give it to you for …$.
(Tôi còn phải nuôi gia đình của mình nữa! Tôi sẽ bán thành phầm với giá … đô)
It is well worth the money when you consider the quality.
(Nó là rất đáng tiền lúc bạn xem xét chất lượng.)
You can get a $… discount.
(Anh/chị có thể được giảm … đô.)
“[wpcc-script type=”rocketlazyloadscript” async src=”https://tmdl.edu.vn/1001-cach-tra-gia-bang-tieng-anh-khi-mua-do-cuc-hay.html” https: crossorigin=”” anonymous]
[wpcc-script type=”rocketlazyloadscript”]
” Buy 1 get 1 half price.
(Bạn sẽ được khuyến mãi một nửa lúc sắm tới cái thứ hai.)
The prices are fixed.
(Đó đã là giá được niêm yết cố định rồi.)
Our Prices Are Fixed.
(Giá thành của chúng tôi đã được niêm yết cố định rồi.)
Deal!
(Thỏa thuận!)
(Chốt giá!)
Bài viết trên vừa san sớt cho chúng ta về cách trả giá bằng tiếng Anh , kỳ vọng bài viết sẽ mang tới cho bạn tri thức có ích. Trường Trung Cấp Nghề Thương Mại Du Lịch Thanh Hoá chúc cho bạn học tốt!
Bạn thấy bài viết 1001 cách trả giá bằng tiếng Anh lúc sắm đồ cực hay có khắc phục đươc vấn đề bạn tìm hiểu ko?, nếu ko hãy comment góp ý thêm về 1001 cách trả giá bằng tiếng Anh lúc sắm đồ cực hay bên dưới để Trường Trung Cấp Nghề Thương Mại Du Lịch Thanh Hoá có thể thay đổi & cải thiện nội dung tốt hơn cho các bạn nhé! Cám ơn bạn đã ghé thăm Website của Trường Trường Trung Cấp Nghề Thương Mại Du Lịch Thanh Hoá
#cách #trả #giá #bằng #tiếng #Anh #lúc #sắm #đồ #cực #hay