Hướng dẫn học tập”Bảng tra cứu nhiệt độ và áp suất hơi bão hòaTổng hợp kiến thức Vật lý 10 đầy đủ, cụ thể và sâu rộng nhất là tài liệu học tập vô cùng hữu ích dành cho quý thầy cô và các em học trò.
Bảng tra cứu nhiệt độ và áp suất hơi bão hòa
Bảng nhiệt độ, áp suất, năng lượng, tỷ trọng của hơi bão hòa (Bảng hơi bão hòa) |
||||||
Sức ép |
Nhiệt độ |
Năng lượng (entanpi cụ thể) |
Khối lượng m3/Kilôgam |
|||
Dòng nhiệt (hf) kJ / kg |
Nhiệt tiềm tàng (hfg) kJ / kg |
Tổng nhiệt (hg) kJ / kg |
||||
0,50 |
50 |
81.3 |
340,58 |
2.304,77 |
2.645,35 |
3,241 |
0,75 |
75 |
91,8 |
384.47 |
2.278,10 |
2.662,57 |
2.218 |
0,95 |
95 |
98,2 |
411,52 |
2.261,38 |
2.672,91 |
1.778 |
1,00 |
100 |
99,6 |
417,55 |
2.257,63 |
2.675,18 |
1,694 |
1.013 25 |
101.325 |
100.0 |
419.10 |
2.256,66 |
2.675,76 |
1.674 |
|
|
100.0 |
419.10 |
2.256,66 |
2.675,76 |
1.674 |
0,1 |
mười |
102,7 |
430,33 |
2.249,62 |
2.679,95 |
1.533 |
0,2 |
20 |
105.1 |
440,76 |
2.243,05 |
2.683,81 |
1.414 |
0,3 |
30 |
107.4 |
450,51 |
2.236,86 |
2.687,37 |
1.313 |
0,4 |
40 |
109,6 |
459,68 |
2.231,02 |
2.690,69 |
1.226 |
0,5 |
50 |
111,6 |
468,33 |
2.225,47 |
2.693,80 |
1.150 |
0,6 |
60 |
113,6 |
476,53 |
2.220,19 |
2.696,72 |
1.083 |
0,7 |
70 |
115.4 |
484,34 |
2.215.13 |
2.699,47 |
1,024 |
0,8 |
80 |
117,2 |
491,78 |
2.210,29 |
2.702,07 |
0,971 |
0,9 |
90 |
118,8 |
498,90 |
2.205,64 |
2.704,54 |
0,923 |
1,0 |
100 |
120.4 |
505,73 |
2.201.16 |
2.706,88 |
0,880 |
1.1 |
110 |
122.0 |
512,28 |
2.196,83 |
2.709,12 |
0,841 |
1,2 |
120 |
123,5 |
518,60 |
2.192,65 |
2.711,25 |
0,806 |
1,3 |
130 |
124,9 |
524,69 |
2.188,60 |
2.713,29 |
0,773 |
1,4 |
140 |
126.3 |
530,57 |
2.184,67 |
2.715,25 |
0,743 |
1,5 |
150 |
127,6 |
536,27 |
2.180,86 |
2.717.13 |
0,715 |
1,6 |
160 |
128,9 |
541,78 |
2.177.15 |
2.718,93 |
0,690 |
1,7 |
170 |
130,2 |
547,13 |
2.173,54 |
2.720,67 |
0,666 |
1,8 |
180 |
131.4 |
552,32 |
2.170.02 |
2.722,34 |
0,644 |
1,9 |
190 |
132,6 |
557,37 |
2.166,58 |
2.723,96 |
0,623 |
2.0 |
200 |
133,7 |
562,29 |
2.163,23 |
2.725,52 |
0,603 |
2,2 |
220 |
135,9 |
571,74 |
2.156,74 |
2.728,48 |
0,568 |
2,4 |
240 |
138.0 |
580,74 |
2.150,53 |
2.731,27 |
0,537 |
2,6 |
260 |
140.0 |
589,33 |
2.144,55 |
2.733,89 |
0,509 |
2,8 |
280 |
141,9 |
597,56 |
2,138,80 |
2.736,36 |
0,484 |
3.0 |
300 |
143,8 |
605,45 |
2.133,24 |
2.738,70 |
0,461 |
3.2 |
320 |
145,5 |
613.04 |
2.127,87 |
2.740,92 |
0,440 |
3,4 |
340 |
147,2 |
620,36 |
2.122,67 |
2.743.02 |
0,422 |
3.6 |
360 |
148,9 |
627,42 |
2.117,61 |
2.745.03 |
0,404 |
3.8 |
380 |
150.4 |
634,24 |
2.112,70 |
2.746,94 |
0,389 |
4.0 |
400 |
152.0 |
640,85 |
2.107,92 |
2.748,77 |
0,374 |
4,5 |
450 |
155,6 |
656,52 |
2.096,49 |
2.753,00 |
0,342 |
5.0 |
500 |
158,9 |
671,12 |
2.085,70 |
2,756,82 |
0,315 |
5.5 |
550 |
162.1 |
684,81 |
2.075,47 |
2.760,28 |
0,292 |
6.0 |
600 |
165.1 |
697,72 |
2.065,72 |
2.763,44 |
0,272 |
6,5 |
650 |
167,9 |
709,94 |
2.056,39 |
2.766,33 |
0,255 |
7.0 |
700 |
170,6 |
721,56 |
2.047,43 |
2.768,99 |
0,240 |
7,5 |
750 |
173.0 |
732,64 |
2.038,81 |
2,771,45 |
0,227 |
8.0 |
800 |
175,5 |
743,24 |
2.030,49 |
2.773,72 |
0,215 |
8.5 |
850 |
177,8 |
753,40 |
2.022,43 |
2.775,83 |
0,204 |
9.0 |
900 |
178.0 |
763,17 |
2.014,63 |
2.777,80 |
0,194 |
9.5 |
950 |
182,1 |
772,58 |
2.007.05 |
2.779,62 |
0,185 |
10.0 |
1.000 |
184,2 |
781,66 |
1.999,67 |
2.781,33 |
0,177 |
10,5 |
1.050 |
186,1 |
790,43 |
1.992,49 |
2.782,92 |
0,170 |
11.0 |
1.100 |
188.0 |
798,93 |
1.985,48 |
2.784,41 |
0,163 |
11,5 |
1.150 |
189,9 |
807.17 |
1.978,63 |
2.785,80 |
0,157 |
12.0 |
1.200 |
191,7 |
815,17 |
1.971,94 |
2.787,11 |
0,151 |
12,5 |
1.250 |
193,4 |
822,95 |
1.965,38 |
2.788,33 |
0,146 |
13.0 |
1.300 |
195.1 |
830,52 |
1.958,96 |
2.789,48 |
0,141 |
13,5 |
1.350 |
196.8 |
837,89 |
1.952,67 |
2.790,56 |
0,136 |
14.0 |
1.400 |
198.4 |
845.08 |
1.946,49 |
2.791,57 |
0,132 |
14,5 |
1.450 |
199,9 |
852.09 |
1.940,42 |
2.792,51 |
0,128 |
15.0 |
1.500 yên |
201,5 |
858,95 |
1.934,46 |
2.793,40 |
0,124 |
15,5 |
1.550 |
202,9 |
865,65 |
1.928,59 |
2.794,24 |
0,120 |
16.0 |
1.600 |
204.4 |
872.20 |
1.922,82 |
2.795.02 |
0,117 |
17.0 |
1.700 |
207,2 |
884,91 |
1.911,53 |
2.796,44 |
0,110 |
18.0 |
1.800 |
209,9 |
897,12 |
1.900,57 |
2.797,68 |
0,105 |
19.0 |
1.900 |
212,5 |
908,87 |
1.889,89 |
2.798,77 |
0,100 |
20.0 |
2.000 won |
214,9 |
920,22 |
1.879,49 |
2.799,71 |
0,095 |
21.0 |
2.100 |
217,3 |
931,19 |
1.869,32 |
2.800,51 |
0,091 |
22.0 |
2.200 |
219,6 |
941,82 |
1.859,38 |
2.801,20 |
0,087 |
23.0 |
2.300 |
221,8 |
952,13 |
1.849,65 |
2.801,77 |
0,083 |
Tham khảo kiến thức về hơi bão hòa.
1. Hơi nước bão hòa là gì?
Hơi nước bão hòa là trạng thái của nước lúc được đun nóng, là trạng thái có nhiệt độ và áp suất nhưng mà cả hơi và nước có thể cùng tồn tại, tức là lúc vận tốc hóa hơi bằng vận tốc ngưng tụ. bình ngưng, nó được gọi là hơi bão hòa.
Hơi nước bão hòa được tạo ra lúc nước được đun nóng tới điểm sôi và sau đó hóa hơi với nhiệt lượng bổ sung. Nếu hơi này sau đó được làm nóng thêm trên điểm bão hòa thì nó sẽ trở thành hơi quá nhiệt. Hơi nước bão hòa xảy ra lúc hơi nước và nước ở trạng thái thăng bằng đơn giản. Hơi khô là hơi nước bão hòa được đốt nóng rất nhẹ.
Bạn đang xem bài: Bảng tra nhiệt độ và áp suất hơi bão hòa
Hơi bão hòa có hai dạng như sau:
– Hơi bão hòa ẩm: Đây là dạng hơi bão hòa thông thường, là dạng hỗn hợp của 2 pha: pha khí và pha lỏng. Hơi bão hòa ẩm tạo nên lúc nước chưa chuyển hết sang pha khí.
– Hơi bão hòa khô: Hơi bão hòa khô là hơi ko chứa pha lỏng, chỉ có pha khí.
[wpcc-script type=”rocketlazyloadscript” async src=”https://pagead2.googlesyndication.com/pagead/js/adsbygoogle.js?client=ca-pub-2940752741914611″ crossorigin=”anonymous”]
[wpcc-script type=”rocketlazyloadscript”]
– Thực tiễn ko thể tạo ra hơi bão hòa khô Có độ khô 100% nên người ta thường coi hơi bão hòa ẩm có độ khô> 95% (hoặc có trường hợp> 98%) là hơi nước. bão hòa khô vì ngay cả đối với các hệ thống lò hơi tốt nhất, độ khô hơi chỉ đạt 99,8% -99,9%.
– Ngoài ra, người ta thường coi hơi nước có hơi quá nhiệt 5-40ºC là hơi bão hòa khô vì ở trạng thái này, đặc điểm truyền nhiệt của hơi quá nhiệt Nhiệt độ vẫn khá giống với hơi bão hòa khô nhưng mà vẫn đảm bảo tính chất “khô”, tức là trong hơi chỉ có pha khí, ko có nước lỏng.
2. Tìm áp suất hơi nước bão hòa với nhiệt độ
– Áp suất hơi bão hòa phụ thuộc vào nhiệt độ
– Lúc nhiệt độ của nước tăng, áp suất hơi bão hòa cũng tăng, tương tự lúc nhiệt độ giảm, áp suất hơi bão hòa cũng giảm. Lúc nhiệt độ đủ cao, nước ở thể lỏng sẽ chuyển thành khí.
– Bảng sau cho thấy sự phụ thuộc của áp suất hơi nước bão hòa vào nhiệt độ. Ngoài ra, để thuận tiện, chúng ta có thể tải và setup các ứng dụng rà soát thông số hơi bão hòa trên điện thoại như: Steampro hay Spirax Sarco …
3. Áp suất hơi của nước
– Là áp suất nhưng mà hơi nước ở trạng thái thăng bằng nhiệt động với trạng thái ngưng tụ của nó. Ở áp suất cao hơn, nước có thể ngưng tụ. Áp suất hơi của nước là áp suất riêng phần của hơi nước trong bất kỳ hỗn hợp khí nào ở trạng thái thăng bằng với nước ở thể lỏng hoặc rắn.
Đăng bởi: Trường Trung Cấp Nghề Thương Mại Du Lịch Thanh Hoá
#Bảng #tra #nhiệt #độ #và #áp #suất #hơi #bão #hòa
Trang chủ: tmdl.edu.vn
Danh mục bài: Tổng hợp