Mã bưu điện Bình Dương mới nhất
Bình Dương là tỉnh thuộc vùng Đông Nam Bộ, mã bưu điện Bình Dương là 75000. Tuy nhiên khi bạn gửi và nhận thư từ, bưu kiện, bưu phẩm,… bạn nên ghi đúng mã bưu điện của từng bưu cục thuộc tỉnh Bình Dương gần địa điểm người gửi/người nhận để dễ dàng nhận được thư từ, bưu kiện, bưu phẩm và hạn chế trường hợp thất lạc.
Tương tự như mã bưu điện Việt Nam (Mã bưu chính Việt Nam) mã bưu điện tỉnh Bình Dương có cấu trúc gồm 5 chữ số, trong đó:
Bạn đang xem bài: Mã Zipcode Bình Dương – Mã bưu điện Bình Dương mới nhất
- Hai ký tự đầu tiên xác định tên tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
- Ba hoặc bốn ký tự đầu tiên xác định tên quận, huyện và đơn vị hành chính tương đương
- Năm ký tự xác định đối tượng gán Mã bưu chính quốc gia
Mã bưu điện Bình Dương: 75000 (Mã Zipcode Bình Dương)
Danh sách mã bưu cục tỉnh Bình Dương mới nhất
STT | Đối tượng gán mã | Mã bưu chính |
---|---|---|
1 | Bưu Cục Trung tâm tỉnh Bình Dương | 75000 |
2 | Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy | 75001 |
3 | Ban Tổ chức tỉnh ủy | 75002 |
4 | Ban Tuyên giáo tỉnh ủy | 75003 |
5 | Ban Dân vận tỉnh ủy | 75004 |
6 | Ban Nội chính tỉnh ủy | 75005 |
7 | Đảng ủy khối cơ quan | 75009 |
8 | Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy | 75010 |
9 | Đảng ủy khối doanh nghiệp | 75011 |
10 | Báo Bình Dương | 75016 |
11 | Hội đồng nhân dân | 75021 |
12 | Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội | 75030 |
13 | Tòa án nhân dân tỉnh | 75035 |
14 | Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh | 75036 |
15 | Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân | 75040 |
16 | Sở Công Thương | 75041 |
17 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 75042 |
18 | Sở Lao động – Thương binh và Xã hội | 75043 |
19 | Sở Ngoại vụ | 75044 |
20 | Sở Tài chính | 75045 |
21 | Sở Thông tin và Truyền thông | 75046 |
22 | Sở Văn hoá,Thể thao và Du lịch | 75047 |
23 | Công an tỉnh | 75049 |
24 | Sở Cảnh sát phòng cháy và chữa cháy | 75050 |
25 | Sở Nội vụ | 75051 |
26 | Sở Tư pháp | 75052 |
27 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 75053 |
28 | Sở Giao thông vận tải | 75054 |
29 | Sở Khoa học và Công nghệ | 75055 |
30 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 75056 |
31 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 75057 |
32 | Sở Xây dựng | 75058 |
33 | Sở Quy hoạch và Kiến trúc | 75059 |
34 | Sở Y tế | 75060 |
35 | Bộ chỉ huy Quân sự | 75061 |
36 | Ban Dân tộc | 75062 |
37 | Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh | 75063 |
38 | Thanh tra tỉnh | 75064 |
39 | Trường chính trị tỉnh | 75065 |
40 | Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam | 75066 |
41 | Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh | 75067 |
42 | Bảo hiểm xã hội tỉnh | 75070 |
43 | Cục Thuế | 75078 |
44 | Cục Hải quan | 75079 |
45 | Cục Thống kê | 75080 |
46 | Kho bạc Nhà nước tỉnh | 75081 |
47 | Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật | 75085 |
48 | Liên hiệp các tổ chức hữu nghị | 75086 |
49 | Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật | 75087 |
50 | Liên đoàn Lao động tỉnh | 75088 |
51 | Hội Nông dân tỉnh | 75089 |
52 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh | 75090 |
53 | Tỉnh Đoàn | 75091 |
54 | Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh | 75092 |
55 | Hội Cựu chiến binh tỉnh | 75093 |
THÀNH PHỐ THỦ DẦU MỘT |
||
1 | Bưu Cục Trung tâm thành phố Thủ Dầu Một | 75100 |
2 | Thành ủy | 75101 |
3 | Hội đồng nhân dân | 75102 |
4 | Ủy ban nhân dân | 75103 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 75104 |
6 | Phường Phú Cường | 75106 |
7 | Phường Chánh Nghĩa | 75107 |
8 | Phường Phú Thọ | 75108 |
9 | Phường Phú Hòa | 75109 |
10 | Phường Phú Lợi | 75110 |
11 | Phường Hiệp Thành | 75111 |
12 | Phường Phú Tân | 75112 |
13 | Phường Phú Mỹ | 75113 |
14 | Phường Hòa Phú | 75114 |
15 | Phường Định Hòa | 75115 |
16 | Phường Hiệp An | 75116 |
17 | Phường Tân An | 75117 |
18 | Phường Tương Bình Hiệp | 75118 |
19 | Phường Chánh Mỹ | 75119 |
20 | Bưu Cục Phát Thủ Dầu Một | 75150 |
21 | Bưu Cục Phát Phú Hòa | 75151 |
22 | Bưu Cục KHL Thủ Dầu Một | 75152 |
23 | Bưu Cục Phú Cường | 75153 |
24 | Bưu Cục Phú Thọ | 75154 |
25 | Bưu Cục Phú Mỹ | 75155 |
26 | Bưu Cục Trung Tâm Hành Chính Bình Dương | 75156 |
27 | Bưu Cục Tương Bình Hiệp | 75157 |
28 | Bưu Cục HCC Bình Dương | 75198 |
29 | Bưu Cục Hệ 1 Bình Dương | 75199 |
2 |
THÀNH PHỐ THUẬN AN |
|
1 | Bưu Cục Trung tâm thị xã Thuận An | 75200 |
2 | Thị ủy | 75201 |
3 | Hội đồng nhân dân | 75202 |
4 | Ủy ban nhân dân | 75203 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 75204 |
6 | Phường Lái Thiêu | 75206 |
7 | Phường Vĩnh Phú | 75207 |
8 | Phường Bình Hòa | 75208 |
9 | Phường An Phú | 75209 |
10 | Phường Bình Chuẩn | 75210 |
11 | Phường Thuận Giao | 75211 |
12 | Phường An Thạnh | 75212 |
13 | Phường Hưng Định | 75213 |
14 | Phường Bình Nhâm | 75214 |
15 | Xã An Sơn | 75215 |
16 | Bưu Cục Phát Thuận An | 75250 |
17 | Bưu Cục Phát Thuận Giao | 75251 |
18 | Bưu Cục Phát KCN Vsip | 75252 |
19 | Bưu Cục KHL Thuận An | 75253 |
20 | Bưu Cục KCN Vsip | 75254 |
21 | Bưu Cục Đồng An | 75255 |
22 | Bưu Cục An Phú | 75256 |
23 | Bưu Cục Bình Chuẩn | 75257 |
24 | Bưu Cục Bình Chuẩn 2 | 75258 |
25 | Bưu Cục Thuận Giao | 75259 |
26 | Bưu Cục HCC Thuận An | 75298 |
THÀNH PHỐ DĨ AN |
||
1 | Bưu Cục Trung tâm thị xã Dĩ An | 75300 |
2 | Thị ủy | 75301 |
3 | Hội đồng nhân dân | 75302 |
4 | Ủy ban nhân dân | 75303 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 75304 |
6 | Phường Dĩ An | 75306 |
7 | Phường An Bình | 75307 |
8 | Phường Đông Hòa | 75308 |
9 | Phường Bình Thắng | 75309 |
10 | Phường Bình An | 75310 |
11 | Phường Tân Đông Hiệp | 75311 |
12 | Phường Tân Bình | 75312 |
13 | Bưu Cục Phát Dĩ An | 75350 |
14 | Bưu Cục Phát Bình An | 75351 |
15 | Bưu Cục Phát Tân Đông Hiệp | 75352 |
16 | Bưu Cục KHL Dĩ An | 75353 |
17 | Bưu Cục Bình Minh | 75354 |
18 | Bưu Cục Song Thần | 75355 |
19 | Bưu Cục Bình An | 75356 |
20 | Bưu Cục Tân Đông Hiệp | 75357 |
21 | Bưu Cục Tân Bình | 75358 |
22 | Bưu Cục HCC Dĩ An | 75398 |
THỊ XÃ TÂN UYÊN |
||
1 | Bưu Cục Trung tâm thị xã Tân Uyên | 75400 |
2 | Thị ủy | 75401 |
3 | Hội đồng nhân dân | 75402 |
4 | Ủy ban nhân dân | 75403 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 75404 |
6 | Phường Uyên Hưng | 75406 |
7 | Xã Hội Nghĩa | 75407 |
8 | Phường Tân Hiệp | 75408 |
9 | Xã Vĩnh Tân | 75409 |
10 | Xã Phú Chánh | 75410 |
11 | Xã Tân Vĩnh Hiệp | 75411 |
12 | Phường Khánh Bình | 75412 |
13 | Xã Bạch Đằng | 75413 |
14 | Phường Thạnh Phước | 75414 |
15 | Phường Tân Phước Khánh | 75415 |
16 | Phường Thái Hòa | 75416 |
17 | Xã Thạnh Hội | 75417 |
18 | Bưu Cục Phát Tân Uyên | 75450 |
19 | Bưu Cục KHL Tân Uyên | 75451 |
20 | Bưu Cục Hội Nghĩa | 75452 |
21 | Bưu Cục Tân Vĩnh Hiệp | 75453 |
22 | Bưu Cục Khánh Bình | 75454 |
23 | Bưu Cục Tân Phước Khánh | 75455 |
24 | Bưu Cục Tân Ba | 75456 |
25 | Bưu Cục HCC Tân Uyên | 75498 |
HUYỆN BẮC TÂN UYÊN |
||
1 | Bưu Cục Trung tâm huyện Bắc Tân Uyên | 75500 |
2 | Huyện ủy | 75501 |
3 | Hội đồng nhân dân | 75502 |
4 | Ủy ban nhân dân | 75503 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 75504 |
6 | Xã Tân Thành | 75506 |
7 | Xã Hiếu Liêm | 75507 |
8 | Xã Tân Định | 75508 |
9 | Xã Bình Mỹ | 75509 |
10 | Xã Tân Lập | 75510 |
11 | Xã Đất Cuốc | 75511 |
12 | Xã Tân Bình | 75512 |
13 | Xã Lạc An | 75513 |
14 | Xã Tân Mỹ | 75514 |
15 | Xã Thường Tân | 75515 |
16 | Bưu Cục Phát Bắc Tân Uyên | 75550 |
17 | Bưu Cục Bình Mỹ | 75551 |
18 | Bưu Cục Lạc An | 75552 |
19 | Bưu Cục HCC Bắc Tân Uyên | 75598 |
HUYỆN PHÚ GIÁO |
||
1 | Bưu Cục Trung tâm huyện Phú Giáo | 75600 |
2 | Huyện ủy | 75601 |
3 | Hội đồng nhân dân | 75602 |
4 | Ủy ban nhân dân | 75603 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 75604 |
6 | Thị trấn Phước Vĩnh | 75606 |
7 | Xã An Bình | 75607 |
8 | Xã Phước Sang | 75608 |
9 | Xã An Thái | 75609 |
10 | Xã An Long | 75610 |
11 | Xã An Linh | 75611 |
12 | Xã Tân Hiệp | 75612 |
13 | Xã Tân Long | 75613 |
14 | Xã Phước Hoà | 75614 |
15 | Xã Vĩnh Hoà | 75615 |
16 | Xã Tam Lập | 75616 |
17 | Bưu Cục Phát Phú Giáo | 75650 |
18 | Bưu Cục An Bình | 75651 |
19 | Bưu Cục Phước Hòa | 75652 |
HUYỆN BÀU BÀNG |
||
1 | Bưu Cục Trung tâm huyện Bàu Bàng | 75700 |
2 | Huyện ủy | 75701 |
3 | Hội đồng nhân dân | 75702 |
4 | Ủy ban nhân dân | 75703 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 75704 |
6 | Xã Lai Uyên | 75706 |
7 | Xã Trừ Văn Thố | 75707 |
8 | Xã Cây Trường II | 75708 |
9 | Xã Long Nguyên | 75709 |
10 | Xã Lai Hưng | 75710 |
11 | Xã Tân Hưng | 75711 |
12 | Xã Hưng Hòa | 75712 |
13 | Bưu Cục Phát Bàu Bàng | 75750 |
14 | Bưu Cục Lai Uyên | 75751 |
15 | Bưu Cục Long Nguyên | 75752 |
16 | Bưu Cục Hưng Hòa | 75753 |
17 | Bưu Cục HCC Bàu Bàng | 75798 |
HUYỆN DẦU TIẾNG |
||
1 | Bưu Cục Trung tâm huyện Dầu Tiếng | 75800 |
2 | Huyện ủy | 75801 |
3 | Hội đồng nhân dân | 75802 |
4 | Ủy ban nhân dân | 75803 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 75804 |
6 | Thị trấn Dầu Tiếng | 75806 |
7 | Xã Thanh An | 75807 |
8 | Xã Thanh Tuyền | 75808 |
9 | Xã Long Tân | 75809 |
10 | Xã An Lập | 75810 |
11 | Xã Định Hiệp | 75811 |
12 | Xã Long Hoà | 75812 |
13 | Xã Định An | 75813 |
14 | Xã Minh Tân | 75814 |
15 | Xã Minh Thạnh | 75815 |
16 | Xã Minh Hoà | 75816 |
17 | Xã Định Thành | 75817 |
18 | Bưu Cục Phát Dầu Tiếng | 75850 |
19 | Bưu Cục Thanh Tuyền | 75851 |
20 | Bưu Cục An Lập | 75852 |
21 | Bưu Cục Long Hòa | 75853 |
22 | Bưu Cục Minh Tân | 75854 |
23 | Bưu Cục Minh Hòa | 75855 |
24 | BĐVHX Cần Nôm | 75856 |
25 | Bưu Cục HCC Dầu Tiếng | 75898 |
THỊ XÃ BẾN CÁT |
||
1 | Bưu Cục Trung tâm thị xã Bến Cát | 75900 |
2 | Thị ủy | 75901 |
3 | Hội đồng nhân dân | 75902 |
4 | Ủy ban nhân dân | 75903 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 75904 |
6 | Phường Mỹ Phước | 75906 |
7 | Xã An Điền | 75907 |
8 | Xã An Tây | 75908 |
9 | Xã Phú An | 75909 |
10 | Phường Tân Định | 75910 |
11 | Phường Thới Hòa | 75911 |
12 | Phường Hòa Lợi | 75912 |
13 | Phường Chánh Phú Hòa | 75913 |
14 | Bưu Cục Phát Bến Cát | 75950 |
15 | Bưu Cục Phát Mỹ Phước 3 | 75951 |
16 | Bưu Cục KHL Bến Cát | 75952 |
17 | Bưu Cục KCN Mỹ Phước | 75953 |
18 | Bưu Cục KCN Mỹ Phước 2 | 75954 |
19 | Bưu Cục KCN Mỹ Phước 3 | 75955 |
20 | Bưu Cục Phú An | 75956 |
21 | Bưu Cục Sở Sao | 75957 |
22 | Bưu Cục Chánh Phú Hòa | 75958 |
23 | Bưu Cục HCC Bến Cát | 75998 |
Hi vọng với bài viết tổng hợp mã zipcode Bình Dương, mã bưu điện tỉnh Bình Dương mới nhất áp dụng từ đầu năm 2018 đến hiện tại các bạn sẽ tìm được mã bưu điện của bưu cục tại tỉnh Bình Dương mà bạn cần.
tmdl.edu.vn. Mọi hành vi sao chép đều là gian lận!
Nguồn chia sẻ: https://tmdl.edu.vn/ma-zipcode-binh-duong-moi-nhat-ma-buu-dien-binh-duong-moi-nhat/
Trang chủ: tmdl.edu.vn
Danh mục bài: Tổng hợp