Tổng hợp

50+ Từ vựng tiếng anh chỉ cảm xúc dễ học nhất

Mỗi ngày chúng ta đều trải qua các xúc cảm vui, buồn, khóc, cười, …. Có thể sau lúc độc giả được một cuốn tiểu thuyết hay, một bộ phim cảm động hay gặp một chuyện gì đó trên đường nhưng muốn kể với bằng hữu đồng nghiệp nghe nhưng chưa biết diễn tả bằng từ ngữ như thế nào. 

Tổng hợp các từ vựng tiếng Anh về xúc cảm con người

Bài viết hôm nay sẽ tổng hợp cho bạn những từ vựng tiếng anh về xúc cảm giúp bạn khắc phục vấn đề trên! Theo dõi và lấy sổ bút ra học ngay nhé!

Bạn đang xem bài: 50+ Từ vựng tiếng anh chỉ cảm xúc dễ học nhất

[wpcc-script type=”rocketlazyloadscript” async src=”https://pagead2.googlesyndication.com/pagead/js/adsbygoogle.js?client=ca-pub-8026428444960992″ crossorigin=”anonymous”] [wpcc-script type=”rocketlazyloadscript”]

 

Những từ vựng tiếng Anh về xúc cảm của con người

Từ vựng chỉ xúc cảm tích cực

tu vung tieng anh chi cam xuc tich cuc
Từ vựng chỉ xúc cảm tích cực

Xúc cảm của chúng ta những lúc vui vẻ, sáng sủa thì hay dùng “happy” nhưng ngoài happy ra, vẫn còn rất nhiều tính từ khác diễn tả như:

  • Excited (ɪkˈsaɪtɪd): cảm giác phấn khích, hứng khởi
  • Amused (ə’mju:zd) : vui vẻ
  • Ecstatic (ɪkˈstætɪk): vô cùng hạnh phúc
  • Delighted (dɪˈlaɪtɪd): rất hạnh phúc
  • Confident(ˈkɒnfɪdənt): tự tin
  • Surprised (səˈpraɪzd): ngạc nhiên
  • Enthusiastic(ɪnθju:zi’æstɪk): tận tình
  • Great (ɡreɪt): tuyệt vời
  • Happy (ˈhæpi): hạnh phúc
  • Over the moon (ˈəʊvə(r) ðə muːn): cảm giác thích thú sung sướng
  • Overjoyed (ˌəʊvəˈdʒɔɪd): vô cùng hứng thú.
  • Positive (pɒzətɪv): sáng sủa
  • Relaxed (rɪˈlækst): thư giãn, thoải mái
  • Wonderful (ˈwʌndəfl): tuyệt vời
  • Terrific (təˈrɪfɪk): tuyệt vời    

Xem thêm Từ vựng tiếng Anh về tính cách con người

Từ vựng chỉ xúc cảm tiêu cực

tu vung tieng anh chi cam xuc tieu cuc
Từ vựng chỉ xúc cảm tiêu cực

Lúc gặp những chuyện buồn, tiêu cực trong cuộc sống, thì chúng ta có những tính từ biểu đạt xúc cảm như sau: 

  • Sad (sæd): buồn
  • Scared (skeəd): sợ hãi
  • Angry(ˈæŋɡri): tức giận
  • Anxious (ˈæŋkʃəs): lo lắng
  • Annoyed (əˈnɔɪd): bực mình
  • Appalled (əˈpɔːld): rất sốc
  • Horrified (ˈhɒrɪfaɪd): sợ hãi
  • Apprehensive (ˌæprɪˈhensɪv): hơi lo lắng
  • Nervous (ˈnɜːvəs) : lo lắng
  • Arrogant (ˈærəɡənt): kiêu ngạo
  • Unhappy (ʌnˈhæpi): buồn
  • Ashamed (əˈʃeɪmd): xấu hổ
  • Bewildered(bɪˈwɪldəd): rất bối rối
  • Malicious (məˈlɪʃəs): ác độc
  • Negative (ˈneɡətɪv): tiêu cực; bi quan
  • Overwhelmed (ˌəʊvəˈwelm): choáng ngợp
  • Reluctant (rɪˈlʌktənt): miễn cưỡng
  • Seething ( siːðɪŋ ): rất tức giận nhưng giấu kín
  • Stressed (strest ): mỏi mệt
  • Tired (ˈtaɪəd): mệt
  • Suspicious (səˈspɪʃəs): đa nghi, ngờ vực
  • Terrible (ˈterəbl): ốm hoặc mỏi mệt
  • Terrified (ˈterɪfaɪd): rất sợ hãi
  • Tense (tens): căng thẳng
  • Thoughtful (ˈθɔːtfl): trầm tư
  • Upset (ˌʌpˈset): tức giận hoặc ko vui
  • Victimised (ˈvɪktɪmaɪz): cảm thấy bạn là nạn nhân của người nào hoặc cái gì đó
  • Worried (ˈwʌrid): lo lắng
  • Bored (bɔːd): chán
  • Confused (kənˈfjuːzd): bối rối
  • Depressed (dɪˈprest): rất buồn
  • Disappointed (ˌdɪsəˈpɔɪntɪd): thất vọng
  • Emotional (ɪˈməʊʃənl): dễ bị xúc động
  • Envious (ˈenviəs): thèm khát, đố kỵ
  • Embarrassed (ɪmˈbærəst): xấu hổ
  • Frightened (ˈfraɪtnd): sợ hãi
  • Frustrated (frʌˈstreɪtɪd): vô vọng
  • Let down let (let daʊn let): thất vọng
  • Nonplussed (ˌnɒnˈplʌst): ngạc nhiên tới nỗi ko biết phải làm gì
  • Furious (ˈfjʊəriəs): giận giữ, điên tiết
  • Hurt (hɜːt): tổn thương
  • Irritated (ɪrɪteɪtɪd): khó chịu
  • Intrigued (ɪnˈtriːɡd): hiếu kỳ
  • Jealous (ˈdʒeləs): tị tị
  • Cheated (tʃiːt): bị lừa
  • Jaded (ˈdʒeɪdɪd): chán ngấy

Những cụm từ chỉ xúc cảm trong tiếng anh thông dụng

Kế bên các từ riêng lẻ, trong tiếng anh còn có những cụm từ chỉ xúc cảm sống động hơn. Nếu trong các câu giao tiếp, writing nhưng các bạn sử dụng sẽ được ăn điểm gần như tuyệt đối đấy:

– Over the moon: rất hạnh phúc, sung sướng
Example: Of course I am over the moon, I have been waiting for this moment my whole life.
(Tạm dịch: Tất nhiên rồi,  là tôi đang cảm thấy vô cùng sung sướng, tôi đã hy vọng khoảnh khắc này cả đời rồi đó.)

– Thrilled to bits: vô cùng ưng ý
Example: I were thrilled to bits with my results at school.
(Tạm dịch: Mẹ tôi rất ưng ý với thành tích học ở trường của tôi.)

– On cloud nine: hạnh phúc như ở trên mây.
Example: Who needs a lover when foods can make you feel like you’re on cloud nine?
(Tạm dịch: Cần gì người yêu trong lúc đồ ăn khiến mình hạnh phúc như trên mây cơ chứ?)

cum tu tieng anh chi cam
Những cụm từ tiếng anh chỉ xúc cảm thông dụng nhất

– To live in a fool’s paradise: sống trong hạnh phúc mộng tưởng có tức là chỉ những người đang tự lừa dối, trấn an bản thân
Example: You think ignorance is bliss? You’re just living in a fool’s paradise, my friend.
(Tạm dịch: Bạn nghĩ cứ điếc là ko phải sợ súng à? Bạn chỉ đang sống trong hạnh phúc mộng tưởng thôi, bạn của tôi ơi.)

– To puzzle over: băn khoăn, cố tìm hiểu về điều gì trong thời kì dài
Example: He’s still puzzled over the strange phone at midnight.
(Tạm dịch: Anh đấy vẫn đang cố tìm hiểu về cuộc gọi kỳ lạ lúc nửa đêm.)

– Be ambivalent about: đắn đo tranh chấp, nửa yêu nửa ghét.
Example: Jack was ambivalent about taking the offer to move to London.
( Tạm dịch: Jack đắn đo ko biết có nên nhận lời đề xuất chuyển tới London hay ko. )

– Be at the end of your rope: hết nhẫn nại, hết sức chịu đựng
Example: if you break the rules again, I’ll be at the end of my rope.
(Tạm dịch: Nếu bạn còn phá luật nữa là tôi ko chịu đựng nữa đâu đấy.)

– To bite someone’s head off: trả lời một cách bực bội, nổi nóng vô cớ
Example: He was so kind to offer to help you, and look what you do? – you didn’t have to bite his head off!
(Tạm dịch: Anh đấy đã tốt bụng và đề xuất giúp sức cậu, nhưng cậu thì làm gì? Cậu đâu cần thiết phải nổi nóng vô với anh đấy.)

– Be in black mood: tâm trạng bức bối, dễ nổi cáu
Example: Don’t keep walking around me! I’m in a black mood today.
(Tạm dịch: Đừng có đi loanh quanh tớ nữa! Hôm nay tớ đang bực bội lắm.)

– Be petrified of: hoảng sợ, sợ điếng người
Example: I am petrified of dogs. (Tôi sợ chó lắm.)

Xem thêm Từ vựng tiếng Anh chủ đề văn hóa

Những mẫu câu sử dụng từ chỉ xúc cảm

– I feel tired/ unhappy/angry/irriatted/happy… now
(Tôi đang cảm thấy mỏi mệt/ ko vui/ tức giận/ khó chịu/ hạnh phúc….)

– Cherry said that she got nervous when she takes the driver’s license test
(Cherry nói rằng cô đấy đã cảm thấy lo lắng lúc cô đấy thi bằng lái xe.)

– She looks confident before she does the test today
(Chị đấy trông có vẻ tự tin trước lúc làm bài rà soát hôm nay)

– Maiye looks estatic in her wedding and I feel so happy about that
(Maiye rông rất hạnh phúc trong ngày cưới trọng đại của cô đấy và tôi cảm thấy rất hạnh phúc thay thú vui đấy.)

nhung mau cau tieng anh chi cam
Những mẫu câu chỉ xúc cảm thường dùng

– Some man are too embarrassed to consult their doctor about thesensitive problem
(Một số đàn ông thấy rất xấu hổ lúc hỏi ý kiến lang y về vấn đề nhạy cảm này.)

– Tom was furious with himself for letting things get so out of control.
(Anh đấy, Tom đang rất tức giận với bản thân vì đã để mọi thứ vượt quá tầm kiểm soát của mình.)

– She plays the role of a bored housewife
(Cô đấy vào vai một bà nội trợ buồn chán.)

Các bài viết sử dụng từ vựng tiếng Anh về xúc cảm

Bài 1: Everyone has different emotions, and one person is usually experiencing different emotions throughout the day when things happen and the situation evolves. Emotions differ from emotions although they are both related.

You must learn to identify and deal with your emotions so that you can bring about a positive change in your own behavior. If youcan identify exactly how you feel and what causes you, yo will be able to handle difficult situations more easily.

Emotional intelligence can start developing at an early age. Scientific studies show that 2-year-old children are often aware of basic emotions such as joy, frustration, fear, surprise, and sadness. The first step is to learn a language for feelings, so that little kids can understand them and then act accordingly, such as keeping calm in stressful situations or responding when they feel cold. Feel indignant. You must learn to identify and deal with all of these emotional management skills that will help your child grow into a healthy and happy life! .

[wpcc-script type=”rocketlazyloadscript” async src=”https://pagead2.googlesyndication.com/pagead/js/adsbygoogle.js?client=ca-pub-8026428444960992″ crossorigin=”anonymous”]
[wpcc-script type=”rocketlazyloadscript”]

Tạm dịch: Mỗi người đều có những xúc cảm không giống nhau, và một người thường trải qua những xúc cảm không giống nhau trong suốt cả ngày lúc mọi thứ xảy ra và tình huống tăng trưởng. Xúc cảm khác với xúc cảm mặc dù cả hai đều có liên quan.

Bạn phải học cách xác định và ứng phó với xúc cảm của bản thân để có thể mang lại sự thay đổi tích cực trong hành vi của chính mình. Nếu bạn có thể xác định chuẩn xác cảm giác của bạn và nguyên nhân gây ra bạn, bạn sẽ có thể xử lý các tình huống khó khăn dễ dàng hơn.

Trí tuệ xúc cảm có thể mở đầu tăng trưởng từ lúc còn nhỏ. Các nhà nghiên cứu khoa học cho thấy các đứa trẻ 2 tuổi thường nhận thức được những xúc cảm cơ bản của con người như vui, thất vọng, sợ hãi, bất thần và buồn bực. Bước trước tiên là học tiếng nói cho xúc cảm, để những đứa trẻ nhỏ có thể hiểu chúng và sau đó hành động thích hợp hơn, chẳng hạn như giữ sẽ học được cách tĩnh tâm trong những tình huống căng thẳng hoặc phản ứng lúc chúng cảm thấy lạnh. Cảm thấy phẫn nộ. Tất cả những kỹ năng điều khiển xúc cảm này sẽ giúp trẻ em tăng trưởng có được một cuộc sống khỏe mạnh và hạnh phúc!

tu vung tieng anh ve cam
Từ vựng tiếng Anh về xúc cảm – Trường Trung Cấp Nghề Thương Mại Du Lịch Thanh Hoá

Bài 2: Everyone experiences different emotions in life. Thanks to those emotions, our lives become more interesting.

People will experience emotions of joy, anger, crying, full range of emotions in this world.. These feelings will come to us through life events. People will live and aim for joy but life is not smooth. We all have the ability to experience things that don’t go the way we want, leading to sadness. When someone do something with you wrong or does something wrong with you, you feel angry. You will meet many different people. Kind people give us a sense of security and we develop affection for us. Sometimes I feel the emotions are magical. Our feelings, we will not last forever but it will change with everyday life

I hope you will all have positive emotions and let’s spread those emotions to your loved ones to make life more fun.

Tạm dịch: Trong cuộc đời mỗi người đều trải qua những xúc cảm không giống nhau. Nhờ có những xúc cảm đó nhưng cuộc sống của chúng ta mới trở thành thú vị hơn.

Con người sẽ trải qua những xúc cảm vui buôn, tức giận, khóc, đầy đủ cung bậc xúc cảm trên cuộc đời này. Những xúc cảm này đều sẽ tới với chúng ta một lần trong cuộc sống qua những sự kiện trong đời. Mọi người đều sẽ chung sống với thú vui và hướng tới những điều tích cực tuy nhiên cuộc sống sẽ ko bằng vận với chúng ta. Trong cuộc sống mỗi ngày, chúng ta đều thường gặp phải những điều khó khăn, khiến cuộc sống bị chững lại và có nhiều nỗi buồn được tạo nên. Lúc người nào đó làm sai hoặc làm việc có lỗi với bạn, kiên cố rằng bạn sẽ cảm thấy tức giận. Bạn sẽ gặp nhiều người không giống nhau. Những người tốt bụng sẽ cho ta cảm giác an toàn và chúng ta sẽ phát sinh sự yêu quý đối với họ. Thỉnh thoảng tôi cảm thấy xúc cảm con người thật diệu kỳ. Xúc cảm của chúng ta sẽ ko tồn tại vĩnh viễn nhưng nó sẽ thay đổi theo văn cảnh cuộc sống Tôi kỳ vọng các bạn đều sẽ có được những xúc cảm tích cực và hãy cùng lan tỏa những xúc cảm đó tới với những người thân yêu để cuộc sống thêm vui hơn nhé.

Trên đây là tổng hợp những từ vựng tiếng anh về xúc cảm của con người. Ngoài ra kèm theo những mẫu câu thoại, đoạn văn nói về xúc cảm nhưng bạn có thể tham khảo. Kỳ vọng bạn sẽ có cho mình một phương pháp học tiếng Anh thật hữu ích, và cũng như ghi nhớ từ vựng vận dụng xuất sắc nhé, chúc bạn thành công và học thật tốt!

Bạn thấy bài viết 50+ Từ vựng tiếng anh chỉ xúc cảm dễ học nhất có khắc phục đươc vấn đề bạn tìm hiểu ko?, nếu  ko hãy comment góp ý thêm về 50+ Từ vựng tiếng anh chỉ xúc cảm dễ học nhất bên dưới để Trường Trung Cấp Nghề Thương Mại Du Lịch Thanh Hoá có thể thay đổi & cải thiện nội dung tốt hơn cho các bạn nhé! Cám ơn bạn đã ghé thăm Website của Trường Trường Trung Cấp Nghề Thương Mại Du Lịch Thanh Hoá

#Từ #vựng #tiếng #anh #chỉ #cảm #xúc #dễ #học #nhất

Trang chủ: tmdl.edu.vn
Danh mục bài: Tổng hợp

Lương Sinh

Lương Sinh là một tác giả đầy nhiệt huyết trong lĩnh vực giáo dục, ngoại ngữ và kiến thức. Với hơn 10 năm kinh nghiệm làm việc trong ngành, cô đã tích lũy được rất nhiều kiến thức và kỹ năng quan trọng. Với tình yêu với ngôn ngữ và mong muốn chia sẻ kiến thức, Lương Sinh đã quyết định sáng lập blog tmdl.edu.vn. Trang web này không chỉ là nơi chia sẻ những kinh nghiệm và kiến thức cá nhân của cô, mà còn là một nguồn thông tin hữu ích cho những người quan tâm đến giáo dục, kiến thức và ngoại ngữ. Đặc biệt là tiếng Anh và tiếng Trung Quốc.
Back to top button