Tổng hợp

101 tên tiếng Hàn Quốc hay, ý nghĩa cho nam và nữ

(Trường Trung Cấp Nghề Thương Mại Du Lịch Thanh Hoá) – Tuổi teen ngày nay ngoài việc dùng tên tiếng Việt, họ còn thích đặt cho mình một cái tên nước ngoài, tiêu biểu là tiếng Hàn. Vậy giữa hàng nghìn cái tên, bạn đã chọn được tên tiếng Hàn hay chưa?

  1. Hé lộ một số cái tên Hàn Quốc hay, ấn tượng mang lại sự tốt lành
    1. Những cái tên hay tiếng Hàn gắn liền với những điều may mắn
    2. Tên tiếng Hàn dễ thương, dễ thương có tức là thú vui
  2. Những tên tiếng Hàn hay cho con gái – Những cô nàng phong cách, hiện đại
    1. Tên tiếng Hàn hay để nói lên vẻ đẹp và sự quý phái của người con gái
    2. Những cái tên Hàn Quốc thường nói lên sự thông minh và mạnh mẽ của phụ nữ
    3. Tên tiếng Hàn hay cho con gái gợi lên sự dịu dàng, thùy mị và nhẹ nhõm
    4. Tên tiếng Hàn hay cho con gái vừa rực rỡ vừa mang biểu tượng đẹp
    5. Tên tiếng Hàn thường tiết lộ tính cách của mỗi cô gái
  3. Những cái tên tiếng Hàn hay, ý nghĩa cho nhỏ trai
  4. Gợi ý một số tên tiếng Hàn hay theo ngày, tháng và năm sinh

Hiện nay, du học hay xuất khẩu lao động Hàn Quốc ngày càng rộng rãi. Chính vì vậy, trào lưu đặt tên tiếng Hàn hay và ý nghĩa đã và đang trở thành một trào lưu nóng của tuổi teen. Đây cũng là từ khóa được tìm kiếm nhiều nhất trên mạng xã hội trong thời kì gần đây. Cùng tham khảo một số tên tiếng Hàn cực hay, cực dễ thương dưới đây nhé!

1. Tiết lộ một số cái tên Hàn Quốc hay, ấn tượng, mang lại điềm lành

Tất cả chúng ta đều mong đợi những điều tốt đẹp sẽ xảy ra. Vì vậy, các bậc cha mẹ hay các bạn trẻ thường gửi gắm niềm kỳ vọng đó qua những cái tên, dù là tên Việt hay tên Hàn. Tuy nhiên, việc chọn một cái tên tiếng Hàn hay, ấn tượng, mang lại điềm lành thì ko phải người nào cũng biết. Những gợi ý dưới đây sẽ giúp các bậc phụ huynh hay các bạn trẻ sở hữu một cái tên tiếng Hàn thích hợp.

1.1. Những cái tên hay tiếng Hàn gắn liền với những điều may mắn

Nếu bạn muốn chọn một cái tên tiếng Hàn hay, ý nghĩa, mang lại sự bình yên, may mắn trong tương lai thì đừng bỏ qua những cái tên tiếng Hàn gắn liền với may mắn dưới đây nhé! Những gợi ý này sẽ giúp bạn dễ dàng chọn được một cái tên thích hợp và hợp thời trang nhất.

  1. 효주 – Hyo-joo: Hãy ngoan ngoãn
  2. 혁 – Hyuk: Rạng rỡ, luôn tỏa sáng
  3. 현 – Hyun: Thông minh, sáng sủa
  4. 재 – Jae: Tên một cô gái nhưng mà tôi kỳ vọng bạn sẽ tôn trọng
  5. 희영 – Hee-Young: Thú vui, Sự thịnh vượng
  6. 헤란 – Hei-Ran: phong lan xinh đẹp
  7. – Hyejin: Cô gái thông minh, sáng sủa, hiếm có
  8. – Haebaragi: Hoa hướng dương
  9. – Hyeon: Cô gái có đức
  10. 효 – Hyo: Có lòng hiếu thảo

1.2 Tên tiếng Hàn hay, đáng yêu có tức là thú vui

Chúc con cái vui trọn đời là điều cha mẹ nào cũng mong muốn. Vì vậy, nhiều bậc cha mẹ lấy tên tiếng Hàn để gửi gắm những kỳ vọng nhỏ nhoi đó. Tuy nhiên, các bạn trẻ cũng muốn tìm một cái tên tiếng Hàn hay, có ý nghĩa vui nhộn để giao tiếp với người Hàn Quốc và tạo ấn tượng mạnh với nhau. Cùng tham khảo một số tên tiếng Hàn hay và đáng yêu dưới đây nhé!

  1. 소라 – Sora: Em là bầu trời của anh
  2. 성 – Sung: Thắng lợi
  3. 태양 – Taeyang: Mặt trời
  4. 환 – Whan: Luôn tăng trưởng
  5. 선희 – Sun Hee: Thú vui và lòng tốt
  6. 순정 Sun Jung: Tốt bụng và cao thượng
  7. 동선 – Dong Sun: Lòng tốt
  8. 아인 – À – In: một cô gái nhân hậu

2. Những tên tiếng Hàn hay cho con gái – Những cô gái hiện đại, phong cách

Ngày nay, phụ nữ ngày càng quyền lực và hiện đại hơn. Họ ko chỉ có thể xuống bếp nhưng mà còn có thể lên tới phòng khách. Họ muốn chứng minh cho cả toàn cầu thấy rằng phụ nữ cũng có thể làm được những điều phi thường. Do đó, để thành công Hơn nữa trong công việc, nhiều cô gái đã chọn cho mình một cái tên tiếng Hàn hay để tiện giao tiếp với các đối tác Hàn Quốc.

Dưới đây là một số tên tiếng Hàn dành cho con gái vừa có tông màu dễ thương vừa trình bày được phong cách riêng của từng nhỏ!

2.1 Tên tiếng Hàn trình bày vẻ đẹp và sự quý phái của người con gái

Nhắc tới phụ nữ ko thể ko nhắc tới vẻ đẹp tự nhiên, dịu dàng. Vì vậy, lúc chọn tên tiếng Hàn hay cho con gái cần chú ý trình bày được những đặc điểm đó. Hãy chọn cho con một cái tên tiếng Hàn thật hay để trình bày vẻ đẹp và sự quý phái của con gái nhé!

  1. – Chul: Khó
  2. 청차 – Chung Cha: Con gái quý tộc
  3. 은 – Eun: Tên này có tức là Bạc, tôi mong bạn có một cuộc sống tốt đẹp
  4. – Eunji: Nhân hậu, khôn ngoan và nhân hậu
  5. 가은 – Ga Eun: Chúc em luôn tốt bụng và xinh đẹp.
  6. 다 – Đa: Ý nghĩa của sự thắng lợi

  1. 대 – Dea: Tuyệt vời
  2. 다은 – Da-eun: Tốt bụng
  3. 의 – Eui: Người luôn công bình
  4. – Bitna: Tỏa sáng
  5. 치자 – Chija: Một bông hoa đẹp (vườn)

Xem thêm:
100 cách đặt biệt danh cho anh trai bạn
Biệt danh dành cho những chị em xinh xẻo, dễ thương
101 biệt danh cho em gái xinh xẻo và dễ thương

2.2 Tên tiếng Hàn thường trình bày sự thông minh và mạnh mẽ của phụ nữ

Kế bên những cái tên tiếng Hàn trình bày sự nhẹ nhõm, dịu dàng, xinh xẻo thì vì sao bạn ko thử gây ấn tượng với những cái tên tiếng Hàn trình bày sự thông minh, mạnh mẽ của người phụ nữ. Cách đổi gió này vừa thú vị vừa mang lại hiệu quả cao trong giao tiếp.

  1. Jee: Cô gái uyên bác
  2. 지 – Ji: Cô gái có trí tuệ
  3. 지아 – Jia: Tốt bụng và xinh đẹp
  4. 지은 – Jieun: Bí hiểm, kín đáo
  5. 지민 – Jimin: Có tức là nhanh nhẹn, thông minh nhưng mà tự nhiên tặng thưởng
  6. 상희 – Sang-Hee: Có tức là một cô gái nhân hậu

  1. 세나 – Sena: Vẻ đẹp của toàn cầu
  2. 서 – Seo: Mạnh mẽ và vững chãi như một tảng đá
  3. – Seohyun: Có tức là tốt, nhân hậu
  4. 승 – Seung: Thắng lợi
  5. – Soomin: Thông minh, xuất sắc
  6. 소희 – So-hee: trắng, sáng
  7. – Jin-Ae: Sự thực, tình yêu, kho báu
  8. 민지 -Minji: Một cô gái có đầu óc nhạy bén
  9. 지우 – Jiwoo: Giàu lòng vị tha
  10. 지영 – Jiyoung: Thắng lợi, chúc em luôn thắng lợi
  11. 준 – Joon: Tức là cô gái tài năng
  12. 영 – Trẻ: Người kế vị
  13. 새 – Sae: Bạn thật tuyệt vời

2.3 Tên tiếng Hàn hay cho con gái gợi lên sự dịu dàng, nhu mì và nhẹ nhõm

Sự dịu dàng, thùy mị, dịu dàng là đức tính nhưng mà người phụ nữ nào cũng muốn sở hữu. Vì vậy, con gái có thể gửi gắm mong muốn đó qua một cái tên tiếng Hàn hay cho nữ gợi lên sự dịu dàng, thùy mị, dịu dàng nhưng lại vô cùng ngọt ngào tới “sâu răng”.

  1. 정 – Jung: Sự trong sạch
  2. 카모 – Kamou: Tình yêu hay mùa xuân
  3. – Kwan: ​​Cô gái mạnh mẽ
  4. 경순 – Kyung-soon: Tức là danh dự và nhẹ nhõm
  5. 민들레 – Mindeulle: Là biểu tượng của loài hoa bồ công anh xinh đẹp, dịu dàng
  6. 미경 – Mikyung: Cảnh đẹp tuyệt vời
  7. 민서 – Minsuh: Một người tử tế
  8. 나비 – Tiên tri: Con bướm xinh đẹp
  9. 오라 – Ora: màu tím thủy chung
  10. – Kyung: Được tôn trọng
  11. 경미 – Kyung Mi: Vẻ đẹp được tôn vinh
  12. 아영 – A Young: Tinh tế
  13. – Baram: Ngọn gió, mang lại điều tốt lành cho mọi người

2.4 Tên tiếng Hàn hay cho con gái vừa rực rỡ vừa có biểu tượng đẹp

Bạn đang tìm một tên tiếng Hàn hay cho con gái vừa rực rỡ vừa mang biểu tượng đẹp? Tiết lộ những cái tên dưới đây sẽ giúp nàng chọn được cái tên thích hợp, vừa sáng như mặt trời vừa đẹp như sao Hàn.

  1. – Woong: Đây là một cái tên đẹp tiếng Hàn có tức là cô gái tuyệt vời và lộng lẫy
  2. 양귀비 – Yang-gwi bi: Anh túc
  3. 연 – Yeon: Nữ đế xinh đẹp
  4. – Yeona: Cô gái có trái tim vàng và nhân hậu
  5. – Yeong: Bạn là một người dũng cảm
  6. 연 – Yon: Hoa sen nở rộ
  7. 하은 – Ha Eun: Có tức là một người tài năng, tốt bụng
  8. 하윤 – Hayoon: Sunshine, một tên cô gái Hàn Quốc rất dễ thương
  9. 하나 – Hana: Người luôn được mến thương
  10. 하늘 – Haneul: Đó là bầu trời tuyệt đẹp
  11. 화영 – Hwa Young / Haw: Bông hoa xinh đẹp, trẻ trung
  12. 희진 – Heejin: ngọc quý
  13. 장미 – Jang-Mi: bông hồng xinh đẹp
  14. 카네이션 – Kaneis Yeon: hoa cẩm chướng
  15. 미차 – Mi Cha: cô gái xinh đẹp
  16. 미영 – Mi Young: có vẻ đẹp vĩnh cửu
  17. 모란 – Molan: Bạn là hoa mẫu đơn
  18. 나리 – Nari: bạn đẹp như hoa huệ
  19. 수아 – Soo-A: Tên cô gái Hàn Quốc là một bông sen tuyệt vời
  20. 봄 – Bomb: Spring
  21. 선화 – Seonhwa: hoa thủy tiên vàng
  22. 채원 – Chaewon: Khởi đầu tốt
  23. – Yoonah: Ánh sáng của Chúa
  24. 윤서 – Yoon-suh: Tuổi xanh vĩnh cửu
  25. 영희 – Young-hee: Cô gái xinh đẹp và dũng cảm
  26. 영미 – Young-mi: cô gái xinh đẹp
  27. 은주 – Eunjoo: Bông hoa nhỏ quyến rũ
  28. 경희 – Gyeonghui: Người phụ nữ xinh đẹp và danh giá
  29. 기 – Gi: Cô gái dũng cảm
  30. 구 – Goo: Luôn hoàn thành công việc

Xem thêm:
1001 biệt danh cực hay cho những người bạn thân cực chất, cực hay
200 biệt danh hay ho cho người yêu, những người thích thú siêu dễ thương và thú vị
13 cách đặt biệt danh dễ thương và phong cách cho con gái

2.5 cái tên tiếng Hàn tiết lộ tính cách của mỗi cô gái

Giữa hàng nghìn tên tiếng Hàn hay, ý nghĩa bạn ko biết nên chọn tên nào cho thích hợp. Vì sao bạn ko thử dựa vào tính cách của chính mình để chọn cho mình một cái tên thích hợp? Với cách đặt tên tiếng Hàn hay và ấn tượng ko còn khó khăn đối với các bạn trẻ và các bậc phụ huynh. Bỏ túi ngay những cái tên tiếng Hàn hay tiết lộ tính cách của từng cô gái sau đây.

  1. 애차 / 애라 – Ae-Cha / Aera: Có tức là một cô gái tràn đầy tình yêu và tiếng cười
  2. 봉선 – Bongseon: “bông hoa của sự thiếu nhẫn nại”
  3. 바다 – Bada: Đó là đại dương – Mong em luôn hướng ra biển lớn
  4. 아인 – Ah-In: Cô gái tốt bụng
  5. 아라 – Ara: Xinh xẻo và tốt bụng
  6. 아름 – Areum: Cô gái xinh đẹp
  7. – Ahnjong: Có tức là yên tĩnh, yên bình
  8. 애리 – Ae Ri: Có tức là đạt được (mong bạn luôn đạt được mọi thứ)
  9. 봉차 – Bong Cha: Cô gái cuối cùng
  10. 별 – Byeol: Ngôi sao

3. Những tên tiếng Hàn hay, ý nghĩa cho nam

Ko chỉ các bạn nữ mới thích thú và có nhu cầu đặt tên tiếng Hàn nhưng mà nhiều bạn nam cũng mong muốn có được một cái tên tiếng Hàn hay, ý nghĩa. Bởi có một cái tên tiếng Hàn giúp các chàng trai tạo được ấn tượng tốt trong lòng các fan nữ là fan cuồng của phim Hàn. Vì vậy, hãy thử chọn một cái tên Hàn Quốc dễ thương, dễ thương trong danh sách những cái tên sau đây khiến Người mình thích phải rơi mỗi lúc bạn gọi tên của bạn!

  1. 초 – Cho: Đẹp
  2. 초히 – Cho-Hee: thú vui tươi đẹp
  3. 하루 – Haru: Tháng ngày
  4. 호숙 – Ho-Sook: Một hồ nước trong veo
  5. 현기 – Hyun Ki: Người con uyên bác
  6. 정희 – Chung Hee: Đàn ông cương trực
  7. 동해 – Dong Hae: Đó là Biển Đông
  8. 대훈 -Dae Hyun: Người đàn ông tuyệt vời
  9. – Chan-mi: luôn được khen ngợi
  10. 욱 – Wook: Nó có tức là rạng đông
  11. 친선 – Chin Sun: Sự thực và lòng tốt
  12. 효 – Hyo: Có lòng hiếu thảo
  13. 출 – Chul: Dẻo dai, cứng cáp
  14. 은 – Eun: Silver (nhà băng) => ý nghĩa cuộc sống khá giả
  15. 다 – Skin: Đạt được và thắng lợi

Xem thêm:
150 biệt tên tuổi Hàn cho đàn ông và con gái, bè bạn, người yêu hoặc
Cách đặt biệt danh cho bố mẹ dễ thương và thu hút
150 tên tiếng anh hay và dễ đọc nhất cho nhỏ gái ở nhà

4. Gợi ý một số tên tiếng Hàn hay theo ngày, tháng, năm sinh

Nhiều bạn trẻ ngày nay thường đặt tên hay tên tiếng Hàn theo ngày, tháng, năm sinh. Đây đã trở thành xu thế rộng rãi và được quan tâm nhiều nhất. Ngày, tháng, năm sinh là cột mốc ghi lại thời khắc quan trọng của mỗi người. Sẽ thật tuyệt nếu tên của bạn được gắn liền với sự kiện quan trọng đó. Cùng tham khảo các bước đổi tên tiếng Hàn hay dựa vào ngày, tháng, năm sinh lạ mắt.

Họ trong tiếng Hàn là tháng sinh của bạn. Ví dụ, nếu bạn sinh vào tháng 3, họ Hàn Quốc của bạn sẽ là Lim.

Tháng sinh Họ bằng tiếng Hàn
tháng Giêng Công viên (박)
tháng 2 Jo (조)
Bước đều Lim / Im (임)
Tháng tư Han (한)
Có thể Kang (강)
Tháng sáu Yun (윤)
Tháng bảy Jang (장)
Tháng tám Seo (서)
Tháng 9 Lee (이)
Tháng Mười Kim (김)
Tháng mười một Chae (채)
Tháng 12 Bae (배)

Tiếp theo, tên đệm của bạn trong tiếng Hàn sẽ dựa trên tháng ngày năm sinh của bạn. Đặc trưng:

Ngày sinh Tên đệm bằng tiếng Hàn
Trước hết Hyeon (현)
2 Vì vậy (소)
3 Eun (은)
4 Kyung (경)
5 Yu (유)
6 Myeong (명)
7 Seon (선)
số 8 Ye (예)
9 Jin (진)
mười Hwa (화)
11 Ji (지)
thứ mười hai Hyo (효)
13 Si (시)
14 Làm (도)
15 Su (수)
16 Jae (재)
17 Jeong (정)
18 Tội tình (신)
19 Yeon (연)
20 Seong (성)
21 Lin (린)
22 Je (제)
23 Đồng (동)
24 Đã giành được (원)
25 Seo (서)
26 Hà (하)
27 Yu (주)
28 Bo (보)
29 Yeong (영)
30 Seoul (슬)
31 Hye (혜)

Cuối cùng, dựa vào số cuối cùng của năm sinh liên kết với giới tính bạn sẽ tìm được tên chính trong tiếng Hàn. Nếu bạn sinh năm 1996, số cuối cùng trong năm sinh của bạn là 6, chuyển thành hai tên tiếng Hàn chính là Mi (nữ) và Seok (nam).

Số cuối năm sinh Tên tiếng Hàn dựa trên ngày sinh của phụ nữ Tên tiếng Hàn dựa trên ngày sinh của nam giới
Min (민) Hyeon (현)
Trước hết Hui (희) Hun (훈)
2 Na (나) Geun (근)
3 À (아) Hồ (호)
4 Ae (애) Seop (섭)
5 Ra (라) Hyeok (혁)
6 Mi (미) Seok (석)
7 Chae (채) Jun (준)
số 8 Hee (희) Bin (빈)
9 Rin (린) Woo (우)

Kỳ vọng những phương pháp trên giúp bạn lựa chọn và sở hữu một cái tên tiếng Hàn hay, ý nghĩa và đáng yêu. Bởi một cái tên hay là điềm báo, là sự khởi đầu cho sự may mắn, hạnh phúc trong suốt cuộc đời của mỗi người. Nếu bạn chưa thử thì còn chần chừ gì nữa?

Sưu tầm

Nguồn ảnh: Internet

Bạn thấy bài viết 101 tên tiếng Hàn Quốc hay, ý nghĩa cho nam và nữ có khắc phục đươc vấn đề bạn tìm hiểu ko?, nếu  ko hãy comment góp ý thêm về 101 tên tiếng Hàn Quốc hay, ý nghĩa cho nam và nữ bên dưới để tmdl.edu.vn có thể thay đổi & cải thiện nội dung tốt hơn cho độc giả nhé! Cám ơn bạn đã ghé thăm Website Trường Trung Cấp Nghề Thương Mại Du Lịch Thanh Hoá

#tên #tiếng #Hàn #Quốc #hay #nghĩa #cho #nam #và #nữ

Lương Sinh

Lương Sinh là một tác giả đầy nhiệt huyết trong lĩnh vực giáo dục, ngoại ngữ và kiến thức. Với hơn 10 năm kinh nghiệm làm việc trong ngành, cô đã tích lũy được rất nhiều kiến thức và kỹ năng quan trọng. Với tình yêu với ngôn ngữ và mong muốn chia sẻ kiến thức, Lương Sinh đã quyết định sáng lập blog tmdl.edu.vn. Trang web này không chỉ là nơi chia sẻ những kinh nghiệm và kiến thức cá nhân của cô, mà còn là một nguồn thông tin hữu ích cho những người quan tâm đến giáo dục, kiến thức và ngoại ngữ. Đặc biệt là tiếng Anh và tiếng Trung Quốc.
Back to top button