Mã bưu điện Bắc Ninh mới nhất
Bắc Ninh là một tỉnh thuộc vùng Đồng bằng sông Hồng, mã bưu điện Bắc Ninh là 16000. Tuy nhiên khi bạn gửi và nhận thư từ, bưu kiện, bưu phẩm,… bạn nên ghi đúng mã bưu điện của từng bưu cục thuộc tỉnh Bắc Ninh gần địa điểm người gửi/người nhận để dễ dàng nhận được thư từ, bưu kiện, bưu phẩm và hạn chế trường hợp thất lạc.
Tương tự như mã bưu điện Việt Nam (Mã bưu chính Việt Nam) mã bưu điện Bắc Ninh có cấu trúc gồm 5 chữ số, trong đó:
Bạn đang xem bài: Mã Zipcode Bắc Ninh – Mã bưu điện Bắc Ninh mới nhất
- Hai ký tự đầu tiên xác định tên tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
- Ba hoặc bốn ký tự đầu tiên xác định tên quận, huyện và đơn vị hành chính tương đương
- Năm ký tự xác định đối tượng gán Mã bưu chính quốc gia
Mã bưu điện Bắc Ninh là 16000 (Mã Zipcode Bắc Ninh)
Danh sách mã bưu cục tỉnh Bắc Ninh mới nhất
STT | Đối tượng gán mã | Mã bưu chính |
---|---|---|
1 | Bưu Cục Trung tâm tỉnh Bắc Ninh | 16000 |
2 | Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy | 16001 |
3 | Ban Tổ chức tỉnh ủy | 16002 |
4 | Ban Tuyên giáo tỉnh ủy | 16003 |
5 | Ban Dân vận tỉnh ủy | 16004 |
6 | Ban Nội chính tỉnh ủy | 16005 |
7 | Đảng ủy khối cơ quan | 16009 |
8 | Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy | 16010 |
9 | Đảng ủy khối doanh nghiệp | 16011 |
10 | Báo Bắc Ninh | 16016 |
11 | Hội đồng nhân dân | 16021 |
12 | Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội | 16030 |
13 | Tòa án nhân dân tỉnh | 16035 |
14 | Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh | 16036 |
15 | Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân | 16040 |
16 | Sở Công Thương | 16041 |
17 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 16042 |
18 | Sở Lao động – Thương binh và Xã hội | 16043 |
19 | Sở Ngoại vụ | 16044 |
20 | Sở Tài chính | 16045 |
21 | Sở Thông tin và Truyền thông | 16046 |
22 | Sở Văn hoá,Thể thao và Du lịch | 16047 |
23 | Công an tỉnh | 16049 |
24 | Sở Nội vụ | 16051 |
25 | Sở Tư pháp | 16052 |
26 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 16053 |
27 | Sở Giao thông vận tải | 16054 |
28 | Sở Khoa học và Công nghệ | 16055 |
29 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 16056 |
30 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 16057 |
31 | Sở Xây dựng | 16058 |
32 | Sở Y tế | 16060 |
33 | Bộ chỉ huy Quân sự | 16061 |
34 | Ban Dân tộc | 16062 |
35 | Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh | 16063 |
36 | Thanh tra tỉnh | 16064 |
37 | Trường chính trị Nguyễn Văn Cừ | 16065 |
38 | Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam | 16066 |
39 | Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh | 16067 |
40 | Bảo hiểm xã hội tỉnh | 16070 |
41 | Cục Thuế | 16078 |
42 | Cục Hải quan | 16079 |
43 | Cục Thống kê | 16080 |
44 | Kho bạc Nhà nước tỉnh | 16081 |
45 | Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật | 16085 |
46 | Liên hiệp các tổ chức hữu nghị | 16086 |
47 | Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật | 16087 |
48 | Liên đoàn Lao động tỉnh | 16088 |
49 | Hội Nông dân tỉnh | 16089 |
50 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh | 16090 |
51 | Tỉnh đoàn | 16091 |
52 | Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh | 16092 |
53 | Hội Cựu chiến binh tỉnh | 16093 |
THÀNH PHỐ BẮC NINH |
||
1 | Bưu Cục Trung tâm thành phố Bắc Ninh | 16100 |
2 | Thành ủy | 16101 |
3 | Hội đồng nhân dân | 16102 |
4 | Ủy ban nhân dân | 16103 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 16104 |
6 | Phường Suối Hoa | 16106 |
7 | Phường Tiền An | 16107 |
8 | Xã Kim Chân | 16108 |
9 | Phường Thị Cầu | 16109 |
10 | Phường Đáp Cầu | 16110 |
11 | Phường Vũ Ninh | 16111 |
12 | Xã Hòa Long | 16112 |
13 | Phường Vạn An | 16113 |
14 | Phường Kinh Bắc | 16114 |
15 | Phường Vệ An | 16115 |
16 | Phường Khúc Xuyên | 16116 |
17 | Phường Phong Khê | 16117 |
18 | Phường Võ Cường | 16118 |
19 | Phường Khắc Niệm | 16119 |
20 | Phường Hạp Lĩnh | 16120 |
21 | Xã Nam Sơn | 16121 |
22 | Phường Vân Dương | 16122 |
23 | Phường Đại Phúc | 16123 |
24 | Phường Ninh Xá | 16124 |
25 | Bưu Cục Phát Bắc Ninh | 16150 |
26 | Bưu Cục Lý Thái Tổ | 16151 |
27 | Bưu Cục Đáp Cầu | 16152 |
28 | Bưu Cục Vạn An | 16153 |
29 | Bưu Cục Chợ Và | 16154 |
30 | Bưu Cục HCC Bắc Ninh | 16198 |
31 | Bưu Cục Hệ 1 Bắc Ninh | 16199 |
HUYỆN YÊN PHONG |
||
1 | Bưu Cục Trung tâm huyện Yên Phong | 16200 |
2 | Huyện ủy | 16201 |
3 | Hội đồng nhân dân | 16202 |
4 | Ủy ban nhân dân | 16203 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 16204 |
6 | Thị trấn Chờ | 16206 |
7 | Xã Trung Nghĩa | 16207 |
8 | Xã Long Châu | 16208 |
9 | Xã Đông Phong | 16209 |
10 | Xã Thụy Hòa | 16210 |
11 | Xã Tam Đa | 16211 |
12 | Xã Dũng Liệt | 16212 |
13 | Xã Yên Trung | 16213 |
14 | Xã Đông Tiến | 16214 |
15 | Xã Tam Giang | 16215 |
16 | Xã Hòa Tiến | 16216 |
17 | Xã Yên Phụ | 16217 |
18 | Xã Văn Môn | 16218 |
19 | Xã Đông Thọ | 16219 |
20 | Bưu Cục Phát Yên Phong | 16250 |
21 | Bưu Cục KCN Yên Phong | 16251 |
THỊ XÃ TỪ SƠN |
||
1 | Bưu Cục Trung tâm thị xã Từ Sơn | 16300 |
2 | Thị ủy | 16301 |
3 | Hội đồng nhân dân | 16302 |
4 | Ủy ban nhân dân | 16303 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 16304 |
6 | Phường Đông Ngàn | 16306 |
7 | Phường Đồng Nguyên | 16307 |
8 | Xã Tương Giang | 16308 |
9 | Xã Tam Sơn | 16309 |
10 | Xã Hương Mạc | 16310 |
11 | Phường Đồng Kỵ | 16311 |
12 | Xã Phù Khê | 16312 |
13 | Phường Châu Khê | 16313 |
14 | Phường Trang Hạ | 16314 |
15 | Phường Đình Bảng | 16315 |
16 | Xã Phù Chẩn | 16316 |
17 | Phường Tân Hồng | 16317 |
18 | Bưu Cục Phát Từ Sơn | 16350 |
19 | Bưu Cục Trần Phú | 16351 |
20 | Bưu Cục Đình Bảng | 16352 |
21 | Bưu Cục KCN VSIP Từ Sơn | 16353 |
22 | Bưu Cục KHL Tiên Sơn | 16354 |
HUYỆN TIÊN DU |
||
1 | Bưu Cục Trung tâm huyện Tiên Du | 16400 |
2 | Huyện ủy | 16401 |
3 | Hội đồng nhân dân | 16402 |
4 | Ủy ban nhân dân | 16403 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 16404 |
6 | Thị trấn Lim | 16406 |
7 | Xã Phú Lâm | 16407 |
8 | Xã Nội Duệ | 16408 |
9 | Xã Hoàn Sơn | 16409 |
10 | Xã Đại Đồng | 16410 |
11 | Xã Tri Phương | 16411 |
12 | Xã Cảnh Hưng | 16412 |
13 | Xã Phật Tích | 16413 |
14 | Xã Minh Đạo | 16414 |
15 | Xã Việt Đoàn | 16415 |
16 | Xã Tân Chi | 16416 |
17 | Xã Lạc Vệ | 16417 |
18 | Xã Hiên Vân | 16418 |
19 | Xã Liên Bão | 16419 |
20 | Bưu Cục Phát Tiên Du | 16450 |
21 | Bưu Cục KCN Tiên Sơn | 16451 |
22 | Bưu Cục KCN Đại Đồng | 16452 |
23 | Bưu Cục Chợ Sơn | 16453 |
HUYỆN THUẬN THÀNH |
||
1 | Bưu Cục Trung tâm huyện Thuận Thành | 16500 |
2 | Huyện ủy | 16501 |
3 | Hội đồng nhân dân | 16502 |
4 | Ủy ban nhân dân | 16503 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 16504 |
6 | Thị trấn Hồ | 16506 |
7 | Xã Song Hồ | 16507 |
8 | Xã Đại Đồng Thành | 16508 |
9 | Xã Đình Tổ | 16509 |
10 | Xã Trí Quả | 16510 |
11 | Xã Thanh Khương | 16511 |
12 | Xã Hà Mãn | 16512 |
13 | Xã Xuân Lâm | 16513 |
14 | Xã Song Liễu | 16514 |
15 | Xã Ngũ Thái | 16515 |
16 | Xã Nguyệt Đức | 16516 |
17 | Xã Gia Đông | 16517 |
18 | Xã Ninh Xá | 16518 |
19 | Xã Nghĩa Đạo | 16519 |
20 | Xã Trạm Lộ | 16520 |
21 | Xã An Bình | 16521 |
22 | Xã Mão Điền | 16522 |
23 | Xã Hoài Thượng | 16523 |
24 | Bưu Cục Phát Thuận Thành | 16550 |
25 | Bưu Cục Phố Hồ | 16551 |
26 | Bưu Cục Chợ Dâu | 16552 |
27 | Bưu Cục Trạm Lộ | 16553 |
HUYỆN LƯƠNG TÀI |
||
1 | Bưu Cục Trung tâm huyện Lương Tài | 16600 |
2 | Huyện ủy | 16601 |
3 | Hội đồng nhân dân | 16602 |
4 | Ủy ban nhân dân | 16603 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 16604 |
6 | Thị trấn Thứa | 16606 |
7 | Xã Trung Chính | 16607 |
8 | Xã Trừng Xá | 16608 |
9 | Xã Minh Tân | 16609 |
10 | Xã Lai Hạ | 16610 |
11 | Xã Trung Kênh | 16611 |
12 | Xã An Thịnh | 16612 |
13 | Xã Mỹ Hương | 16613 |
14 | Xã Phú Hòa | 16614 |
15 | Xã Tân Lãng | 16615 |
16 | Xã Quảng Phú | 16616 |
17 | Xã Bình Định | 16617 |
18 | Xã Lâm Thao | 16618 |
19 | Xã Phú Lương | 16619 |
20 | Bưu Cục Phát Lương Tài | 16650 |
21 | Bưu Cục Kênh Vàng | 16651 |
HUYỆN GIA BÌNH |
||
1 | Bưu Cục Trung tâm huyện Gia Bình | 16700 |
2 | Huyện ủy | 16701 |
3 | Hội đồng nhân dân | 16702 |
4 | Ủy ban nhân dân | 16703 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 16704 |
6 | Thị trấn Gia Bình | 16706 |
7 | Xã Xuân Lai | 16707 |
8 | Xã Nhân Thắng | 16708 |
9 | Xã Bình Dương | 16709 |
10 | Xã Cao Đức | 16710 |
11 | Xã Vạn Ninh | 16711 |
12 | Xã Thái Bảo | 16712 |
13 | Xã Đại Lai | 16713 |
14 | Xã Song Giang | 16714 |
15 | Xã Giang Sơn | 16715 |
16 | Xã Lãng Ngâm | 16716 |
17 | Xã Đông Cứu | 16717 |
18 | Xã Đại Bái | 16718 |
19 | Xã Quỳnh Phú | 16719 |
20 | Bưu Cục Phát Gia Bình | 16750 |
21 | Bưu Cục Chợ Ngụ | 16751 |
22 | Bưu Cục Chợ Núi | 16752 |
HUYỆN QUẾ VÕ |
||
1 | Bưu Cục Trung tâm huyện Quế Võ | 16800 |
2 | Huyện ủy | 16801 |
3 | Hội đồng nhân dân | 16802 |
4 | Ủy ban nhân dân | 16803 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 16804 |
6 | Thị trấn Phố Mới | 16806 |
7 | Xã Việt Hùng | 16807 |
8 | Xã Phù Lương | 16808 |
9 | Xã Quế Tân | 16809 |
10 | Xã Bằng An | 16810 |
11 | Xã Nhân Hòa | 16811 |
12 | Xã Việt Thống | 16812 |
13 | Xã Đại Xuân | 16813 |
14 | Xã Phương Liễu | 16814 |
15 | Xã Phượng Mao | 16815 |
16 | Xã Mộ Đạo | 16816 |
17 | Xã Yên Giả | 16817 |
18 | Xã Hán Quảng | 16818 |
19 | Xã Chi Lăng | 16819 |
20 | Xã Bồng Lai | 16820 |
21 | Xã Cách Bi | 16821 |
22 | Xã Đào Viên | 16822 |
23 | Xã Ngọc Xá | 16823 |
24 | Xã Châu Phong | 16824 |
25 | Xã Đức Long | 16825 |
26 | Xã Phù Lãng | 16826 |
27 | Bưu Cục Phát Quế Võ | 16850 |
28 | Bưu Cục Nội Doi | 16851 |
29 | Bưu Cục KCN Quế Võ | 16852 |
30 | Bưu Cục Đông Du | 16853 |
31 | Bưu Cục Châu Cầu | 16854 |
Hi vọng với bài viết tổng hợp mã zipcode Bắc Ninh, mã bưu điện tỉnh Bắc Ninh mới nhất áp dụng từ đầu năm 2018 đến hiện tại các bạn sẽ tìm được mã bưu điện của bưu cục tại tỉnh Bắc Ninh mà bạn cần.
tmdl.edu.vn. Mọi hành vi sao chép đều là gian lận!
Nguồn chia sẻ: https://tmdl.edu.vn/ma-zipcode-bac-ninh-moi-nhat-ma-buu-dien-bac-ninh-moi-nhat/
Trang chủ: tmdl.edu.vn
Danh mục bài: Tổng hợp