Có phải bạn đang tìm kiếm chủ đề về => Bài tập toán đổi đơn vị lớp 3 phải ko Nếu đúng tương tự thì mời bạn xem nó ngay tại đây. Xem thêm các bài tập khác tại đây => Giáo dục
Vở bài tập Toán lớp 3: Bảng đơn vị độ dài
Bảng lý thuyết về đơn vị độ dài
Bạn đang xem bài: Bài tập toán đổi đơn vị lớp 3
Bảng thực hành đơn vị đo độ dài
bài tập trắc nghiệm
Câu hỏi một: Đơn vị nào sau đây ko phải là đơn vị đo độ dài?
A. Kilômét | B. Gạo | c. l | D. decimet |
chương 2: Số xác thực cần điền vào: 1dm = …. mm?
Câu hỏi 3: 6dm + 14dm được tính là:
Bạn đang xem: Bài Tập Toán Chuyển Đổi Đơn Vị Lớp 3
A. 20 decimet | B. 24 decimet | C. 27dm | D. 30 decimet |
Câu hỏi 4: Số đúng cần điền vào: 5dm3cm = …. cm?
Câu hỏi 5: Chu vi hình tam giác có ba cạnh là 4m, 3m2dm và 36dm:
A. 100 decimet | B. 110dm | C. 108dm | D. 120dm |
thực hành sáng tác
Bài 1: Điền các số xác thực vào chỗ trống:
3m4cm =… .cm | 2 km = … tốt | 9dm4cm =… cm | 6dm =… .mm |
5hm =… m | 4m7dm =… dm | 6m3cm =… cm | 70cm =… dm |
Bài 2: tính toán:
20 đập + 13 đập | 45 giờ – 19 giờ | 170m + 15m |
320cm – 50cm | 16dm x 7 | 84 decimet: 3 |
Bài 3: Đặt dấu = thích hợp vào dấu chấm:
3dm4cm… 30cm | 4hm5dam… 50dam | 15dm… 1m5dm |
6m4cm… 600cm | 5dm4cm… 54cm | 7m6cm… 7m5cm |
Giải bài tập Bảng đơn vị đo độ dài
bài tập trắc nghiệm
Câu hỏi 1 | chương 2 | câu thứ ba | phần 4 | Câu hỏi 5 |
cũ | giản dị | Một loại | Một loại | cũ |
thực hành sáng tác
Bài 1:
3m4cm = 304cm | 2 km = 20 giờ | 9dm4cm = 94cm | 6dm = 600mm |
5hm = 500m | 4m7dm = 47dm | 6m3cm = 603cm | 70cm = 7dm |
Bài 2:
20 đập + 13 đập = 33 đập | 45hm – 19hm = 26hm | 170m + 15m = 185m |
320cm – 50cm = 270cm | 16dm x 7 = 112dm | 84 decimet: 3 = 28 decimet |
Bài 3:
3dm4cm> 30cm | Đập 4hm5 | 15dm = 1m5dm |
6m4cm> 600cm | 5dm4cm = 54cm | 7m6cm> 7m5cm |
Lý thuyết về đo lường và đơn vị đo lường
1 thế kỷ = 100 năm; 1 năm = 12 tháng; 1 tuần = 7 ngày; 1 ngày = 24 giờ; 1 giờ = 60 phút; 1 phút = 60 giây.
Bài 1.
1 giờ bằng 60 phút. 6 giờ là bao nhiêu phút?
Bài 2.
Ghi lại các chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Nếu kim giờ thực hiện một vòng quay thì kim phút có thể thực hiện một vòng quay:
A. 1 vòng
B. 12 vòng
C. 24 vòng
D. 13 vòng
Bai sô baGhi lại các chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
2 giờ 30 phút [ ] 230 phút. Các mã thông báo thích hợp để điền vào chỗ trống là:
A.>
b.
C. =
D. ko được ghi lại
Bài 4. Điền các số xác thực vào chỗ trống:
Một loại. 20kg = ………… .gm
b. 36 tấn = … tạ
C. 10OOg = ….. kg
d. 2000 kg = ….. tạ
Bài 5. Có 7 ngày trong một tuần, vui lòng:
Một loại. Có bao nhiêu ngày trong 7 tuần?
b. 140 ngày bằng bao nhiêu tuần?
C. 200 ngày bằng bao nhiêu tuần?
Bài 6. Chọn một chữ cái có câu trả lời đúng:
Hôm qua và ngày mai là:
A. một vài ngày trước
B. hôm nay
C. ngày mai
Bài 7. Chọn một chữ cái có câu trả lời đúng:
Các tháng có 30 ngày trong năm là:
Trả lời: 4, 7, 9, 11.
B. 5, 6, 9, 11.
C. 4, 6, 9, 11.
Bài 8. Điền các số xác thực vào chỗ trống:
Một loại. 8m 5cm = ………… cm b) 6km 4m = ………… m
b. 5m 4dm = …… ..dm …………………… ..d) 7cm 6mm = …… mm
Bài 9. Điền các số xác thực vào chỗ trống:
Một loại. 8m 4dm = ………… ..dm …………………… ..
b. 72 tấn 3 tạ = ……………….người ngu ngốc
C. 9m 15cm = …… cm …………………… ..
d. 5 tấn 62 yến = …………. Yến
e. 7 ki lô mét 6 = …………. Mét……………………..
F. 4 yên 9kg = ………….Ki-lô-gam
Bài 10Những tháng dương lịch có 31 ngày trong năm?
Đáp án Bài tập Phép đo và Đơn vị đo
Bài 1.
Trả lời: 360 phút.
Bài 2.
B. 12 vòng
Bài 3.
b.
Bài 4.
Một loại. 20 kg = 20 000 gam
b. 36 tấn = 360 tạ
C. 1000 gam = 1 kg
d. 2000 kg = 20 tạ
Bài 5.
a) Số ngày trong 7 tuần là:
7 × 7 = 49 (ngày)
b) 140 ngày là tuần:
140: 7 = 20 (tuần)
c) Chúng tôi có:
200: 7 = 28 dư 4
Vậy 200 ngày bằng 28 tuần và 4 ngày
trả lời:
a) 49 ngày;
b) 20 tuần;
c) 28 tuần 4 ngày.
Bài 6.
B. Hôm nay
Bài học 7.
C. 4, 6, 9, 11
Bài 8.
Một loại. 8m 5cm = 805cm
b. 5 mét 4 decimet = 54 decimet
C. 6 km 4m = 6004m
d. 7 cm 6 mm = 76 mm
Bài 9.
Một loại. a) 8 mét 4 decimet = 84 decimet
b. 72 tấn 3 tạ = 723 tạ
C. 9m 15 cm = 915 cm
d. 5 tấn 62 yến = 562 tổ
e. 7km 6m = 7006m
F. 4 lạng 9kg = 49kg
Bài 10.
Các tháng tiếp theo có 31 ngày trong năm dương lịch: tháng Giêng, tháng Ba, tháng Năm, tháng Bảy, tháng Tám, tháng Mười, tháng Mười Hai.
Đơn vị độ dài Bảng bài tập
Trước hết. Viết các số đúng vào các dấu chấm (theo mẫu):
sản xuất:
3m 4dm = 30dm + 4dm = 34dm
3m 4cm = 300cm + 4cm = 304cm
Mẫu hình: 3m 2dm = 32dm
3 mét 2 cm = ………….cm
4 mét 7 mét = ………….decimeter
4 mét 7 cm = ………….cm
2. tính toán:
a) 8 đập + 5 đập = …………………… .57hm – 25hm = ……………… .12km × 4 = ……………………. | 8 dam + 5 dam = ……………… .8 dam + 5 dam = ……………… .27mm: 3 = ………………. |
3. Nhập “>,
6m3cm … 7m6m3cm … 6m | 6 m 3 cm … 630 cm 6 m 3 cm … 603 cm |
4. Một tấm vải dài 6m, người ta lấy ra 4dm và may một cái túi. Tấm vải còn lại là bao nhiêu đi-ti-mét?
sự hòa tan
5. Chọn một chữ cái có câu trả lời đúng:
Điền các số đúng vào chỗ chấm sao cho 8m 6cm =… cm
A. 86 B. 860 C. 806 D. 608
Câu hỏi về đại lượng và đơn vị đo độ dài
Bài 3: Điền các ký hiệu>,
d) 100m = 1hm
e) 10mm = 1 cm
Vở bài tập Toán tăng lên lớp 3: Đại lượng và Đại lượng
Bài 1: Có hai sợi dây, sợi dây thứ nhất dài 2m 3dm, sợi dây thứ hai dài hơn sợi dây thứ nhất 8dm. Hai sợi dây dài bao nhiêu?
Bài 2: An cưa một khúc gỗ dài thành khúc gỗ ngắn hơn, mỗi khúc gỗ chưa cắt dài 7dm, An cưa 5 lần mới hết khúc gỗ. Bản ghi của Ann lúc đầu dài bao nhiêu?
Bài 3: Sợi dây thứ nhất dài 480mm, sợi dây thứ hai bằng 1/3 sợi dây thứ nhất, sợi dây thứ ba bằng 1/2. Ba sợi dây dài bao nhiêu mm?
Bài 4: Có 1 đối trọng 1kg và 1 đối trọng 2kg, 1 đối trọng tấm. Hai lần cân có thể cân được bao nhiêu ki-lô-gam gạo?
Bài 5: Bao gạo thứ nhất 25kg, bao thứ hai 38kg. Phải chuyển từ bao thứ hai sang bao thứ nhất bao nhiêu ki-lô-gam để bao thứ hai chỉ nhiều hơn bao thứ nhất 3kg?
Bài 6: Có 7kg gạo, một cái đĩa và một quả nặng 1kg. Làm thế nào chỉ có một cái cân để chia số gạo thành hai phần: 4kg và 3kg?
Bài 7: Toàn đố Minh: “Thời kì từ đầu ngày tới ‘giờ’ bằng 1/2 thời kì từ ‘giờ’ tới cuối ngày. Bạn có biết ‘hiện giờ’ là lúc nào ko? Hãy giúp Minh trả lời câu hỏi của Toàn nhé.”
Bài 8: Có 5 ngày chủ nhật trong một tháng hai nhất mực. Ngày 28 tháng 2 là ngày gì?
Bài 9: Năm nay bố 32 tuổi, gấp 4 lần tuổi con. Hỏi sau bao nhiêu năm nữa tuổi cha chỉ gấp 3 lần tuổi con?
Bài 10: Mẹ Na đi chợ 80.000 đồng, mẹ sắm thịt 32.000 đồng, cá 14.000 đồng, rau 2.000 đồng. Mẹ Na còn lại bao nhiêu tiền?
Bài 11: Bố có hai tờ giấy 50.000 đồng, sách 32.000 đồng, báo 4.000 đồng, tiền xăng 18.000 đồng. Bạn còn lại bao nhiêu?
Bài 12: Minh có 20000 đồng gồm 6 tờ tiền. Minh có thể sở hữu những loại tiền giấy nào?
Bài 13: Có 10kg đường, một chảo cân và hai quả nặng 1kg và 5kg. Làm thế nào để lấy ra 7kg đường trong một lần cân?
Câu hỏi về vấn đề bảng đơn vị dài
1. Điền các số thích hợp vào chỗ trống:
7 mét = ………… cm | 7m = ………… dm = ………… .mm | 1 m 7 cm = …………………… .cm |
2 m = … dm = … .cm | 9 mét = ………… dm = ………… .cm | 5 km 6 giờ = …………………… .hm |
5km = ………… Đầm = ………… .m | 3km = ………… hm = ………… .m | 7 km 8 đập = ……………… đập |
7 giờ = ………… đập = ………… .m | 6 mét = ………… mm | 9 m 8 dm = …………… ..dm |
4 km = …… hm = = ………… m | 5000 mét = ………… ..km | 9 mét 7 cm = ………… ..cm |
8 giờ = ………… mét | 80 giờ = ………… ..km | 7 decimet 9 cm = ………… cm |
7 ki lô mét = ………… mét | 7 00 Đập = ………… .km | 8 decimet 7 milimét = ………… milimét |
2. Tính:
32 m x 3 = ……………… .. | 48 cm: 2 = ……………… .. | 45 decimet + 28 decimet = ……………… .. |
46 mét: 2 = ……………… .. | 96 decimet: 3 = ……………… .. | 36 mét + 42 mét = ……………… .. |
28 giờ x 6 = ……………… .. | 84 Thiệt hại: 4 = ……………… .. | 270 mét + 45 mét = ……………… .. |
47 km x 3 = ……………… .. | 28 giờ: 2 = ……………… .. | 317 mét – 52 mét = ……………… .. |
61 mx 4 = ……………… .. | 48 giờ: 2 = ……………… .. | 21 mét: 3 = ……………… .. |
28 decimet x 6 = ……………… .. | 63 cm: 3 = ……………… .. | 45 Đập: 5 = ……………… .. |
36 cm: 3 = ……………… .. | 5 cm + 8 cm = ……………… .. | 63 giờ: 7 = ……………… .. |
3. Điền dấu (=) vào chỗ chấm:
3m 5 decimet ………… 35 decimet | 8 km 7 giờ ………… .805 giờ |
3m 5 decimet ………… 3m | 8 mét 1 decimet …… 80 decimet |
6 m 7 cm ………… ..7 m | 8 cm 9 mm …… 89 mm |
6 m 7 cm ………… ..607 cm | 8 cm 9 mm ………… 809 mm |
6 m 7 cm ………… ..670 cm | 8 cm 9 mm ………… 7 cm 9 mm |
8 km ………… 9 km | 8 cm 9 mm ………… 890 mm |
8 km 7 giờ ………… .85 giờ | 8 km 7 giờ ………… .850 giờ |
Nhà xuất bản: Trường Trung cấp Sóc Trăng
Thể loại: Giáo dục
Bài tập toán đổi đơn vị lớp 3
Hình Ảnh về: Bài tập toán đổi đơn vị lớp 3
Video về: Bài tập toán đổi đơn vị lớp 3
Wiki về Bài tập toán đổi đơn vị lớp 3
https://vi.wikipedia.org/w/index.php?search=B%C3%A0i%20t%E1%BA%ADp%20to%C3%A1n%20%C4%91%E1%BB%95i%20%C4%91%C6%A1n%20v%E1%BB%8B%20l%E1%BB%9Bp%203%20&title=B%C3%A0i%20t%E1%BA%ADp%20to%C3%A1n%20%C4%91%E1%BB%95i%20%C4%91%C6%A1n%20v%E1%BB%8B%20l%E1%BB%9Bp%203%20&ns0=1
Bài tập toán đổi đơn vị lớp 3 -
Vở bài tập Toán lớp 3: Bảng đơn vị độ dài
Bảng lý thuyết về đơn vị độ dài
Bạn đang xem bài: Bài tập toán đổi đơn vị lớp 3
Bảng thực hành đơn vị đo độ dài
bài tập trắc nghiệm
Câu hỏi một: Đơn vị nào sau đây ko phải là đơn vị đo độ dài?
A. Kilômét | B. Gạo | c. l | D. decimet |
chương 2: Số xác thực cần điền vào: 1dm = …. mm?
Câu hỏi 3: 6dm + 14dm được tính là:
Bạn đang xem: Bài Tập Toán Chuyển Đổi Đơn Vị Lớp 3
A. 20 decimet | B. 24 decimet | C. 27dm | D. 30 decimet |
Câu hỏi 4: Số đúng cần điền vào: 5dm3cm = …. cm?
Câu hỏi 5: Chu vi hình tam giác có ba cạnh là 4m, 3m2dm và 36dm:
A. 100 decimet | B. 110dm | C. 108dm | D. 120dm |
thực hành sáng tác
Bài 1: Điền các số xác thực vào chỗ trống:
3m4cm =… .cm | 2 km = … tốt | 9dm4cm =… cm | 6dm =… .mm |
5hm =… m | 4m7dm =… dm | 6m3cm =… cm | 70cm =… dm |
Bài 2: tính toán:
20 đập + 13 đập | 45 giờ – 19 giờ | 170m + 15m |
320cm – 50cm | 16dm x 7 | 84 decimet: 3 |
Bài 3: Đặt dấu = thích hợp vào dấu chấm:
3dm4cm… 30cm | 4hm5dam… 50dam | 15dm… 1m5dm |
6m4cm… 600cm | 5dm4cm… 54cm | 7m6cm… 7m5cm |
Giải bài tập Bảng đơn vị đo độ dài
bài tập trắc nghiệm
Câu hỏi 1 | chương 2 | câu thứ ba | phần 4 | Câu hỏi 5 |
cũ | giản dị | Một loại | Một loại | cũ |
thực hành sáng tác
Bài 1:
3m4cm = 304cm | 2 km = 20 giờ | 9dm4cm = 94cm | 6dm = 600mm |
5hm = 500m | 4m7dm = 47dm | 6m3cm = 603cm | 70cm = 7dm |
Bài 2:
20 đập + 13 đập = 33 đập | 45hm – 19hm = 26hm | 170m + 15m = 185m |
320cm – 50cm = 270cm | 16dm x 7 = 112dm | 84 decimet: 3 = 28 decimet |
Bài 3:
3dm4cm> 30cm | Đập 4hm5 | 15dm = 1m5dm |
6m4cm> 600cm | 5dm4cm = 54cm | 7m6cm> 7m5cm |
Lý thuyết về đo lường và đơn vị đo lường
1 thế kỷ = 100 năm; 1 năm = 12 tháng; 1 tuần = 7 ngày; 1 ngày = 24 giờ; 1 giờ = 60 phút; 1 phút = 60 giây.
Bài 1.
1 giờ bằng 60 phút. 6 giờ là bao nhiêu phút?
Bài 2.
Ghi lại các chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Nếu kim giờ thực hiện một vòng quay thì kim phút có thể thực hiện một vòng quay:
A. 1 vòng
B. 12 vòng
C. 24 vòng
D. 13 vòng
Bai sô baGhi lại các chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
2 giờ 30 phút [ ] 230 phút. Các mã thông báo thích hợp để điền vào chỗ trống là:
A.>
b.
C. =
D. ko được ghi lại
Bài 4. Điền các số xác thực vào chỗ trống:
Một loại. 20kg = ………… .gm
b. 36 tấn = … tạ
C. 10OOg = ….. kg
d. 2000 kg = ….. tạ
Bài 5. Có 7 ngày trong một tuần, vui lòng:
Một loại. Có bao nhiêu ngày trong 7 tuần?
b. 140 ngày bằng bao nhiêu tuần?
C. 200 ngày bằng bao nhiêu tuần?
Bài 6. Chọn một chữ cái có câu trả lời đúng:
Hôm qua và ngày mai là:
A. một vài ngày trước
B. hôm nay
C. ngày mai
Bài 7. Chọn một chữ cái có câu trả lời đúng:
Các tháng có 30 ngày trong năm là:
Trả lời: 4, 7, 9, 11.
B. 5, 6, 9, 11.
C. 4, 6, 9, 11.
Bài 8. Điền các số xác thực vào chỗ trống:
Một loại. 8m 5cm = ………… cm b) 6km 4m = ………… m
b. 5m 4dm = …… ..dm …………………… ..d) 7cm 6mm = …… mm
Bài 9. Điền các số xác thực vào chỗ trống:
Một loại. 8m 4dm = ………… ..dm …………………… ..
b. 72 tấn 3 tạ = ……………….người ngu ngốc
C. 9m 15cm = …… cm …………………… ..
d. 5 tấn 62 yến = …………. Yến
e. 7 ki lô mét 6 = …………. Mét……………………..
F. 4 yên 9kg = ………….Ki-lô-gam
Bài 10Những tháng dương lịch có 31 ngày trong năm?
Đáp án Bài tập Phép đo và Đơn vị đo
Bài 1.
Trả lời: 360 phút.
Bài 2.
B. 12 vòng
Bài 3.
b.
Bài 4.
Một loại. 20 kg = 20 000 gam
b. 36 tấn = 360 tạ
C. 1000 gam = 1 kg
d. 2000 kg = 20 tạ
Bài 5.
a) Số ngày trong 7 tuần là:
7 × 7 = 49 (ngày)
b) 140 ngày là tuần:
140: 7 = 20 (tuần)
c) Chúng tôi có:
200: 7 = 28 dư 4
Vậy 200 ngày bằng 28 tuần và 4 ngày
trả lời:
a) 49 ngày;
b) 20 tuần;
c) 28 tuần 4 ngày.
Bài 6.
B. Hôm nay
Bài học 7.
C. 4, 6, 9, 11
Bài 8.
Một loại. 8m 5cm = 805cm
b. 5 mét 4 decimet = 54 decimet
C. 6 km 4m = 6004m
d. 7 cm 6 mm = 76 mm
Bài 9.
Một loại. a) 8 mét 4 decimet = 84 decimet
b. 72 tấn 3 tạ = 723 tạ
C. 9m 15 cm = 915 cm
d. 5 tấn 62 yến = 562 tổ
e. 7km 6m = 7006m
F. 4 lạng 9kg = 49kg
Bài 10.
Các tháng tiếp theo có 31 ngày trong năm dương lịch: tháng Giêng, tháng Ba, tháng Năm, tháng Bảy, tháng Tám, tháng Mười, tháng Mười Hai.
Đơn vị độ dài Bảng bài tập
Trước hết. Viết các số đúng vào các dấu chấm (theo mẫu):
sản xuất:
3m 4dm = 30dm + 4dm = 34dm
3m 4cm = 300cm + 4cm = 304cm
Mẫu hình: 3m 2dm = 32dm
3 mét 2 cm = ………….cm
4 mét 7 mét = ………….decimeter
4 mét 7 cm = ………….cm
2. tính toán:
a) 8 đập + 5 đập = …………………… .57hm – 25hm = ……………… .12km × 4 = ……………………. | 8 dam + 5 dam = ……………… .8 dam + 5 dam = ……………… .27mm: 3 = ………………. |
3. Nhập “>,
6m3cm … 7m6m3cm … 6m | 6 m 3 cm … 630 cm 6 m 3 cm … 603 cm |
4. Một tấm vải dài 6m, người ta lấy ra 4dm và may một cái túi. Tấm vải còn lại là bao nhiêu đi-ti-mét?
sự hòa tan
5. Chọn một chữ cái có câu trả lời đúng:
Điền các số đúng vào chỗ chấm sao cho 8m 6cm =… cm
A. 86 B. 860 C. 806 D. 608
Câu hỏi về đại lượng và đơn vị đo độ dài
Bài 3: Điền các ký hiệu>,
d) 100m = 1hm
e) 10mm = 1 cm
Vở bài tập Toán tăng lên lớp 3: Đại lượng và Đại lượng
Bài 1: Có hai sợi dây, sợi dây thứ nhất dài 2m 3dm, sợi dây thứ hai dài hơn sợi dây thứ nhất 8dm. Hai sợi dây dài bao nhiêu?
Bài 2: An cưa một khúc gỗ dài thành khúc gỗ ngắn hơn, mỗi khúc gỗ chưa cắt dài 7dm, An cưa 5 lần mới hết khúc gỗ. Bản ghi của Ann lúc đầu dài bao nhiêu?
Bài 3: Sợi dây thứ nhất dài 480mm, sợi dây thứ hai bằng 1/3 sợi dây thứ nhất, sợi dây thứ ba bằng 1/2. Ba sợi dây dài bao nhiêu mm?
Bài 4: Có 1 đối trọng 1kg và 1 đối trọng 2kg, 1 đối trọng tấm. Hai lần cân có thể cân được bao nhiêu ki-lô-gam gạo?
Bài 5: Bao gạo thứ nhất 25kg, bao thứ hai 38kg. Phải chuyển từ bao thứ hai sang bao thứ nhất bao nhiêu ki-lô-gam để bao thứ hai chỉ nhiều hơn bao thứ nhất 3kg?
Bài 6: Có 7kg gạo, một cái đĩa và một quả nặng 1kg. Làm thế nào chỉ có một cái cân để chia số gạo thành hai phần: 4kg và 3kg?
Bài 7: Toàn đố Minh: “Thời kì từ đầu ngày tới ‘giờ’ bằng 1/2 thời kì từ ‘giờ’ tới cuối ngày. Bạn có biết ‘hiện giờ’ là lúc nào ko? Hãy giúp Minh trả lời câu hỏi của Toàn nhé.”
Bài 8: Có 5 ngày chủ nhật trong một tháng hai nhất mực. Ngày 28 tháng 2 là ngày gì?
Bài 9: Năm nay bố 32 tuổi, gấp 4 lần tuổi con. Hỏi sau bao nhiêu năm nữa tuổi cha chỉ gấp 3 lần tuổi con?
Bài 10: Mẹ Na đi chợ 80.000 đồng, mẹ sắm thịt 32.000 đồng, cá 14.000 đồng, rau 2.000 đồng. Mẹ Na còn lại bao nhiêu tiền?
Bài 11: Bố có hai tờ giấy 50.000 đồng, sách 32.000 đồng, báo 4.000 đồng, tiền xăng 18.000 đồng. Bạn còn lại bao nhiêu?
Bài 12: Minh có 20000 đồng gồm 6 tờ tiền. Minh có thể sở hữu những loại tiền giấy nào?
Bài 13: Có 10kg đường, một chảo cân và hai quả nặng 1kg và 5kg. Làm thế nào để lấy ra 7kg đường trong một lần cân?
Câu hỏi về vấn đề bảng đơn vị dài
1. Điền các số thích hợp vào chỗ trống:
7 mét = ………… cm | 7m = ………… dm = ………… .mm | 1 m 7 cm = …………………… .cm |
2 m = … dm = … .cm | 9 mét = ………… dm = ………… .cm | 5 km 6 giờ = …………………… .hm |
5km = ………… Đầm = ………… .m | 3km = ………… hm = ………… .m | 7 km 8 đập = ……………… đập |
7 giờ = ………… đập = ………… .m | 6 mét = ………… mm | 9 m 8 dm = …………… ..dm |
4 km = …… hm = = ………… m | 5000 mét = ………… ..km | 9 mét 7 cm = ………… ..cm |
8 giờ = ………… mét | 80 giờ = ………… ..km | 7 decimet 9 cm = ………… cm |
7 ki lô mét = ………… mét | 7 00 Đập = ………… .km | 8 decimet 7 milimét = ………… milimét |
2. Tính:
32 m x 3 = ……………… .. | 48 cm: 2 = ……………… .. | 45 decimet + 28 decimet = ……………… .. |
46 mét: 2 = ……………… .. | 96 decimet: 3 = ……………… .. | 36 mét + 42 mét = ……………… .. |
28 giờ x 6 = ……………… .. | 84 Thiệt hại: 4 = ……………… .. | 270 mét + 45 mét = ……………… .. |
47 km x 3 = ……………… .. | 28 giờ: 2 = ……………… .. | 317 mét – 52 mét = ……………… .. |
61 mx 4 = ……………… .. | 48 giờ: 2 = ……………… .. | 21 mét: 3 = ……………… .. |
28 decimet x 6 = ……………… .. | 63 cm: 3 = ……………… .. | 45 Đập: 5 = ……………… .. |
36 cm: 3 = ……………… .. | 5 cm + 8 cm = ……………… .. | 63 giờ: 7 = ……………… .. |
3. Điền dấu (=) vào chỗ chấm:
3m 5 decimet ………… 35 decimet | 8 km 7 giờ ………… .805 giờ |
3m 5 decimet ………… 3m | 8 mét 1 decimet …… 80 decimet |
6 m 7 cm ………… ..7 m | 8 cm 9 mm …… 89 mm |
6 m 7 cm ………… ..607 cm | 8 cm 9 mm ………… 809 mm |
6 m 7 cm ………… ..670 cm | 8 cm 9 mm ………… 7 cm 9 mm |
8 km ………… 9 km | 8 cm 9 mm ………… 890 mm |
8 km 7 giờ ………… .85 giờ | 8 km 7 giờ ………… .850 giờ |
Nhà xuất bản: Trường Trung cấp Sóc Trăng
Thể loại: Giáo dục
[rule_{ruleNumber}]
230 phút. Các mã thông báo thích hợp để điền vào chỗ trống là:
A.>
b.
C. =
D. ko được ghi lại
Bài 4. Điền các số xác thực vào chỗ trống:
Một loại. 20kg = ………… .gm
b. 36 tấn = … tạ
C. 10OOg = ….. kg
d. 2000 kg = ….. tạ
Bài 5. Có 7 ngày trong một tuần, vui lòng:
Một loại. Có bao nhiêu ngày trong 7 tuần?
b. 140 ngày bằng bao nhiêu tuần?
C. 200 ngày bằng bao nhiêu tuần?
Bài 6. Chọn một chữ cái có câu trả lời đúng:
Hôm qua và ngày mai là:
A. một vài ngày trước
B. hôm nay
C. ngày mai
Bài 7. Chọn một chữ cái có câu trả lời đúng:
Các tháng có 30 ngày trong năm là:
Trả lời: 4, 7, 9, 11.
B. 5, 6, 9, 11.
C. 4, 6, 9, 11.
Bài 8. Điền các số xác thực vào chỗ trống:
Một loại. 8m 5cm = ………… cm b) 6km 4m = ………… m
b. 5m 4dm = …… ..dm …………………… ..d) 7cm 6mm = …… mm
Bài 9. Điền các số xác thực vào chỗ trống:
Một loại. 8m 4dm = ………… ..dm …………………… ..
b. 72 tấn 3 tạ = ……………….người ngu ngốc
C. 9m 15cm = …… cm …………………… ..
d. 5 tấn 62 yến = …………. Yến
e. 7 ki lô mét 6 = …………. Mét……………………..
F. 4 yên 9kg = ………….Ki-lô-gam
Bài 10Những tháng dương lịch có 31 ngày trong năm?
Đáp án Bài tập Phép đo và Đơn vị đo
Bài 1.
Trả lời: 360 phút.
Bài 2.
B. 12 vòng
Bài 3.
b.
Bài 4.
Một loại. 20 kg = 20 000 gam
b. 36 tấn = 360 tạ
C. 1000 gam = 1 kg
d. 2000 kg = 20 tạ
Bài 5.
a) Số ngày trong 7 tuần là:
7 × 7 = 49 (ngày)
b) 140 ngày là tuần:
140: 7 = 20 (tuần)
c) Chúng tôi có:
200: 7 = 28 dư 4
Vậy 200 ngày bằng 28 tuần và 4 ngày
trả lời:
a) 49 ngày;
b) 20 tuần;
c) 28 tuần 4 ngày.
Bài 6.
B. Hôm nay
Bài học 7.
C. 4, 6, 9, 11
Bài 8.
Một loại. 8m 5cm = 805cm
b. 5 mét 4 decimet = 54 decimet
C. 6 km 4m = 6004m
d. 7 cm 6 mm = 76 mm
Bài 9.
Một loại. a) 8 mét 4 decimet = 84 decimet
b. 72 tấn 3 tạ = 723 tạ
C. 9m 15 cm = 915 cm
d. 5 tấn 62 yến = 562 tổ
e. 7km 6m = 7006m
F. 4 lạng 9kg = 49kg
Bài 10.
Các tháng tiếp theo có 31 ngày trong năm dương lịch: tháng Giêng, tháng Ba, tháng Năm, tháng Bảy, tháng Tám, tháng Mười, tháng Mười Hai.
Đơn vị độ dài Bảng bài tập
Trước hết. Viết các số đúng vào các dấu chấm (theo mẫu):
sản xuất:
3m 4dm = 30dm + 4dm = 34dm
3m 4cm = 300cm + 4cm = 304cm
Mẫu hình: 3m 2dm = 32dm
3 mét 2 cm = ………….cm
4 mét 7 mét = ………….decimeter
4 mét 7 cm = ………….cm
2. tính toán:
a) 8 đập + 5 đập = …………………… .57hm – 25hm = ……………… .12km × 4 = ……………………. | 8 dam + 5 dam = ……………… .8 dam + 5 dam = ……………… .27mm: 3 = ………………. |
3. Nhập “>,
6m3cm … 7m6m3cm … 6m | 6 m 3 cm … 630 cm 6 m 3 cm … 603 cm |
4. Một tấm vải dài 6m, người ta lấy ra 4dm và may một cái túi. Tấm vải còn lại là bao nhiêu đi-ti-mét?
sự hòa tan
5. Chọn một chữ cái có câu trả lời đúng:
Điền các số đúng vào chỗ chấm sao cho 8m 6cm =… cm
A. 86 B. 860 C. 806 D. 608
Câu hỏi về đại lượng và đơn vị đo độ dài
Bài 3: Điền các ký hiệu>,
d) 100m = 1hm
e) 10mm = 1 cm
Vở bài tập Toán tăng lên lớp 3: Đại lượng và Đại lượng
Bài 1: Có hai sợi dây, sợi dây thứ nhất dài 2m 3dm, sợi dây thứ hai dài hơn sợi dây thứ nhất 8dm. Hai sợi dây dài bao nhiêu?
Bài 2: An cưa một khúc gỗ dài thành khúc gỗ ngắn hơn, mỗi khúc gỗ chưa cắt dài 7dm, An cưa 5 lần mới hết khúc gỗ. Bản ghi của Ann lúc đầu dài bao nhiêu?
Bài 3: Sợi dây thứ nhất dài 480mm, sợi dây thứ hai bằng 1/3 sợi dây thứ nhất, sợi dây thứ ba bằng 1/2. Ba sợi dây dài bao nhiêu mm?
Bài 4: Có 1 đối trọng 1kg và 1 đối trọng 2kg, 1 đối trọng tấm. Hai lần cân có thể cân được bao nhiêu ki-lô-gam gạo?
Bài 5: Bao gạo thứ nhất 25kg, bao thứ hai 38kg. Phải chuyển từ bao thứ hai sang bao thứ nhất bao nhiêu ki-lô-gam để bao thứ hai chỉ nhiều hơn bao thứ nhất 3kg?
Bài 6: Có 7kg gạo, một cái đĩa và một quả nặng 1kg. Làm thế nào chỉ có một cái cân để chia số gạo thành hai phần: 4kg và 3kg?
Bài 7: Toàn đố Minh: “Thời kì từ đầu ngày tới ‘giờ’ bằng 1/2 thời kì từ ‘giờ’ tới cuối ngày. Bạn có biết ‘hiện giờ’ là lúc nào ko? Hãy giúp Minh trả lời câu hỏi của Toàn nhé.”
Bài 8: Có 5 ngày chủ nhật trong một tháng hai nhất mực. Ngày 28 tháng 2 là ngày gì?
Bài 9: Năm nay bố 32 tuổi, gấp 4 lần tuổi con. Hỏi sau bao nhiêu năm nữa tuổi cha chỉ gấp 3 lần tuổi con?
Bài 10: Mẹ Na đi chợ 80.000 đồng, mẹ sắm thịt 32.000 đồng, cá 14.000 đồng, rau 2.000 đồng. Mẹ Na còn lại bao nhiêu tiền?
Bài 11: Bố có hai tờ giấy 50.000 đồng, sách 32.000 đồng, báo 4.000 đồng, tiền xăng 18.000 đồng. Bạn còn lại bao nhiêu?
Bài 12: Minh có 20000 đồng gồm 6 tờ tiền. Minh có thể sở hữu những loại tiền giấy nào?
Bài 13: Có 10kg đường, một chảo cân và hai quả nặng 1kg và 5kg. Làm thế nào để lấy ra 7kg đường trong một lần cân?
Câu hỏi về vấn đề bảng đơn vị dài
1. Điền các số thích hợp vào chỗ trống:
7 mét = ………… cm | 7m = ………… dm = ………… .mm | 1 m 7 cm = …………………… .cm |
2 m = … dm = … .cm | 9 mét = ………… dm = ………… .cm | 5 km 6 giờ = …………………… .hm |
5km = ………… Đầm = ………… .m | 3km = ………… hm = ………… .m | 7 km 8 đập = ……………… đập |
7 giờ = ………… đập = ………… .m | 6 mét = ………… mm | 9 m 8 dm = …………… ..dm |
4 km = …… hm = = ………… m | 5000 mét = ………… ..km | 9 mét 7 cm = ………… ..cm |
8 giờ = ………… mét | 80 giờ = ………… ..km | 7 decimet 9 cm = ………… cm |
7 ki lô mét = ………… mét | 7 00 Đập = ………… .km | 8 decimet 7 milimét = ………… milimét |
2. Tính:
32 m x 3 = ……………… .. | 48 cm: 2 = ……………… .. | 45 decimet + 28 decimet = ……………… .. |
46 mét: 2 = ……………… .. | 96 decimet: 3 = ……………… .. | 36 mét + 42 mét = ……………… .. |
28 giờ x 6 = ……………… .. | 84 Thiệt hại: 4 = ……………… .. | 270 mét + 45 mét = ……………… .. |
47 km x 3 = ……………… .. | 28 giờ: 2 = ……………… .. | 317 mét – 52 mét = ……………… .. |
61 mx 4 = ……………… .. | 48 giờ: 2 = ……………… .. | 21 mét: 3 = ……………… .. |
28 decimet x 6 = ……………… .. | 63 cm: 3 = ……………… .. | 45 Đập: 5 = ……………… .. |
36 cm: 3 = ……………… .. | 5 cm + 8 cm = ……………… .. | 63 giờ: 7 = ……………… .. |
3. Điền dấu (=) vào chỗ chấm:
3m 5 decimet ………… 35 decimet | 8 km 7 giờ ………… .805 giờ |
3m 5 decimet ………… 3m | 8 mét 1 decimet …… 80 decimet |
6 m 7 cm ………… ..7 m | 8 cm 9 mm …… 89 mm |
6 m 7 cm ………… ..607 cm | 8 cm 9 mm ………… 809 mm |
6 m 7 cm ………… ..670 cm | 8 cm 9 mm ………… 7 cm 9 mm |
8 km ………… 9 km | 8 cm 9 mm ………… 890 mm |
8 km 7 giờ ………… .85 giờ | 8 km 7 giờ ………… .850 giờ |
Nhà xuất bản: Trường Trung cấp Sóc Trăng
Thể loại: Giáo dục
#Bài #tập #toán #đổi #đơn #vị #lớp
[rule_3_plain]
#Bài #tập #toán #đổi #đơn #vị #lớp
Có phải bạn đang tìm kiếm chủ đề về => Bài tập toán đổi đơn vị lớp 3 phải ko Nếu đúng tương tự thì mời bạn xem nó ngay tại đây. Xem thêm các bài tập khác tại đây => Giáo dục
Vở bài tập Toán lớp 3: Bảng đơn vị độ dài
Bảng lý thuyết về đơn vị độ dài
Bảng thực hành đơn vị đo độ dài
bài tập trắc nghiệm
Câu hỏi một: Đơn vị nào sau đây ko phải là đơn vị đo độ dài?
A. Kilômét
B. Gạo
c. l
D. decimet
chương 2: Số xác thực cần điền vào: 1dm = …. mm?
Câu hỏi 3: 6dm + 14dm được tính là:
Bạn đang xem: Bài Tập Toán Chuyển Đổi Đơn Vị Lớp 3
A. 20 decimet
B. 24 decimet
C. 27dm
D. 30 decimet
Câu hỏi 4: Số đúng cần điền vào: 5dm3cm = …. cm?
Câu hỏi 5: Chu vi hình tam giác có ba cạnh là 4m, 3m2dm và 36dm:
A. 100 decimet
B. 110dm
C. 108dm
D. 120dm
thực hành sáng tác
Bài 1: Điền các số xác thực vào chỗ trống:
3m4cm =… .cm
2 km = … tốt
9dm4cm =… cm
6dm =… .mm
5hm =… m
4m7dm =… dm
6m3cm =… cm
70cm =… dm
Bài 2: tính toán:
20 đập + 13 đập
45 giờ – 19 giờ
170m + 15m
320cm – 50cm
16dm x 7
84 decimet: 3
Bài 3: Đặt dấu = thích hợp vào dấu chấm:
3dm4cm… 30cm
4hm5dam… 50dam
15dm… 1m5dm
6m4cm… 600cm
5dm4cm… 54cm
7m6cm… 7m5cm
Giải bài tập Bảng đơn vị đo độ dài
bài tập trắc nghiệm
Câu hỏi 1
chương 2
câu thứ ba
phần 4
Câu hỏi 5
cũ
giản dị
Một loại
Một loại
cũ
thực hành sáng tác
Bài 1:
3m4cm = 304cm
2 km = 20 giờ
9dm4cm = 94cm
6dm = 600mm
5hm = 500m
4m7dm = 47dm
6m3cm = 603cm
70cm = 7dm
Bài 2:
20 đập + 13 đập = 33 đập
45hm – 19hm = 26hm
170m + 15m = 185m
320cm – 50cm = 270cm
16dm x 7 = 112dm
84 decimet: 3 = 28 decimet
Bài 3:
3dm4cm> 30cm
Đập 4hm5
15dm = 1m5dm
6m4cm> 600cm
5dm4cm = 54cm
7m6cm> 7m5cm
Lý thuyết về đo lường và đơn vị đo lường
1 thế kỷ = 100 năm; 1 năm = 12 tháng; 1 tuần = 7 ngày; 1 ngày = 24 giờ; 1 giờ = 60 phút; 1 phút = 60 giây.
Bài 1.
1 giờ bằng 60 phút. 6 giờ là bao nhiêu phút?
Bài 2.
Ghi lại các chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Nếu kim giờ thực hiện một vòng quay thì kim phút có thể thực hiện một vòng quay:
A. 1 vòng
B. 12 vòng
C. 24 vòng
D. 13 vòng
Bai sô baGhi lại các chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
2 giờ 30 phút [ ] 230 phút. Các mã thông báo thích hợp để điền vào chỗ trống là:
A.>
b.
C. =
D. ko được ghi lại
Bài 4. Điền các số xác thực vào chỗ trống:
Một loại. 20kg = ………… .gm
b. 36 tấn = … tạ
C. 10OOg = ….. kg
d. 2000 kg = ….. tạ
Bài 5. Có 7 ngày trong một tuần, vui lòng:
Một loại. Có bao nhiêu ngày trong 7 tuần?
b. 140 ngày bằng bao nhiêu tuần?
C. 200 ngày bằng bao nhiêu tuần?
Bài 6. Chọn một chữ cái có câu trả lời đúng:
Hôm qua và ngày mai là:
A. một vài ngày trước
B. hôm nay
C. ngày mai
Bài 7. Chọn một chữ cái có câu trả lời đúng:
Các tháng có 30 ngày trong năm là:
Trả lời: 4, 7, 9, 11.
B. 5, 6, 9, 11.
C. 4, 6, 9, 11.
Bài 8. Điền các số xác thực vào chỗ trống:
Một loại. 8m 5cm = ………… cm b) 6km 4m = ………… m
b. 5m 4dm = …… ..dm …………………… ..d) 7cm 6mm = …… mm
Bài 9. Điền các số xác thực vào chỗ trống:
Một loại. 8m 4dm = ………… ..dm …………………… ..
b. 72 tấn 3 tạ = ……………….người ngu ngốc
C. 9m 15cm = …… cm …………………… ..
d. 5 tấn 62 yến = …………. Yến
e. 7 ki lô mét 6 = …………. Mét……………………..
F. 4 yên 9kg = ………….Ki-lô-gam
Bài 10Những tháng dương lịch có 31 ngày trong năm?
Đáp án Bài tập Phép đo và Đơn vị đo
Bài 1.
Trả lời: 360 phút.
Bài 2.
B. 12 vòng
Bài 3.
b.
Bài 4.
Một loại. 20 kg = 20 000 gam
b. 36 tấn = 360 tạ
C. 1000 gam = 1 kg
d. 2000 kg = 20 tạ
Bài 5.
a) Số ngày trong 7 tuần là:
7 × 7 = 49 (ngày)
b) 140 ngày là tuần:
140: 7 = 20 (tuần)
c) Chúng tôi có:
200: 7 = 28 dư 4
Vậy 200 ngày bằng 28 tuần và 4 ngày
trả lời:
a) 49 ngày;
b) 20 tuần;
c) 28 tuần 4 ngày.
Bài 6.
B. Hôm nay
Bài học 7.
C. 4, 6, 9, 11
Bài 8.
Một loại. 8m 5cm = 805cm
b. 5 mét 4 decimet = 54 decimet
C. 6 km 4m = 6004m
d. 7 cm 6 mm = 76 mm
Bài 9.
Một loại. a) 8 mét 4 decimet = 84 decimet
b. 72 tấn 3 tạ = 723 tạ
C. 9m 15 cm = 915 cm
d. 5 tấn 62 yến = 562 tổ
e. 7km 6m = 7006m
F. 4 lạng 9kg = 49kg
Bài 10.
Các tháng tiếp theo có 31 ngày trong năm dương lịch: tháng Giêng, tháng Ba, tháng Năm, tháng Bảy, tháng Tám, tháng Mười, tháng Mười Hai.
Đơn vị độ dài Bảng bài tập
Trước hết. Viết các số đúng vào các dấu chấm (theo mẫu):
sản xuất:
3m 4dm = 30dm + 4dm = 34dm
3m 4cm = 300cm + 4cm = 304cm
Mẫu hình: 3m 2dm = 32dm
3 mét 2 cm = ………….cm
4 mét 7 mét = ………….decimeter
4 mét 7 cm = ………….cm
2. tính toán:
a) 8 đập + 5 đập = …………………… .57hm – 25hm = ……………… .12km × 4 = …………………….
8 dam + 5 dam = ……………… .8 dam + 5 dam = ……………… .27mm: 3 = ……………….
3. Nhập “>,
6m3cm … 7m6m3cm … 6m
6 m 3 cm … 630 cm 6 m 3 cm … 603 cm
4. Một tấm vải dài 6m, người ta lấy ra 4dm và may một cái túi. Tấm vải còn lại là bao nhiêu đi-ti-mét?
sự hòa tan
5. Chọn một chữ cái có câu trả lời đúng:
Điền các số đúng vào chỗ chấm sao cho 8m 6cm =… cm
A. 86 B. 860 C. 806 D. 608
Câu hỏi về đại lượng và đơn vị đo độ dài
Bài 3: Điền các ký hiệu>,
d) 100m = 1hme) 10mm = 1 cm
Vở bài tập Toán tăng lên lớp 3: Đại lượng và Đại lượng
Bài 1: Có hai sợi dây, sợi dây thứ nhất dài 2m 3dm, sợi dây thứ hai dài hơn sợi dây thứ nhất 8dm. Hai sợi dây dài bao nhiêu?
Bài 2: An cưa một khúc gỗ dài thành khúc gỗ ngắn hơn, mỗi khúc gỗ chưa cắt dài 7dm, An cưa 5 lần mới hết khúc gỗ. Bản ghi của Ann lúc đầu dài bao nhiêu?
Bài 3: Sợi dây thứ nhất dài 480mm, sợi dây thứ hai bằng 1/3 sợi dây thứ nhất, sợi dây thứ ba bằng 1/2. Ba sợi dây dài bao nhiêu mm?
Bài 4: Có 1 đối trọng 1kg và 1 đối trọng 2kg, 1 đối trọng tấm. Hai lần cân có thể cân được bao nhiêu ki-lô-gam gạo?
Bài 5: Bao gạo thứ nhất 25kg, bao thứ hai 38kg. Phải chuyển từ bao thứ hai sang bao thứ nhất bao nhiêu ki-lô-gam để bao thứ hai chỉ nhiều hơn bao thứ nhất 3kg?
Bài 6: Có 7kg gạo, một cái đĩa và một quả nặng 1kg. Làm thế nào chỉ có một cái cân để chia số gạo thành hai phần: 4kg và 3kg?
Bài 7: Toàn đố Minh: “Thời kì từ đầu ngày tới ‘giờ’ bằng 1/2 thời kì từ ‘giờ’ tới cuối ngày. Bạn có biết ‘hiện giờ’ là lúc nào ko? Hãy giúp Minh trả lời câu hỏi của Toàn nhé.”
Bài 8: Có 5 ngày chủ nhật trong một tháng hai nhất mực. Ngày 28 tháng 2 là ngày gì?
Bài 9: Năm nay bố 32 tuổi, gấp 4 lần tuổi con. Hỏi sau bao nhiêu năm nữa tuổi cha chỉ gấp 3 lần tuổi con?
Bài 10: Mẹ Na đi chợ 80.000 đồng, mẹ sắm thịt 32.000 đồng, cá 14.000 đồng, rau 2.000 đồng. Mẹ Na còn lại bao nhiêu tiền?
Bài 11: Bố có hai tờ giấy 50.000 đồng, sách 32.000 đồng, báo 4.000 đồng, tiền xăng 18.000 đồng. Bạn còn lại bao nhiêu?
Bài 12: Minh có 20000 đồng gồm 6 tờ tiền. Minh có thể sở hữu những loại tiền giấy nào?
Bài 13: Có 10kg đường, một chảo cân và hai quả nặng 1kg và 5kg. Làm thế nào để lấy ra 7kg đường trong một lần cân?
Câu hỏi về vấn đề bảng đơn vị dài
1. Điền các số thích hợp vào chỗ trống:
7 mét = ………… cm
7m = ………… dm = ………… .mm
1 m 7 cm = …………………… .cm
2 m = … dm = … .cm
9 mét = ………… dm = ………… .cm
5 km 6 giờ = …………………… .hm
5km = ………… Đầm = ………… .m
3km = ………… hm = ………… .m
7 km 8 đập = ……………… đập
7 giờ = ………… đập = ………… .m
6 mét = ………… mm
9 m 8 dm = …………… ..dm
4 km = …… hm = = ………… m
5000 mét = ………… ..km
9 mét 7 cm = ………… ..cm
8 giờ = ………… mét
80 giờ = ………… ..km
7 decimet 9 cm = ………… cm
7 ki lô mét = ………… mét
7 00 Đập = ………… .km
8 decimet 7 milimét = ………… milimét
2. Tính:
32 m x 3 = ……………… ..
48 cm: 2 = ……………… ..
45 decimet + 28 decimet = ……………… ..
46 mét: 2 = ……………… ..
96 decimet: 3 = ……………… ..
36 mét + 42 mét = ……………… ..
28 giờ x 6 = ……………… ..
84 Thiệt hại: 4 = ……………… ..
270 mét + 45 mét = ……………… ..
47 km x 3 = ……………… ..
28 giờ: 2 = ……………… ..
317 mét – 52 mét = ……………… ..
61 mx 4 = ……………… ..
48 giờ: 2 = ……………… ..
21 mét: 3 = ……………… ..
28 decimet x 6 = ……………… ..
63 cm: 3 = ……………… ..
45 Đập: 5 = ……………… ..
36 cm: 3 = ……………… ..
5 cm + 8 cm = ……………… ..
63 giờ: 7 = ……………… ..
3. Điền dấu (=) vào chỗ chấm:
3m 5 decimet ………… 35 decimet
8 km 7 giờ ………… .805 giờ
3m 5 decimet ………… 3m
8 mét 1 decimet …… 80 decimet
6 m 7 cm ………… ..7 m
8 cm 9 mm …… 89 mm
6 m 7 cm ………… ..607 cm
8 cm 9 mm ………… 809 mm
6 m 7 cm ………… ..670 cm
8 cm 9 mm ………… 7 cm 9 mm
8 km ………… 9 km
8 cm 9 mm ………… 890 mm
8 km 7 giờ ………… .85 giờ
8 km 7 giờ ………… .850 giờ
Nhà xuất bản: Trường Trung cấp Sóc Trăng
Thể loại: Giáo dục
Bài tập toán đổi đơn vị lớp 3
Hình Ảnh về: Bài tập toán đổi đơn vị lớp 3
Video về: Bài tập toán đổi đơn vị lớp 3
Wiki về Bài tập toán đổi đơn vị lớp 3
Bài tập toán đổi đơn vị lớp 3 –
Vở bài tập Toán lớp 3: Bảng đơn vị độ dài
Bảng lý thuyết về đơn vị độ dài
Bảng thực hành đơn vị đo độ dài
bài tập trắc nghiệm
Câu hỏi một: Đơn vị nào sau đây ko phải là đơn vị đo độ dài?
A. Kilômét
B. Gạo
c. l
D. decimet
chương 2: Số xác thực cần điền vào: 1dm = …. mm?
Câu hỏi 3: 6dm + 14dm được tính là:
Bạn đang xem: Bài Tập Toán Chuyển Đổi Đơn Vị Lớp 3
A. 20 decimet
B. 24 decimet
C. 27dm
D. 30 decimet
Câu hỏi 4: Số đúng cần điền vào: 5dm3cm = …. cm?
Câu hỏi 5: Chu vi hình tam giác có ba cạnh là 4m, 3m2dm và 36dm:
A. 100 decimet
B. 110dm
C. 108dm
D. 120dm
thực hành sáng tác
Bài 1: Điền các số xác thực vào chỗ trống:
3m4cm =… .cm
2 km = … tốt
9dm4cm =… cm
6dm =… .mm
5hm =… m
4m7dm =… dm
6m3cm =… cm
70cm =… dm
Bài 2: tính toán:
20 đập + 13 đập
45 giờ – 19 giờ
170m + 15m
320cm – 50cm
16dm x 7
84 decimet: 3
Bài 3: Đặt dấu = thích hợp vào dấu chấm:
3dm4cm… 30cm
4hm5dam… 50dam
15dm… 1m5dm
6m4cm… 600cm
5dm4cm… 54cm
7m6cm… 7m5cm
Giải bài tập Bảng đơn vị đo độ dài
bài tập trắc nghiệm
Câu hỏi 1
chương 2
câu thứ ba
phần 4
Câu hỏi 5
cũ
giản dị
Một loại
Một loại
cũ
thực hành sáng tác
Bài 1:
3m4cm = 304cm
2 km = 20 giờ
9dm4cm = 94cm
6dm = 600mm
5hm = 500m
4m7dm = 47dm
6m3cm = 603cm
70cm = 7dm
Bài 2:
20 đập + 13 đập = 33 đập
45hm – 19hm = 26hm
170m + 15m = 185m
320cm – 50cm = 270cm
16dm x 7 = 112dm
84 decimet: 3 = 28 decimet
Bài 3:
3dm4cm> 30cm
Đập 4hm5
15dm = 1m5dm
6m4cm> 600cm
5dm4cm = 54cm
7m6cm> 7m5cm
Lý thuyết về đo lường và đơn vị đo lường
1 thế kỷ = 100 năm; 1 năm = 12 tháng; 1 tuần = 7 ngày; 1 ngày = 24 giờ; 1 giờ = 60 phút; 1 phút = 60 giây.
Bài 1.
1 giờ bằng 60 phút. 6 giờ là bao nhiêu phút?
Bài 2.
Ghi lại các chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Nếu kim giờ thực hiện một vòng quay thì kim phút có thể thực hiện một vòng quay:
A. 1 vòng
B. 12 vòng
C. 24 vòng
D. 13 vòng
Bai sô baGhi lại các chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
2 giờ 30 phút [ ] 230 phút. Các mã thông báo thích hợp để điền vào chỗ trống là:
A.>
b.
C. =
D. ko được ghi lại
Bài 4. Điền các số xác thực vào chỗ trống:
Một loại. 20kg = ………… .gm
b. 36 tấn = … tạ
C. 10OOg = ….. kg
d. 2000 kg = ….. tạ
Bài 5. Có 7 ngày trong một tuần, vui lòng:
Một loại. Có bao nhiêu ngày trong 7 tuần?
b. 140 ngày bằng bao nhiêu tuần?
C. 200 ngày bằng bao nhiêu tuần?
Bài 6. Chọn một chữ cái có câu trả lời đúng:
Hôm qua và ngày mai là:
A. một vài ngày trước
B. hôm nay
C. ngày mai
Bài 7. Chọn một chữ cái có câu trả lời đúng:
Các tháng có 30 ngày trong năm là:
Trả lời: 4, 7, 9, 11.
B. 5, 6, 9, 11.
C. 4, 6, 9, 11.
Bài 8. Điền các số xác thực vào chỗ trống:
Một loại. 8m 5cm = ………… cm b) 6km 4m = ………… m
b. 5m 4dm = …… ..dm …………………… ..d) 7cm 6mm = …… mm
Bài 9. Điền các số xác thực vào chỗ trống:
Một loại. 8m 4dm = ………… ..dm …………………… ..
b. 72 tấn 3 tạ = ……………….người ngu ngốc
C. 9m 15cm = …… cm …………………… ..
d. 5 tấn 62 yến = …………. Yến
e. 7 ki lô mét 6 = …………. Mét……………………..
F. 4 yên 9kg = ………….Ki-lô-gam
Bài 10Những tháng dương lịch có 31 ngày trong năm?
Đáp án Bài tập Phép đo và Đơn vị đo
Bài 1.
Trả lời: 360 phút.
Bài 2.
B. 12 vòng
Bài 3.
b.
Bài 4.
Một loại. 20 kg = 20 000 gam
b. 36 tấn = 360 tạ
C. 1000 gam = 1 kg
d. 2000 kg = 20 tạ
Bài 5.
a) Số ngày trong 7 tuần là:
7 × 7 = 49 (ngày)
b) 140 ngày là tuần:
140: 7 = 20 (tuần)
c) Chúng tôi có:
200: 7 = 28 dư 4
Vậy 200 ngày bằng 28 tuần và 4 ngày
trả lời:
a) 49 ngày;
b) 20 tuần;
c) 28 tuần 4 ngày.
Bài 6.
B. Hôm nay
Bài học 7.
C. 4, 6, 9, 11
Bài 8.
Một loại. 8m 5cm = 805cm
b. 5 mét 4 decimet = 54 decimet
C. 6 km 4m = 6004m
d. 7 cm 6 mm = 76 mm
Bài 9.
Một loại. a) 8 mét 4 decimet = 84 decimet
b. 72 tấn 3 tạ = 723 tạ
C. 9m 15 cm = 915 cm
d. 5 tấn 62 yến = 562 tổ
e. 7km 6m = 7006m
F. 4 lạng 9kg = 49kg
Bài 10.
Các tháng tiếp theo có 31 ngày trong năm dương lịch: tháng Giêng, tháng Ba, tháng Năm, tháng Bảy, tháng Tám, tháng Mười, tháng Mười Hai.
Đơn vị độ dài Bảng bài tập
Trước hết. Viết các số đúng vào các dấu chấm (theo mẫu):
sản xuất:
3m 4dm = 30dm + 4dm = 34dm
3m 4cm = 300cm + 4cm = 304cm
Mẫu hình: 3m 2dm = 32dm
3 mét 2 cm = ………….cm
4 mét 7 mét = ………….decimeter
4 mét 7 cm = ………….cm
2. tính toán:
a) 8 đập + 5 đập = …………………… .57hm – 25hm = ……………… .12km × 4 = …………………….
8 dam + 5 dam = ……………… .8 dam + 5 dam = ……………… .27mm: 3 = ……………….
3. Nhập “>,
6m3cm … 7m6m3cm … 6m
6 m 3 cm … 630 cm 6 m 3 cm … 603 cm
4. Một tấm vải dài 6m, người ta lấy ra 4dm và may một cái túi. Tấm vải còn lại là bao nhiêu đi-ti-mét?
sự hòa tan
5. Chọn một chữ cái có câu trả lời đúng:
Điền các số đúng vào chỗ chấm sao cho 8m 6cm =… cm
A. 86 B. 860 C. 806 D. 608
Câu hỏi về đại lượng và đơn vị đo độ dài
Bài 3: Điền các ký hiệu>,
d) 100m = 1hme) 10mm = 1 cm
Vở bài tập Toán tăng lên lớp 3: Đại lượng và Đại lượng
Bài 1: Có hai sợi dây, sợi dây thứ nhất dài 2m 3dm, sợi dây thứ hai dài hơn sợi dây thứ nhất 8dm. Hai sợi dây dài bao nhiêu?
Bài 2: An cưa một khúc gỗ dài thành khúc gỗ ngắn hơn, mỗi khúc gỗ chưa cắt dài 7dm, An cưa 5 lần mới hết khúc gỗ. Bản ghi của Ann lúc đầu dài bao nhiêu?
Bài 3: Sợi dây thứ nhất dài 480mm, sợi dây thứ hai bằng 1/3 sợi dây thứ nhất, sợi dây thứ ba bằng 1/2. Ba sợi dây dài bao nhiêu mm?
Bài 4: Có 1 đối trọng 1kg và 1 đối trọng 2kg, 1 đối trọng tấm. Hai lần cân có thể cân được bao nhiêu ki-lô-gam gạo?
Bài 5: Bao gạo thứ nhất 25kg, bao thứ hai 38kg. Phải chuyển từ bao thứ hai sang bao thứ nhất bao nhiêu ki-lô-gam để bao thứ hai chỉ nhiều hơn bao thứ nhất 3kg?
Bài 6: Có 7kg gạo, một cái đĩa và một quả nặng 1kg. Làm thế nào chỉ có một cái cân để chia số gạo thành hai phần: 4kg và 3kg?
Bài 7: Toàn đố Minh: “Thời kì từ đầu ngày tới ‘giờ’ bằng 1/2 thời kì từ ‘giờ’ tới cuối ngày. Bạn có biết ‘hiện giờ’ là lúc nào ko? Hãy giúp Minh trả lời câu hỏi của Toàn nhé.”
Bài 8: Có 5 ngày chủ nhật trong một tháng hai nhất mực. Ngày 28 tháng 2 là ngày gì?
Bài 9: Năm nay bố 32 tuổi, gấp 4 lần tuổi con. Hỏi sau bao nhiêu năm nữa tuổi cha chỉ gấp 3 lần tuổi con?
Bài 10: Mẹ Na đi chợ 80.000 đồng, mẹ sắm thịt 32.000 đồng, cá 14.000 đồng, rau 2.000 đồng. Mẹ Na còn lại bao nhiêu tiền?
Bài 11: Bố có hai tờ giấy 50.000 đồng, sách 32.000 đồng, báo 4.000 đồng, tiền xăng 18.000 đồng. Bạn còn lại bao nhiêu?
Bài 12: Minh có 20000 đồng gồm 6 tờ tiền. Minh có thể sở hữu những loại tiền giấy nào?
Bài 13: Có 10kg đường, một chảo cân và hai quả nặng 1kg và 5kg. Làm thế nào để lấy ra 7kg đường trong một lần cân?
Câu hỏi về vấn đề bảng đơn vị dài
1. Điền các số thích hợp vào chỗ trống:
7 mét = ………… cm
7m = ………… dm = ………… .mm
1 m 7 cm = …………………… .cm
2 m = … dm = … .cm
9 mét = ………… dm = ………… .cm
5 km 6 giờ = …………………… .hm
5km = ………… Đầm = ………… .m
3km = ………… hm = ………… .m
7 km 8 đập = ……………… đập
7 giờ = ………… đập = ………… .m
6 mét = ………… mm
9 m 8 dm = …………… ..dm
4 km = …… hm = = ………… m
5000 mét = ………… ..km
9 mét 7 cm = ………… ..cm
8 giờ = ………… mét
80 giờ = ………… ..km
7 decimet 9 cm = ………… cm
7 ki lô mét = ………… mét
7 00 Đập = ………… .km
8 decimet 7 milimét = ………… milimét
2. Tính:
32 m x 3 = ……………… ..
48 cm: 2 = ……………… ..
45 decimet + 28 decimet = ……………… ..
46 mét: 2 = ……………… ..
96 decimet: 3 = ……………… ..
36 mét + 42 mét = ……………… ..
28 giờ x 6 = ……………… ..
84 Thiệt hại: 4 = ……………… ..
270 mét + 45 mét = ……………… ..
47 km x 3 = ……………… ..
28 giờ: 2 = ……………… ..
317 mét – 52 mét = ……………… ..
61 mx 4 = ……………… ..
48 giờ: 2 = ……………… ..
21 mét: 3 = ……………… ..
28 decimet x 6 = ……………… ..
63 cm: 3 = ……………… ..
45 Đập: 5 = ……………… ..
36 cm: 3 = ……………… ..
5 cm + 8 cm = ……………… ..
63 giờ: 7 = ……………… ..
3. Điền dấu (=) vào chỗ chấm:
3m 5 decimet ………… 35 decimet
8 km 7 giờ ………… .805 giờ
3m 5 decimet ………… 3m
8 mét 1 decimet …… 80 decimet
6 m 7 cm ………… ..7 m
8 cm 9 mm …… 89 mm
6 m 7 cm ………… ..607 cm
8 cm 9 mm ………… 809 mm
6 m 7 cm ………… ..670 cm
8 cm 9 mm ………… 7 cm 9 mm
8 km ………… 9 km
8 cm 9 mm ………… 890 mm
8 km 7 giờ ………… .85 giờ
8 km 7 giờ ………… .850 giờ
Nhà xuất bản: Trường Trung cấp Sóc Trăng
Thể loại: Giáo dục
[rule_{ruleNumber}]
230 phút. Các mã thông báo thích hợp để điền vào chỗ trống là:
A.>
b.
C. =
D. ko được ghi lại
Bài 4. Điền các số xác thực vào chỗ trống:
Một loại. 20kg = ………… .gm
b. 36 tấn = … tạ
C. 10OOg = ….. kg
d. 2000 kg = ….. tạ
Bài 5. Có 7 ngày trong một tuần, vui lòng:
Một loại. Có bao nhiêu ngày trong 7 tuần?
b. 140 ngày bằng bao nhiêu tuần?
C. 200 ngày bằng bao nhiêu tuần?
Bài 6. Chọn một chữ cái có câu trả lời đúng:
Hôm qua và ngày mai là:
A. một vài ngày trước
B. hôm nay
C. ngày mai
Bài 7. Chọn một chữ cái có câu trả lời đúng:
Các tháng có 30 ngày trong năm là:
Trả lời: 4, 7, 9, 11.
B. 5, 6, 9, 11.
C. 4, 6, 9, 11.
Bài 8. Điền các số xác thực vào chỗ trống:
Một loại. 8m 5cm = ………… cm b) 6km 4m = ………… m
b. 5m 4dm = …… ..dm …………………… ..d) 7cm 6mm = …… mm
Bài 9. Điền các số xác thực vào chỗ trống:
Một loại. 8m 4dm = ………… ..dm …………………… ..
b. 72 tấn 3 tạ = ……………….người ngu ngốc
C. 9m 15cm = …… cm …………………… ..
d. 5 tấn 62 yến = …………. Yến
e. 7 ki lô mét 6 = …………. Mét……………………..
F. 4 yên 9kg = ………….Ki-lô-gam
Bài 10Những tháng dương lịch có 31 ngày trong năm?
Đáp án Bài tập Phép đo và Đơn vị đo
Bài 1.
Trả lời: 360 phút.
Bài 2.
B. 12 vòng
Bài 3.
b.
Bài 4.
Một loại. 20 kg = 20 000 gam
b. 36 tấn = 360 tạ
C. 1000 gam = 1 kg
d. 2000 kg = 20 tạ
Bài 5.
a) Số ngày trong 7 tuần là:
7 × 7 = 49 (ngày)
b) 140 ngày là tuần:
140: 7 = 20 (tuần)
c) Chúng tôi có:
200: 7 = 28 dư 4
Vậy 200 ngày bằng 28 tuần và 4 ngày
trả lời:
a) 49 ngày;
b) 20 tuần;
c) 28 tuần 4 ngày.
Bài 6.
B. Hôm nay
Bài học 7.
C. 4, 6, 9, 11
Bài 8.
Một loại. 8m 5cm = 805cm
b. 5 mét 4 decimet = 54 decimet
C. 6 km 4m = 6004m
d. 7 cm 6 mm = 76 mm
Bài 9.
Một loại. a) 8 mét 4 decimet = 84 decimet
b. 72 tấn 3 tạ = 723 tạ
C. 9m 15 cm = 915 cm
d. 5 tấn 62 yến = 562 tổ
e. 7km 6m = 7006m
F. 4 lạng 9kg = 49kg
Bài 10.
Các tháng tiếp theo có 31 ngày trong năm dương lịch: tháng Giêng, tháng Ba, tháng Năm, tháng Bảy, tháng Tám, tháng Mười, tháng Mười Hai.
Đơn vị độ dài Bảng bài tập
Trước hết. Viết các số đúng vào các dấu chấm (theo mẫu):
sản xuất:
3m 4dm = 30dm + 4dm = 34dm
3m 4cm = 300cm + 4cm = 304cm
Mẫu hình: 3m 2dm = 32dm
3 mét 2 cm = ………….cm
4 mét 7 mét = ………….decimeter
4 mét 7 cm = ………….cm
2. tính toán:
a) 8 đập + 5 đập = …………………… .57hm – 25hm = ……………… .12km × 4 = …………………….
8 dam + 5 dam = ……………… .8 dam + 5 dam = ……………… .27mm: 3 = ……………….
3. Nhập “>,
6m3cm … 7m6m3cm … 6m
6 m 3 cm … 630 cm 6 m 3 cm … 603 cm
4. Một tấm vải dài 6m, người ta lấy ra 4dm và may một cái túi. Tấm vải còn lại là bao nhiêu đi-ti-mét?
sự hòa tan
5. Chọn một chữ cái có câu trả lời đúng:
Điền các số đúng vào chỗ chấm sao cho 8m 6cm =… cm
A. 86 B. 860 C. 806 D. 608
Câu hỏi về đại lượng và đơn vị đo độ dài
Bài 3: Điền các ký hiệu>,
d) 100m = 1hme) 10mm = 1 cm
Vở bài tập Toán tăng lên lớp 3: Đại lượng và Đại lượng
Bài 1: Có hai sợi dây, sợi dây thứ nhất dài 2m 3dm, sợi dây thứ hai dài hơn sợi dây thứ nhất 8dm. Hai sợi dây dài bao nhiêu?
Bài 2: An cưa một khúc gỗ dài thành khúc gỗ ngắn hơn, mỗi khúc gỗ chưa cắt dài 7dm, An cưa 5 lần mới hết khúc gỗ. Bản ghi của Ann lúc đầu dài bao nhiêu?
Bài 3: Sợi dây thứ nhất dài 480mm, sợi dây thứ hai bằng 1/3 sợi dây thứ nhất, sợi dây thứ ba bằng 1/2. Ba sợi dây dài bao nhiêu mm?
Bài 4: Có 1 đối trọng 1kg và 1 đối trọng 2kg, 1 đối trọng tấm. Hai lần cân có thể cân được bao nhiêu ki-lô-gam gạo?
Bài 5: Bao gạo thứ nhất 25kg, bao thứ hai 38kg. Phải chuyển từ bao thứ hai sang bao thứ nhất bao nhiêu ki-lô-gam để bao thứ hai chỉ nhiều hơn bao thứ nhất 3kg?
Bài 6: Có 7kg gạo, một cái đĩa và một quả nặng 1kg. Làm thế nào chỉ có một cái cân để chia số gạo thành hai phần: 4kg và 3kg?
Bài 7: Toàn đố Minh: “Thời kì từ đầu ngày tới ‘giờ’ bằng 1/2 thời kì từ ‘giờ’ tới cuối ngày. Bạn có biết ‘hiện giờ’ là lúc nào ko? Hãy giúp Minh trả lời câu hỏi của Toàn nhé.”
Bài 8: Có 5 ngày chủ nhật trong một tháng hai nhất mực. Ngày 28 tháng 2 là ngày gì?
Bài 9: Năm nay bố 32 tuổi, gấp 4 lần tuổi con. Hỏi sau bao nhiêu năm nữa tuổi cha chỉ gấp 3 lần tuổi con?
Bài 10: Mẹ Na đi chợ 80.000 đồng, mẹ sắm thịt 32.000 đồng, cá 14.000 đồng, rau 2.000 đồng. Mẹ Na còn lại bao nhiêu tiền?
Bài 11: Bố có hai tờ giấy 50.000 đồng, sách 32.000 đồng, báo 4.000 đồng, tiền xăng 18.000 đồng. Bạn còn lại bao nhiêu?
Bài 12: Minh có 20000 đồng gồm 6 tờ tiền. Minh có thể sở hữu những loại tiền giấy nào?
Bài 13: Có 10kg đường, một chảo cân và hai quả nặng 1kg và 5kg. Làm thế nào để lấy ra 7kg đường trong một lần cân?
Câu hỏi về vấn đề bảng đơn vị dài
1. Điền các số thích hợp vào chỗ trống:
7 mét = ………… cm
7m = ………… dm = ………… .mm
1 m 7 cm = …………………… .cm
2 m = … dm = … .cm
9 mét = ………… dm = ………… .cm
5 km 6 giờ = …………………… .hm
5km = ………… Đầm = ………… .m
3km = ………… hm = ………… .m
7 km 8 đập = ……………… đập
7 giờ = ………… đập = ………… .m
6 mét = ………… mm
9 m 8 dm = …………… ..dm
4 km = …… hm = = ………… m
5000 mét = ………… ..km
9 mét 7 cm = ………… ..cm
8 giờ = ………… mét
80 giờ = ………… ..km
7 decimet 9 cm = ………… cm
7 ki lô mét = ………… mét
7 00 Đập = ………… .km
8 decimet 7 milimét = ………… milimét
2. Tính:
32 m x 3 = ……………… ..
48 cm: 2 = ……………… ..
45 decimet + 28 decimet = ……………… ..
46 mét: 2 = ……………… ..
96 decimet: 3 = ……………… ..
36 mét + 42 mét = ……………… ..
28 giờ x 6 = ……………… ..
84 Thiệt hại: 4 = ……………… ..
270 mét + 45 mét = ……………… ..
47 km x 3 = ……………… ..
28 giờ: 2 = ……………… ..
317 mét – 52 mét = ……………… ..
61 mx 4 = ……………… ..
48 giờ: 2 = ……………… ..
21 mét: 3 = ……………… ..
28 decimet x 6 = ……………… ..
63 cm: 3 = ……………… ..
45 Đập: 5 = ……………… ..
36 cm: 3 = ……………… ..
5 cm + 8 cm = ……………… ..
63 giờ: 7 = ……………… ..
3. Điền dấu (=) vào chỗ chấm:
3m 5 decimet ………… 35 decimet
8 km 7 giờ ………… .805 giờ
3m 5 decimet ………… 3m
8 mét 1 decimet …… 80 decimet
6 m 7 cm ………… ..7 m
8 cm 9 mm …… 89 mm
6 m 7 cm ………… ..607 cm
8 cm 9 mm ………… 809 mm
6 m 7 cm ………… ..670 cm
8 cm 9 mm ………… 7 cm 9 mm
8 km ………… 9 km
8 cm 9 mm ………… 890 mm
8 km 7 giờ ………… .85 giờ
8 km 7 giờ ………… .850 giờ
Nhà xuất bản: Trường Trung cấp Sóc Trăng
Thể loại: Giáo dục
#Bài #tập #toán #đổi #đơn #vị #lớp
[rule_3_plain]
#Bài #tập #toán #đổi #đơn #vị #lớp
[rule_1_plain]
#Bài #tập #toán #đổi #đơn #vị #lớp
[rule_2_plain]
#Bài #tập #toán #đổi #đơn #vị #lớp
[rule_2_plain]
#Bài #tập #toán #đổi #đơn #vị #lớp
[rule_3_plain]
#Bài #tập #toán #đổi #đơn #vị #lớp
[rule_1_plain]
Xem thông tin chi tiết
Nguồn:tmdl.edu.vn
Phân mục: Giáo dục
#Bài #tập #toán #đổi #đơn #vị #lớp
.uc242abf4dd4eb061903f447a8afaa477 { padding:0px; margin: 0; padding-top:1em!important; padding-bottom:1em!important; width:100%; display: block; font-weight:bold; background-color:inherit; border:0!important; border-left:4px solid #1ABC9C!important; box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -moz-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -o-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -webkit-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); text-decoration:none; } .uc242abf4dd4eb061903f447a8afaa477:active, .uc242abf4dd4eb061903f447a8afaa477:hover { opacity: 1; transition: opacity 250ms; webkit-transition: opacity 250ms; text-decoration:none; } .uc242abf4dd4eb061903f447a8afaa477 { transition: background-color 250ms; webkit-transition: background-color 250ms; opacity: 1; transition: opacity 250ms; webkit-transition: opacity 250ms; } .uc242abf4dd4eb061903f447a8afaa477 .ctaText { font-weight:bold; color:#16A085; text-decoration:none; font-size: 16px; } .uc242abf4dd4eb061903f447a8afaa477 .postTitle { color:#1ABC9C; text-decoration: underline!important; font-size: 16px; } .uc242abf4dd4eb061903f447a8afaa477:hover .postTitle { text-decoration: underline!important; } Xem thêm: Nghị luận về tác hại của chơi game của các bạn nghiện game
#Bài #tập #toán #đổi #đơn #vị #lớp
[rule_2_plain]
#Bài #tập #toán #đổi #đơn #vị #lớp
[rule_2_plain]
#Bài #tập #toán #đổi #đơn #vị #lớp
[rule_3_plain]
#Bài #tập #toán #đổi #đơn #vị #lớp
Có phải bạn đang tìm kiếm chủ đề về => Bài tập toán đổi đơn vị lớp 3 phải ko Nếu đúng tương tự thì mời bạn xem nó ngay tại đây. Xem thêm các bài tập khác tại đây => Giáo dục
Vở bài tập Toán lớp 3: Bảng đơn vị độ dài
Bảng lý thuyết về đơn vị độ dài
Bảng thực hành đơn vị đo độ dài
bài tập trắc nghiệm
Câu hỏi một: Đơn vị nào sau đây ko phải là đơn vị đo độ dài?
A. Kilômét
B. Gạo
c. l
D. decimet
chương 2: Số xác thực cần điền vào: 1dm = …. mm?
Câu hỏi 3: 6dm + 14dm được tính là:
Bạn đang xem: Bài Tập Toán Chuyển Đổi Đơn Vị Lớp 3
A. 20 decimet
B. 24 decimet
C. 27dm
D. 30 decimet
Câu hỏi 4: Số đúng cần điền vào: 5dm3cm = …. cm?
Câu hỏi 5: Chu vi hình tam giác có ba cạnh là 4m, 3m2dm và 36dm:
A. 100 decimet
B. 110dm
C. 108dm
D. 120dm
thực hành sáng tác
Bài 1: Điền các số xác thực vào chỗ trống:
3m4cm =… .cm
2 km = … tốt
9dm4cm =… cm
6dm =… .mm
5hm =… m
4m7dm =… dm
6m3cm =… cm
70cm =… dm
Bài 2: tính toán:
20 đập + 13 đập
45 giờ – 19 giờ
170m + 15m
320cm – 50cm
16dm x 7
84 decimet: 3
Bài 3: Đặt dấu = thích hợp vào dấu chấm:
3dm4cm… 30cm
4hm5dam… 50dam
15dm… 1m5dm
6m4cm… 600cm
5dm4cm… 54cm
7m6cm… 7m5cm
Giải bài tập Bảng đơn vị đo độ dài
bài tập trắc nghiệm
Câu hỏi 1
chương 2
câu thứ ba
phần 4
Câu hỏi 5
cũ
giản dị
Một loại
Một loại
cũ
thực hành sáng tác
Bài 1:
3m4cm = 304cm
2 km = 20 giờ
9dm4cm = 94cm
6dm = 600mm
5hm = 500m
4m7dm = 47dm
6m3cm = 603cm
70cm = 7dm
Bài 2:
20 đập + 13 đập = 33 đập
45hm – 19hm = 26hm
170m + 15m = 185m
320cm – 50cm = 270cm
16dm x 7 = 112dm
84 decimet: 3 = 28 decimet
Bài 3:
3dm4cm> 30cm
Đập 4hm5
15dm = 1m5dm
6m4cm> 600cm
5dm4cm = 54cm
7m6cm> 7m5cm
Lý thuyết về đo lường và đơn vị đo lường
1 thế kỷ = 100 năm; 1 năm = 12 tháng; 1 tuần = 7 ngày; 1 ngày = 24 giờ; 1 giờ = 60 phút; 1 phút = 60 giây.
Bài 1.
1 giờ bằng 60 phút. 6 giờ là bao nhiêu phút?
Bài 2.
Ghi lại các chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Nếu kim giờ thực hiện một vòng quay thì kim phút có thể thực hiện một vòng quay:
A. 1 vòng
B. 12 vòng
C. 24 vòng
D. 13 vòng
Bai sô baGhi lại các chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
2 giờ 30 phút [ ] 230 phút. Các mã thông báo thích hợp để điền vào chỗ trống là:
A.>
b.
C. =
D. ko được ghi lại
Bài 4. Điền các số xác thực vào chỗ trống:
Một loại. 20kg = ………… .gm
b. 36 tấn = … tạ
C. 10OOg = ….. kg
d. 2000 kg = ….. tạ
Bài 5. Có 7 ngày trong một tuần, vui lòng:
Một loại. Có bao nhiêu ngày trong 7 tuần?
b. 140 ngày bằng bao nhiêu tuần?
C. 200 ngày bằng bao nhiêu tuần?
Bài 6. Chọn một chữ cái có câu trả lời đúng:
Hôm qua và ngày mai là:
A. một vài ngày trước
B. hôm nay
C. ngày mai
Bài 7. Chọn một chữ cái có câu trả lời đúng:
Các tháng có 30 ngày trong năm là:
Trả lời: 4, 7, 9, 11.
B. 5, 6, 9, 11.
C. 4, 6, 9, 11.
Bài 8. Điền các số xác thực vào chỗ trống:
Một loại. 8m 5cm = ………… cm b) 6km 4m = ………… m
b. 5m 4dm = …… ..dm …………………… ..d) 7cm 6mm = …… mm
Bài 9. Điền các số xác thực vào chỗ trống:
Một loại. 8m 4dm = ………… ..dm …………………… ..
b. 72 tấn 3 tạ = ……………….người ngu ngốc
C. 9m 15cm = …… cm …………………… ..
d. 5 tấn 62 yến = …………. Yến
e. 7 ki lô mét 6 = …………. Mét……………………..
F. 4 yên 9kg = ………….Ki-lô-gam
Bài 10Những tháng dương lịch có 31 ngày trong năm?
Đáp án Bài tập Phép đo và Đơn vị đo
Bài 1.
Trả lời: 360 phút.
Bài 2.
B. 12 vòng
Bài 3.
b.
Bài 4.
Một loại. 20 kg = 20 000 gam
b. 36 tấn = 360 tạ
C. 1000 gam = 1 kg
d. 2000 kg = 20 tạ
Bài 5.
a) Số ngày trong 7 tuần là:
7 × 7 = 49 (ngày)
b) 140 ngày là tuần:
140: 7 = 20 (tuần)
c) Chúng tôi có:
200: 7 = 28 dư 4
Vậy 200 ngày bằng 28 tuần và 4 ngày
trả lời:
a) 49 ngày;
b) 20 tuần;
c) 28 tuần 4 ngày.
Bài 6.
B. Hôm nay
Bài học 7.
C. 4, 6, 9, 11
Bài 8.
Một loại. 8m 5cm = 805cm
b. 5 mét 4 decimet = 54 decimet
C. 6 km 4m = 6004m
d. 7 cm 6 mm = 76 mm
Bài 9.
Một loại. a) 8 mét 4 decimet = 84 decimet
b. 72 tấn 3 tạ = 723 tạ
C. 9m 15 cm = 915 cm
d. 5 tấn 62 yến = 562 tổ
e. 7km 6m = 7006m
F. 4 lạng 9kg = 49kg
Bài 10.
Các tháng tiếp theo có 31 ngày trong năm dương lịch: tháng Giêng, tháng Ba, tháng Năm, tháng Bảy, tháng Tám, tháng Mười, tháng Mười Hai.
Đơn vị độ dài Bảng bài tập
Trước hết. Viết các số đúng vào các dấu chấm (theo mẫu):
sản xuất:
3m 4dm = 30dm + 4dm = 34dm
3m 4cm = 300cm + 4cm = 304cm
Mẫu hình: 3m 2dm = 32dm
3 mét 2 cm = ………….cm
4 mét 7 mét = ………….decimeter
4 mét 7 cm = ………….cm
2. tính toán:
a) 8 đập + 5 đập = …………………… .57hm – 25hm = ……………… .12km × 4 = …………………….
8 dam + 5 dam = ……………… .8 dam + 5 dam = ……………… .27mm: 3 = ……………….
3. Nhập “>,
6m3cm … 7m6m3cm … 6m
6 m 3 cm … 630 cm 6 m 3 cm … 603 cm
4. Một tấm vải dài 6m, người ta lấy ra 4dm và may một cái túi. Tấm vải còn lại là bao nhiêu đi-ti-mét?
sự hòa tan
5. Chọn một chữ cái có câu trả lời đúng:
Điền các số đúng vào chỗ chấm sao cho 8m 6cm =… cm
A. 86 B. 860 C. 806 D. 608
Câu hỏi về đại lượng và đơn vị đo độ dài
Bài 3: Điền các ký hiệu>,
d) 100m = 1hme) 10mm = 1 cm
Vở bài tập Toán tăng lên lớp 3: Đại lượng và Đại lượng
Bài 1: Có hai sợi dây, sợi dây thứ nhất dài 2m 3dm, sợi dây thứ hai dài hơn sợi dây thứ nhất 8dm. Hai sợi dây dài bao nhiêu?
Bài 2: An cưa một khúc gỗ dài thành khúc gỗ ngắn hơn, mỗi khúc gỗ chưa cắt dài 7dm, An cưa 5 lần mới hết khúc gỗ. Bản ghi của Ann lúc đầu dài bao nhiêu?
Bài 3: Sợi dây thứ nhất dài 480mm, sợi dây thứ hai bằng 1/3 sợi dây thứ nhất, sợi dây thứ ba bằng 1/2. Ba sợi dây dài bao nhiêu mm?
Bài 4: Có 1 đối trọng 1kg và 1 đối trọng 2kg, 1 đối trọng tấm. Hai lần cân có thể cân được bao nhiêu ki-lô-gam gạo?
Bài 5: Bao gạo thứ nhất 25kg, bao thứ hai 38kg. Phải chuyển từ bao thứ hai sang bao thứ nhất bao nhiêu ki-lô-gam để bao thứ hai chỉ nhiều hơn bao thứ nhất 3kg?
Bài 6: Có 7kg gạo, một cái đĩa và một quả nặng 1kg. Làm thế nào chỉ có một cái cân để chia số gạo thành hai phần: 4kg và 3kg?
Bài 7: Toàn đố Minh: “Thời kì từ đầu ngày tới ‘giờ’ bằng 1/2 thời kì từ ‘giờ’ tới cuối ngày. Bạn có biết ‘hiện giờ’ là lúc nào ko? Hãy giúp Minh trả lời câu hỏi của Toàn nhé.”
Bài 8: Có 5 ngày chủ nhật trong một tháng hai nhất mực. Ngày 28 tháng 2 là ngày gì?
Bài 9: Năm nay bố 32 tuổi, gấp 4 lần tuổi con. Hỏi sau bao nhiêu năm nữa tuổi cha chỉ gấp 3 lần tuổi con?
Bài 10: Mẹ Na đi chợ 80.000 đồng, mẹ sắm thịt 32.000 đồng, cá 14.000 đồng, rau 2.000 đồng. Mẹ Na còn lại bao nhiêu tiền?
Bài 11: Bố có hai tờ giấy 50.000 đồng, sách 32.000 đồng, báo 4.000 đồng, tiền xăng 18.000 đồng. Bạn còn lại bao nhiêu?
Bài 12: Minh có 20000 đồng gồm 6 tờ tiền. Minh có thể sở hữu những loại tiền giấy nào?
Bài 13: Có 10kg đường, một chảo cân và hai quả nặng 1kg và 5kg. Làm thế nào để lấy ra 7kg đường trong một lần cân?
Câu hỏi về vấn đề bảng đơn vị dài
1. Điền các số thích hợp vào chỗ trống:
7 mét = ………… cm
7m = ………… dm = ………… .mm
1 m 7 cm = …………………… .cm
2 m = … dm = … .cm
9 mét = ………… dm = ………… .cm
5 km 6 giờ = …………………… .hm
5km = ………… Đầm = ………… .m
3km = ………… hm = ………… .m
7 km 8 đập = ……………… đập
7 giờ = ………… đập = ………… .m
6 mét = ………… mm
9 m 8 dm = …………… ..dm
4 km = …… hm = = ………… m
5000 mét = ………… ..km
9 mét 7 cm = ………… ..cm
8 giờ = ………… mét
80 giờ = ………… ..km
7 decimet 9 cm = ………… cm
7 ki lô mét = ………… mét
7 00 Đập = ………… .km
8 decimet 7 milimét = ………… milimét
2. Tính:
32 m x 3 = ……………… ..
48 cm: 2 = ……………… ..
45 decimet + 28 decimet = ……………… ..
46 mét: 2 = ……………… ..
96 decimet: 3 = ……………… ..
36 mét + 42 mét = ……………… ..
28 giờ x 6 = ……………… ..
84 Thiệt hại: 4 = ……………… ..
270 mét + 45 mét = ……………… ..
47 km x 3 = ……………… ..
28 giờ: 2 = ……………… ..
317 mét – 52 mét = ……………… ..
61 mx 4 = ……………… ..
48 giờ: 2 = ……………… ..
21 mét: 3 = ……………… ..
28 decimet x 6 = ……………… ..
63 cm: 3 = ……………… ..
45 Đập: 5 = ……………… ..
36 cm: 3 = ……………… ..
5 cm + 8 cm = ……………… ..
63 giờ: 7 = ……………… ..
3. Điền dấu (=) vào chỗ chấm:
3m 5 decimet ………… 35 decimet
8 km 7 giờ ………… .805 giờ
3m 5 decimet ………… 3m
8 mét 1 decimet …… 80 decimet
6 m 7 cm ………… ..7 m
8 cm 9 mm …… 89 mm
6 m 7 cm ………… ..607 cm
8 cm 9 mm ………… 809 mm
6 m 7 cm ………… ..670 cm
8 cm 9 mm ………… 7 cm 9 mm
8 km ………… 9 km
8 cm 9 mm ………… 890 mm
8 km 7 giờ ………… .85 giờ
8 km 7 giờ ………… .850 giờ
Nhà xuất bản: Trường Trung cấp Sóc Trăng
Thể loại: Giáo dục
Bài tập toán đổi đơn vị lớp 3
Hình Ảnh về: Bài tập toán đổi đơn vị lớp 3
Video về: Bài tập toán đổi đơn vị lớp 3
Wiki về Bài tập toán đổi đơn vị lớp 3
Bài tập toán đổi đơn vị lớp 3 –
Vở bài tập Toán lớp 3: Bảng đơn vị độ dài
Bảng lý thuyết về đơn vị độ dài
Bảng thực hành đơn vị đo độ dài
bài tập trắc nghiệm
Câu hỏi một: Đơn vị nào sau đây ko phải là đơn vị đo độ dài?
A. Kilômét
B. Gạo
c. l
D. decimet
chương 2: Số xác thực cần điền vào: 1dm = …. mm?
Câu hỏi 3: 6dm + 14dm được tính là:
Bạn đang xem: Bài Tập Toán Chuyển Đổi Đơn Vị Lớp 3
A. 20 decimet
B. 24 decimet
C. 27dm
D. 30 decimet
Câu hỏi 4: Số đúng cần điền vào: 5dm3cm = …. cm?
Câu hỏi 5: Chu vi hình tam giác có ba cạnh là 4m, 3m2dm và 36dm:
A. 100 decimet
B. 110dm
C. 108dm
D. 120dm
thực hành sáng tác
Bài 1: Điền các số xác thực vào chỗ trống:
3m4cm =… .cm
2 km = … tốt
9dm4cm =… cm
6dm =… .mm
5hm =… m
4m7dm =… dm
6m3cm =… cm
70cm =… dm
Bài 2: tính toán:
20 đập + 13 đập
45 giờ – 19 giờ
170m + 15m
320cm – 50cm
16dm x 7
84 decimet: 3
Bài 3: Đặt dấu = thích hợp vào dấu chấm:
3dm4cm… 30cm
4hm5dam… 50dam
15dm… 1m5dm
6m4cm… 600cm
5dm4cm… 54cm
7m6cm… 7m5cm
Giải bài tập Bảng đơn vị đo độ dài
bài tập trắc nghiệm
Câu hỏi 1
chương 2
câu thứ ba
phần 4
Câu hỏi 5
cũ
giản dị
Một loại
Một loại
cũ
thực hành sáng tác
Bài 1:
3m4cm = 304cm
2 km = 20 giờ
9dm4cm = 94cm
6dm = 600mm
5hm = 500m
4m7dm = 47dm
6m3cm = 603cm
70cm = 7dm
Bài 2:
20 đập + 13 đập = 33 đập
45hm – 19hm = 26hm
170m + 15m = 185m
320cm – 50cm = 270cm
16dm x 7 = 112dm
84 decimet: 3 = 28 decimet
Bài 3:
3dm4cm> 30cm
Đập 4hm5
15dm = 1m5dm
6m4cm> 600cm
5dm4cm = 54cm
7m6cm> 7m5cm
Lý thuyết về đo lường và đơn vị đo lường
1 thế kỷ = 100 năm; 1 năm = 12 tháng; 1 tuần = 7 ngày; 1 ngày = 24 giờ; 1 giờ = 60 phút; 1 phút = 60 giây.
Bài 1.
1 giờ bằng 60 phút. 6 giờ là bao nhiêu phút?
Bài 2.
Ghi lại các chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Nếu kim giờ thực hiện một vòng quay thì kim phút có thể thực hiện một vòng quay:
A. 1 vòng
B. 12 vòng
C. 24 vòng
D. 13 vòng
Bai sô baGhi lại các chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
2 giờ 30 phút [ ] 230 phút. Các mã thông báo thích hợp để điền vào chỗ trống là:
A.>
b.
C. =
D. ko được ghi lại
Bài 4. Điền các số xác thực vào chỗ trống:
Một loại. 20kg = ………… .gm
b. 36 tấn = … tạ
C. 10OOg = ….. kg
d. 2000 kg = ….. tạ
Bài 5. Có 7 ngày trong một tuần, vui lòng:
Một loại. Có bao nhiêu ngày trong 7 tuần?
b. 140 ngày bằng bao nhiêu tuần?
C. 200 ngày bằng bao nhiêu tuần?
Bài 6. Chọn một chữ cái có câu trả lời đúng:
Hôm qua và ngày mai là:
A. một vài ngày trước
B. hôm nay
C. ngày mai
Bài 7. Chọn một chữ cái có câu trả lời đúng:
Các tháng có 30 ngày trong năm là:
Trả lời: 4, 7, 9, 11.
B. 5, 6, 9, 11.
C. 4, 6, 9, 11.
Bài 8. Điền các số xác thực vào chỗ trống:
Một loại. 8m 5cm = ………… cm b) 6km 4m = ………… m
b. 5m 4dm = …… ..dm …………………… ..d) 7cm 6mm = …… mm
Bài 9. Điền các số xác thực vào chỗ trống:
Một loại. 8m 4dm = ………… ..dm …………………… ..
b. 72 tấn 3 tạ = ……………….người ngu ngốc
C. 9m 15cm = …… cm …………………… ..
d. 5 tấn 62 yến = …………. Yến
e. 7 ki lô mét 6 = …………. Mét……………………..
F. 4 yên 9kg = ………….Ki-lô-gam
Bài 10Những tháng dương lịch có 31 ngày trong năm?
Đáp án Bài tập Phép đo và Đơn vị đo
Bài 1.
Trả lời: 360 phút.
Bài 2.
B. 12 vòng
Bài 3.
b.
Bài 4.
Một loại. 20 kg = 20 000 gam
b. 36 tấn = 360 tạ
C. 1000 gam = 1 kg
d. 2000 kg = 20 tạ
Bài 5.
a) Số ngày trong 7 tuần là:
7 × 7 = 49 (ngày)
b) 140 ngày là tuần:
140: 7 = 20 (tuần)
c) Chúng tôi có:
200: 7 = 28 dư 4
Vậy 200 ngày bằng 28 tuần và 4 ngày
trả lời:
a) 49 ngày;
b) 20 tuần;
c) 28 tuần 4 ngày.
Bài 6.
B. Hôm nay
Bài học 7.
C. 4, 6, 9, 11
Bài 8.
Một loại. 8m 5cm = 805cm
b. 5 mét 4 decimet = 54 decimet
C. 6 km 4m = 6004m
d. 7 cm 6 mm = 76 mm
Bài 9.
Một loại. a) 8 mét 4 decimet = 84 decimet
b. 72 tấn 3 tạ = 723 tạ
C. 9m 15 cm = 915 cm
d. 5 tấn 62 yến = 562 tổ
e. 7km 6m = 7006m
F. 4 lạng 9kg = 49kg
Bài 10.
Các tháng tiếp theo có 31 ngày trong năm dương lịch: tháng Giêng, tháng Ba, tháng Năm, tháng Bảy, tháng Tám, tháng Mười, tháng Mười Hai.
Đơn vị độ dài Bảng bài tập
Trước hết. Viết các số đúng vào các dấu chấm (theo mẫu):
sản xuất:
3m 4dm = 30dm + 4dm = 34dm
3m 4cm = 300cm + 4cm = 304cm
Mẫu hình: 3m 2dm = 32dm
3 mét 2 cm = ………….cm
4 mét 7 mét = ………….decimeter
4 mét 7 cm = ………….cm
2. tính toán:
a) 8 đập + 5 đập = …………………… .57hm – 25hm = ……………… .12km × 4 = …………………….
8 dam + 5 dam = ……………… .8 dam + 5 dam = ……………… .27mm: 3 = ……………….
3. Nhập “>,
6m3cm … 7m6m3cm … 6m
6 m 3 cm … 630 cm 6 m 3 cm … 603 cm
4. Một tấm vải dài 6m, người ta lấy ra 4dm và may một cái túi. Tấm vải còn lại là bao nhiêu đi-ti-mét?
sự hòa tan
5. Chọn một chữ cái có câu trả lời đúng:
Điền các số đúng vào chỗ chấm sao cho 8m 6cm =… cm
A. 86 B. 860 C. 806 D. 608
Câu hỏi về đại lượng và đơn vị đo độ dài
Bài 3: Điền các ký hiệu>,
d) 100m = 1hme) 10mm = 1 cm
Vở bài tập Toán tăng lên lớp 3: Đại lượng và Đại lượng
Bài 1: Có hai sợi dây, sợi dây thứ nhất dài 2m 3dm, sợi dây thứ hai dài hơn sợi dây thứ nhất 8dm. Hai sợi dây dài bao nhiêu?
Bài 2: An cưa một khúc gỗ dài thành khúc gỗ ngắn hơn, mỗi khúc gỗ chưa cắt dài 7dm, An cưa 5 lần mới hết khúc gỗ. Bản ghi của Ann lúc đầu dài bao nhiêu?
Bài 3: Sợi dây thứ nhất dài 480mm, sợi dây thứ hai bằng 1/3 sợi dây thứ nhất, sợi dây thứ ba bằng 1/2. Ba sợi dây dài bao nhiêu mm?
Bài 4: Có 1 đối trọng 1kg và 1 đối trọng 2kg, 1 đối trọng tấm. Hai lần cân có thể cân được bao nhiêu ki-lô-gam gạo?
Bài 5: Bao gạo thứ nhất 25kg, bao thứ hai 38kg. Phải chuyển từ bao thứ hai sang bao thứ nhất bao nhiêu ki-lô-gam để bao thứ hai chỉ nhiều hơn bao thứ nhất 3kg?
Bài 6: Có 7kg gạo, một cái đĩa và một quả nặng 1kg. Làm thế nào chỉ có một cái cân để chia số gạo thành hai phần: 4kg và 3kg?
Bài 7: Toàn đố Minh: “Thời kì từ đầu ngày tới ‘giờ’ bằng 1/2 thời kì từ ‘giờ’ tới cuối ngày. Bạn có biết ‘hiện giờ’ là lúc nào ko? Hãy giúp Minh trả lời câu hỏi của Toàn nhé.”
Bài 8: Có 5 ngày chủ nhật trong một tháng hai nhất mực. Ngày 28 tháng 2 là ngày gì?
Bài 9: Năm nay bố 32 tuổi, gấp 4 lần tuổi con. Hỏi sau bao nhiêu năm nữa tuổi cha chỉ gấp 3 lần tuổi con?
Bài 10: Mẹ Na đi chợ 80.000 đồng, mẹ sắm thịt 32.000 đồng, cá 14.000 đồng, rau 2.000 đồng. Mẹ Na còn lại bao nhiêu tiền?
Bài 11: Bố có hai tờ giấy 50.000 đồng, sách 32.000 đồng, báo 4.000 đồng, tiền xăng 18.000 đồng. Bạn còn lại bao nhiêu?
Bài 12: Minh có 20000 đồng gồm 6 tờ tiền. Minh có thể sở hữu những loại tiền giấy nào?
Bài 13: Có 10kg đường, một chảo cân và hai quả nặng 1kg và 5kg. Làm thế nào để lấy ra 7kg đường trong một lần cân?
Câu hỏi về vấn đề bảng đơn vị dài
1. Điền các số thích hợp vào chỗ trống:
7 mét = ………… cm
7m = ………… dm = ………… .mm
1 m 7 cm = …………………… .cm
2 m = … dm = … .cm
9 mét = ………… dm = ………… .cm
5 km 6 giờ = …………………… .hm
5km = ………… Đầm = ………… .m
3km = ………… hm = ………… .m
7 km 8 đập = ……………… đập
7 giờ = ………… đập = ………… .m
6 mét = ………… mm
9 m 8 dm = …………… ..dm
4 km = …… hm = = ………… m
5000 mét = ………… ..km
9 mét 7 cm = ………… ..cm
8 giờ = ………… mét
80 giờ = ………… ..km
7 decimet 9 cm = ………… cm
7 ki lô mét = ………… mét
7 00 Đập = ………… .km
8 decimet 7 milimét = ………… milimét
2. Tính:
32 m x 3 = ……………… ..
48 cm: 2 = ……………… ..
45 decimet + 28 decimet = ……………… ..
46 mét: 2 = ……………… ..
96 decimet: 3 = ……………… ..
36 mét + 42 mét = ……………… ..
28 giờ x 6 = ……………… ..
84 Thiệt hại: 4 = ……………… ..
270 mét + 45 mét = ……………… ..
47 km x 3 = ……………… ..
28 giờ: 2 = ……………… ..
317 mét – 52 mét = ……………… ..
61 mx 4 = ……………… ..
48 giờ: 2 = ……………… ..
21 mét: 3 = ……………… ..
28 decimet x 6 = ……………… ..
63 cm: 3 = ……………… ..
45 Đập: 5 = ……………… ..
36 cm: 3 = ……………… ..
5 cm + 8 cm = ……………… ..
63 giờ: 7 = ……………… ..
3. Điền dấu (=) vào chỗ chấm:
3m 5 decimet ………… 35 decimet
8 km 7 giờ ………… .805 giờ
3m 5 decimet ………… 3m
8 mét 1 decimet …… 80 decimet
6 m 7 cm ………… ..7 m
8 cm 9 mm …… 89 mm
6 m 7 cm ………… ..607 cm
8 cm 9 mm ………… 809 mm
6 m 7 cm ………… ..670 cm
8 cm 9 mm ………… 7 cm 9 mm
8 km ………… 9 km
8 cm 9 mm ………… 890 mm
8 km 7 giờ ………… .85 giờ
8 km 7 giờ ………… .850 giờ
Nhà xuất bản: Trường Trung cấp Sóc Trăng
Thể loại: Giáo dục
[rule_{ruleNumber}]
230 phút. Các mã thông báo thích hợp để điền vào chỗ trống là:
A.>
b.
C. =
D. ko được ghi lại
Bài 4. Điền các số xác thực vào chỗ trống:
Một loại. 20kg = ………… .gm
b. 36 tấn = … tạ
C. 10OOg = ….. kg
d. 2000 kg = ….. tạ
Bài 5. Có 7 ngày trong một tuần, vui lòng:
Một loại. Có bao nhiêu ngày trong 7 tuần?
b. 140 ngày bằng bao nhiêu tuần?
C. 200 ngày bằng bao nhiêu tuần?
Bài 6. Chọn một chữ cái có câu trả lời đúng:
Hôm qua và ngày mai là:
A. một vài ngày trước
B. hôm nay
C. ngày mai
Bài 7. Chọn một chữ cái có câu trả lời đúng:
Các tháng có 30 ngày trong năm là:
Trả lời: 4, 7, 9, 11.
B. 5, 6, 9, 11.
C. 4, 6, 9, 11.
Bài 8. Điền các số xác thực vào chỗ trống:
Một loại. 8m 5cm = ………… cm b) 6km 4m = ………… m
b. 5m 4dm = …… ..dm …………………… ..d) 7cm 6mm = …… mm
Bài 9. Điền các số xác thực vào chỗ trống:
Một loại. 8m 4dm = ………… ..dm …………………… ..
b. 72 tấn 3 tạ = ……………….người ngu ngốc
C. 9m 15cm = …… cm …………………… ..
d. 5 tấn 62 yến = …………. Yến
e. 7 ki lô mét 6 = …………. Mét……………………..
F. 4 yên 9kg = ………….Ki-lô-gam
Bài 10Những tháng dương lịch có 31 ngày trong năm?
Đáp án Bài tập Phép đo và Đơn vị đo
Bài 1.
Trả lời: 360 phút.
Bài 2.
B. 12 vòng
Bài 3.
b.
Bài 4.
Một loại. 20 kg = 20 000 gam
b. 36 tấn = 360 tạ
C. 1000 gam = 1 kg
d. 2000 kg = 20 tạ
Bài 5.
a) Số ngày trong 7 tuần là:
7 × 7 = 49 (ngày)
b) 140 ngày là tuần:
140: 7 = 20 (tuần)
c) Chúng tôi có:
200: 7 = 28 dư 4
Vậy 200 ngày bằng 28 tuần và 4 ngày
trả lời:
a) 49 ngày;
b) 20 tuần;
c) 28 tuần 4 ngày.
Bài 6.
B. Hôm nay
Bài học 7.
C. 4, 6, 9, 11
Bài 8.
Một loại. 8m 5cm = 805cm
b. 5 mét 4 decimet = 54 decimet
C. 6 km 4m = 6004m
d. 7 cm 6 mm = 76 mm
Bài 9.
Một loại. a) 8 mét 4 decimet = 84 decimet
b. 72 tấn 3 tạ = 723 tạ
C. 9m 15 cm = 915 cm
d. 5 tấn 62 yến = 562 tổ
e. 7km 6m = 7006m
F. 4 lạng 9kg = 49kg
Bài 10.
Các tháng tiếp theo có 31 ngày trong năm dương lịch: tháng Giêng, tháng Ba, tháng Năm, tháng Bảy, tháng Tám, tháng Mười, tháng Mười Hai.
Đơn vị độ dài Bảng bài tập
Trước hết. Viết các số đúng vào các dấu chấm (theo mẫu):
sản xuất:
3m 4dm = 30dm + 4dm = 34dm
3m 4cm = 300cm + 4cm = 304cm
Mẫu hình: 3m 2dm = 32dm
3 mét 2 cm = ………….cm
4 mét 7 mét = ………….decimeter
4 mét 7 cm = ………….cm
2. tính toán:
a) 8 đập + 5 đập = …………………… .57hm – 25hm = ……………… .12km × 4 = …………………….
8 dam + 5 dam = ……………… .8 dam + 5 dam = ……………… .27mm: 3 = ……………….
3. Nhập “>,
6m3cm … 7m6m3cm … 6m
6 m 3 cm … 630 cm 6 m 3 cm … 603 cm
4. Một tấm vải dài 6m, người ta lấy ra 4dm và may một cái túi. Tấm vải còn lại là bao nhiêu đi-ti-mét?
sự hòa tan
5. Chọn một chữ cái có câu trả lời đúng:
Điền các số đúng vào chỗ chấm sao cho 8m 6cm =… cm
A. 86 B. 860 C. 806 D. 608
Câu hỏi về đại lượng và đơn vị đo độ dài
Bài 3: Điền các ký hiệu>,
d) 100m = 1hme) 10mm = 1 cm
Vở bài tập Toán tăng lên lớp 3: Đại lượng và Đại lượng
Bài 1: Có hai sợi dây, sợi dây thứ nhất dài 2m 3dm, sợi dây thứ hai dài hơn sợi dây thứ nhất 8dm. Hai sợi dây dài bao nhiêu?
Bài 2: An cưa một khúc gỗ dài thành khúc gỗ ngắn hơn, mỗi khúc gỗ chưa cắt dài 7dm, An cưa 5 lần mới hết khúc gỗ. Bản ghi của Ann lúc đầu dài bao nhiêu?
Bài 3: Sợi dây thứ nhất dài 480mm, sợi dây thứ hai bằng 1/3 sợi dây thứ nhất, sợi dây thứ ba bằng 1/2. Ba sợi dây dài bao nhiêu mm?
Bài 4: Có 1 đối trọng 1kg và 1 đối trọng 2kg, 1 đối trọng tấm. Hai lần cân có thể cân được bao nhiêu ki-lô-gam gạo?
Bài 5: Bao gạo thứ nhất 25kg, bao thứ hai 38kg. Phải chuyển từ bao thứ hai sang bao thứ nhất bao nhiêu ki-lô-gam để bao thứ hai chỉ nhiều hơn bao thứ nhất 3kg?
Bài 6: Có 7kg gạo, một cái đĩa và một quả nặng 1kg. Làm thế nào chỉ có một cái cân để chia số gạo thành hai phần: 4kg và 3kg?
Bài 7: Toàn đố Minh: “Thời kì từ đầu ngày tới ‘giờ’ bằng 1/2 thời kì từ ‘giờ’ tới cuối ngày. Bạn có biết ‘hiện giờ’ là lúc nào ko? Hãy giúp Minh trả lời câu hỏi của Toàn nhé.”
Bài 8: Có 5 ngày chủ nhật trong một tháng hai nhất mực. Ngày 28 tháng 2 là ngày gì?
Bài 9: Năm nay bố 32 tuổi, gấp 4 lần tuổi con. Hỏi sau bao nhiêu năm nữa tuổi cha chỉ gấp 3 lần tuổi con?
Bài 10: Mẹ Na đi chợ 80.000 đồng, mẹ sắm thịt 32.000 đồng, cá 14.000 đồng, rau 2.000 đồng. Mẹ Na còn lại bao nhiêu tiền?
Bài 11: Bố có hai tờ giấy 50.000 đồng, sách 32.000 đồng, báo 4.000 đồng, tiền xăng 18.000 đồng. Bạn còn lại bao nhiêu?
Bài 12: Minh có 20000 đồng gồm 6 tờ tiền. Minh có thể sở hữu những loại tiền giấy nào?
Bài 13: Có 10kg đường, một chảo cân và hai quả nặng 1kg và 5kg. Làm thế nào để lấy ra 7kg đường trong một lần cân?
Câu hỏi về vấn đề bảng đơn vị dài
1. Điền các số thích hợp vào chỗ trống:
7 mét = ………… cm
7m = ………… dm = ………… .mm
1 m 7 cm = …………………… .cm
2 m = … dm = … .cm
9 mét = ………… dm = ………… .cm
5 km 6 giờ = …………………… .hm
5km = ………… Đầm = ………… .m
3km = ………… hm = ………… .m
7 km 8 đập = ……………… đập
7 giờ = ………… đập = ………… .m
6 mét = ………… mm
9 m 8 dm = …………… ..dm
4 km = …… hm = = ………… m
5000 mét = ………… ..km
9 mét 7 cm = ………… ..cm
8 giờ = ………… mét
80 giờ = ………… ..km
7 decimet 9 cm = ………… cm
7 ki lô mét = ………… mét
7 00 Đập = ………… .km
8 decimet 7 milimét = ………… milimét
2. Tính:
32 m x 3 = ……………… ..
48 cm: 2 = ……………… ..
45 decimet + 28 decimet = ……………… ..
46 mét: 2 = ……………… ..
96 decimet: 3 = ……………… ..
36 mét + 42 mét = ……………… ..
28 giờ x 6 = ……………… ..
84 Thiệt hại: 4 = ……………… ..
270 mét + 45 mét = ……………… ..
47 km x 3 = ……………… ..
28 giờ: 2 = ……………… ..
317 mét – 52 mét = ……………… ..
61 mx 4 = ……………… ..
48 giờ: 2 = ……………… ..
21 mét: 3 = ……………… ..
28 decimet x 6 = ……………… ..
63 cm: 3 = ……………… ..
45 Đập: 5 = ……………… ..
36 cm: 3 = ……………… ..
5 cm + 8 cm = ……………… ..
63 giờ: 7 = ……………… ..
3. Điền dấu (=) vào chỗ chấm:
3m 5 decimet ………… 35 decimet
8 km 7 giờ ………… .805 giờ
3m 5 decimet ………… 3m
8 mét 1 decimet …… 80 decimet
6 m 7 cm ………… ..7 m
8 cm 9 mm …… 89 mm
6 m 7 cm ………… ..607 cm
8 cm 9 mm ………… 809 mm
6 m 7 cm ………… ..670 cm
8 cm 9 mm ………… 7 cm 9 mm
8 km ………… 9 km
8 cm 9 mm ………… 890 mm
8 km 7 giờ ………… .85 giờ
8 km 7 giờ ………… .850 giờ
Nhà xuất bản: Trường Trung cấp Sóc Trăng
Thể loại: Giáo dục
#Bài #tập #toán #đổi #đơn #vị #lớp
[rule_3_plain]
#Bài #tập #toán #đổi #đơn #vị #lớp
[rule_1_plain]
#Bài #tập #toán #đổi #đơn #vị #lớp
[rule_2_plain]
#Bài #tập #toán #đổi #đơn #vị #lớp
[rule_2_plain]
#Bài #tập #toán #đổi #đơn #vị #lớp
[rule_3_plain]
#Bài #tập #toán #đổi #đơn #vị #lớp
[rule_1_plain]
Xem thông tin chi tiết
Nguồn:tmdl.edu.vn
Phân mục: Giáo dục
#Bài #tập #toán #đổi #đơn #vị #lớp
.uc242abf4dd4eb061903f447a8afaa477 { padding:0px; margin: 0; padding-top:1em!important; padding-bottom:1em!important; width:100%; display: block; font-weight:bold; background-color:inherit; border:0!important; border-left:4px solid #1ABC9C!important; box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -moz-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -o-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -webkit-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); text-decoration:none; } .uc242abf4dd4eb061903f447a8afaa477:active, .uc242abf4dd4eb061903f447a8afaa477:hover { opacity: 1; transition: opacity 250ms; webkit-transition: opacity 250ms; text-decoration:none; } .uc242abf4dd4eb061903f447a8afaa477 { transition: background-color 250ms; webkit-transition: background-color 250ms; opacity: 1; transition: opacity 250ms; webkit-transition: opacity 250ms; } .uc242abf4dd4eb061903f447a8afaa477 .ctaText { font-weight:bold; color:#16A085; text-decoration:none; font-size: 16px; } .uc242abf4dd4eb061903f447a8afaa477 .postTitle { color:#1ABC9C; text-decoration: underline!important; font-size: 16px; } .uc242abf4dd4eb061903f447a8afaa477:hover .postTitle { text-decoration: underline!important; } Xem thêm: Nghị luận về tác hại của chơi game của các bạn nghiện game
Nguồn:tmdl.edu.vn
Phân mục: Giáo dục
#Bài #tập #toán #đổi #đơn #vị #lớp
Bạn thấy bài viết Bài tập toán đổi đơn vị lớp 3 có giải quyết đươc vấn đề bạn tìm hiểu không?, nếu không hãy comment góp ý thêm về Bài tập toán đổi đơn vị lớp 3 bên dưới để tmdl.edu.vn có thể chỉnh sửa & cải thiện nội dung tốt hơn cho độc giả nhé! Cám ơn bạn đã ghé thăm Website Trường Trung Cấp Nghề Thương Mại Du Lịch Thanh Hoá
Chuyên mục: Hỏi đáp
Nguồn: tmdl.edu.vn
Trang chủ: tmdl.edu.vn
Danh mục bài: Tổng hợp