Tiếng Anh

Từ vựng tiếng Anh về Con người

Bạn đã nắm được hết bộ từ vựng tiếng Anh về chủ đề con người chưa? Nếu chưa thì ngay bây giờ hocngoaingu.edu.vn sẽ bật mí cho bạn tất tần tật về từ vựng tiếng Anh về chủ đề con người. Hãy cùng khám phá xem có gì thú vị trong chủ đề này nhé.
Từ vựng tiếng Anh về bộ phận cơ thể người

Bộ phận cơ thể người là chủ đề rất quen thuộc với nhiều người học. Tuy nhiên không phải ai cũng nắm rõ hết cách gọi của từng bộ phận trên cơ thể người. Bài viết dưới đây sẽ giới thiệu cho các bạn các từ vựng tiếng Anh về bộ phận cơ thể người.

STT English Pronunciation Vietnamese
1 Head /hɛd/ Đầu
2 Face /feɪs/ Mặt
3 Eye /aɪ/ Mắt
4 Ear /ɪr/ Tai
5 Nose /noʊz/ Mũi
6 Mouth /maʊθ/ Miệng
7 Teeth /tiːθ/ Răng
8 Tongue /tʌŋ/ Lưỡi
9 Neck /nɛk/ Cổ
10 Shoulder /ˈʃoʊldər/ Vai
11 Arm /ɑːrm/ Cánh tay
12 Elbow /ˈɛlboʊ/ Khuỷu tay
13 Wrist /rɪst/ Cổ tay
14 Hand /hænd/ Tay
15 Finger /ˈfɪŋɡər/ Ngón tay
16 Chest /tʃɛst/ Ngực
17 Stomach /ˈstʌmək/ Dạ dày
18 Back /bæk/ Lưng
19 Hip /hɪp/ Hông
20 Leg /lɛɡ/ Chân
21 Knee /niː/ Đầu gối
22 Ankle /ˈæŋkl/ Mắt cá chân
23 Foot /fʊt/ Bàn chân
STT English Pronunciation Vietnamese
24 Heel /hiːl/ Gót chân
25 Toe /toʊ/ Ngón chân
26 Blood vessel /blʌd ˈvɛsl/ Mạch máu
27 Heart /hɑːrt/ Tim
28 Lungs /lʌŋz/ Phổi
29 Liver /ˈlɪvər/ Gan
30 Kidney /ˈkɪdni/ Thận
31 Stomach /ˈstʌmək/ Dạ dày
32 Intestines /ɪnˈtɛstɪnz/ Ruột
33 Bladder /ˈblædər/ Bàng quang
34 Spine /spaɪn/ Xương sống
35 Nerves /nɜːrvz/ Dây thần kinh
36 Brain /breɪn/ Não
37 Skull /skʌl/ Hộp sọ
38 Muscle /ˈmʌsl/
39 Tissue /ˈtɪʃuː/
40 Joint /dʒɔɪnt/ Khớp
41 Cartilage /ˈkɑːrtəlɪdʒ/ Sụn
42 Skin /skɪn/ Da
43 Hair /hɛr/ Tóc
44 Nail /neɪl/ Móng tay/móng chân
STT English Pronunciation Vietnamese
45 Artery /ˈɑːrtəri/ Động mạch
46 Vein /veɪn/ Tĩnh mạch
47 Lymph node /lɪmf noʊd/ Bạch huyết
48 Spleen /spliːn/ Lá lách
49 Thymus gland /ˈθaɪməs ɡlænd/ Tuyến cường thymus
50 Adrenal gland /əˈdrinl ɡlænd/ Tuyến thượng thận
51 Pancreas /ˈpæŋkriəs/ Tuyến tụy
52 Pituitary gland /pɪˈtuːɪtəri ɡlænd/ Tuyến yên
53 Thyroid gland /ˈθaɪrɔɪd ɡlænd/ Tuyến giáp
54 Ovary /ˈoʊvəri/ Buồng trứng
55 Uterus /ˈjuːtərəs/ Tử cung
56 Vagina /vəˈdʒaɪnə/ Âm đạo
57 Penis /ˈpiːnɪs/ Dương vật
58 Testicle /ˈtɛstɪkl/ Tinh hoàn
59 Prostate gland /ˈprɑːsteɪt ɡlænd/ Tuyến tiền liệt
60 Mammary gland /ˈmæməri ɡlænd/ Tuyến vú
STT English Pronunciation Vietnamese
61 Esophagus /ɪˈsɑːfəɡəs/ Dạ dày
62 Trachea /ˈtreɪkiə/ Ống khí quản
63 Bronchus /ˈbrɑːŋkəs/ Phế quản
64 Alveoli /ælˈviːəlaɪ/ Bồng trên
65 Diaphragm /ˈdaɪəfræm/ Cơ hoành
66 Sperm /spɜːrm/ Tinh trùng
67 Ovum /ˈoʊvəm/ Trứng
68 Placenta /pləˈsɛntə/ Ống phải
69 Umbilical cord /ʌmˈbɪlɪkl kɔːrd/ Dây rốn
70 Amniotic sac /æmniˈɑːtɪk sæk/ Bàng quang nước
71 Cervix /ˈsɜːrvɪks/ Cổ tử cung
72 Fallopian tube /fəˈloʊpiən tuːb/ Ống dẫn trứng
73 Vertebral column /ˈvɜːrtəbrəl ˈkɑːləm/ Xương sống
74 Clavicle /ˈklævɪkl/ Xương đòn
75 Scapula /ˈskæpjələ/ Vai
76 Humerus /ˈhjuːmərəs/ Xương cánh tay
77 Radius /ˈreɪdiəs/ Xương quay
78 Ulna /ˈʌlnə/ Xương chỉ
79 Pelvis /ˈpɛlvɪs/ Xương chậu
80 Femur /ˈfiːmər/ Xương đùi
81 Patella /pəˈtɛlə/ Đầu gối
82 Fibula /ˈfɪbjələ/ Xương bánh xe
83 Tibia /ˈtɪbiə/ Xương chày
84 Phalanges /fəˈlændʒiːz/ Xương ngón tay/chân
STT English Pronunciation Vietnamese
85 Achilles tendon /əˈkɪliz ˈtɛndən/ Gân Achilles
86 Biceps /ˈbaɪsɛps/ Cơ bắp đùi
87 Triceps /ˈtraɪsɛps/ Cơ bắp cánh tay
88 Deltoid muscle /ˈdɛl.tɔɪd ˈmʌs.əl/ Cơ vai
89 Gluteus muscle /ˈɡluːtiəs ˈmʌs.əl/ Cơ mông
90 Quadriceps muscle /ˈkwɑː.drə.sɛps ˈmʌs.əl/ Cơ đùi
91 Hamstring muscle /ˈhæm.strɪŋ ˈmʌs.əl/ Cơ bắp đùi sau
92 Gastrocnemius muscle /ˌɡæs.trəʊkˈniː.mi.əs ˈmʌs.əl/ Cơ bắp chân
93 Soleus muscle /ˈsəʊ.li.əs ˈmʌs.əl/ Cơ bắp bắp chân
94 Cardiac muscle /ˈkɑːr.di.æk ˈmʌs.əl/ Cơ tim
95 Smooth muscle /smuːð ˈmʌs.əl/ Cơ mịn
96 Skeletal muscle /ˈskel.ɪ.təl ˈmʌs.əl/ Cơ xương
97 Tendons /ˈtɛn.dənz/ Gân
98 Ligaments /ˈlɪɡ.ə.mənts/ Dây chằng
99 Fascia /ˈfæʃ.ə/ Màng bao
100 Adipose tissue /ˈæd.ə.poʊs ˈtɪʃ.uː/ Mô mỡ

Từ vựng tiếng Anh về tính cách con người

Chúng ta hãy cùng theo dõi xem tính cách con người trong tiếng Anh có gì thú vị nhé

Bạn đang xem bài: Từ vựng tiếng Anh về Con người

STT English Pronunciation Vietnamese
1 Adventurous /ədˈven.tʃər.əs/ Phiêu lưu
2 Affectionate /əˈfek.ʃən.ət/ Dễ thương, yêu đời
3 Ambitious /æmˈbɪʃ.əs/ Có tham vọng
4 Analytical /ˌæn.əˈlɪt̬.ɪ.kəl/ Phân tích
5 Assertive /əˈsɝː.tɪv/ Quyết đoán
6 Caring /ˈker.ɪŋ/ Quan tâm, chu đáo
7 Charismatic /ˌker.əzˈmæt̬.ɪk/ Lôi cuốn
8 Charming /ˈtʃɑːr.mɪŋ/ Quyến rũ
9 Compassionate /kəmˈpæʃ.ən.ət/ Đồng cảm, thông cảm
10 Confident /ˈkɑːn.fə.dənt/ Tự tin
11 Creative /kriˈeɪ.t̬ɪv/ Sáng tạo
12 Decisive /dɪˈsaɪ.sɪv/ Quyết đoán
13 Dependable /dɪˈpen.də.bəl/ Đáng tin cậy
14 Determined /dɪˈtɝː.mɪnd/ Quyết tâm
15 Easygoing /ˈiː.zi.ɡoʊ.ɪŋ/ Dễ tính
16 Energetic /ˌen.ɚˈdʒet̬.ɪk/ Năng động
17 Enthusiastic /ɪnˌθuː.ziˈæs.tɪk/ Nhiệt tình
18 Fair-minded /ˈferˌmaɪndəd/ Công bằng
19 Generous /ˈdʒen.ɚ.əs/ Rộng lượng
20 Hardworking /ˌhɑːdˈwɜːrkɪŋ/ Chăm chỉ
21 Helpful /ˈhelp.fəl/ Hữu ích
22 Honest /ˈɑː.nəst/ Thật thà
STT English Pronunciation Vietnamese
23 Humble /ˈhʌm.bəl/ Khiêm tốn
24 Imaginative /ɪˈmædʒ.ə.nə.t̬ɪv/ Tưởng tượng
25 Independent /ˌɪn.dɪˈpen.dənt/ Độc lập
26 Intellectual /ˌɪn.t̬əlˈek.tʃu.əl/ Trí tuệ
27 Intuitive /ɪnˈtuː.ɪ.t̬ɪv/ Trực giác
28 Kind /kaɪnd/ Tử tế, tử nhân
29 Knowledgeable /ˈnɑː.lɪdʒ.ə.bəl/ Thông thạo
30 Logical /ˈlɑː.dʒɪ.kəl/ Hợp lý
31 Loyal /ˈlɔɪ.əl/ Trung thành
32 Modest /ˈmɑː.dəst/ Khiêm nhường
33 Optimistic /ˌɑːp.təˈmɪs.tɪk/ Lạc quan
34 Outgoing /ˈaʊtˌɡoʊ.ɪŋ/ Hướng ngoại
35 Passionate /ˈpæʃ.ən.ət/ Đam mê
36 Patient /ˈpeɪ.ʃənt/ Kiên nhẫn
37 Perceptive /pərˈsep.tɪv/ Sáng suốt
38 Persistent /pərˈsɪs.tənt/ Kiên trì
39 Practical /ˈpræk.tɪ.kəl/ Thực tế
40 Rational /ˈræʃ.ən.əl/ Hợp lý
41 Reliable /rɪˈlaɪ.ə.bəl/ Đáng tin cậy
42 Resourceful /rɪˈzɔːrs.fəl/ Tháo vát
43 Responsible /rɪˈspɑːn.sə.bəl/ Chịu trách nhiệm
44 Self-confident /ˌselfˈkɑːn.fə.dənt/ Tự tin
STT English Pronunciation Vietnamese
45 Self-disciplined /self ˈdɪs.ə.plɪnd/ Kỷ luật
46 Sensitive /ˈsen.sə.t̬ɪv/ Nhạy cảm
47 Sociable /ˈsoʊ.ʃə.bəl/ Hòa đồng
48 Spontaneous /spɑːnˈteɪ.ni.əs/ Tự phát
49 Strategic /strəˈtiː.dʒɪk/ Chiến lược
50 Sympathetic /ˌsɪm.pəˈθet̬.ɪk/ Đồng cảm
51 Systematic /ˌsɪs.təˈmæt̬.ɪk/ Hệ thống
52 Tenacious /təˈneɪ.ʃəs/ Kiên cường
53 Thoughtful /ˈθɑːt.fəl/ Chu đáo
54 Trustworthy /ˈtrʌst.wɜːr.ði/ Đáng tin cậy
55 Understanding /ˌʌn.dərˈstænd.ɪŋ/ Hiểu biết
56 Versatile /ˈvɜːr.sə.taɪl/ Đa năng
57 Vigilant /ˈvɪdʒ.əl.ənt/ Cảnh giác
58 Visionary /ˈvɪʒ.ən.er.i/ Tầm nhìn
59 Warmhearted /wɔːrmˈhɑːrtɪd/ Ấm áp
60 Wise /waɪz/ Khôn ngoan
61 Witty /ˈwɪt̬.i/ Hóm hỉnh
62 Zealous /ˈzel.əs/ Nhiệt tình

Từ vựng tiếng Anh về cảm xúc

Con người có rất nhiều những cung bâc cảm xúc, bạn đã biết hết từ vựng tiếng Anh về cảm xúc con người chưa? Nếu chưa hãy theo dõi ngay bài viết dưới đây nhé.

STT English Pronunciation Vietnamese
1 Afraid /əˈfreɪd/ Sợ
2 Angry /ˈæŋ.ɡri/ Tức giận
3 Annoyed /əˈnɔɪd/ Phật ý
4 Anxious /ˈæŋkʃəs/ Lo lắng
5 Ashamed /əˈʃeɪmd/ Xấu hổ
6 Bitter /ˈbɪt̬.ɚ/ Đắng
7 Confused /kənˈfjuːzd/ Lúng túng
8 Curious /ˈkjʊr.i.əs/ Tò mò
9 Depressed /dɪˈprest/ Trầm cảm
10 Disappointed /ˌdɪs.əˈpɔɪnt.əd/ Thất vọng
11 Disgusted /dɪsˈɡʌs.tɪd/ Ghê tởm
12 Embarrassed /ɪmˈber.əst/ Ngượng
13 Envious /ˈen.vi.əs/ Ghen tị
14 Excited /ɪkˈsaɪ.t̬ɪd/ Hào hứng
15 Frustrated /frʌsˈtreɪ.t̬ɪd/ Thất vọng
16 Grateful /ˈɡreɪt.fəl/ Biết ơn
17 Guilty /ˈɡɪl.t̬i/ Tội lỗi
18 Happy /ˈhæp.i/ Hạnh phúc
19 Hopeful /ˈhoʊpfəl/ Hy vọng
20 Hurt /hɝːt/ Đau khổ
21 Impatient /ɪmˈpeɪ.ʃənt/ Hấp tấp
22 Jealous /ˈdʒel.əs/ Ghen
23 Lonely /ˈloʊn.li/ Cô đơn
24 Nervous /ˈnɜːr.vəs/ Lo lắng
25 Overwhelmed /ˌoʊ.vɚˈhwelmd/ Choáng ngợp
26 Sad /sæd/ Buồn
27 Scared /skerd/ Sợ
STT English Pronunciation Vietnamese
28 Shocked /ʃɑːkt/ Sốc
29 Shy /ʃaɪ/ Nhút nhát
30 Stressed /strest/ căng thẳng
31 Surprised /sərˈpraɪzd/ Ngạc nhiên
32 Suspicious /səˈspɪʃəs/ Nghi ngờ
33 Sympathetic /ˌsɪm.pəˈθet̬.ɪk/ Đồng cảm
34 Tired /taɪrd/ Mệt mỏi
35 Trusting /ˈtrʌstɪŋ/ Tin tưởng
36 Uncertain /ʌnˈsɜː.tən/ Bất định
37 Uncomfortable /ˌʌnˈkʌm.fə.tə.bəl/ Không thoải mái
38 Uneasy /ʌnˈiː.zi/ Bất an
39 Unhappy /ʌnˈhæp.i/ Không hạnh phúc
40 Upset /ʌpˈset/ Lo lắng, buồn bực
41 Worried /ˈwɜːr.id/ Lo lắng

Từ vựng tiếng Anh về cảm xúc tích cực

STT English Pronunciation Vietnamese
1 Amused /əˈmjuːzd/ Hài lòng
2 Blissful /ˈblɪs.fəl/ Hạnh phúc tột độ
3 Cheerful /ˈtʃɪr.fəl/ Vui vẻ
4 Confident /ˈkɑːn.fə.dənt/ Tự tin
5 Content /kənˈtent/ Hài lòng
6 Delighted /dɪˈlaɪ.t̬ɪd/ Hài lòng, sung sướng
7 Ecstatic /ɪkˈstæt̬.ɪk/ Hạnh phúc đến nỗi rạo rực
8 Energetic /ˌen.ɚˈdʒet̬.ɪk/ Năng động
9 Enthusiastic /ɪnˌθuː.ziˈæs.tɪk/ Hăng hái
10 Excited /ɪkˈsaɪ.t̬ɪd/ Hào hứng
11 Exhilarated /ɪɡˈzɪl.ə.reɪ.t̬ɪd/ Phấn chấn
12 Fortunate /ˈfɔːr.tʃən.ət/ May mắn
13 Grateful /ˈɡreɪt.fəl/ Biết ơn
14 Happy /ˈhæp.i/ Hạnh phúc
15 Hopeful /ˈhoʊpfəl/ Hy vọng
16 Inspired /ɪnˈspaɪərd/ Cảm hứng
17 Joyful /ˈdʒɔɪ.fəl/ Vui vẻ, hạnh phúc
18 Jubilant /ˈdʒuː.bəl.ənt/ Hân hoan
19 Lucky /ˈlʌk.i/ May mắn
20 Optimistic /ˌɑːp.təˈmɪs.tɪk/ Lạc quan
21 Peaceful /ˈpiːs.fəl/ Bình yên
22 Proud /praʊd/ Tự hào
23 Relieved /rɪˈliːvd/ Nhẹ nhõm

Từ vựng tiếng Anh về cảm xúc tiêu cực

STT English Pronunciation Vietnamese
1 Afraid /əˈfreɪd/ Sợ
2 Angry /ˈæŋ.ɡri/ Tức giận
3 Annoyed /əˈnɔɪd/ Phật ý
4 Anxious /ˈæŋkʃəs/ Lo lắng
5 Ashamed /əˈʃeɪmd/ Xấu hổ
6 Bitter /ˈbɪt̬.ɚ/ Đắng
7 Depressed /dɪˈprest/ Trầm cảm
8 Disappointed /ˌdɪs.əˈpɔɪnt.əd/ Thất vọng
9 Disgusted /dɪsˈɡʌs.tɪd/ Ghê tởm
10 Embarrassed /ɪmˈber.əst/ Ngượng
11 Envious /ˈen.vi.əs/ Ghen tị
12 Frustrated /frʌsˈtreɪ.t̬ɪd/ Thất vọng
13 Guilty /ˈɡɪl.t̬i/ Tội lỗi
14 Hurt /hɝːt/ Đau khổ
15 Impatient /ɪmˈpeɪ.ʃənt/ Hấp tấp
16 Jealous /ˈdʒel.əs/ Ghen
17 Lonely /ˈloʊn.li/ Cô đơn
18 Nervous /ˈnɜːr.vəs/ Lo lắng
19 Overwhelmed /ˌoʊ.vɚˈhwelmd/ Choáng ngợp
20 Sad /sæd/ Buồn
21 Scared /skerd/ Sợ
22 Shocked /ʃɑːkt/ Sốc
23 Suspicious /səˈspɪʃəs/ Nghi ngờ
24 Tired /taɪrd/ Mệt mỏi
25 Uncertain /ʌnˈsɜː.tən/ Bất định
26 Uncomfortable /ˌʌnˈkʌm.fə.tə.bəl/ Không thoải mái

Từ vựng tiếng Anh về ngoại hình

Bài viết dưới đây sẽ giới thiệu các từ vựng tiếng Anh về  hình dáng con người đầy đủ nhất để bạn có thể miêu tả tổng quát ngoại hình của người khác từ chiều cao, cân nặng, độ tuổi, màu da và những đặc điểm khác.

STT English Pronunciation Vietnamese
1 Attractive /əˈtræktɪv/ Quyến rũ
2 Beautiful /ˈbjuːtəfl/ Đẹp, xinh đẹp
3 Chubby /ˈtʃʌbi/ Mập mạp
4 Cute /kjuːt/ Dễ thương
5 Fit /fɪt/ Vóc dáng khỏe mạnh
6 Gorgeous /ˈɡɔːrdʒəs/ Tuyệt đẹp
7 Handsome /ˈhænsəm/ Đẹp trai
8 Lanky /ˈlæŋki/ Thấp và gầy
9 Muscular /ˈmʌskjələr/ Cơ bắp
10 Obese /oʊˈbiːs/ Béo phì
11 Overweight /ˌoʊvərˈweɪt/ Thừa cân
12 Petite /pəˈtiːt/ Nhỏ nhắn
13 Plump /plʌmp/ Mũm mĩm
14 Slender /ˈslendər/ Thon thả
15 Slim /slɪm/ Thon gọn
16 Stocky /ˈstɑːki/ Vạm vỡ
17 Thin /θɪn/ Gầy
18 Ugly /ˈʌɡli/ Xấu xí
19 Unattractive /ˌʌnəˈtræktɪv/ Không quyến rũ
20 Underweight /ˌʌndərˈweɪt/ Thiếu cân
21 Well-built /ˌwelˈbɪlt/ Xây dựng tốt
22 Young-looking /ˈjʌŋˈlʊkɪŋ/ Trẻ trung, trẻ ra
23 Wrinkled /ˈrɪŋ.kəld/ Nhăn nheo
STT English Pronunciation Vietnamese
24 Wrinkle-free /ˈrɪŋ.kəl friː/ Không nhăn, không vết chân chim
25 Wrinkly /ˈrɪŋ.kli/ Nhăn nheo
26 Youthful /ˈjuːθfl/ Trẻ trung, trẻ ra
STT English Pronunciation Vietnamese
27 Wrinkle-resistant /ˈrɪŋ.kəl rɪˈzɪstənt/ Không dễ nhăn, kháng nhăn
28 Bald /bɔːld/ Hói đầu
29 Blond /blɑːnd/ Tóc vàng hoe
30 Brunette /bruːˈnet/ Tóc nâu đen
31 Curly /ˈkɜːrli/ Tóc xoăn
32 Dark /dɑːrk/ Tối, đen
33 Fair /feər/ Trắng, nhạt
34 Frizzy /ˈfrɪzi/ Tóc xoăn rối
35 Ginger /ˈdʒɪndʒər/ Tóc đỏ cam
36 Gray/Grey /ɡreɪ/ Xám
37 Light /laɪt/ Nhẹ, sáng
38 Long /lɔːŋ/ Dài
39 Medium /ˈmiːdiəm/ Trung bình
40 Red /red/ Đỏ
41 Short /ʃɔːrt/ Ngắn
42 Silver /ˈsɪlvər/ Bạc
43 Straight /streɪt/ Tóc thẳng
44 Wavy /ˈweɪvi/ Tóc uốn

⇒ Xem chi tiết đầy đủ từ vựng tiếng Anh về ngoại hình con người

Từ vựng tiếng Anh miêu tả độ tuổi con người

STT English Pronunciation Vietnamese
1 Infant /ˈɪnfənt/ Trẻ sơ sinh
2 Toddler /ˈtɑːdlər/ Trẻ tập đi
3 Child /tʃaɪld/ Trẻ em
4 Preteen /ˈpriːtiːn/ Thanh thiếu niên trước tuổi vị thành niên
5 Teenager/Adolescent /ˈtiːnˌeɪdʒər, ˌæd.əˈles.ənt/ Thanh niên
6 Young adult /jʌŋ ˈædʌlt/ Người trẻ tuổi
7 Middle-aged /ˌmɪdl ˈeɪdʒd/ Trung niên
8 Elderly /ˈeldərli/ Người cao tuổi
9 Senior citizen /ˈsiːn.jər ˈsɪt.ə.zən/ Người cao tuổi, người già
STT English Pronunciation Vietnamese
10 Centenarian /ˌsentəˈneriən/ Người sống đến 100 tuổi
11 Gen X /ˌdʒen ˈeks/ Thế hệ X (sinh năm 1965-1980)
12 Baby boomer /ˈbeɪbi ˈbuːmər/ Thế hệ sinh sau Chiến tranh thế giới thứ hai (từ năm 1946 đến 1964)
13 Millennial /mɪˈleniəl/ Thế hệ mới (sinh năm 1981 đến 1996)
14 Generation Z /ˌdʒenəˈreɪʃən ziː/ Thế hệ Z (sinh năm 1997 đến 2012)
15 Generation Alpha /ˌdʒenəˈreɪʃən ælfə/ Thế hệ Alpha (sinh từ năm 2013 trở đi)

Từ vựng tiếng Anh về màu da con người

STT English Pronunciation Vietnamese
1 Fair-skinned /feər skɪnd/ Da trắng
2 Light-skinned /laɪt skɪnd/ Da nhạt
3 Olive-skinned /ˈɑː.lɪv skɪnd/ Da ô liu
4 Tanned /tænd/ Da nắm
5 Brown-skinned /braʊn skɪnd/ Da nâu
6 Dark-skinned /dɑːrk skɪnd/ Da đen
7 Pale /peɪl/ Da nhợt nhạt
8 Rosy /ˈroʊzi/ Da hồng hào
9 Sallow /ˈsæloʊ/ Da vàng tái
10 Ebony /ˈebəni/ Da đen đặc
11 Ivory /ˈaɪvəri/ Da trắng ngà
12 Mahogany /məˈhɑːɡəni/ Da nâu đỏ gỗ sồi
13 Mocha /ˈmoʊkə/ Da nâu sữa
14 Porcelain /ˈpɔːrsələn/ Da trắng sứ
15 Wheatish /ˈwiːtɪʃ/ Da màu lúa mì

Trên đây là toàn bộ từ vựng tiếng Anh về con người đầy đủ nhất.

Trang chủ: tmdl.edu.vn
Danh mục bài: Giáo dục

Lương Sinh

Lương Sinh là một tác giả đầy nhiệt huyết trong lĩnh vực giáo dục, ngoại ngữ và kiến thức. Với hơn 10 năm kinh nghiệm làm việc trong ngành, cô đã tích lũy được rất nhiều kiến thức và kỹ năng quan trọng. Với tình yêu với ngôn ngữ và mong muốn chia sẻ kiến thức, Lương Sinh đã quyết định sáng lập blog tmdl.edu.vn. Trang web này không chỉ là nơi chia sẻ những kinh nghiệm và kiến thức cá nhân của cô, mà còn là một nguồn thông tin hữu ích cho những người quan tâm đến giáo dục, kiến thức và ngoại ngữ. Đặc biệt là tiếng Anh và tiếng Trung Quốc.
Back to top button