Tiếng Anh có rất nhiều từ loại, được phân thành danh từ, động từ, tính từ. Trong động từ có động từ bất quy tắc là loại được thường xuyên sử dụng nhất, ở cả giao tiếp và đọc viết. Vậy bạn đã nắm rõ được động từ bất quy tắc là gì chưa? Cũng như các loại động từ bất quy tắc phổ quát nhất. Hãy cùng tìm hiểu ngay qua bài viết bảng động từ bất quy tắc dưới đây của chúng tôi nhé
[wpcc-script type=”rocketlazyloadscript” async src=”https://pagead2.googlesyndication.com/pagead/js/adsbygoogle.js?client=ca-pub-8026428444960992″ crossorigin=”anonymous”] [wpcc-script type=”rocketlazyloadscript”]
Bạn đang xem bài: 360+ động từ bất quy tắc tiếng Anh và mẹo ghi nhớ cực hay
Bảng động từ bất quy tắc là gì?
Động từ bất quy tắc trong Tiếng Anh là tên gọi của một loại động từ nhưng nó ko tuân theo một quy tắc nhất mực về ngữ pháp cũng như ko có đuôi ED phía sau những động từ này.
Chúng được sắp xếp tạo thành bảng, bảng động từ bất quy tắc gồm có 3 cột. Cột 1 là động từ nguyên mẫu, cột 2 là động từ chia ở dạng quá khứ, cột 3 là động từ chia ở dạng quá khứ phân từ. Tất cả động từ chia ở 3 cột này đều buộc phải người học phải ghi nhớ để có thể dễ dàng sử dụng.
Công dụng của bảng động từ bất quy tắc
Động từ bất quy tắc sẽ có những công dụng như:
– Được dùng trong thì quá khứ đơn, quá khứ hoàn thành, hiện nay hoàn thành
– Dùng để diễn tả một hành động, một sự việc xảy ra trong quá khứ có thời kì cụ thể
– Dùng để diễn tả một hành động, một sự việc xảy ra trong quá khứ nhưng kéo dài tới hiện nay và tương lai, có thể ko cần xác định rõ thời kì.
– Dùng để diễn tả một hay nhiều hành động xảy ra liên tục có vị trí và thời kì chuẩn xác
– Dùng để đặt câu hỏi tìm kiếm bất kỳ thông tin nào
– Động từ bất quy tắc ở cột 2 là dùng cho thì quá khứ đơn
– Động từ bất quy tắc ở cột 3 là dùng cho thì quá khứ hoàn thành và hiện nay hoàn thành
Xem lại Tổng hợp tri thức về các thì trong tiếng Anh
Bảng động từ bất quy tắc đầy đủ nhất
Chia theo nhóm
Nhóm ko đổi | |||
V1 | V2 | V3 | Ý nghĩa |
cost | cost | cost | trị giá |
cut | cut | cut | cắt |
fit | fit | fit | vừa vặn |
hit | hit | hit | đụng |
hurt | hurt | hurt | làm đau |
let | let | let | để cho |
put | put | put | đặt, để |
read | read | read | đọc |
shut | shut | shut | đóng lại |
Nhóm: en | |||
V1 | V2 | V3 | Ý nghĩa |
arise | arose | arisen | xuất hiện |
drive | drove | driven | lái xe |
ride | rode | ridden | cưỡi, đạp xe |
rise | rose | risen | mọc lên |
write | wrote | written | viết |
Nhóm ear – ore – orn | |||
V1 | V2 | V3 | Ý nghĩa |
bear | bore | born | sinh ra |
tear | tore | torn | xé rách |
wear | wore | worn | mặc, đeo, đội |
Nhóm: ake – ook – en | |||
V1 | V2 | V3 | Ý nghĩa |
shake | shook | shaken | lắc |
take | took | taken | cầm, nắm |
Nhóm: i – a – u – ou | |||
V1 | V2 | V3 | Ý nghĩa |
begin | began | begun | khởi đầu |
drink | drank | drunk | uống |
ring | rang | rung | reo, rung |
run | ran | run | chạy |
sing | sang | sung | hát |
swim | swam | swum | bơi, lội |
hang | hung | hung | treo |
find | found | found | tìm thấy |
Nhóm t / d | |||
V1 | V2 | V3 | Ý nghĩa |
dream | dreamt | dreamt | mơ |
have | had | had | có; dùng |
hear | heard | heard | nghe |
hold | held | held | cầm, giữ, tổ chức |
learn* | learnt | learnt | học |
lose | lost | lost | đánh mất, giảm |
make | made | made | làm |
mean | meant | meant | tức là |
mishear | misheard | misheard | nghe nhầm |
shoot | shot | shot | bắn |
Nhóm: e – ui | |||
V1 | V2 | V3 | Ý nghĩa |
spend | spent | spent | tiêu xài |
smell* | smelt | smelt | ngửi |
build | built | built | xây dựng |
send | sent | sent | gửi đi |
lend | lent | lent | cho mượn |
spell | spelt | spelt | đánh vần |
Nhóm: ee – ea – e | |||
V1 | V2 | V3 | Ý nghĩa |
meet | met | met | gặp |
bleed | bled | bled | chảy máu |
breed | bred | bred | nuôi |
feed | fed | fed | cho ăn |
lead | led | led | dẫn dắt |
Nhóm: ought/ aught | |||
V1 | V2 | V3 | Ý nghĩa |
bring | brought | brought | mang |
buy | bought | bought | sắm |
catch | caught | caught | bắt được |
fight | fought | fought | đánh nhau |
teach | taught | taught | dạy |
think | thought | thought | suy nghĩ |
Nhóm ew – own | |||
V1 | V2 | V3 | Ý nghĩa |
blow | blew | blown | thổi |
draw | drew | drawn | vẽ |
fly | flew | flown | bay |
grow | grew | grown | mọc |
know | knew | known | biết |
throw | threw | thrown | ném |
Nhóm: eep – ept – ept | |||
V1 | V2 | V3 | Ý nghĩa |
sleep | slept | slept | ngủ |
sweep | swept | swept | quét |
keep | kept | kept | giữ |
Nhóm: oke – oken | |||
V1 | V2 | V3 | Ý nghĩa |
awake | awoke | awoken | thức dậy |
break | broke | broken | làm vỡ |
freeze | froze | frozen | đông lạnh |
speak | spoke | spoken | nói |
wake | woke | woken | đánh thức |
Nhóm ome – ame – ome | |||
V1 | V2 | V3 | Ý nghĩa |
become | became | become | trở thành |
come | came | come | tới |
overcome | overcame | overcome | vượt qua |
Nhóm ay – aid – aid | |||
V1 | V2 | V3 | Ý nghĩa |
lay | laid | laid | đặt, để |
pay | paid | paid | trả tiền |
say | said | said | nói |
[wpcc-script type=”rocketlazyloadscript” async src=”https://pagead2.googlesyndication.com/pagead/js/adsbygoogle.js?client=ca-pub-8026428444960992″ crossorigin=”anonymous”] [wpcc-script type=”rocketlazyloadscript”]
Bạn đang xem bài: 360+ động từ bất quy tắc tiếng Anh và mẹo ghi nhớ cực hay
Những động từ thường dùng
V1 | V2 | V3 | Ý nghĩa |
arise | arose | arisen | phát sinh |
awake | awoke | awoken | đánh thức, thức |
be | was/ were | been | thì, là, bị, ở |
bear | bore | borne | mang, chịu đựng |
become | became | become | trở thành |
befall | befell | befallen | xảy tới |
begin | began | begun | khởi đầu |
behold | beheld | beheld | ngắm nhìn |
cast | cast | cast | ném, tung |
catch | caught | caught | bắt, chụp |
choose | chose | chosen | chọn, lựa |
cleave | clove/ cleft/ cleaved | cloven/ cleft/ cleaved | chẻ, tách hai |
cleave | clave | cleaved | dính chặt |
come | came | come | tới, đi tới |
cost | cost | cost | có giá là |
cut | cut | cut | cắn, chặt |
ive | dove/ dived | dived | lặn, lao xuống |
draw | drew | drawn | vẽ, kéo |
dream | dreamt/ dreamed | dreamt/ dreamed | mơ thấy |
drink | drank | drunk | uống |
drive | drove | driven | lái xe |
dwell | dwelt | dwelt | trú ngụ, ở |
eat | ate | eaten | ăn |
fall | fell | fallen | ngã, rơi |
feed | fed | fed | cho ăn, ăn, nuôi |
feel | felt | felt | cảm thấy |
fight | fought | fought | tranh đấu |
find | found | found | tìm thấy, thấy |
flee | fled | fled | chạy trốn |
fling | flung | flung | tung; quang |
fly | flew | flown | bay |
get | got | got/ gotten | có được |
give | gave | given | cho |
go | went | gone | đi |
hear | heard | heard | nghe |
heave | hove/ heaved | hove/ heaved | trục lên |
hide | hid | hidden | giấu, trốn, nấp |
hit | hit | hit | đụng |
hurt | hurt | hurt | làm đau |
input | input | input | đưa vào (máy điện toán) |
inset | inset | inset | dát, ghép |
keep | kept | kept | giữ |
kneel | knelt/ kneeled | knelt/ kneeled | quỳ |
knit | knit/ knitted | knit/ knitted | đan |
know | knew | known | biết, quen biết |
lay | laid | laid | đặt, để |
lead | led | led | dẫn dắt, lãnh đạo |
leap | leapt | leapt | nhảy, nhảy qua |
learn | learnt/ learned | learnt/ learned | học, được biết |
leave | left | left | ra đi, để lại |
lend | lent | lent | cho mượn (vay) |
let | let | let | cho phép, để cho |
lie | lay | lain | nằm |
light | lit/ lighted | lit/ lighted | thắp sáng |
lose | lost | lost | làm mất, mất |
make | made | made | chế tạo, sản xuất |
mean | meant | meant | có tức là |
meet | met | met | họp mặt |
mislay | mislaid | mislaid | để lạc mất |
misread | misread | misread | đọc sai |
misspell | misspelt | misspelt | viết sai chính tả |
mistake | mistook | mistaken | phạm lỗi, nhầm lẫn |
overcome | overcame | overcome | khắc phục |
overeat | overate | overeaten | ăn quá nhiều |
overhang | overhung | overhung | nhô lên trên, treo lửng lơ |
overhear | overheard | overheard | nghe trộm |
overlay | overlaid | overlaid | phủ lên |
pay | paid | paid | trả (tiền) |
prove | proved | proven/ proved | chứng minh (tỏ) |
put | put | put | đặt; để |
read | read | read | đọc |
rebuild | rebuilt | rebuilt | xây dựng lại |
redo | redid | redone | làm lại |
remake | remade | remade | làm lại; chế tạo lại |
rend | rent | rent | toạc ra; xé |
repay | repaid | repaid | hoàn tiền lại |
saw | sawed | sawn | cưa |
say | said | said | nói |
see | saw | seen | nhìn thấy |
seek | sought | sought | tìm kiếm |
sell | sold | sold | bán |
take | took | taken | cầm ; lấy |
teach | taught | taught | dạy ; giảng dạy |
tear | tore | torn | xé; rách |
tell | told | told | kể ; bảo |
think | thought | thought | suy nghĩ |
throw | threw | thrown | ném ; liệng |
thrust | thrust | thrust | thọc ;nhấn |
unwind | unwound | unwound | tháo ra |
uphold | upheld | upheld | ủng hộ |
upset | upset | upset | đánh đổ; lật đổ |
wake | woke/ waked | woken/ waked | tỉnh giấc |
waylay | waylaid | waylaid | phục kích |
wear | wore | worn | mặc |
wet | wet / wetted | wet / wetted | làm ướt |
win | won | won | thắng ; thắng lợi |
wind | wound | wound | quấn |
Trang chủ: tmdl.edu.vn
Danh mục bài: Tổng hợp