Con bạn mới bước vào lớp 1, bạn muốn tìm bảng học vần lớp 1 mới nhất để giúp con bạn đánh vần những âm, những chữ trước hết trong cuộc đời. Dưới đây là bảng vần lớp 1 mới nhất theo chương trình Công nghệ giáo dục, mời các em cùng theo dõi.
Bảng phát âm các chữ cái trong chương trình Công nghệ giáo dục
Bạn đang xem bài: Bảng âm vần lớp 1 mới nhất
Bức thư |
Phát âm |
Bức thư |
Phát âm |
Bức thư |
Phát âm |
một |
một |
tôi |
tôi |
q |
lá cờ |
Hở? |
Châu Á |
k |
lá cờ |
r |
chạm |
một |
Hở? |
kh |
ngu |
t |
tờ giấy |
b |
bờ rìa |
l |
phớt lờ |
S |
chạm |
c |
lá cờ |
m |
mơ hồ |
trật tự |
thờ tự |
ch |
Chờ đã |
N |
vì thế |
bọn trẻ |
thiên đường |
d |
vận chuyển |
ng |
nghi ngờ |
u |
u |
D |
tẻ ngắt |
nghĩ |
nghi ngờ kép |
Uh |
Uh |
e |
e |
Nh |
yêu cầu một đặc ân |
v |
giả vờ |
Chào |
Chào |
o |
o |
x |
đập |
g |
mỏm đá |
ô |
ô |
y |
tôi |
GH |
cạnh đôi |
Hở |
Hở |
tức là (ye, ia, ya) |
ia |
giờ |
giờ |
P |
poo |
ooh (ua) |
ua |
H |
cười lớn |
ph |
xanh xao |
ugh (thích) |
giống |
Bảng ghép vần theo chương trình Công nghệ giáo dục
a, ă, â, b, ch, e, ê, g, h, i, kh, l, m, n, ng, ng, nh, o, ô, ơ, ph, s, t, th, u, u, v, x, y
Riêng các âm: gi; r; d đều được đọc là “dà” nhưng cách phát âm không giống nhau.
c; k; q được đọc là “cờ”
Vần |
Quy ước đọc |
Vần |
Quy ước đọc |
Gì |
cái gì – bí hiểm gì? |
uom |
uom – ua – m – uom |
tức là, vâng, ya |
tất cả đều đọc là ia |
uot |
uot – ua – t – uot |
uoo |
đọc là ua |
uoc |
uoc – ua – c – uoc |
ugh |
đọc là tốt |
uống |
uống – ua – ng – uống |
yêu và quý |
ieu – ia – u – ieu |
ugh |
ooh – like – i – ow |
yêu và quý |
yêu – ia – u – yêu |
dễ hư hỏng |
ooh – tình yêu – n – ow |
ien |
ien – ia – n – ien |
điều dưỡng |
yêu yêu yêu yêu |
Yên xe |
yên – ia – n – yên |
ủ |
y tá – như – m – y tá |
iêt |
iêt – ia – t – iêt |
điều ước |
ước – thích – c – ước |
iec |
iêc – ia – c – iec |
chuẩn rồi |
oop – love – p – op |
iêp |
iêp – ia – p – iêp |
ồ |
wow – o-ai- cú |
em yêu |
em – ia – m – em |
ồ |
oy – o – ay – oy |
eng |
ieng – ia – ng – ieng |
oan uổng |
oan – o – an – oan |
ồ |
ow – ua – i – ow |
ouch |
ăn – o – ăn – ăn |
con cú |
uôn – ua – n – uôn |
tiếng nổ |
bang – o – ang – bang |
Uyên |
nguyễn – u – yên – nguyễn |
bánh quế |
ooh – o – ang – ooh |
Uych |
Uych – u – ych – Uych |
ồ |
ohh – o – you – bang |
uýnh |
anh – u – ynh – anhnh |
oach |
oach – o – ach – oach |
Uyêt |
Uyê – u – ái – Uyê |
yến mạch |
yến mạch – o – at – yến mạch |
uya |
uya – u – ya – uya |
yến mạch |
yến mạch – o – ot – ot |
Uyt |
Uyt – u – yt – Uyt |
uan |
un-u-an-an-uan |
Oh |
oi oi oi |
uat |
uat – u – at – uat |
Các âm: i, người nào, oh, oh, ui, ui, ay, ey, eo, ao, au, au, iu, eu, uu, on, an, eat, anh, thank, n, soi, in, un , om, am am, am, y, ôm, em, um, um, em, im, um, ot, at, ăt, ât, ot, ot, et, êt, ut, ut, it (Còn vỡ tim).
Tiếng nói |
Quy ước đọc |
Ghi chú |
Dơ bẩn |
Đệt – ơ – bẩn |
|
Giữ |
Hiện thời – ơ – bẩn |
Nó đọc là “đờ đẫn” nhưng có một âm thanh của gió. |
Giờ |
Joule – Xuan – Hour |
Nó đọc là “đờ đẫn” nhưng có một âm thanh của gió. |
Kim cương |
Chạm – oh – ro |
|
Kinh khủng |
Cờ – in – Kinh |
|
Quỳnh |
Cờ – anh – Quỳnh |
|
Thông qua |
Flag – oa – qua |
|
Vùng nông thôn |
Flag – ye – quê hương |
|
Quyết định |
Cờ – Uyê – Quyết Decisive – quyết định |
|
Bà nội |
Bo – a ba, Ba – Huyen – Ba |
|
dưa gang |
tình yêu – p – oop mù mờ – vâng – lau Dưa – màu – dưa |
(Nếu bạn ko biết đánh vần uop, thì bạn phải đánh vần từ mù – p – op) |
Bươm bướm |
tình yêu – m – y tá bờ – ủ – cây Bướm – màu – bướm |
|
Ngang bướng |
bờ – dương – dương Buông – đanh đá – ngang bướng |
|
Những quả khoai tây |
Fool – wow – khoai tây |
|
Rất thích |
Fool – wow – khoai tây Khoai tây – bén – ngon |
|
Dược phẩm |
Wah – cờ – vẫy cúng bái – ow – y khoa Thuốc – thuốc sắc – thuốc |
|
Mười |
Oái – tôi – ooh- mù mờ – ooh – ten Ten – Xuan – ten |
|
Chèo |
Uầy – mù mờ – uôm – bờ – uom – buom Buồm – Huyền – Cánh buồm. |
|
Buộc |
Ua – cờ – uoc bờ – cú – booc Buộc – buộc – buộc |
|
Khắp |
Wow – tờ – ooh – nuốt Mượt – sắc nét – trong suốt |
|
Quần dài |
U – ân – quân cờ – tuấn – quân Quân – Huyền – quần. |
|
Bữa tiệc |
Ia – cờ – tức – tờ – tức – buộc Thương hại – nặng nề – đảng phái. |
|
Thẻ |
Ia – po – iep thờ – iep – thiep Thiệp – nặng – thẻ |
|
Buồn |
Wow – ow – ow – bán sỉ Buồn – Huyền – Buồn. |
|
Bưởi |
Ugh – i – ooh – ooh Bưởi – hỏi – bưởi. |
|
Trái chuối |
Ua – i – ui – chuôi Xử lý – sắc bén – củ chuối. |
|
Chieng |
Ia – nghi – tức – gông Chiềng – Huyền – cồng. |
|
Gieng |
Ia – Doubt – Ing – Gieng Tháng 1 – Huyền – Láng giềng |
Đọc gi thì thấy “đơ” nhưng có tiếng gió. |
Huấn luyện viên |
Ư – ân – sủng – hun Huân – màu – đào. |
|
Chết tiệt |
o – ot – ot – flag – ot – quat. Quất – sắc – vảy |
|
Huynh |
u – ynh – anh – anh anh – Huyền – Huỳnh |
|
Xoắn |
O – ăn – ăn – cuộn tròn Xoăn – nhọn – xoắn |
|
Con thuyền |
U – Yến – Uyên – Diam Thuyên – Huyền – Thuyền. |
|
Quăng |
O – ăn – wag – cờ – wag – tung. |
|
Chiep |
ia – p – iep – chiep Chiêm – màu – chirp |
|
Yên lặng |
u – ych – uhh – huych thình thịch – nặng nề – thình thịch. |
|
Rạp xiếc |
ia – c – xúc xắc – xiếc xiếc – sắc màu – xiếc |
Trên đây là bảng vần lớp 1 mới nhất theo chương trình Công nghệ giáo dục. Bạn có thể xem thêm cách đánh vần bảng chữ cái tiếng Việt theo chương trình Công nghệ giáo dục tại đây Chèn giúp mình link bài viết Cách đánh vần bảng chữ cái tiếng Việt theo chương trình giáo dục mới lúc bạn tải bài viết lên web.
Hãy cùng nhỏ đánh vần để nhỏ có thể đánh vần thuần thục bảng ngữ âm nhé.
#Bảng #âm #vần #lớp #mới #nhất
Trang chủ: tmdl.edu.vn
Danh mục bài: Tổng hợp