1. Chủ đề
1.1. Sắp xếp lại các từ sau để tạo thành một câu hoàn chỉnh.
1. they / what / doing / are /?
_______________________________________
2. up / get / you / when / in / the / morning / do / ./
_______________________________________
3. / tên / bạn / làm / đánh vần / như thế nào / của bạn /?
_______________________________________
4. bài tập về nhà / là / cái gì / cho /?
_______________________________________
5. does / Tim / like / handball / why /?
_______________________________________
1.2. Chọn câu trả lời đúng để điền vào chỗ trống.
1. Tôi thích tiếng Anh _________ Tôi thích tiếng Pháp rất nhiều.
A. và B. nhưng C. hoặc D. tương tự
2. Anh trai tôi thích Toán _________ anh đó ko thích lịch sử.
A. và B. nhưng C. hoặc D. tương tự
3. Những đứa trẻ quên bài tập về nhà của chúng, _________ thầy cô giáo đã tức giận với chúng.
A. và B. nhưng C. hoặc D. tương tự
4. Bạn có thể đọc _________ viết các từ tiếng Anh ko?
A. và B. nhưng C. hoặc D. tương tự
5. Các câu hỏi có đúng __________ sai ko?
A. và B. nhưng C. hoặc D. tương tự
6. Thật tuyệt _________ thật vui.
A. và B. nhưng C. hoặc D. tương tự
7. Bạn có muốn trà _________ sô cô la nóng cho bữa sáng của bạn ko?
A. và B. nhưng C. hoặc D. tương tự
8. Xe của chúng tôi đã cũ, _________ nó lái đẹp.
A. và B. nhưng C. hoặc D. tương tự
9. Nó rất ấm áp, _________ tất cả chúng tôi đã đi bơi.
A. và B. nhưng C. hoặc D. tương tự
10. Chúng ta có Nhạc _________ tiếng Pháp sau giờ giải lao ko?
A. và B. nhưng C. hoặc D. tương tự
1.3. Đặt câu hỏi cho các cụm từ được gạch dưới bên dưới.
1. Tôi thường tập thể dục sau lúc ngủ dậy.
______________________________
2. Tôi đánh răng hai lần một ngày.
______________________________
3. Nga hứa hẹn 10h30 sáng nay.
______________________________
4. Họ sống ở trung tâm thành thị.
______________________________
5. Tôi thích “Tom và Jerry” vì nó rất thú vị.
______________________________
2. Câu trả lời
2.1. Sắp xếp lại các từ sau để tạo thành một câu hoàn chỉnh.
1. they / what / doing / are /?
_____Họ đang làm gì?_____
2. up / get / you / when / in / the / morning / do / ./
___ Lúc nào bạn thức dậy vào buổi sáng? ______
3. / tên / bạn / làm / đánh vần / như thế nào / của bạn /?
____Bạn đánh vần tên bạn như thế nào?______
4. bài tập về nhà / là / cái gì / cho /?
_____ Bài tập về nhà dùng để làm gì? _____
5. does / Tim / like / handball / why /?
____ Vì sao Tim thích bóng ném? _______
2.2. Chọn câu trả lời đúng để điền vào chỗ trống.
1 – A; 2 – B; 3 – D; 4 – A; 5 – C;
6 – A; 7 – C; 8 – B; 9 – Đ; 10 – C;
2.3. Đặt câu hỏi cho các cụm từ được gạch dưới bên dưới.
1. Tôi thường tập thể dục sau lúc ngủ dậy.
__Khi nào Minh tập thể dục? ___
2. Tôi đánh răng hai lần một ngày.
____ Bạn đánh răng bao lâu một lần? ______
3. Nga hứa hẹn 10h30 sáng nay.
______ Lúc nào / Lúc nào Nga có cuộc hứa hẹn? _____
4. Họ sống ở trung tâm thành thị.
___Họ sống ở đâu?________
5. Tôi thích “Tom và Jerry” vì nó rất thú vị.
_____Tại sao bạn thích “Tom và Jerry”? _____
Đây là toàn văn của tài liệu Bài tập Tiếng Anh 6 Global Success Unit 7 có đáp án. Để theo dõi nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác, các em vui lòng đăng nhập vào hệ thống hoc247.net và chọn tác dụng xem trực tuyến hoặc tải tài liệu nhé!
Các bạn quan tâm có thể tham khảo các tài liệu cùng phân mục:
Chúc may mắn với các nghiên cứu của bạn!
[wpcc-script type=”litespeed/javascript”]
fbq(‘init’,’997577713652762′);fbq(‘track’,”PageView”)
Bạn đang xem bài: Bài tập Tiếng Anh 6 Global Success Unit 7 có đáp án
#Bài #tập #Tiếng #Anh #Global #Success #Unit #có #đáp #án
Trang chủ: tmdl.edu.vn
Danh mục bài: Tổng hợp