Tổng hợp

180+ từ vựng tiếng Anh chủ đề các mối quan hệ phổ biến nhất

Trong đời sống của mỗi người chúng ta, các mối quan hệ luôn là điều thiết yếu cần thiết. Trong tiếng anh cũng vậy, chủ đề về các mối quan hệ cũng rất được chú trọng và thường xuyên được nhắc tới. Vậy để thuộc làu làu những từ vựng tiếng anh chủ đề các mối quan hệ thì mời độc giả hết bài viết dưới đây ngay nhé!

từ vựng tiếng anh chủ đề các mối quan hệ

Từ vựng tiếng Anh về quan hệ gia đình

“[wpcc-script type=”rocketlazyloadscript” async src=”https://tmdl.edu.vn/180-tu-vung-tieng-anh-chu-de-cac-moi-quan-he-pho-bien-nhat.html” https: crossorigin=”” anonymous]

[wpcc-script type=”rocketlazyloadscript”]

  • Father (familiarly called dad): bố, ba, tía
  • Mother (familiarly called mum): mẹ, má, u
  • Son: người đàn ông
  • Daughter: người con gái
  • Parent: bố mẹ, ba mẹ
  • Child (plural: children): con cái
  • Husband: chồng
  • Wife: vợ
  • Brother: anh trai/em trai
  • Sister: chị gái/em gái
  • Uncle: chú/cậu/bác trai
  • Aunt: cô/dì/bác gái
  • Nephew: cháu trai
  • Niece: cháu gái
từ vựng về các mối quan hệ trong gia đình
  • Grandmother (grandma, granny): bà ngoại, bà nội, bà
  • Grandfather (grandpa, granddad): ông ngoại, ông nội, ông
  • Grandparents: ông bà
  • Grandson: cháu trai
  • Granddaughter: cháu gái
  • Grandchild (plural: grandchildren): cháu
  • Cousin: anh chị em họ
  • Godfather: bố đỡ đầu
  • Godmother: mẹ đỡ đầu
  • Godson: đàn ông đỡ đầu
  • Goddaughter: con gái đỡ đầu
  • Stepfather: bố dượng
  • Stepmother: mẹ kế
  • Stepson: con riêng của vợ hoặc chồng (đàn ông)
  • Stepdaughter: con gái riêng của chồng/vợ
  • Stepbrother: con của bố dượng, hoặc mẹ kế là đàn ông
  • Stepsister: con của bố dượng, hoặc mẹ kế là con gái
  • Half-sister: chị em ruột cùng cha khác mẹ hoặc có thể cùng mẹ khác cha
  • Half-brother: anh em ruột cùng cha khác mẹ hoặc ruột cùnng mẹ khác cha
  • Mother-in-law: mẹ chồng/mẹ vợ
  • Father-in-law: bố chồng/bố vợ
  • Son-in-law: con rể
  • Daughter-in-law: con dâu
  • Sister-in-law: chị/em dâu
  • Brother-in-law: anh/em rể
  • Single mother: mẹ đơn thân
  • Adoptive parents: gia đình chấp nhận nuôi đứa nhỏ (bố mẹ nuôi)
  • Blue blood: có máu hoàng tộc 
  • Immediate family: Gia đình ruột gồm bố mẹ anh chị em
  • Nuclear family: gia đình hạt nhân (gồm có bố mẹ và con cái)
  • Extended family: gia đình nhiều thế hệ  (bao gồm ông bà, cô chú bác, cậu, dì mợ…)
  • Family tree: cây sơ đồ của cả gia đình dùng để chỉ ra các mối quan hệ giữa các thành viên 
  • Distant relative: họ hàng xa (cũng thuộc trong họ hàng nhưng ko thân thiện)
  • Loving family (close-knit family): gia đình êm ấm (mọi thành viên trong gia đình đều mến thương nhau, có quan hệ tốt)
  • Dysfunctional family: gia đình ko êm ấm (các thành viên trong gia đình ko mến thương nhau, hay tranh chấp, cãi vã…)
  • Carefree childhood: tuổi thơ êm đềm (ko phải lo lắng gì cả)
  • Troubled childhood: những đứa trẻ tuổi thơ có hoàn cảnh khá khó khăn (nghèo túng, bị lạm dụng…)
  • Divorce: ly dị, sự ly dị
  • Bitter divorce: vợ chồng sống ly thân (do có xích mích tình cảm)
  • Messy divorce: ly thân và có tranh chấp tài sản
  • Broken home: gia đình tan vỡ
  • Custody of the children: quyền nuôi con
  • Grant joint custody: vợ chồng ly hôn và san sẻ quyền nuôi con
  • Sole custody: chỉ vợ hoặc chồng có quyền nuôi con
  • Pay child support: tiền nuôi con sau li hôn.
  • A/the blue-eyed boy: con cưng trong gia đình

Tham khảo cách giới thiệu gia đình bằng tiếng Anh

Từ vựng tiếng Anh chủ đề các mối quan hệ bạn hữu 

  • A childhood friend: bạn thời nhỏ, trẻ em
  • A circle of friends: 1 đám bạn, nhóm bạn chơi chung
  • A friend of the family / a family friend: người bạn của mình nhưng thân thiết với cả gia đình
  • A good friend: bạn tốt (một người bạn hay họp mặt)
  • A trusted friend: một người bạn nhưng mình vô cùng tin tưởng
  • Ally: người đồng minh
  • An old friend: bạn cũ, một người bạn nhưng bạn đã từng quen biết trong một thời kì dài trong quá khứ
  • Be just good friends: giới hạn với người khác giới, ràng chúng ta chỉ nên làm bạn của nhau
  • Best friend: bạn thân nhất
  • Best mate: bạn thân thiết nhất
  • Boyfriend: người yêu là đàn ông
  • Buddy (best buddy): nói về người bạn thân nhất của mình
  • Close friend: bạn thân
  • Companion: một người được trả tiền để sinh sống cùng làm bầu bạn và chăm sóc, hoặc một mối quan hệ ngoài hôn nhân lâu năm…
  • Girlfriend: người yêu là con gái
  • Pal: bạn phổ biến (thông thường)
  • To be really close to someone: có mối quan hệ thân thiết với một người nào đó
  • To go back years: người nhưng bạn đã quen biết nhiều năm
  • A frenemy: một người vừa có mối quan hê  là bạn vừa là kẻ  thù
  • A friend of a friend: người bạn của bạn mình nhưng bạn biết
  • A mutual friend: có mối quan hệ bạn chung
  • Be no friend of: ko thích người nào, cái gì
  • Casual acquaintance: người có mối quan hệ chưa thân thiết
  • Classmate: bạn học cùng lớp
  • Fair-weather friend: bạn xã giao, lúc cần ko thấy đâu
  • Flatmate (UK English)/Roommate (US English): bạn ở cùng phòng, cùng nhà trọ
  • Have friends in high places: biết người bạn quan trọng/ có sức tác động đối với bạn
  • On-off relationship: bạn có mối quan hệ phổ biến
  • Penpal/epal:  bạn hữu quen biết qua thư từ, mail
  • Someone you know from work: người bạn biết qua mối quan hệ công việc (hoặc qua những nhóm có cùng thị hiếu)
  • Someone you know to pass the time of day with: người nhưng bạn biết sơ lúc gặp trong ngày
  • Soul mate: bạn thân tri kỷ
  • Workmate: người làm việc chung, đồng nghiệp

Từ vựng về các mối quan hệ trong công sở

  • Coworker/ workmate/colleague: đồng nghiệp, cộng sự
  • Client: người mua, người đồng hành
  • Business partner: đối tác làm ăn
  • Boss: sếp, cấp trên
  • Staff: viên chức, cấp dưới
  • Customer: người mua của bạn

“[wpcc-script type=”rocketlazyloadscript” async src=”https://tmdl.edu.vn/180-tu-vung-tieng-anh-chu-de-cac-moi-quan-he-pho-bien-nhat.html” https: crossorigin=”” anonymous]

[wpcc-script type=”rocketlazyloadscript”]

từ vựng về các mối quan hệ trong công sở
  • Convention: hội nghị, hội thảo
  • Presentation: bài thuyết trình diễn thuyết
  • Schedule: lên lịch, sếp lịch
  • Delegate: Đại biểu,
  • Interview: phỏng vấn
  • Meeting: cuộc họp

Xem thêm từ vựng tiếng Anh chủ đề nghề nghiệp

Từ vựng tiếng anh về các mối quan hệ yêu đương

  • A date: đang hẹn hò
  • Flirt: ve vãn lẫn nhau
  • Adore: yêu tha thiết, sâu đậm
  • Chat up: mở màn trò chuyện, làm quen
  • Blind date: buổi hẹn hò, họp mặt trước tiên
  • Fall in love: phải lòng người nào đó
  • First love: mối tình trước tiên
  • Long-term relationship: có mối quan hệ tình cảm mật thiết, vững bền, trong khoảng thời gian dài, 
  • Love at first sight: yêu ngay từ cái nhìn trước tiên, tình yêu sét đánh
  • Lovelorn: thất tình, chia tay
từ vựng về các mối quan hệ tình cảm
  • Lovesick: đau khổ vì yêu quá nhiều
  • Lovey-dovey: âu yếm, ủy mị
  • My sweetheart: người yêu, bạn trai bạn gái của tôi
  • Split up/ say to goodbye/ break up: đường người nào nấy đi, chia tay
  • Crush: “cảm nắng” người nào đó
  • Unrequited love: tình yêu đơn phương

Xem thêm từ vựng tiếng Anh chủ đề đời sống

Các cụm từ thường dùng trong mối quan hệ

  • (To) have a lot in common (with s.o): (Có nhiều điểm chung với một người nào đó)
  • (To) adopt s.b: (Nhận người nào đó làm con nuôi)
  • Close-knit (Gắn bó với nhau về phương diện tình cảm)
  • Sibling relationship (Mối quan hệ anh/ chị em ruột)
  • Close relative (Bà con gần, người bà con rất thân thuộc với bạn)
  • (To) build friendships with (Đang Xây dựng tình bạn với người nào đó)
  • Conflict with s.o (Sự tranh chấp với người nào đó/ sự xung đột với người nào đó)
  • (To) spend a lot of time with s.o (Dành nhiều thời kì với người nào đó)
  • (To) hit it off with s.o (Ăn ý với người nào, ý hợp tâm đầu với người nào)
  • Cross-cultural friendship (Ttình bạn giữa 2 hoặc nhiều nước trên TG)
  • (To) break up (Chia tay, hoàn thành một mối quan hệ)
  • (To) get on (well) with someone (Sống hòa thuận, ăn ý với người nào đó)
  • (To) ask someone out (Mời người nào đi chơi, hò hẹn với người nào đó)
  • (Be) well-matched (Hợp nhau, ăn ý với nhau về thị hiếu)
  • (To) share so many experiences: (Cùng san sẻ những trải nghiệm trong cuộc sống)
  • (To) have a wide circle of acquaintances: (Quen biết rộng rãi)
  • Healthy relationship (Mối quan hệ lành mạnh)
  • Childhood friend: (Bạn thời thơ ấu)
  • (To) have connections with s.o: (Có mối quan hệ với người nào đó)
  • Stable relationship (Mối quan hệ vững bền)
  • (To) get married to s.o (Thành hôn, lấy người nào, cưới người nào)
  • (To) get divorced (Ly hôn, li hôn)
  • (To) end a relationship with someone (Kết thúc một mối quan hệ với người nào đó)
  • to pop the question (tuː pɒp ðə ˈkwɛsʧən): cầu hôn người nào đó
  • to get married (tuː gɛt ˈmærɪd): thành hôn với người nào đó
  • to flirt with (uː flɜːt wɪð): ve vãn người nào đó
  • to have a crush on (tuː hæv ə krʌʃ ɒn): phải lòng một người nào đó
  • to make friend with (tuː meɪk frɛnd wɪð): làm bạn với một người nào đó
  • to love at first sight (tuː lʌv æt fɜːst saɪt): yêu nhau từ cái nhìn trước tiên
  • to hit it off (tuː hɪt ɪt ɒf): làm bạn với người nào đó khá nhanh, dễ kết thân
  • to go back years (tuː gəʊ bæk jɪəz): biết người nào đó trong một thời kì dài
  • to settle down (tuː ˈsɛtl daʊn): lập gia đình
  • to compete with (tuː kəmˈpiːt wɪð): cạnh tranh với một người nào đó
  • to relate to (tuː rɪˈleɪt tu): liên quan tới
  • to hang out with (tuː hæŋ aʊt wɪð): đi chơi với người nào đó
  • to get on well with (tuː gɛt ɒn wɛl wɪð): hòa thuận với người nào đó
  • to lose touch with (tuː luːz tʌʧ wɪð): mất liên lạc với người nào đó

Tham khảo phương pháp học tiếng Anh cực hay của Trường Trung Cấp Nghề Thương Mại Du Lịch Thanh Hoá

Bài luận tiếng anh về chủ đề mối quan hệ

bài luận về các mối quan hệ bằng tiếng anh

Bài 1: Although my brother and I often quarrel and quarrel, I believe that there is always a close brotherhood between us. My brother is five years older than me, not too far apart but enough to have differences in thinking and personality. That’s why we keep having arguments that even my parents don’t know how to resolve. We argued from small things like housework to big things about choosing a school.

Despite the arguments, I know that my brother always cares about me. Because he’s older and more thoughtful than me, but he doesn’t know how to express it, it’s easy to misunderstand. No matter what, I still love my brother.

Tạm dịch Dù tôi và anh trai thường xuyên cãi vã, cãi vã nhưng tôi tin rằng giữa chúng tôi luôn tồn tại tình anh em thân thiết. Anh trai hơn tôi năm tuổi, cách nhau ko quá xa nhưng đủ để có những khác lạ về suy nghĩ và tính cách. Chính vì vậy nhưng chúng tôi liên tục xảy ra những cuộc tranh cãi nhưng ngay cả bố mẹ tôi cũng ko biết phải khắc phục như thế nào. Chúng tôi đã tranh luận từ những việc nhỏ như việc nhà tới những việc lớn về việc chọn trường.

Bất chấp những tranh luận, tôi biết rằng anh trai tôi luôn quan tâm tới tôi. Vì anh đó lớn tuổi và hay suy nghĩ hơn em nhưng lại ko biết cách trình bày nên rất dễ hiểu lầm. Tuy thế nào đi nữa, tôi vẫn yêu anh trai của mình.

Bài 2: 

My mother is not only the woman who gave birth to me but also a friend of mine. Although there are times when we do not understand each other, the relationship between me and my mother is always loving and strong. Mom always follows me so sometimes I don’t even need to say I understand what you want. Because of the generation gap, there is a big difference in thinking. Therefore, mothers often learn the mindset of today’s youth to understand their children. That said, my mother not only cares about me physically but also mentally. I thank you very much. She was always the person I wanted to be – a strong and confident woman.

Tạm dịch Mẹ tôi ko chỉ là người phụ nữ đã sinh ra tôi nhưng còn là một người bạn của tôi. Dù có những lúc ko hiểu nhau nhưng tình cảm giữa tôi và mẹ luôn mến thương, bền chặt. Mẹ luôn theo sát con nên thỉnh thoảng ko cần nói mẹ cũng hiểu con muốn gì. Vì khoảng cách thế hệ nên có sự khác lạ lớn về suy nghĩ. Vì vậy, các mẹ hãy thường xuyên tìm hiểu tư duy của tuổi teen hiện nay để hiểu con mình. Điều đó nói lên rằng mẹ ko chỉ quan tâm tới tôi về thể chất nhưng còn về ý thức. Con cảm ơn mẹ rất nhiều. Cô đó luôn là người nhưng tôi muốn trở thành – một người phụ nữ mạnh mẽ và tự tin.
“[wpcc-script type=”rocketlazyloadscript” async src=”https://tmdl.edu.vn/180-tu-vung-tieng-anh-chu-de-cac-moi-quan-he-pho-bien-nhat.html” https: crossorigin=”” anonymous]

[wpcc-script type=”rocketlazyloadscript”]


Ôn tập và học tiếng anh yêu cầu bạn cần có 1 quá trình kiên trì và siêng năng để học và ôn tập các từ vựng, ngữ pháp. Hãy tập thói quen ngay sau lúc bạn học xong từ vựng, từ vựng tiếng anh chủ đề các mối quan hệ, ngữ pháp bạn hãy vận dụng ngay vào đời sống, các cuộc giao tiếp thông thường để ko bị quên lãng từ vựng bạn nhé! Chúc bạn học tốt cùng Trường Trung Cấp Nghề Thương Mại Du Lịch Thanh Hoá.

 

Bạn thấy bài viết 180+ từ vựng tiếng Anh chủ đề các mối quan hệ phổ thông nhất có khắc phục đươc vấn đề bạn tìm hiểu ko?, nếu  ko hãy comment góp ý thêm về 180+ từ vựng tiếng Anh chủ đề các mối quan hệ phổ thông nhất bên dưới để Trường Trung Cấp Nghề Thương Mại Du Lịch Thanh Hoá có thể thay đổi & cải thiện nội dung tốt hơn cho các bạn nhé! Cám ơn bạn đã ghé thăm Website của Trường Trường Trung Cấp Nghề Thương Mại Du Lịch Thanh Hoá

#từ #vựng #tiếng #Anh #chủ #đề #các #mối #quan #hệ #phổ #biến #nhất

Lương Sinh

Lương Sinh là một tác giả đầy nhiệt huyết trong lĩnh vực giáo dục, ngoại ngữ và kiến thức. Với hơn 10 năm kinh nghiệm làm việc trong ngành, cô đã tích lũy được rất nhiều kiến thức và kỹ năng quan trọng. Với tình yêu với ngôn ngữ và mong muốn chia sẻ kiến thức, Lương Sinh đã quyết định sáng lập blog tmdl.edu.vn. Trang web này không chỉ là nơi chia sẻ những kinh nghiệm và kiến thức cá nhân của cô, mà còn là một nguồn thông tin hữu ích cho những người quan tâm đến giáo dục, kiến thức và ngoại ngữ. Đặc biệt là tiếng Anh và tiếng Trung Quốc.
Back to top button