Chủ đề từ vựng về hàng hải khá đặc thù đối với nhiều người theo chuyên ngành này. Có rất nhiều khía cạnh của từ vựng cần bạn khai thác sâu hơn. Để bạn dễ dàng sử dụng trong giao tiếp, xử lý các thủ tục về thương chính và các đặc thù trong ngành này thì cần bạn phải nắm rõ bộ từ vựng trên.
trọn bộ từ vựng tiếng anh chuyên ngành ngành hàng hải cụ thể nhất Vậy thì bài viết hôm nay sẽ giúp bạn tổng hợp những từ vựng tiếng anh chuyên ngành hàng hải cụ thể và đầy đủ nhất nhé!
“[wpcc-script type=”rocketlazyloadscript” async src=”https://tmdl.edu.vn/150-tu-vung-tieng-anh-chuyen-nganh-hang-hai-day-du-nhat.html” https: crossorigin=”” anonymous]
[wpcc-script type=”rocketlazyloadscript”]
Bạn đang xem bài: 150+ từ vựng tiếng anh chuyên ngành hàng hải đầy đủ nhất
”
Từ vựng tiếng Anh về chức danh trên tàu biển
Bosun /ˈbəʊ.sən/ : Thủy thủ, thuyền trưởng
Deputy sailor /ˈdepjətiː ˈseɪlər/ : Thủy thủ, thuyềnphó
Sailors on duty /ˈseɪlərz ɑːn ˈduːtiː/ : Thủy thủ, thuyền có ca trực
Main mechanic /meɪn məˈkænɪk/ : Thợ máy chính thức
On duty mechanic /ɑːn ˈduːtiː məˈkænɪk/ : Thợ máy có ca trực, trực ca
Electrician /ˌɪl.ekˈtrɪʃ.ən/ : Thợ chuyên về kỹ thuật điện
Radio worker /reɪdiːˌoʊ ˈwɜːrkər/ : Viên chức pộ phận vô tuyến
Doctor or medical staff /ˈdɑːktər ər ˈmedɪkəl stæf/ : Thầy thuốc hoặc viên chức y tế trên tàu
Administration /ədˌmɪn.ɪˈstreɪ.ʃən/ : Quản trị viên
Chef /ʃef/ : Bếp trưởng
Alimony /ˈæl.ɪ.mə.ni/ : Cấp dưỡng
Staff /stɑːf/ : viên chức trên tàu
Air-conditioner mechanic : Thợ sửa máy lạnh
Pumpman /pʌmp mæn/ : Thợ bơm
Able seaman /ˈeɪbəl ˈsiːmən/ : Thủy thủ được cấp bằng lái
A hand to the helm! : Một thủy thủ vào buồng lái
Seafarer /ˈsiːˌfeə.rər/ : Thuyền viên
Captain /ˈkæp.tɪn/ : Thuyền trưởng
Chief officer : Đại phó
Chief engine : Máy trưởng
Second Machine : Máy hai
Deck officers : Sỹ quan làm việc ở boong (phó hai, phó ba)
Machine officer : Sỹ quan làm việc ở trong buồng máy (máy ba, máy tư)
Mate boat : Người Thuyền phó ở trong khoang hành khách
Radio communication officer : Viên chức, sỹ quan liên lạc vô tuyến
Electrical engineering officer : Sỹ quan, viên chức phụ trách kỹ thuật điện
Ship security officer : Sỹ quan, viên chức đảm nhiệm an ninh tàu biển
Air-conditioned officer : Sỹ quan làm việc trong máy lạnh
Deckhand /ˈdek.hænd/ : thuỷ thủ boong
Tham khảo các phương pháp học tiếng Anh cực hay của Trường Trung Cấp Nghề Thương Mại Du Lịch Thanh Hoá
Từ vựng tiếng anh về quá trình vận hành trên tàu
Admidship /əˈmɪd.ʃɪp/ : lái thẳng, quản trị viên
Anchor /ˈæŋ.kər/ : cái neo
Anchor is aweigh : cái neo tróc
Anchor is clear : cái neo ko vướng
Anchor is up : neo ngoi lên khỏi mặt nước
Anchorage /ˈæŋ.kər.ɪdʒ/ : khu vực đậu để neo
Floating beacon : phao tiêu, phù tiêu, ngọn hải đăng
Avast heaving in : ngừng/ khoan kéo neo
Beacon /ˈbiː.kən/ : cái phao tiêu
Bale capacity : dung tích hàng bao kiện
Boiler feed pump : bơm cấp nước cho nồi hơi
Displacement : lượng rẽ nước
Drift /drɪft/ : trôi giạt, bị cuốn đi
Ashore /əˈʃɔːr/ : ở trên bờ
Fueling terminals : các cảng tiếp dầu
Atm = atmosphere : atmôtffe (đơn vị) đơn vị đo áp suất
Bank : bãi ngầm (ở đáy sông), đê gờ ụ (đất đá)
Freefloat : ra khỏi chỗ cạn
Beach /biːtʃ/ : bãi biển, bãi tắm
Từ vựng tiếng anh về dịch vụ thương nghiệp hàng hải
Deck load : hàng ở trên boong tàu
Dead- freight : cước khống
Due /dʒuː/ : phụ phí, thuế
Duty /ˈdʒuː.ti/ : thuế, nhiệm vụ
Entry visa : thị thực, vé nhập cảnh
Exemption /ɪɡˈzemp.ʃən/ : sự miễn trừ, khấu hao
Exonerate /ɪɡˈzɒn.ə.reɪt/ : miễn cho, miễn
Delivery date : ngày giao hàng
Delivery order : lệnh giao hàng
Extra – weights : những kiện, thùng hàng nặng
Bulk – carrier : tàu chở hàng rời bến
Dead weight : trọng tải, trọng lượng
Full and down : Đầy đủ dung tích và giảm xuống dung tích
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành hàng hải khác
Admiralty : Hàng hải, hải quân
Admiralty’s list of lights : Danh sách các ngọn đèn, ngọn hải đăng của Bộ tư lệnh hải quân
Administrative marchinery : Bộ máy hành chính
Authority /əˈθɔːrɪtiː/ : chỉ những người có quyền, có thẩm quyền
Authorization /ˌɔː.θər.aɪˈzeɪ.ʃən/ : Sự cho phép, sự cho quyền
Astronomical /ˌæs.trəˈnɒm.ɪ.kəl/ : thuộc thiên văn
Bill of health : Giấy chứng thực đảm bảo sức khỏe
Bill of lading : Vận đơn đường biển, vận tải đơn
Blank (bearer) B/L : Vận đơn ghi đích danh người nhận hàng
Booking note : Hợp đồng về việc lưu khoang
Bow /baʊ/ : mũi tàu, đằng mũi
Bridge /brɪdʒ/ : buồng lái, buồng chỉ huy
Fuel filter : bình lọc nhiên liệu
Daily running cost : chi phí dành cho ngày tàu
Damages : số tiền bồi thường thiệt hại, tiền bồi thường tai nạn
Disinfection and Deratization certificate : Giấy chứng thực tẩy, khử trùng và diệt chuột
Declaration of Arms and Ammunition : Tờ khai vũ khí, đạn dược
Declaration of narcotic and drug : Khai báo về chất ma tuý và ma tuý
Demise (bare-boat) C/P : hợp đồng cho phép thuê các loại tàu trần (trơn)
Demurrage /dɪˈmʌr.ɪdʒ/ : tiền phạt làm hàng chậm
Depart /dɪˈpɑːt/ : Xuất phát
Deposit /dɪˈpɒz.ɪt/ : Tiền đặt cọc
Depth /depθ/ : Độ sâu
Derrick /ˈder.ɪk/ : cần cẩu tàu
Direction /daɪˈrek.ʃən/ : hướng
Deviation /ˈdiː.vi.eɪt/ : sự chệch hướng, sự sai đường
Fog patch : dải sương mù
Fog signal : tín hiệu sương mù
Dispatch /dɪˈspætʃ/ : giải phóng tàu nhanh
Dock dues : thuế bến
S.G. policy : các loại hóa đơn đơn bảo hiểm cho tàu và các loại hàng hóa
S.W = South West : Tây Nam
Sack : bao tải (bao đay)
Sack: báo, túi
Sacrifice : sự hy sinh
Safe : an toàn, cứng cáp
Safe distance : giữ mức độ khoảng cách ở vùng an toàn
Safe speed : vận tốc an toàn
Safely : một cách an toàn
Safety : sự an toàn
Safety equipment : các thiết bị đảm bảo sự an toàn
Sail : chạy tàu
Sale : sự bán
Salvage : cứu hộ
Salvor : người cứu hộ
Sample : mẫu, mẫu vật
Sand-dune : đụn cát, cồn cát
Satisfaction : nói về sự thỏa mãn, đồng thuận, sự ưng ý, sự nguyện ý
Save : cứu
Save: tiết kiệm, giành được
Say : được viết bằng chữ, hoặc có thể đọc là, hay nói
Seacoast wreck lightbuoy : các loại phao đèn sáng ghi lại tàu đắm ở các vùng ven biển
“[wpcc-script type=”rocketlazyloadscript” async src=”https://tmdl.edu.vn/150-tu-vung-tieng-anh-chuyen-nganh-hang-hai-day-du-nhat.html” https: crossorigin=”” anonymous]
[wpcc-script type=”rocketlazyloadscript”]
Bạn đang xem bài: 150+ từ vựng tiếng anh chuyên ngành hàng hải đầy đủ nhất
”Xem lại từ vựng tiếng anh chủ đề nghề nghiệp
Thuật ngữ chuyên ngành hàng hải
Abatement : Nói về Sự ưu đãi (Hàng hóa, cước phí,…)
Accept except : Chấp nhận tất cả nhưng loại trừ
Accomplished bill of lading : Vận hành đơn đã nhận hàng
Abandonment : Sự từ bỏ gì đó
Aboard /əˈbɔːd/ : Trên, lên (Tàu, xe lửa, phi cơ)
Act of war : Hành động gây chiến tranh
Actual carrier or effective carrier : Nhà cung ứng thực tiễn hoặc nhà cung ứng hiệu quả
Actual total loss : Tổng thiệt hại thực tiễn
Addendum /əˈdendəm/ : Phụ lục
Additional charges : Phụ phí
Back freight or home freight : Vận chuyển hàng hóa trở lại hoặc vận chuyển hàng hóa tại nhà
Ballast /ˈbæl.əst/ : Vật dằn tàu
Charterer /ˈtʃɑːtərər/ : Người thuê tàu
Change of voyage : Thay đổi về các chuyển đi, cuộc hành trình
Charter Party Standard : Mẫu tiêu chuẩn, chuẩn hóa các loại hợp đồng thuê tàu
Chartering broker : Hoạt động về môi giới về việc thuê tàu
Cell guide : Cấu trúc về các định hướng tính chất xếp
Carrier /ˈkær.i.ər/ : Người vận chuyển
Cargo superintendent : Giám đốc vận chuyển hàng hóa
Cargo plan or stowage plan : Kế hoạch vận chuyển hàng hóa hoặc kế hoạch xếp hàng
những thuật ngữ riêng về ngành hàng hải
Deadweight charter : Thuê bao, điều lệ về trọng lượng, trọng tải
Deadweight /ˌded ˈweɪt/ : Trọng tải của tàu
Deadfreight : Cước khống
Days on demurrage. (Demurrage days) : Ngày bốc hoặc tháo dỡ bị dời, chậm
Dangerous goods : Các loại Hàng hóa, đồ vật nguy hiểm
Damages for detention : Thiệt hại cho việc giam giữ
Days all purposes : Ngày bốc, Ngày tất cả các mục tiêu và tháo dỡ hàng tính gộp
Ex Works : Giao tại xưởng
Ex Ship : Giao hàng tại cảng, bến tàu (Cảng tới có quy định)
Ex quay : Giao tại cầu cảng
Excess landing : Giao vượt số lượng
Exceptions clause : Điều khoản, Điều khoản ngoại lệ miễn trừ
Even if used (E.i.u.) : Cho dù được sử dụng
Endorsement : Thuật ngữ nói về việc được ký sau lúc vận đơn
Escalation clause : Điều khoản về việc tăng giá hoặc trường hợp giá cả leo thang cao
Freight rate : Cước suất
Freight /freɪt/ : (Ocean freight)
Không tính phí time /ˌfriː ˈtaɪm/ : Thời kì nhận hàng
Xem lại từ vựng tiếng Anh chủ đề kinh doanh
Mẫu câu giao tiếp chuyên ngành hàng hải thường dùng
Câu chào hỏi
Good morning sir / madam : chào ông/bà vào buổi sáng
Good afternoon sir/madam : chào ông/bà vào buổi chiều
Good evening sir/madam : chào ông/bà vào buổi tối
Can I help you? – tôi có thể giúp gì cho anh/chị ko nhỉ?
Or What can I do for you?
Câu hỏi nói về nơi chốn, đi tới
Where would you/he / she likes to travel / go to? Vậy anh/chị muốn đi đâu?
Hoặc có thể hỏi – Where do you want to go?
Do you want to go from…to…? Anh/chị có muốn đi từ đây …tới đây …?
Would you like to make the booking for your return? Anh/chị có muốn đặt cọc cho ngày đi về ko?
Hoặc có thể hỏi – Would you like to make a reservation for a return flight?
Thời kì
When would you like to book the flight ? Lúc nào anh / chị muốn đi chuyến này?
When would you like to travel ? Lúc nào anh/chị muốn đi vậy?
When do you want to return ? Lúc nào anh/chị muốn quay đi về?
What time do you like to fly ? Anh/chị muốn chuyến đi chuyến giờ nào?
mẫu câu giao tiếp chuyên ngành hàng hải Xem lại cách giao tiếng bằng tiếng anh lúc đi phi cơ
Hỏi về thông tin người mua
How many people will travel ? Anh chị Có bao nhiêu người cùng đi?
Can/could I have your name please ? Tôi có thể xin họ tên, thông tin đầy đủ của anh/ chị được ko?
Could you spell your name please? Anh/ chị có thể đánh vần họ tên của mình được ko?
Name of the others traveling with you please? Anh chị cho xin họ và tên của những người khác đu cùng, cùng đi với anh chị?
What is the date of birth of the child/ infant? Tháng ngày năm sinh của em nhỏ này sinh là bao nhiêu?
Have you got frequent flyer number? Anh/ chị có thẻ người mua thường xuyên ở đây ko?
Would you please give me your frequent flyer number? Anh/ chị có thể cho tôi biết và xin số thẻ của mã hội viên của anh/ chị được ko?
Xem lại từ vựng tiếng anh chủ đề giao thông
Class of service (Lớp dịch vụ) CoS
Which class do you prefer? Anh/ chị muốn đặt hạng ghế nào?
Which class would you like to travel on? Anh/ chị muốn đặt hạng ghế nào?
May I book you on Business class (economy class) ? Tôi có thể đặt anh/ chị hạng ghế thương nhân hoặc phổ thông được ko?
Xin kết nối – Contact
Can / could I have your phone number, pleasezz? Anh chị có thể cho tôi xin, biết số điện thoại của anh/chị được ko?
Would you please tell me your address? Anh/ chị có thể cho tôi biết, xin số địa chỉ nhà cụ thể được hông?
What is your address? Địa chỉ của anh/ chị là gì?
How can we contact with you? Chúng tôi có thể liên lạc với anh/ chị bằng hình thức như thế nào?
Payment – Các hình thức Trả tiền
Would you like to pay in cash or by credit card? Anh/ Chị muốn trả tiền mặt hay trả bằng thẻ tín dụng?
It will have …. percent for credit card surcharge/ fee : Anh/ chị sẽ phải trả thêm ….% phí thẻ tín dụng.
“[wpcc-script type=”rocketlazyloadscript” async src=”https://tmdl.edu.vn/150-tu-vung-tieng-anh-chuyen-nganh-hang-hai-day-du-nhat.html” https: crossorigin=”” anonymous]
[wpcc-script type=”rocketlazyloadscript”]
Bạn đang xem bài: 150+ từ vựng tiếng anh chuyên ngành hàng hải đầy đủ nhất
”
Lời kết & chào tạm biệt
Your booking is done – Việc, đặt, Booking của anh/ chị đã xong chưa hoặc Your reservation has been done .
I will print the e-ticket for you now Tôi sẽ in vé điện tử cho anh/ chị ngay
There is a reservation code and ticket number for your e-ticket. So you just need to give one of this information to the check-in counter when you are at the airport : Có mã đặt cọc và số vé cho vé điện tử của bạn. Vì vậy, bạn chỉ cần cung ứng một trong những thông tin này cho quầy làm thủ tục lúc bạn ở sân bay.
Your booking code is… Mã đặt cọc của anh/ chị là…
Here’s your ticket : Đây là vé của anh/ chị
Thank you for choosing our service : Xin chân tình cảm ơn quý người mua đã lựa chọn dịch vụ của chúng tôi
Bye bye & see you again : Xin chào Tạm biệt và hứa hẹn gặp lại
Bài viết trên vừa chia sẽ cho các bạn về từ vựng tiếng anh chuyên ngành hàng hải . Hãy lưu lại những tri thức hữu dụng và tiếp thu chúng mỗi ngày để tri thức ko bị mất đi, việc trao dồi nhiều tri thức sẽ giúp chúng ta ngày càng một tăng trưởng toàn diện về mọi mặt. Tri thức thật sự rất cần thiết cho chúng ta. Hãy cùng làm điều đó nhé bạn. Trường Trung Cấp Nghề Thương Mại Du Lịch Thanh Hoá chúc bạn học thật tốt nhé!
Bạn thấy bài viết 150+ từ vựng tiếng anh chuyên ngành hàng hải đầy đủ nhất có khắc phục đươc vấn đề bạn tìm hiểu ko?, nếu ko hãy comment góp ý thêm về 150+ từ vựng tiếng anh chuyên ngành hàng hải đầy đủ nhất bên dưới để Trường Trung Cấp Nghề Thương Mại Du Lịch Thanh Hoá có thể thay đổi & cải thiện nội dung tốt hơn cho các bạn nhé! Cám ơn bạn đã ghé thăm Website của Trường Trường Trung Cấp Nghề Thương Mại Du Lịch Thanh Hoá
#từ #vựng #tiếng #anh #chuyên #ngành #hàng #hải #đầy #đủ #nhất
Trang chủ: tmdl.edu.vn
Danh mục bài: Tổng hợp