Hiện nay, tiếng Pháp được sử dụng chính thức ở nhiều quốc gia và được sử dụng trong một số tổ chức quốc tế. Bạn thích thú non sông Pháp xinh đẹp với nền văn hóa lâu đời và nhiều di sản văn hóa nổi tiếng toàn cầu, bạn muốn tìm hiểu và khai thác nền văn hóa của nước Pháp… Vì nhiều lý do, bạn muốn học tiếng Pháp, cũng như các ngoại ngữ khác, trước hết bạn cần để học bảng chữ cái tiếng Pháp. Dưới đây là bảng chữ cái tiếng Pháp và phiên âm quốc tế IPA chuẩn nhất, mời các bạn tham khảo.
1. tiếng Pháp
người Pháp (français.) [fʁ̥ɒ̃sɛ]) là tiếng nói được nói nhiều thứ ba ở Châu Âu, sau tiếng Đức và tiếng Anh. Tiếng Pháp là tiếng nói chính thức ở Bỉ, Benin, Burkina Faso, Burundi, Cameroon, Canada, Cộng hòa Trung Phi, Chad, Comoros, Côte d’Ivoire, Cộng hòa Dân chủ Congo, Djibouti, Guinea Xích đạo, Pháp, Gabon, Guinea, Haiti , Luxembourg, Madagascar, Mali, Monaco, Niger, Cộng hòa Congo, Rwanda, Senegal, Seychelles, Thụy Sĩ, Togo và Vanuatu.
Bạn đang xem bài: Bảng chữ cái tiếng Pháp chuẩn 2022
Tiếng Pháp được sử dụng rộng rãi như một tiếng nói ngoại giao từ thế kỷ 17 cho tới giữa thế kỷ 20, lúc tiếng Anh thay thế nó trong vai trò đó. Nó vẫn được sử dụng trong nhiều tổ chức quốc tế, chẳng hạn như NATO, Liên hợp quốc, các tổ chức EU và Tổ chức Thương nghiệp Toàn cầu.
2. Bảng chữ cái tiếng Pháp
Bảng chữ cái tiếng Pháp bao gồm 26 ký tự bao gồm 20 phụ âm và 6 nguyên âm:
3. Bảng chữ cái tiếng Pháp và cách đọc:
Bảng chữ cái |
Quy ước đọc |
Bảng chữ cái |
Quy ước đọc |
Aah |
một |
Nn |
vi (ko) |
Bb |
bắp thịt |
Oo |
O |
Cc |
buổi bieu diễn |
Pp |
Thể dục |
Dd |
đê |
|
Quy (đọc trong môi) |
Eee |
Hở |
Rr |
Tôi chạm vào hoặc tôi cảm thấy |
ff |
ép (ngâm) |
Ss |
Vân vân (ko cong lưỡi) |
Gg |
gi (đọc lưỡi) |
TT |
tê |
Hh |
lúc chạm vào (lưỡi cong) |
Uu |
Uy (đọc tròn môi) |
Ii |
tôi |
vân vân |
Về |
JJ |
giờ |
Ww |
sự lười biếng gấp đôi |
kk |
ka |
Xx |
hữu ích (x) |
Ll |
eo (bỏ qua) |
Yy |
y (cơ háng) |
mm |
em (mờ) |
Zz |
dét (câm) |
Ngoài ra, trong tiếng Pháp, có các ký tự đặc trưng có dấu: ç é à èù â ê ồ ü
Độc ví thử sau: đọc các chữ cái + dấu, với các dấu độc giả như bên dưới:
- Dấu huyền (à, ơ, ooh) – Dấu trọng âm – đọc như ace-sang g-rav (o) (với các nguyên âm A, E, U)
- Nhọn / (e) – Trọng âm aigu – đọc như át-xang te-ghi (đọc từ đã viết và kéo các đầu lại với nhau) (đi với nguyên âm E)
- Dấu mũ ^ (â, ê, ồ,) – Dấu tròn trịa – đọc như ace-xao xiao-o-phlech-x (e) (đi kèm với các nguyên âm A, E, I, O, U)
- Dấu ngoặc dưới chữ C (c) – Cédille – đọc như ceded (o) (với phụ âm C)
- Dấu hai chấm phía trên chữ cái ( hoặc lá thư ü) – Tréma – đọc như t-rema (đi với các nguyên âm E, I, U)
Bán tại: sẽ đọc như er tre-ma.
Trên đây là bảng chữ cái tiếng Pháp chuẩn và cách đọc các chữ cái trong bảng chữ cái tiếng Pháp, bạn có thể truy cập http://www.languageguide.org/french/alphabet/ để nghe cách đọc các chữ cái một cách chuẩn xác. trong bảng chữ cái tiếng Pháp. Chúc may mắn!
#Bảng #chữ #cái #tiếng #Pháp #chuẩn
Trang chủ: tmdl.edu.vn
Danh mục bài: Tổng hợp