Tổng hợp

Bảng Tra Định Mức Vữa Cán Nền, Láng Nền ( Cán Vữa Nền Nhà) Chiều Dày 5

BỘ SƯU TẬP 999 MẪU NHÀ ĐẸP 2021 .

Với hơn 999 mẫu nhà phố – vi la – liền kê được chúng tôi san sớt cùng quý vị :

Bạn đang xem bài: Bảng Tra Định Mức Vữa Cán Nền, Láng Nền ( Cán Vữa Nền Nhà) Chiều Dày 5

Sưu tập 999 mẫu nhà đẹp bao gồm các phương kết cấu + kiến trúc không giống nhau, giúp chủ đầu tư hạn chế tối đa chi phí, tiết kiệm hàng chục triệu đồng. Bạn có thể đưa ra yêu cầu, thảo luận và được các chuyên gia tư vấn . Thỏa sức lựa chọn mẫu nhà đẹp, miễn phí tư vấn thiết kế xây dựng nhà. .XEM NGAY

ĐỊNH MỨC VẬT LIỆU DÙNG ĐỂ TRÁT, LÁNG, LÁT, ỐP, LÀM SÀN, TRẦN, VÁCH NGĂNTrát tường gạch có 1 hoặc 2 lỗ dọc thì vữa được tăng lên như sau:

Tường con kiến xây bằng gạch 2 lỗ dọc ko phải thêm vữa trát.

Trường hợp trần làm bằng cuốn gạch thì vữa trát trần vận dụng định mức vữa trát tường.

Trát tường có mặt gạch rỗng 4ữ6 lỗ thì lượng vữa được tăng thêm 1,2 lít cho 1m2.Nếu dưới lớp trát, láng granitô có lớp trát lót bằng vữa thì tuỳ theo bề dày lớp lót do thiết kế quy định nhưng mà tính toán số lượng vữa cần thiết.Nếu dùng tre thay gỗ làm lati trần vôi rơm thì 1m2 trần được dùng 4m ống tre, bương d8 để thay gỗ.

Lati, litô chủ yếu dùng bắp bìa của gỗ nhóm VI trở lên để xẻ và phải được ngâm tẩm bằng hoá chất.

Định mức vật liệu trát gờ chỉ thông thường chỉ tính cho gờ 1 chỉ, nếu gờ nhiều chỉ thì từ chỉ thứ 2 trở đi, mỗi chỉ thêm 0,5 lít vữa cho 1m gờ.Đối với loại tường đá rửa có màu xám thì thay lượng xi măng trắng bằng xi măng đen PCB 30.Các định mức về vữa của công việc trát, láng, lát, ốp đã bao gồm cả hao hụt trong khâu xây đắp.

Số hiệu Loại công việc Đơn vị tính Vật liệu dùng cho 1 đơn vị định mức Loại vật liệu Quy cách Đơn vị Số lượng 02.0146 Trát tường các loại bằng vữa tam hợp hoặc vữa xi măng dày 1cm 1m2 Vữa Theo thiết kế lít 12 02.0147 Trát tường dày 1,5cm 1m2 Vữa Theo thiết kế lít 17 02.0148 Trát tường dày 2cm 1m2 Vữa Theo thiết kế lít 23 02.0149 Trát tường dày 2,5cm 1m2 Vữa Theo thiết kế lít 26 02.0150 Trát trụ, cột, lam đứng 1m2 Vữa Theo thiết kế lít 13 02.0151 Trát trụ, cột, lam đứng cầu thang dày 1,5cm 1m2 Vữa Theo thiết kế lít 18 02.0152 Trát trụ, cột, lam đứng cầu thang dày 2cm 1m2 Vữa Theo thiết kế lít 25 02.0153 Trát xà dầm 1m2 Vữa Theo thiết kế lít 18 02.0154 Trát trần 1m2 Vữa Theo thiết kế lít 18 02.0155 Trát sê nô, mái hắt, lam ngang dày 1cm 1m2 Vữa Theo thiết kế lít 12 02.0156 Trát vảy tường chống vang 1m2 Vữa Theo thiết kế lít 41 02.0157 Trát tường Granitô dày 1cm 1m2 Đá trắng nhỏBột đá

Xi măng trắng

Bột màu

5 ¸ 8mm Theo thiết kế kgkg

kg

kg

147

7,5

0,1

02.0158 Trát tường Granitô dày 1,5cm 1m2 Đá trắng nhỏBột đá

Xi măng trắng

Bột màu

5 ¸ 8mmTheo thiết kế kgkg

kg

kg

16,59,5

7,9

0,105

02.0159 Trát tường vữa đá rửa dày 0,5cm 1m2 Vữa trát lót dày 1,5cmĐá trắng nhỏ

Xi măng trắng

Bột màu

Vữa M505 ¸ 8mm lítkg

kg

kg

15,511

9,5

0,06

02.0160 Trát tường vữa đá rửa dày 1,5cm 1m2 Vữa trát lót dày 2,2cmĐá trắng nhỏ

Xi măng

Bột đá

Bột màu

Vữa M755 ¸ 8mm lítkg

kg

kg

kg

2516,2

8,8

8,5

0,07

02.0161 Trát tường bằng đá đá hoa dày 0,8cm 1m2 Vữa trát lót dày 1,5cmĐá đá hoa

Xi măng trắng

Bột màu

Vữa M755 ¸ 8mm lítkg

kg

kg

15,5014,00

8,80

0,11

02.0162 Trát lưới thép 2 mặt dày 1cm 1m2 Lưới thépĐinh

Gỗ hồng sắc

Gỗ hồng sắc

Cát mịn

M = 0,7¸1,4

Vôi cục

b/q 3cm

3 x 10

3 x 4

m2kg

m

m

m3kg

2,100,24

5,00

5,00

0,059,00

02.0163 Trát phào 1m Vữa Theo thiết kế lít 11 02.0164 Trát gờ chỉ thông thường 1m Vữa Theo thiết kế lít 2,5 02.0165 Làm sàn gạch hoa dày 17cm gạch 33 x 25 x 12cm 1m2 Xi măngCát vàng

Đá dăm

Gỗ ván

Cốt thép

Đinh

Gạch

PCB 301x 2dày 3cmThiết kếb/q 6cm

33 x 25 x 12

kgm3

m3

m2

kg

kg

viên

24,5000,031

0,054

0,052

10,000

0,050

13,000

02.0166 Làm sàn gạch bộng dày 20cm gạch 33 x 25 x 15cm 1m2 Xi măngCát vàng

Đá dăm

Gỗ ván

Cốt thép

Đinh

Gạch

PCB 301 x 2dày 3cmThiết kếb/q 6cm

33 x 25 x 15

kgm3

m3

m2

kg

kg

viên

30,100,038

0,066

0,052

12,00

0,050

13,00

02.0167 Làm sàn gạch bộng dày 20cm gạch 40 x 25 x 15cm 1m2 Xi măngCát vàng

Đá dăm

Gỗ ván

Cốt thép

Đinh

Gạch

PCB 301 x 2dày 3cmThiết kếb/q 6cm

40 x 25 x 15

kgm3

m3

m2

kg

kg

viên

30,100,038

0,066

0,052

12,00

0,050

11,00

02.0168 Làm sàn gạch bộng dày 25cm gạch 40 x 20 x 20cm 1m2 Xi măngCát vàng

Đá dăm

Gỗ ván

Cốt thép

Đinh

Gạch

PCB 301 x 2dày 3cmThiết kếb/q 6cm

40 x 20 x 20

kgm3

m3

m2

kg

kg

viên

34,300,043

0,075

0,052

14,50

0,050

13,5

02.0169 Lát gạch chỉ có vữa lót 1m2 Gạch chỉVữa lót và gắn mạch

Vữa miết mạch

22 x 10,5 x 6mác 50

mác 75

viênlít 38,0025,50

2,50

02.0171 Lát gạch thẻ5 x 10 x 20cm 1m2 Gạch thẻVữa gắn mạch

Vữa miết mạch

5 x 10 x 20mác 50

mác 75

viênlít

lít

4425

2,7

02.0172 Lát gạch thẻ 4 x 8 x 19 cm 1m2 Gạch thẻVữa lót

Vữa miết mạch

4 x 8 x 19mác 50

mác 75

viênlít

lít

56,5025

3,0

02.0173 Lát gạch lá nem 1m2 Gạch lá nemVữa lót

Xi măng

20 x 20mác 50

PCB 30

viênlít

kg

24,5025

0,2

02.0174 Lát gạch xi măng 30 x 30cm 1m2 Gạch xi măngVữa lót

Xi măng trắng

30 x 30mác 50 viênlít

kg

11,5025,00

0,12

02.0175 Lát gạch xi măng 20 x 20cm 1m2 Gạch xi măngVữa lót

Xi măng trắng

20 x 20mác 50 viênlít

kg

24,5020

0,20

02.0176 Lát gạch xi măng 10 x 10cm 1m2 Gạch xi măngVữa lót

Xi măng trắng

10 x 10mác 50 viênlít

kg

100,0020

0,4

02.0177 Lát gạch men sứ 15 x 15cm 1m2 Gạch men sứVữa lót

Xi măng trắng

15 x 15mác 50 viênlít

kg

44,0015,50

0,24

02.0178 Lát gạch men sứ 11 x 11cm 1m2 Gạch men sứVữa lót

Xi măng trắng

11 x 11mác 50 viênlít

kg

83,0021,00

0,35

02.0179 Lát gạch vỉ 1m2 Gạch vỉVữa lót

Xi măng trắng

m2mác 50 m2lít

kg

1,0015,5

1,98

02.0180 Lát gạch Ceramic 30 x 30cm 1m2 Gạch CeramicVữa lót

Xi măng trắng

30 x 30mác 50 viênlít

kg

11,1125

0,34

02.0181 Lát gạch Ceramic 40 x 40cm 1m2 Gạch CeramicVữa lót

Xi măng trắng

40 x 40mác 50 viênlít

kg

6,2525

0,245

02.0182 Lát gạch Ceramic 1m2 Gạch CeramicVữa lót

Xi măng trắng

50 x 50mác 50 viênlít

kg

425

0,147

02.0183 Lát gạch Granít 1m2 Gạch GranítVữa lót

Xi măng trắng

30 x 30mác 50 viênlít

kg

11,1125

0,34

02.0184 Lát gạch Granít 1m2 Gạch GranítVữa lót

Xi măng trắng

40 x 40mác 50 viênlít

kg

6,2525

0,245

02.0185 Lát gạch Granít 1m2 Gạch GranítVữa lót

Xi măng trắng

50 x 50mác 50 viênlít

kg

425

0,147

02.0186 Lát gạch chống nóng 22 x 10,5 x 15 (4 lỗ) 1m2 Gạch chống nóngVữa miết mạch

Vữa lót

22 x 10,5 x 15mác 75

mác 50

viênlít

lít

397,5

25,5

02.0187 Lát gạch chống nóng 22 x 15 x 10,5 (6 lỗ) 1m2 Gạch chống nóngVữa miết mạch

Vữa lót

22 x 15 x10,5

mác 75

mác 50

viênlít

lít

285,0

25,5

02.0188 Lát gạch chống nóng 22 x 22 x 10,5 (10 lỗ) 1m2 Gạch chống nóngVữa miết mạch

Vữa lót

22 x 22 x10,5

mác 75

mác 50

viênlít

lít

205,5

25,2

02.0189 Lát gạch lá dừa 10 x 20cm 1m2 Gạch lá dừaVữa lót

Vữa miết mạch

10 x 20mác 50

mác 75

viênlít

lít

4425,5

2,8

02.0190 Lát gạch lá dừa 20 x 20cm 1m2 Gạch lá dừaVữa lót

Vữa miết mạch

20 x 20mác 50

mác 75

viênlít

lít

2525,5

1,5

02.0191 Lát gạch xi măng tự chèn dày 3,5cm 1m2 Gạch tự chèn dày 3 m2 1,0 02.0192 Lát gạch xi măng tự chèn dày 5,5cm 1m2 Gạch tự chèn dày 3 m2 1,0 02.0193 Lát đá hộc (ko vữa) dày 30cm 1m2 Đá hộcĐá dăm chèn 30 x 304 x 8 m3m3 0,360,018 02.0194 Lát đá hộc (ko chít mạch) dày 20cm 1m2 Đá hộcVữa 30 x 30mác 75 m3lít 0,229,00 02.0195 Lát đá hộc (có chít mạch) dày 30cm 1m2 Đá hộcĐá dăm

Vữa chít mạch

30 x 304 x 8

mác 75

m3m3

lít

0,360,016

20,00

02.0196 Lát rãnh thoát nước gồm đáy và 2 thành gạch chỉ kể cả trát (gạch lát dọc theo chiều dài rãnh) 1m Gạch chỉVữa 22 x 10,5 x 6mác 50 viênlít 15,0016,00 02.0197 Lát bằng gỗ nhỏ 11 x 11 x 6cm 1m2 Gỗ tứ thiếtBi tum

Dầu tẩm gỗ

Cát vàng

11x 11x 6Số 4 viênkg

kg

m3

49,003,95

3,00

0,10

02.0198 Lát gạch đất nung30 x 30cm 1m2 Gạch đất nungVữa lót 30 x 30mác 50 viênlít 11,1021,00 02.0199 Lát gạch đá hoa 30 x 30cm 1m2 Gạch cẩm thạchVữa lót

Xi măng trắng

30 x 30mác 50 viênlít

kg

11,1021,00

0,21

02.0200 Lát gạch đa giác các màu ghép từng bản 30 x 30cm 1m2 Gạch đa giácVữa lót

Xi măng trắng

30 x 30mác 75 bảnlít

kg

11,1021,00

2,5

02.0201 Lát bằng đá xẻ 20 x 20cm 1m2 Đá xẻVữa lót

Xi măng trắng

20 x 20mác 75 m2lít

kg

1,021,00

0,49

02.0202 Lát bằng đá xẻ30 x 30cm 1m2 ĐáVữa lót

Xi măng trắng

30 x 30Mác 75 m2lít

kg

1,021,00

0,34

02.0203 Lát bằng đá xẻ 40 x 40cm 1m2 ĐáVữa lót

Xi măng trắng

30 x 30Mác 75 m2lít

kg

1,021,0

0,24

02.0204 Lát nền, ốp tường, ốp trần bằng vật liệu cách nhiệt dày 5cm 1m2 SiroportNhựa đường

Củi đun

tấmSố 4 m3kg

kg

0,0553,864

3,864

02.0205 Lát nền, ốp tường, ốp trần bằng vật liệu cách nhiệt dày 12cm 1m2 SiroportNhựa đường

Củi đun

tấmSố 4 m3kg

kg

0,1325,713

5,713

02.0206 ốp tường bằng gạch XM 20 x 20cm 1m2 GạchVữa

Xi măng trắng

20 x 20Mác 50 viênlít

kg

2513

0,1

02.0207 ốp trụ bằng gạch XM 20 x 20cm 1m2 GạchVữa

Xi măng trắng

20 x 20Mác 50 viênlít

kg

2717

0,12

02.0208 ốp chân tường bằng gạch XM 20 x 10cm 1m2 GạchVữa

Xi măng trắng

20 x 10Mác 50 viênlít

kg

5217

0,12

02.0209 ốp tường bằng gạch XM 10 x 10cm 1m2 GạchVữa

Xi măng trắng

10 x 10Mác 50 viênlít

kg

100,0015,50

0,20

02.0210 ốp tường bằng gạch men sứ 11 x 11cm 1m2 GạchVữa

Xi măng trắng

11 x 11Mác 75 viênlít

kg

83,0025

0,34

02.0211 ốp tường bằng gạch men sứ 15 x 15 cm 1m2 GạchVữa

Xi măng trắng

15 x 15Mác 75 viênlít

kg

44,5015

0,23

02.0212 ốp trụ bằng gạch men sứ 11 x 11cm 1m2 GạchVữa

Xi măng trắng

11 x 11Mác 75 viênlít

kg

8325

0,34

02.0213 ốp trụ bằng gạch men sứ 15 x 15cm 1m2 GạchVữa

Xi măng trắng

15 x 15Mác 75 viênlít

kg

4525

0,23

02.0214 ốp tường bằng gạch men sứ 30 x 30 cm 1m2 GạchVữa

Xi măng trắng

30 x 30Mác 75 viênlít

kg

11,1116

0,22

02.0215 ốp tường bằng gạch men sứ 20 x 15 cm 1m2 GạchVữa

Xi măng trắng

20 x 15Mác 75 viênlít

kg

3316

0,24

02.0216 ốp tường bằng gạch men sứ 20 x 20 cm 1m2 GạchVữa

Xi măng trắng

20 x 20Mác 75 viênlít

kg

2516

0,23

02.0217 ốp tường bằng gạch men sứ 20 x 30 cm 1m2 GạchVữa

Xi măng trắng

20 x 30Mác 75 viênlít

kg

1716

0,23

02.0218 ốp trụ bằng gạch men sứ 20 x 15 cm 1m2 GạchVữa

Xi măng trắng

20 x 15Mác 75 viênlít

kg

3316

0,24

02.0219 ốp trụ bằng gạch men sứ 20 x 20 cm 1m2 GạchVữa

Xi măng trắng

20 x 20Mác 75 viênlít

kg

2516

0,23

02.0220 ốp trụ bằng gạch men sứ 20 x 30 cm 1m2 GạchVữa

Xi măng trắng

20 x 30Mác 75 viênlít

kg

1716

0,23

02.0221 ốp tường bằng gạch đất sét nung, gạch xi măng 6 x 20cm 1m2 GạchVữa

Xi măng trắng

6 x 20Mác 75 viênlít

kg

8315,5

0,34

02.0222 ốp trụ bằng gạch đất sét nung, gạch xi măng 6 x 20 cm GạchVữa

Xi măng trắng

6 x 20Mác 75 viênlít

kg

8315,5

0,34

02.0223 ốp tường bằng gạch gốm tráng men 3 x 10cm 1m2 GạchVữa

Xi măng trắng

3 x 10Mác 75 viênlít

kg

33115,5

0,49

02.0224 ốp trụ bằng gạch gốm tráng men 3 x 10cm 1m2 GạchVữa

Xi măng trắng

3 x 10Mác 75 viênlít

kg

36115,5

0,49

02.0225 ốp gạch vỉ vào các kết cấu 1m2 Gạch vỉVữa

Xi măng trắng

vỉMác 75 m2lít

kg

115,5

1,98

02.0226 ốp tường bằng gạch đa giác các màu ghép từng bản 30 x 30cm 1m2 Gạch đa giácVữa

Xi măng trắng

30 x 30Mác 75 bảnlít

kg

11,1115,5

2,50

02.0227 ốp gạch đá hoa 1m2 Gạch cẩm thạchVữa

Xi măng trắng

10 x 3mác 75 viênlít

kg

333,415,50

3,50

02.0228 ốp đá xẻ 20 x 20cm 1m2 ĐáVữa

Xi măng trắng

20 x 20mác 75 m2lít

kg

1,032,0

0,49

02.0229 ốp đá xẻ 30 x 30 cm 1m2 ĐáVữa

Móc sắt

Thép tròn

Xi măng trắng

30 x 30 mác 75¸4, L =

10cm

¸10

m2lít

cái

kg

kg

1,032,00

24,00

2,09

0,245

02.0230 ốp đá xẻ 40 x 40 cm 1m2 ĐáVữa XM

Móc sắt

Thép tròn

Xi măng trắng

40 x 40 mác 75¸4, L =

10cm

¸10

m2lít

cái

kg

kg

1,032,00

24,00

2,09

0,245

02.0231 Dán ốp gạch Ceramic 30 x 30cm 1m2 Gạch CeramicXi măng trắng

Keo dán

30 x 30cm viênkg

kg

11,110,25

2,5

02.0232 Dán ốp gạch Ceramic 40 x 40cm 1m2 Gạch CeramicXi măng trắng

Keo dán

40 x 40cm viênkg

kg

6, 250,24

2,5

02.0233 Dán ốp gạch Ceramic 50 x 50cm 1m2 Gạch CeramicXi măng trắng

Keo dán

50 x 50cm viênkg

kg

40,22

0,2

02.0234 Dán ốp gạch Granit 30 x 30cm 1m2 Gạch GranitXi măng trắng

Keo dán

30 x 30cm viênkg

kg

11,110,35

2,52

02.0235 Dán ốp gạch Granit 40 x 40cm 1m2 Gạch GranitXi măng trắng

Keo dán

40 x 40cm viênkg

kg

6,250,25

2,36

02.0236 Dán ốp gạch Granit 50 x 50cm 1m2 Gạch GranitXi măng trắng

Keo dán

50 x 50cm viênkg

kg

40,15

2,19

02.0237 Láng mặt nền, sàn …- Lớp vữa dày 1cm 1m2 Vữa Theo thiết kế lít 13,00 02.0238 Láng mặt nền, sàn …- Lớp vữa dày 2cm 1m2 Vữa Theo thiết kế ít 25,00 02.0239 Láng mặt nền, sàn …- Lớp vữa dày 3cm 1m2 Vữa Theo thiết kế lít 35,00 02.0240 Đánh màu lúc láng, trát 1m2 Xi măng PCB 30 kg 0,30 02.0241 Láng Granitô nền, sàn 1m2 Đá trắngBột đá

Bột màu

Xi măng trắng

kgkg

kg

kg

11,95,6

0,070

5,63

02.0242 Láng Granitô cầu thang 1m2 Đá trắngBột đá

Bột màu

Xi măng trắng

kgkg

kg

kg

16,49,45

0,104

2,75

02.0243 Làm trần vôi rơm 1m2 GỗVôi cục

Đinh

Rơm

Vữa

3 x 1b/q 3cmmác 50 m3kg

kg

kg

lít

0,0236,00

0,105

2,00

12,00

02.0244 Làm trần mè gỗ 1m2 GỗVôi cục

Đinh

Rơm

Vữa

3 x 4b/q 3cmmác 50 m3kg

kg

kg

lít

0,0366,00

0,150

2,00

40,00

02.0245 Làm trần lưới sắt 1m2 GỗVôi cục

Đinh

Rơm

Vữa

Lưới sắt

3 x 1b/q 3cmmác 50 m3kg

kg

kg

lít

m2

0,0306,000

0,150

2,000

40,000

1,100

02.0246 Làm trần bằng giấy ép cứng 1m2 Giấy ép cứngNẹp gỗ

Đinh

0,3ữ0,41 x 3cm

3cm

m2m3

kg

1,0500,0012

0,024

02.0247 Làm trần bằng ván ép 1m2 Ván épNẹp gỗ

Đinh

dày 3cm1 x 3cm

b/q 3cm

tấmm3

kg

1,050,0012

0,024

02.0248 Làm trần bằng tấm cách âm 1m2 Tấm cách âmVít (đinh) 30 x 60cmb/q 3cm tấmkg 5,6000,038 02.0249 Làm trần bằng tấm phíp phẳng 1m2 Phíp phẳngNẹp gỗ

Đinh

1 x 3cm

b/q 3cm

m2m3

kg

1,050,0012

0,025

02.0250 Làm trần bằng cót ép 1m2 Cót épNẹp gỗ

Đinh

1 x 3cm

b/q 3cm

m2m3

kg

1,0400,0012

0,018

02.0251 Làm trần gỗ dán 1m2 Gỗ dánNẹp gỗ

Đinh

1 x 3cm

b/q 3cm

m2m3

kg

1,050,0012

0,024

02.0252 Làm trần gỗ dán có tấm cách âm hoặc tấm cách nhiệt 1m2 Gỗ dánNẹp gỗ

Đinh

Tấm cách âm

Keo dán

m21 x 3cm b/q 3cm

hoặc tấm cách nhiệt

m2m3

kg

m2

kg

1,050,0012

0,024

1,05

0,3

02.0253 Làm trần ván ép bọc Simili, mút 1m2 Ván épNẹp gỗ

Simili

Mút

Đinh

1 x 3cmdày 3 ¸ 5cmb/q 3cm m2m

m2

m2

kg

1,052

1,1

1,0

0,18

02.0254 Làm trần bằng tấm thạch cao hoa văn 1m2 Tấm thạch caoThép góc

Thép tròn

50 x 50cm63 x 41cm tấmkg

kg

42,44

1,96

02.0255 Làm trần bằng tấm nhựa hoa văn 1m2 Tấm nhựaNẹp gỗ 50 x 50cm1 x 3cm tấmm 44 02.0256 Làm trần Lambris gỗ dày 1cm 1m2 Gỗ vánĐinh b/q 3cm m3kg 0,010,1 02.0257 Làm vách ngăn bằng ván ép 1m2 Gỗ xẻVán ép

Đinh

b/q 3cm

m3m2

kg

0,00141,05

0,15

02.0258 Làm vách ngăn bằng gỗ ván ghép khít dày 1,5cm 1m2 Gỗ xẻĐinh b/q 3cm m3kg 0,01560,15 02.0259 Làm vách ngăn bằng gỗ ván chồng mí dày 1,5cm 1m2 Gỗ xẻĐinh b/q 3cm m3kg 0,10180,15 02.0260 Đóng chân tường bằng gỗ 2 x 10cm 1m Gỗ xẻ 2 x 10cm m3 0,0021 02.0261 Đóng chân tường bằng gỗ 2 x 20cm 1m Gỗ xẻ 2 x 20cm m3 0,0042 02.0262 Làm tay vịn cầu thang gỗ 8 x 10cm 1m Gỗ xẻ 8 x 10cm m3 0,0083 02.0263 Làm tay vịn cầu thang gỗ 8 x 14cm 1m Gỗ xẻ 8 x 14cm m3 0,0117 02.0264 Làm khung gỗ để đóng lưới, vách ngăn 1m3 Gỗ xẻĐinh b/q 3cm m3kg 1,023 02.0265 Làm khung gỗ dầm, sàn 1m3 Gỗ xẻĐinh b/q 3cm m3kg 1,023 02.0266 Làm mặt sàn gỗ dày 2cm 1m2 Gỗ xẻĐinh b/q 3cm m3kg 0,0210,15 02.0267 Làm mặt sàn gỗ dày 3cm 1m2 Gỗ xẻĐinh b/q 3cm m3kg 0,0320,15 02.0268 Làm tường Lambris gỗ dày 1cm 1m2 Gỗ xẻĐinh b/q 3cm m3kg 0,0110,15 02.0269 Đóng mắt cáo bằng nẹp gỗ, kích thước lỗ 5 x 5cm 1m2 Gỗ xẻĐinh b/q 3cm m3kg 0,0090,2 02.0270 Đóng mắt cáo bằng nẹp gỗ, kích thước lỗ 10 x 10cm 1m2 Gỗ xẻĐinh b/q 3cm m3kg 0,0060,2 02.0271 Đóng diềm mái bằng gỗ, dày 2cm 1m2 Gỗ xẻĐinh b/q 3cm m3kg 0,0210,1 02.0272 Đóng diềm mái bằng gỗ, dày 3cm 1m2 Gỗ xẻĐinh b/q 3cm m3kg 0,0320,1 02.0273 Dán Foocmica dạng tấm 1m2 FoocmicaKeo dán m2kg 10,15 02.0274 Dán Foocmica dạng chỉ rộng ≤ 3cm 1m FoocmicaKeo dán m2kg 0,330,0054 02.0275 ốp Simili + mút vào cấu kiện gỗ 1m2 SimiliMút dày 3¸5cm m2m2 11,1 02.0276 Dán giấy trang trí vào tường, cột, trần gỗ 1m2 GiấyKeo dán m2kg 1,00,10 02.0277 Dán giấy trang trí vào tường, cột, trần…trát vữa 1m2 GiấyKeo dán m2kg 1,00,18 02.0278 Làm vách kính khung gỗ 1m2 GỗKính
Xem thêm bài viết thuộc phân mục: Hỏi Đáp

Bạn thấy bài viết Bảng Tra Định Mức Vữa Cán Nền, Láng Nền ( Cán Vữa Nền Nhà) Chiều Dày 5 có khắc phục đươc vấn đề bạn tìm hiểu ko?, nếu  ko hãy comment góp ý thêm về Bảng Tra Định Mức Vữa Cán Nền, Láng Nền ( Cán Vữa Nền Nhà) Chiều Dày 5 bên dưới để tmdl.edu.vn có thể thay đổi & cải thiện nội dung tốt hơn cho độc giả nhé! Cám ơn bạn đã ghé thăm Website Trường Trung Cấp Nghề Thương Mại Du Lịch Thanh Hoá

Phân mục: Kiến thức chung

Nguồn: tmdl.edu.vn

Trang chủ: tmdl.edu.vn
Danh mục bài: Tổng hợp

Lương Sinh

Lương Sinh là một tác giả đầy nhiệt huyết trong lĩnh vực giáo dục, ngoại ngữ và kiến thức. Với hơn 10 năm kinh nghiệm làm việc trong ngành, cô đã tích lũy được rất nhiều kiến thức và kỹ năng quan trọng. Với tình yêu với ngôn ngữ và mong muốn chia sẻ kiến thức, Lương Sinh đã quyết định sáng lập blog tmdl.edu.vn. Trang web này không chỉ là nơi chia sẻ những kinh nghiệm và kiến thức cá nhân của cô, mà còn là một nguồn thông tin hữu ích cho những người quan tâm đến giáo dục, kiến thức và ngoại ngữ. Đặc biệt là tiếng Anh và tiếng Trung Quốc.
Back to top button