Tổng hợp

172 tên tiếng Anh cho bé gái hay và ý nghĩa nhất

Xu thế đặt tên tiếng Anh cho con gái ngày càng được các bậc phụ huynh tìm kiếm và đặt cho con. Mỗi tên tiếng Anh đều được mang vẻ đẹp và ý nghĩa riêng lẻ. Nếu như bạn vẫn đang băn khoăn chưa nghĩ ra được tên tiếng Anh hay cho nhỏ yêu nhà mình thì hãy cùng tham khảo bài viết này nhé. Trường Trung Cấp Nghề Thương Mại Du Lịch Thanh Hoá đã tổng hợp cũng như tuyển lựa 172 tên tiếng Anh cho nhỏ gái hay và ý nghĩa nhất, vững chắc sẽ ko làm bạn thất vọng đâu.

Donna (Tiểu thư), Ellie (Ánh sáng rực rỡ), Flora (Đóa hoa kiều diễm),… đây là một trong số tên tiếng Anh hay cho nhỏ gái được rất nhiều bậc phụ huynh thích thú. Dưới đây là danh sách tên tiếng Anh cho nhỏ gái được chia theo từng ý nghĩa tượng trưng, bạn có thể tham khảo để lựa chọn ra tên thích hợp dành cho nhỏ yêu nhé.

Xem thêm:

  • Tên tiếng Anh hay cho nữ ngắn gọn

Tên tiếng Anh cho nhỏ gái mang ý nghĩa: cao quý, nổi tiếng, thông minh, may mắn

Trong tiếng Anh, có rất nhiều cái tên trình bày cho sự thông minh, cao quý, nổi tiếng, và cả sự may mắn. Thế nhưng, có nhẽ các ông bố bà mẹ sẽ ko nắm được hết những tên tiếng Anh này. Hãy lựa chọn một cái tên thật hay và ý nghĩa để đồng hành cùng với nhỏ yêu suốt cuộc đời.

Số trật tự Tên tiếng Anh cho nhỏ gái Ý nghĩa
1 Adela/Adele  Cao quý
2 Adelaide  Người phụ nữ có xuất thân cao quý
3 Adelia  Người phụ nữ có xuất thân cao quý
4 Almira  Công chúa
5 Alva  Cao quý, cao thượng
6 Ariadne/Arianne  Rất cao quý, thánh thiện
7 Bretha  Uyên bác, nổi tiếng
8 Clara  Thông minh, thông minh, tinh khiết
9 Cleopatra  Vinh quang, cũng là tên của nữ vương Người nào Cập
10 Donna  Tiểu thư
11 Elfleda  Mỹ nhân cao quý
12 Elysia  Được ban phước, được chúc phúc
13 Felicity  Vận may tốt lành
14 Florence  Nở rộ, thịnh vượng
15 Genevieve  Tiểu thư, phu nhân của mọi người
16 Gladys  Công chúa
17 Grace  Sự ân sủng và say mê
18 Gwyneth  May mắn, hạnh phúc
19 Helga  Được ban phước
20 Ladonna  Tiểu thư
21 Martha  Quý cô, tiểu thư
22 Meliora  Tốt hơn, đẹp hơn, hay hơn
23 Milcah  Nữ đế
24 Mirabel  Tuyệt vời
25 Olwen  Dấu chân được ban phước (tức là tới đâu mang lại may mắn và khá giả tới đó)
26 Orla  Công chúa tóc vàng
27 Phoebe  Thông minh, thanh khiết
28 Rowena  Tăm tiếng, thú vui
29 Sarah  Công chúa, tiểu thư
30 Xavia  Tỏa sáng

Đặt tên tiếng Anh cho con gái

Tên tiếng Anh cho nhỏ gái mang ý nghĩa: tình yêu, niềm tin, hi vọng của cha mẹ

Nếu như bạn muốn đặt tên tiếng Anh cho con gái để trình bày sự hi vọng, tình yêu và cả niềm tin thì dưới đây là những cái tên trình bày điều đó.

Số trật tự Tên tiếng Anh cho nhỏ gái Ý nghĩa
31 Abigail  Thú vui của cha
32 Alethea  Sự thực
33 Amity  Tình bạn
34 Antaram  Loài hoa vĩnh cửu
35 Belinda  Một người đẹp, rất đẹp
36 Celine  Mặt trăng
37 Charlotte  Sự xinh xẻo, nhỏ nhỏ, dễ thương
38 Diana  Nữ thần mặt trăng
39 Donatella  Một món quà đẹp
40 Edna  Thú vui
41 Ellie  Ánh sáng rực rỡ, hay người phụ nữ đẹp nhất
42 Ermintrude  Được mến thương trọn vẹn
43 Esperanza  Kỳ vọng
44 Farah  Thú vui, sự hào hứng
45 Fidelia  Niềm tin
46 Giselle  Lời thề
47 Grainne  Tình yêu
48 Kaytlyn  Thông minh, một đứa trẻ xinh đẹp
49 Kerenza  Tình yêu, sự trìu mến
50 Letitia  Thú vui
51 Luna  Mặt trăng bằng tiếng Tây Ban Nha và tiếng Ý
52 Miyeon  Xinh đẹp, tốt bụng
53 Miyuki  Xinh đẹp, hạnh phúc và may mắn
54 Naava  Tuyệt vời và xinh đẹp
55 Noelle/Natalia  Nàng công chúa được sinh ra trong đêm Giáng Sinh
56 Oralie  Ánh sáng đời tôi
57 Pandora  Trời phú cho sự xuất sắc toàn diện
58 Philomena  Được yêu quý nhiều
59 Phoebe  Tỏa sáng mọi lúc mọi nơi
60 Raanana  Tươi tỉnh và thư thái
61 Ratih  Đẹp như nàng tiên
62 Rishima  Tia sáng của mặt trăng
63 Tove  Tuyệt đẹp
64 Ulanni  Rất đẹp hoặc một vẻ đẹp chốn thiên đường
65 Verity  Sự thực
66 Viva/Vivian  Sự sống, sống động
67 Winifred  Thú vui và hòa bình
68 Zelda  Hạnh phúc

Tên tiếng Anh cho nhỏ gái mang ý nghĩa thành công

Thành công trong học tập, công việc hay cuộc sống là điều nhưng tất cả các bậc cha mẹ đều mong muốn cho con gái yêu của mình. Với ý nghĩa thâm thúy và cao đẹp này, một vài tên tiếng Anh sau đây sẽ là gợi ý xuất sắc cho bạn.

Số trật tự Tên tiếng Anh cho nhỏ gái Ý nghĩa
69 Fawziya  Thắng lợi.
70 Felicia  May mắn hoặc thành công.
71 Naila  Thành công.
72 Victoria  Tên của nữ vương Anh, cũng có tức là thắng lợi.
73 Yashashree  Nữ thần của sự thành công.
74 Yashita  Thành công.

Tên tiếng Anh cho con gái

Xem thêm:

  • Tên tiếng Anh cho nam

Tên tiếng Anh cho nhỏ gái mang ý nghĩa: mạnh mẽ, kiên cường

Cuộc sống với nhiều cám dỗ và khó khăn, chính vì vậy ý nghĩa mạnh mẽ kiên cường vững chắc sẽ là điều nhưng nhiều phụ huynh muốn nhắn nhủ gửi gắm tới con của mình. Tuy thế nào cũng nhất mực phải vững vàng và mạnh mẽ để vượt qua.

Số trật tự Tên tiếng Anh cho nhỏ gái Ý nghĩa
75 Alexandra  Người bảo vệ.
76 Andrea  Mạnh mẽ, kiên cường.
77 Bridget  Người nắm quyền lực/sức mạnh.
78 Edith  Sự thịnh vượng trong chiến tranh.
79 Louisa  Chiến binh nổi tiếng.
80 Matilda  Sự kiên cường trên chiến trường.
81 Valeria  Sự mạnh mẽ, khỏe mạnh.

Tên tiếng Anh cho nhỏ gái mang ý nghĩa gắn với các loài hoa

Bạn nghĩ sao nếu như đặt tên tiếng Anh cho con gái gắn với vẻ đẹp của các loài hoa? Đầy màu sắc, tỏa hương thơm ngát, vô cùng kiềm diễm vững chắc sẽ rất tuyệt vời phải ko nào. Dưới đây là một số gợi ý về những cái tên tiếng Anh mang ý nghĩa gắn với các loài hoa dành cho bạn.

Số trật tự Tên tiếng Anh cho nhỏ gái Ý nghĩa
82 Aboli  Đây là một tiếng Hindu khá phổ thông có ý tức là hoa.
83 Calantha  Một đóa hoa đang thì nở rộ khoe sắc.
84 Camellia  Hoa trà.
85 Dahlia  Hoa thược dược.
86 Daisy  Hoa cúc.
87 Flora  Đóa hoa kiều diễm.
88 Iris  Hoa diên vỹ biểu hiển của lòng dũng cảm, sự trung thành và khôn ngoan.
89 Jasmine  Hoa nhài tinh khiết.
90 Juhi  Loài hoa này thuộc họ hoa nhài, bạn có thể đặt tên cho cô con gái của mình là Juhi hoặc Jasmine đều được.
91 Kusum  Có ý tức là hoa nói chung.
92 Lily/Lil/Lilian/Lilla  Loài hoa huệ tây quý phái, sang trọng.
93 Lilybelle  Đóa hoa huệ xinh đẹp.
94 Lotus  Hoa sen.
95 Morela  Hoa mai.
96 Rosalind  Huê hồng.
97 Rose  Huê hồng.
98 Sunflower  Hoa hướng dương.
99 Violet  Một loại hoa màu tím xanh đầy xinh xẻo.
100 Willow  Cây liễu mảnh mai, duyên dáng.

Tên tiếng Anh hay cho con gái

Tên tiếng Anh cho nhỏ gái mang ý nghĩa: giàu có, may mắn

Số trật tự Tên tiếng Anh cho nhỏ gái Ý nghĩa
101 Amanda  Được mến thương.
102 Beatrix  Hạnh phúc, được ban phước.
103 Elysia  Được ban phước lành.
104 Felicity  Vận may.
105 Gemma  Một viên ngọc quý.
106 Gwyneth  May mắn, hạnh phúc
107 Hypatia  Cao quý nhất.
108 Jade  Ngọc bích.
109 Margaret  Ngọc trai.
110 Mirabel  Tuyệt vời.
111 Odette (hay Odile)  Sự giàu có.
112 Olwen  Được mang tới sự may mắn, khá giả.
113 Pearl  Viên ngọc trai tinh khiết.
114 Ruby  Ngọc ruby mang sắc đỏ quyến rũ.

Tên tiếng Anh cho nhỏ gái mang ý nghĩa theo dáng vẻ hình thức của nhỏ

Số trật tự Tên tiếng Anh cho nhỏ gái Ý nghĩa
115 Amabel/Amanda  Đáng yêu
116 Amelinda  Xinh đẹp và đáng yêu
117 Annabella  Xinh đẹp
118 Aurelia  Tóc vàng óng
119 Brenna  Mỹ nhân tóc đen
120 Calliope  Khuôn mặt xinh đẹp
121 Calliope  Khuôn mặt xinh đẹp
122 Charmaine/Sharmaine  Quyến rũ
123 Christabel  Người Đạo gia tô xinh đẹp
124 Delwyn  Xinh đẹp, được phù trợ
125 Doris  Xinh đẹp
126 Drusilla  Mắt long lanh như sương
127 Dulcie  Ngọt ngào
128 Fidelma  Mỹ nhân
129 Hebe  Trẻ trung
130 Isolde  Xinh đẹp
131 Kaylin  Người xinh đẹp và mảnh dẻ
132 Keva  Mỹ nhân, duyên dáng
133 Mabel  Đáng yêu
134 Rowan  Cô nhỏ tóc đỏ.

Tên tiếng Anh hay cho nhỏ gái

Xem thêm:

  • Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề

Tên tiếng Anh cho nhỏ gái mang ý nghĩa gắn với tự nhiên

Số trật tự Tên tiếng Anh cho nhỏ gái Ý nghĩa
135 Alida  Chú chim nhỏ
136 Anthea  Như hoa
137 Aurora  Rạng đông
138 Azure  Bầu trời xanh rộng lớn
139 Ciara  Đêm tối
140 Edana  Lửa, ngọn lửa
141 Eirlys  Hạt tuyết
142 Elain  Chú hưu con
143 Esther  Ngôi sao (có thể có gốc
144 Heulwen  Ánh mặt trời
145 Jocasta  Mặt trăng sáng ngời
146 Layla  Màn đêm kì bí
147 Lucasta  Ánh sáng tinh khiết
148 Maris  Ngôi sao của đại dương
149 Muriel  Đại dương sáng ngời
150 Oliver/Olivia  Cây ô liu – tượng
151 Oriana  Rạng đông
152 Phedra  Ánh sáng
153 Roxana  Ánh sáng, rạng đông
154 Selena  Mặt trăng, nguyệt
155 Stella  Vì sao, tinh tú trên bầu trời
156 Sterling  Ngôi sao nhỏ

Tên tiếng Anh cho nhỏ gái mang ý nghĩa gắn với tính cách, tình cảm của con người

Số trật tự Tên tiếng Anh cho con gái Ý nghĩa
157 Agnes  Trong sáng
158 Alma  Tử tế, tốt bụng
159 Bianca/Blanche  Thánh thiện
160 Cosima  Hài hòa, xinh đẹp
161 Dilys  Sống động
162 Ernesta  Tâm thành, nghiêm túc
163 Eulalia  Nói chuyện ngọt ngào
164 Glenda  Trong sạch, thánh thiện, tốt lành
165 Guinevere  Trắng trẻo và mềm mại
166 Halcyon  Tĩnh tâm, bình tâm
167 Keelin  Trong trắng và mảnh dẻ
168 Laelia  Vui vẻ
169 Latifah  Dịu dàng, vui vẻ
170 Sophronia  Thận trọng, nhạy cảm
171 Tryphena Duyên dáng, thanh nhã, thanh tao, thanh nhã
172 Xenia  Hiếu khách

Trên đây là bài viết tổng hợp 172 tên tiếng Anh cho con gái hay và ý nghĩa được nhiều bậc cha mẹ tìm kiếm và đặt cho con. Hi vọng rằng với bài viết nhưng Trường Trung Cấp Nghề Thương Mại Du Lịch Thanh Hoá đã san sẻ sẽ tạo điều kiện cho các ông bố bà mẹ có thể dễ dàng lựa chọn được tên tiếng Anh thật đẹp và thích hợp với nhỏ yêu nhà mình.

Bạn thấy bài viết 172 tên tiếng Anh cho nhỏ gái hay và ý nghĩa nhất có khắc phục đươc vấn đề bạn tìm hiểu ko?, nếu  ko hãy comment góp ý thêm về 172 tên tiếng Anh cho nhỏ gái hay và ý nghĩa nhất bên dưới để Trường Trung Cấp Nghề Thương Mại Du Lịch Thanh Hoá có thể thay đổi & cải thiện nội dung tốt hơn cho các bạn nhé! Cám ơn bạn đã ghé thăm Website của Trường Trường Trung Cấp Nghề Thương Mại Du Lịch Thanh Hoá

#tên #tiếng #Anh #cho #nhỏ #gái #hay #và #nghĩa #nhất

Lương Sinh

Lương Sinh là một tác giả đầy nhiệt huyết trong lĩnh vực giáo dục, ngoại ngữ và kiến thức. Với hơn 10 năm kinh nghiệm làm việc trong ngành, cô đã tích lũy được rất nhiều kiến thức và kỹ năng quan trọng. Với tình yêu với ngôn ngữ và mong muốn chia sẻ kiến thức, Lương Sinh đã quyết định sáng lập blog tmdl.edu.vn. Trang web này không chỉ là nơi chia sẻ những kinh nghiệm và kiến thức cá nhân của cô, mà còn là một nguồn thông tin hữu ích cho những người quan tâm đến giáo dục, kiến thức và ngoại ngữ. Đặc biệt là tiếng Anh và tiếng Trung Quốc.
Back to top button