Mã bưu điện Thừa Thiên Huế mới nhất
Thừa Thiên Huế là một tỉnh thuộc vùng Bắc Trung Bộ, mã bưu điện chung của tỉnh Thừa Thiên Huế là 49000. Tuy nhiên khi bạn gửi và nhận thư từ, bưu kiện, bưu phẩm,… bạn nên ghi đúng mã bưu điện của từng bưu cục thuộc tỉnh Thừa Thiên Huế gần địa điểm người gửi/người nhận để dễ dàng nhận được thư từ, bưu kiện, bưu phẩm và hạn chế trường hợp thất lạc.
Tương tự như mã bưu điện Việt Nam (Mã bưu chính Việt Nam) mã bưu điện Thừa Thiên Huế có cấu trúc gồm 5 chữ số, trong đó:
Bạn đang xem bài: Mã Zipcode Thừa Thiên Huế – Mã bưu điện Thừa Thiên Huế mới nhất
- Hai ký tự đầu tiên xác định tên tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
- Ba hoặc bốn ký tự đầu tiên xác định tên quận, huyện và đơn vị hành chính tương đương
- Năm ký tự xác định đối tượng gán Mã bưu chính quốc gia
Mã bưu điện Thừa Thiên Huế: 49000 (Mã Zipcode Thừa Thiên Huế)
Danh sách mã bưu cục tỉnh Thừa Thiên Huế mới nhất
STT | Đối tượng gán mã | Mã bưu chính |
---|---|---|
1 | Bưu cục Trung tâm tỉnh Thừa Thiên – Huế | 49000 |
2 | Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy tỉnh Thừa Thiên – Huế | 49001 |
3 | Ban Tổ chức tỉnh ủy tỉnh Thừa Thiên – Huế | 49002 |
4 | Ban Tuyên giáo tỉnh ủy tỉnh Thừa Thiên – Huế | 49003 |
5 | Ban Dân vận tỉnh ủy tỉnh Thừa Thiên – Huế | 49004 |
6 | Ban Nội chính tỉnh ủy tỉnh Thừa Thiên – Huế | 49005 |
7 | Đảng ủy khối cơ quan tỉnh Thừa Thiên – Huế | 49009 |
8 | Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy tỉnh Thừa Thiên – Huế | 49010 |
9 | Đảng ủy khối doanh nghiệp tỉnh Thừa Thiên – Huế | 49011 |
10 | Báo Thừa Thiên Huế | 49016 |
11 | Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên – Huế | 49021 |
12 | Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh Thừa Thiên – Huế | 49030 |
13 | Tòa án nhân dân tỉnh Thừa Thiên – Huế | 49035 |
14 | Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh tỉnh Thừa Thiên – Huế | 49036 |
15 | Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên – Huế | 49040 |
16 | Sở Công Thương tỉnh Thừa Thiên – Huế | 49041 |
17 | Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thừa Thiên – Huế | 49042 |
18 | Sở Lao động – Thương binh và Xã hội tỉnh Thừa Thiên – Huế | 49043 |
19 | Sở Ngoại vụ tỉnh Thừa Thiên – Huế | 49044 |
20 | Sở Tài chính tỉnh Thừa Thiên – Huế | 49045 |
21 | Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Thừa Thiên – Huế | 49046 |
22 | Sở Văn hoá và Thể thao tỉnh Thừa Thiên – Huế | 49047 |
23 | Sở Du lịch tỉnh Thừa Thiên – Huế | 49048 |
24 | Công an tỉnh Thừa Thiên – Huế | 49049 |
25 | Sở Cảnh sát phòng cháy chữa cháy tỉnh Thừa Thiên – Huế | 49050 |
26 | Sở Nội vụ tỉnh Thừa Thiên – Huế | 49051 |
27 | Sở Tư pháp tỉnh Thừa Thiên – Huế | 49052 |
28 | Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Thừa Thiên – Huế | 49053 |
29 | Sở Giao thông vận tải tỉnh Thừa Thiên – Huế | 49054 |
30 | Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Thừa Thiên – Huế | 49055 |
31 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thừa Thiên – Huế | 49056 |
32 | Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thừa Thiên – Huế | 49057 |
33 | Sở Xây dựng tỉnh Thừa Thiên – Huế | 49058 |
34 | Sở Y tế tỉnh Thừa Thiên – Huế | 49060 |
35 | Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh Thừa Thiên – Huế | 49061 |
36 | Ban Dân tộc tỉnh Thừa Thiên – Huế | 49062 |
37 | Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh Thừa Thiên – Huế | 49063 |
38 | Thanh tra tỉnh Thừa Thiên – Huế | 49064 |
39 | Trường chính trị tỉnh Thừa Thiên – Huế | 49065 |
40 | Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam tỉnh Thừa Thiên – Huế | 49066 |
41 | Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh Thừa Thiên – Huế | 49067 |
42 | Bảo hiểm xã hội tỉnh Thừa Thiên – Huế | 49070 |
43 | Cục Thuế tỉnh Thừa Thiên – Huế | 49078 |
44 | Cục Hải quan tỉnh Thừa Thiên – Huế | 49079 |
45 | Cục Thống kê tỉnh Thừa Thiên – Huế | 49080 |
46 | Kho bạc Nhà nước tỉnh Thừa Thiên – Huế | 49081 |
47 | Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật tỉnh Thừa Thiên – Huế | 49085 |
48 | Liên hiệp các tổ chức hữu nghị tỉnh Thừa Thiên – Huế | 49086 |
49 | Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật tỉnh Thừa Thiên – Huế | 49087 |
50 | Liên đoàn Lao động tỉnh Thừa Thiên – Huế | 49088 |
51 | Hội Nông dân tỉnh Thừa Thiên – Huế | 49089 |
52 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh Thừa Thiên – Huế | 49090 |
53 | Tỉnh đoàn tỉnh Thừa Thiên – Huế | 49091 |
54 | Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh Thừa Thiên – Huế | 49092 |
55 | Hội Cựu chiến binh tỉnh Thừa Thiên – Huế | 49093 |
Thành phố Huế |
||
1 | Bưu cục Trung tâm thành phố Huế | 49100 |
2 | Thành ủy | 49101 |
3 | Hội đồng nhân dân | 49102 |
4 | Ủy ban nhân dân | 49103 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 49104 |
6 | Phường Xuân Phú | 49106 |
7 | Phường Vĩ Dạ | 49107 |
8 | Phường Phú Cát | 49108 |
9 | Phường Phú Hiệp | 49109 |
10 | Phường Phú Hậu | 49110 |
11 | Phường Phú Bình | 49111 |
12 | Phường Thuận Lộc | 49112 |
13 | Phường Hương Sơ | 49113 |
14 | Phường An Hòa | 49114 |
15 | Phường Tây Lộc | 49115 |
16 | Phường Thuận Thành | 49116 |
17 | Phường Phú Hòa | 49117 |
18 | Phường Phú Hội | 49118 |
19 | Phường Phú Nhuận | 49119 |
20 | Phường Vĩnh Ninh | 49120 |
21 | Phường Thuận Hòa | 49121 |
22 | Phường Kim Long | 49122 |
23 | Phường Hương Long | 49123 |
24 | Phường Phường Đúc | 49124 |
25 | Phường Phú Thuận | 49125 |
26 | Phường Phước Vĩnh | 49126 |
27 | Phường An Tây | 49127 |
28 | Phường An Đông | 49128 |
29 | Phường An Cựu | 49129 |
30 | Phường Trường An | 49130 |
31 | Phường Thủy Xuân | 49131 |
32 | Phường Thủy Biều | 49132 |
33 | Bưu cục phát Huế | 49150 |
34 | Bưu cục Thương Mại Điện Tử | 49151 |
35 | Bưu cục Tây Lộc | 49152 |
36 | Bưu cục Huế Thành | 49153 |
37 | Bưu cục Trần Hưng Đạo | 49154 |
38 | Bưu cục Lê Lợi | 49155 |
39 | Bưu cục Lý Thường Kiệt | 49156 |
40 | Bưu cục Kim Long | 49157 |
41 | Bưu cục Huế Ga | 49158 |
42 | Bưu cục An Hoà | 49159 |
43 | Bưu cục An Dương Vương | 49160 |
44 | Bưu cục KHL – HCC Thừa Thiên – Huế | 49198 |
45 | Bưu cục Hệ 1 Thừa Thiên – Huế | 49199 |
Huyện Quảng Điền |
||
1 | Bưu cục Trung tâm huyện Quảng Điền | 49200 |
2 | Huyện ủy | 49201 |
3 | Hội đồng nhân dân | 49202 |
4 | Ủy ban nhân dân | 49203 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 49204 |
6 | Thị trấn Sịa | 49206 |
7 | Xã Quảng Phước | 49207 |
8 | Xã Quảng Công | 49208 |
9 | Xã Quảng Ngạn | 49209 |
10 | Xã Quảng Thái | 49210 |
11 | Xã Quảng Lợi | 49211 |
12 | Xã Quảng Vinh | 49212 |
13 | Xã Quảng Phú | 49213 |
14 | Xã Quảng Thọ | 49214 |
15 | Xã Quảng An | 49215 |
16 | Xã Quảng Thành | 49216 |
17 | Bưu cục phát Quảng Điền | 49250 |
18 | Bưu cục Quảng Công | 49251 |
19 | Bưu cục Quảng Thành | 49252 |
Huyện Phong Điền |
||
1 | Bưu cục Trung tâm | 49300 |
2 | Huyện ủy | 49301 |
3 | Hội đồng nhân dân | 49302 |
4 | Ủy ban nhân dân | 49303 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 49304 |
6 | Thị trấn Phong Điền | 49306 |
7 | Xã Phong Hiền | 49307 |
8 | Xã Phong Chương | 49308 |
9 | Xã Điền Lộc | 49309 |
10 | Xã Điền Hòa | 49310 |
11 | Xã Điền Hải | 49311 |
12 | Xã Phong Hải | 49312 |
13 | Xã Điền Môn | 49313 |
14 | Xã Điền Hương | 49314 |
15 | Xã Phong Bình | 49315 |
16 | Xã Phong Hòa | 49316 |
17 | Xã Phong Thu | 49317 |
18 | Xã Phong Mỹ | 49318 |
19 | Xã Phong An | 49319 |
20 | Xã Phong Sơn | 49320 |
21 | Xã Phong Xuân | 49321 |
22 | Bưu cục phát Phong Điền | 49350 |
23 | Bưu cục An Lỗ | 49351 |
24 | Bưu cục Điền Hòa | 49352 |
25 | Bưu cục Phong Xuân | 49353 |
Thị xã Hương Trà |
||
1 | Bưu cục Trung tâm | 49400 |
2 | Thị ủy | 49401 |
3 | Hội đồng nhân dân | 49402 |
4 | Ủy ban nhân dân | 49403 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 49404 |
6 | Phường Tứ Hạ | 49406 |
7 | Xã Hương Toàn | 49407 |
8 | Xã Hương Vinh | 49408 |
9 | Xã Hương Phong | 49409 |
10 | Xã Hải Dương | 49410 |
11 | Phường Hương Văn | 49411 |
12 | Phường Hương Xuân | 49412 |
13 | Phường Hương Chữ | 49413 |
14 | Phường Hương An | 49414 |
15 | Phường Hương Hồ | 49415 |
16 | Xã Hương Bình | 49416 |
17 | Phường Hương Vân | 49417 |
18 | Xã Bình Điền | 49418 |
19 | Xã Hồng Tiến | 49419 |
20 | Xã Hương Thọ | 49420 |
21 | Xã Bình Thành | 49421 |
22 | Bưu cục phát Hương Trà | 49450 |
23 | Bưu cục Bình Điền | 49451 |
24 | Bưu cục Hương Chữ | 49452 |
Huyện A Lưới |
||
1 | Bưu cục Trung tâm | 49500 |
2 | Huyện ủy | 49501 |
3 | Hội đồng nhân dân | 49502 |
4 | Ủy ban nhân dân | 49503 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 49504 |
6 | Thị trấn A Lưới | 49506 |
7 | Xã Hồng Hạ | 49507 |
8 | Xã Hồng Kim | 49508 |
9 | Xã Hồng Vân | 49509 |
10 | Xã Hồng Thủy | 49510 |
11 | Xã Hồng Trung | 49511 |
12 | Xã Bắc Sơn | 49512 |
13 | Xã Hồng Bắc | 49513 |
14 | Xã Hồng Quảng | 49514 |
15 | Xã A Ngo | 49515 |
16 | Xã Sơn Thủy | 49516 |
17 | Xã Nhâm | 49517 |
18 | Xã Phú Vinh | 49518 |
19 | Xã Hồng Thượng | 49519 |
20 | Xã Hồng Thái | 49520 |
21 | Xã Hương Phong | 49521 |
22 | Xã Hương Nguyên | 49522 |
23 | Xã Hương Lâm | 49523 |
24 | Xã Đông Sơn | 49524 |
25 | Xã A Đớt | 49525 |
26 | Xã A Roằng | 49526 |
27 | Bưu cục phát A Lưới | 49550 |
28 | Bưu cục Bốt Đỏ | 49551 |
Thị xã Hương Thủy |
||
1 | Bưu cục Trung tâm | 49600 |
2 | Thị ủy | 49601 |
3 | Hội đồng nhân dân | 49602 |
4 | Ủy ban nhân dân | 49603 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 49604 |
6 | Phường Thủy Châu | 49606 |
7 | Xã Thủy Thanh | 49607 |
8 | Xã Thủy Vân | 49608 |
9 | Phường Thủy Dương | 49609 |
10 | Xã Thủy Bằng | 49610 |
11 | Phường Thủy Phương | 49611 |
12 | Phường Phú Bài | 49612 |
13 | Phường Thủy Lương | 49613 |
14 | Xã Thủy Tân | 49614 |
15 | Xã Thủy Phù | 49615 |
16 | Xã Phú Sơn | 49616 |
17 | Xã Dương Hòa | 49617 |
18 | Bưu cục phát Hương Thủy | 49650 |
19 | Bưu cục Thủy Dương | 49651 |
20 | Bưu điện văn hóa xã Thủy Châu | 49652 |
Huyện Nam Đông |
||
1 | Bưu cục Trung tâm | 49700 |
2 | Huyện ủy | 49701 |
3 | Hội đồng nhân dân | 49702 |
4 | Ủy ban nhân dân | 49703 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 49704 |
6 | Thị trấn Khe Tre | 49706 |
7 | Xã Hương Lộc | 49707 |
8 | Xã Hương Phú | 49708 |
9 | Xã Hương Sơn | 49709 |
10 | Xã Hương Hòa | 49710 |
11 | Xã Hương Giang | 49711 |
12 | Xã Hương Hữu | 49712 |
13 | Xã Thượng Quảng | 49713 |
14 | Xã Thượng Lộ | 49714 |
15 | Xã Thượng Long | 49715 |
16 | Xã Thượng Nhật | 49716 |
17 | Bưu cục phát Nam Đông | 49750 |
Huyện Phú Lộc |
||
1 | Bưu cục Trung tâm | 49800 |
2 | Huyện ủy | 49801 |
3 | Hội đồng nhân dân | 49802 |
4 | Ủy ban nhân dân | 49803 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 49804 |
6 | Thị trấn Phú Lộc | 49806 |
7 | Xã Lộc Bình | 49807 |
8 | Xã Lộc Vĩnh | 49808 |
9 | Xã Vinh Hải | 49809 |
10 | Xã Vinh Mỹ | 49810 |
11 | Xã Vinh Hưng | 49811 |
12 | Xã Vinh Giang | 49812 |
13 | Xã Vinh Hiền | 49813 |
14 | Xã Lộc An | 49814 |
15 | Xã Lộc Sơn | 49815 |
16 | Xã Lộc Bổn | 49816 |
17 | Xã Xuân Lộc | 49817 |
18 | Xã Lộc Hòa | 49818 |
19 | Xã Lộc Điền | 49819 |
20 | Xã Lộc Tiến | 49820 |
21 | Xã Lộc Trì | 49821 |
22 | Xã Lộc Thủy | 49822 |
23 | Thị trấn Lăng Cô | 49823 |
24 | Bưu cục phát Phú Lộc | 49850 |
25 | Bưu cục Cửa Tư Hiền | 49851 |
26 | Bưu cục La Sơn | 49852 |
27 | Bưu cục Lăng Cô | 49853 |
28 | Bưu cục Phụng Chánh | 49854 |
29 | Bưu cục Thừa Lưu | 49855 |
30 | Bưu cục Truồi | 49856 |
Huyện Phú Vang |
||
1 | Bưu cục Trung tâm | 49900 |
2 | Huyện ủy | 49901 |
3 | Hội đồng nhân dân | 49902 |
4 | Ủy ban nhân dân | 49903 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 49904 |
6 | Thị trấn Phú Đa | 49906 |
7 | Xã Phú Xuân | 49907 |
8 | Xã Phú Lương | 49908 |
9 | Xã Vinh Thái | 49909 |
10 | Xã Vinh Hà | 49910 |
11 | Xã Vinh Phú | 49911 |
12 | Xã Vinh An | 49912 |
13 | Xã Vinh Thanh | 49913 |
14 | Xã Vinh Xuân | 49914 |
15 | Xã Phú Diên | 49915 |
16 | Xã Phú Hải | 49916 |
17 | Xã Phú Thuận | 49917 |
18 | Thị trấn Thuận An | 49918 |
19 | Xã Phú Thanh | 49919 |
20 | Xã Phú Mậu | 49920 |
21 | Xã Phú Thượng | 49921 |
22 | Xã Phú Dương | 49922 |
23 | Xã Phú An | 49923 |
24 | Xã Phú Mỹ | 49924 |
25 | Xã Phú Hồ | 49925 |
26 | Bưu cục phát Phú Vang | 49950 |
27 | Bưu cục Cửa Thuận | 49951 |
28 | Bưu cục Phú Tân | 49952 |
29 | Bưu cục Trung Đông | 49953 |
30 | Bưu cục Viễn Trình | 49954 |
31 | Bưu cục Vinh An | 49955 |
32 | Bưu cục Vinh Thái | 49956 |
33 | Bưu điện văn hóa xã Phú Diên | 49957 |
34 | Bưu điện văn hóa xã Tân An | 49958 |
Hi vọng với bài viết tổng hợp mã zipcode Huế, mã bưu điện tỉnh Thừa Thiên Huế mới nhất áp dụng từ đầu năm 2018 đến hiện tại các bạn sẽ tìm được mã bưu điện của bưu cục tại tỉnh Thừa Thiên Huế mà bạn cần.
tmdl.edu.vn. Mọi hành vi sao chép đều là gian lận!
Nguồn chia sẻ: https://tmdl.edu.vn/ma-zipcode-thua-thien-hue-moi-nhat-ma-buu-dien-thua-thien-hue-moi-nhat/
Trang chủ: tmdl.edu.vn
Danh mục bài: Tổng hợp