Tổng hợp

Đề thi học kì 2 lớp 2 môn toán năm 2022 Sách mới

Đề thi học kì 2 lớp 2 môn toán năm 2022 được biên soạn bám sát nội dung chương trình sách giáo khoa Sách giáo khoa năm học 2021-2022 3 bộ sách mới: Cánh diều, Kết nối tri thức, Chân trời sáng tạo giúp các em học sinh ôn tập, làm tốt các bài giải bài tập.Đề thi toán lớp 2 học kì 2 năm 2022 để các em ôn thi đạt kết quả tốt nhất. Mời quý thầy cô tải file để xem toàn bộ nội dung cung cấp tài liệu Tổng hợp đề thi toán lớp 2 cuối kì 2 năm 2022dành cho các bạn và các em học sinh. Hãy cùng tham khảo bên dưới với thuvienhoidap nhé !

Đề thi học kì 2 lớp 2 môn toán năm 2022 Sách mới
Đề thi học kì 2 lớp 2 môn toán năm 2022 Sách mới

Nội dung câu trả lời

 

Đề thi học kì 2 lớp 2 môn toán năm 2022

Dưới đây là hướng dẫn Đề thi học kì 2 lớp 2 môn toán năm 2022 đầy đủ chi tiết hãy cùng tham khảo nhé :

đề thi học kì 2 lớp 2 sách cánh diều
Đề thi học kì 2 lớp 2 sách cánh diều

Ma trận đề thi toán lớp 2 học kì 2 sách cánh diều

2. ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ II (đề 6)

Bài học: Toán học 2. LỚP

Năm học: 2021-2022

trình độ, bằng cấp Số Câu và dấu Câu Cấp độ 1 Cấp độ 2 cấp 3 Toàn bộ
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Số học – Giải bài tập về đại lượng TOÁN CÓ BÀI VIẾT số Câu 4 Đầu tiên Đầu tiên hai 5 3
số Câu 1a, c, d

hai

4 1b 3.5
Chấm Câu hai hai 0,5 hai 2,5 4
THUÊ NGƯỜI LÀM số Câu Đầu tiên hai Đầu tiên hai
số Câu 7b 7a, c
Chấm Câu 0,5 Đầu tiên 0,5 Đầu tiên
Yếu tố thống kê, xác suất số Câu Đầu tiên Đầu tiên hai Đầu tiên 3
số Câu 6. 6b 6c

số 8

Chấm Câu 0,5 0,5 Đầu tiên 0,5 1,5
Toàn bộ số Câu 6 Đầu tiên Đầu tiên 3 4 7 số 8
Chấm Câu 3 hai 0,5 2,5 hai 3.5 6,5

Đề thi toán lớp 2 học kì 2 sách cánh diều

CHỦ ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI CÙNG CỦA TRƯỜNG KHÁC NHAU hai
Bài học: MÔN TOÁN 2 Thời gian chạy thử: 35 phút
Họ và tên: ………………………… ..Lớp:. ……………… ..

Câu 1: Khoanh tròn vào chữ cái trước Câu trả lời đúng

1. Các số 652; 562; 625; viết theo thứ tự từ nhỏ nhất đến lớn nhất: (M1 – 0,5 điểm)

A.562; 652; 625

B.652; 562; 625

C.562; 625; 652

D. 625; 562; 652

b) Chiều dài của cái bàn là 15 ……. Tên của đơn vị sẽ được điền:

(M2 – 0,5 điểm)

A. cm B. km C. dm D. m

c) Số đứng trước 342: (M1 – 0,5 điểm)

A. 343 B. 341 C. 340 D. 344

d) Giá trị của 8 trên 287: (M1 – 0,5 điểm)

A. 800 B. 8 C. 80 D. 87

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 sách mới năm học 2021-2022
Đề thi toán lớp 2 học kì 2 sách cánh diều
đề thi toán lớp 2 học kì 2 sách cánh diều
Đề thi toán lớp 2 học kì 2 sách cánh diều
đề thi toán lớp 2 học kỳ 2 năm 2022
Đề thi toán lớp 2 học kỳ 2 năm 2022

Sách Cánh Diều 2022 Đề thi học kì 2 lớp 2 môn Toán.

Toán lớp 2 Cánh diều sách Đề thi cuối học kì 2 lớp 2

đề thi học kì 2 lớp 2 môn toán

Đáp án đề thi toán lớp 2 cuối kì 2 năm 2022 sách Cánh Diều.

Câu 1:

1. CŨ

IN ĐẬM

c.

D. BÁN HÀNG

Câu 2:

tám trăm bảy mươi lăm: 875

năm trăm bảy mươi tám: 578

bốn trăm bốn: 404

bốn trăm: 400

đề thi toán lớp 2 cuối kì 2 năm 2022
Đề thi toán lớp 2 cuối kì 2 năm 2022

Đề thi toán lớp 2 |

Đề thi học kì 2 lớp 2 môn toán năm 2022 sách kết nối tri thức và cuộc sống

Dưới đây là hướng dẫn thi học kì 2 lớp 2 môn toán năm 2022 sách kết nối tri thức và cuộc sống đây đủ nhất hãy cùng tham khảo nhé :

Đề thi học kì 2 lớp 2 môn toán năm 2022 sách kết nối tri thức và cuộc sống 
Đề thi học kì 2 lớp 2 môn toán năm 2022 sách kết nối tri thức và cuộc sống 

Ma trận đề thi toán lớp 2 cuối học kì 2 năm 2022 sách kết nối tri thức và cuộc sống

mạch thông tin số Câu

số Câu

Chấm Câu

Cấp độ 1 Cấp độ 2 cấp 3 Toàn bộ
TN TL TN TL TN TL TN TL
1. Các con số và phép tính số Câu 3 Đầu tiên Đầu tiên Đầu tiên Đầu tiên 4 3
Chấm Câu 3 Đầu tiên Đầu tiên Đầu tiên Đầu tiên 4 3
2. Hình học và đo lường: số Câu Đầu tiên Đầu tiên Đầu tiên hai Đầu tiên
Chấm Câu Đầu tiên Đầu tiên Đầu tiên hai Đầu tiên
3. Một số yếu tố thống kê và xác suất số Câu Đầu tiên Đầu tiên
Chấm Câu Đầu tiên Đầu tiên
tổng số Câu 5 3 hai 6 4
Tổng điểm 5 3 hai 6 4
Lý do % 50% 30% 20% 60% 40%

Đề thi học kì 2 lớp 2 môn toán năm 2022 sách kết nối tri thức và cuộc sống

KIỂM TRA CUỐI NĂM

Năm học 2021-2022

Môn: Toán – Lớp 2

Thời gian chạy thử: 40 phút

I. Phần trắc nghiệm: Khoanh tròn vào chữ cái trước Câu trả lời đúng

Câu 1. (M1- 1 ±) (Bài 1 tr 24 Toán 2 – T2)

Phép chia của một phép chia trong đó số bị chia là 40 và số bị chia là 5:

A.6 B.7 C.8 D.9

Câu 2. (M1- 1pt) (Bài 4, 53, Toán 2 – T2)

Số trước của số lớn nhất có ba chữ số:

A. 998 B. 997 C. 999 D. 1000

Câu 3 (M1- 1đ) (Bài 2 Tr 74 Toán 2 – Tập 2)

Khoảng cách từ nhà Mai đến trường xấp xỉ:

A. 2km B. 2m m C. 2cm D. 2dm

Câu 4 (M1- 1đ) (Bài 1 Trang 48 Toán 2 – Tập 2)

So sánh nào sau đây đúng?

A. 237> 273 B. 690 = 609 C. 310 <300 D. 821 <841

Câu 5. (M2- 1pt) (Bài có thể, có thể có, có làm được không (Tr 106 SGK Toán 2 – tập 2)

Trong hộp có 2 bi xanh và 1 bi đỏ. Nam nhắm mắt và lấy từ hộp ra 2 viên bi. Xác suất để cả hai quả bóng được rút ra bởi những quả bóng màu xanh, có thể, không thể, hoặc chắc chắn là bao nhiêu?

A. Không thể B. Có thể C. Tất nhiên D. Có thể và không thể

Câu 6. (M3-1pt) (Biểu thức toán học 2 triệu 53)

Có bao nhiêu tứ giác trong hình dưới đây?

A. 3 ảnh B. 4 ảnh C. 5 ảnh D. 6 ảnh

II. phần viết

Cung cấp giải pháp cho các vấn đề sau:

Câu 7. (M1- 1pt) tính toán rồi tính toán (Bài 2, 84, bài 1, 87, Toán 2 – T2)

457 trở lên 452 657 + 143 543 – 403 619 – 207

Câu 8. (M2- 1pt) Điền số chính xác vào chỗ trống? (Bài 1 Tr 76 Toán 2 – Tập 2)

1 000 m = …… km 8 m = ………… dm 9 m = ……. cm 600 cm = ……. m

Câu 9. (M2-1pt) Trong nơi trú ẩn của động vật, những con hổ con nặng 107 kg, và những con chó con nặng hơn 32 kg so với những con chó con. Một con hổ con nặng bao nhiêu? (Bài 3 Tr 81 Toán 2 – Tập 2)

Câu 10. (M3-1pt) Gộp ba thẻ số dưới đây để tìm những số nào có ba chữ số? Hãy làm các số này (Bài 5, 23 SGK Toán 2-Tập 2)

3 5 0

Hướng dẫn đáp án Đề thi học kì 2 lớp 2 môn toán năm 2022 sách kết nối tri thức và cuộc sống

HƯỚNG DẪN TỐT NGHIỆP KẾT THÚC 2 NĂM HOA KỲ

Năm học: 2021 – 2022

Câu 1. Khoanh vào C (1 điểm).

Câu 2 Khoanh vào A (1 điểm).

Câu 3. (1 điểm) A

Câu 4. (1 điểm) DỄ

Câu 5. (1 điểm) KHÁC

Câu 6. (1 điểm) A

Cấu trúc 7. Mỗi phép tính, tính đúng được 0,25 điểm.

Câu 8 Mỗi Câu trả lời đúng được 0,25 điểm.

Câu 9 (1 điểm)

Sự hòa tan

Khối lượng của chó con tính bằng ki-lô-gam: (0,25 điểm)

107 + 32 = 139 (kg) (0,5 điểm)

Đáp số: 139 kg (0,25 điểm)

Câu 10 (1 điểm) Mỗi số đúng được 0,25 điểm.

350, 305, 530, 503.

Đề thi toán học kì 2 lớp 2 năm 2022 sách Chân trời sáng tạo

Dưới đây là Đề thi toán học kì 2 lớp 2 năm 2022 sách Chân trời sáng tạo đầy đủ và chi tiết nhất hãy cùng tham khảo nhé  :

đề thi toán lớp 2 kì 2 năm 2022
Đề thi toán lớp 2 kì 2 năm 2022

 Ma trận Đề thi toán học kì 2 lớp 2 năm 2022 sách Chân trời sáng tạo

bằng cấp, trình độ Số Câu và dấu Câu Cấp độ 1 Cấp độ 2 cấp 3 Toàn bộ
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Số học – Giải bài tập về đại lượng TOÁN CÓ BÀI VIẾT số Câu 3 3 hai Đầu tiên Đầu tiên 5 5
số Câu 1 (a; b; d) hai; 5 1 (c), 3 6 9
Chấm Câu 1,5 đồng 2,5 sương giá 1,5 đồng 2 sương giá 0,5 sương giá lần thứ 3 5.
THUÊ NGƯỜI LÀM số Câu Đầu tiên hai 3
số Câu 4 (b) 4 (a); 7
Chấm Câu 0,5 sương giá 1 sương giá 1,5
Yếu tố thống kê, xác suất số Câu Đầu tiên Đầu tiên
số Câu số 8
Chấm Câu 0,5 sương giá 0,5 sương giá
Toàn bộ số Câu 3 4 hai hai 3 5 9
Chấm Câu 1,5 lần thứ 3 1,5 đồng 2,5 sương giá 1,5 đồng lần thứ 3 7.

Đề thi toán học kì 2 lớp 2 năm 2022 sách Chân trời sáng tạo

Trường học:……………………. ĐỐI TƯỢNG CHO Nhiệm kỳ 2, 2021-2022
MÔN: TOÁN – LỚP 2
(Thời gian kiểm tra là 40 phút)

MỘT THỬ NGHIỆM: Khoanh tròn vào chữ cái trước Câu trả lời đúng

Câu 1: 1. Câu trả lời nào sau đây là đúng? (M1 – 0,5 điểm)

A. 17 giờ là 7 giờ
B. 15 giờ là 17 giờ
C. 19 giờ là 21 giờ
D. 20 giờ là 20 giờ

B. Tích của phép nhân với hai thừa số 2 và 7: (M1 – 0,5 điểm)

17
B.14
C.9
D.5

c. Nếu đây là Thứ Hai ngày 22, thì Thứ Hai cuối cùng là ngày: (M2 – 0,5 điểm)

15
B.29
C.10

21

D. Số cao nhất có hai chữ số liên tiếp: (M1 – 0,5 điểm)

98
B.99
một trăm
D.101

Câu 2: Đánh T nếu đúng, gõ S vào ô trống: 3 trăm 7 số thập phân được viết như sau: (M1 – 0,5 điểm)

307
370

Câu 3: đến số 427; 242; 369; 898 (M1 – 1 điểm)

1. Số lớn nhất: ………….

B. Số lớn nhất lớn hơn số bé nhất là: ………………………….

Câu 4:

1. Như sau: (M3 – 0,5 điểm)

……. Tam giác

………… thẳng.

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 trong sách Chân trời sáng tạo

B. Mỗi đồ vật sau đây thuộc dạng nào? (M1 – 0,5 điểm)

Đề thi toán học kì 2 lớp 2 năm 2022 sách Chân trời sáng tạo
Đề thi toán học kì 2 lớp 2 năm 2022 sách Chân trời sáng tạo

B. Bài tập bắt buộc

Câu 5: Nêu phép tính rồi tính: (M1 – 2 điểm)

1. 67 – 38

B. 34 + 66

c. 616 + 164

D. 315 – 192

Câu 6: Con voi nặng 434 kg, và con gấu nhẹ hơn con voi 127 kg. Gấu bao nhiêu kg? (M2 – 1 điểm)

Câu 7:

Độ dài đường gấp MNPQKH: (M3 – 0,5 điểm)

Bài kiểm tra Toán lớp 2 của Creative Horizons

………… × ……………… = …………………………

Câu 8: Chọn từ: Có thể, chắc chắn hoặc không Điền vào dấu chấm? (M2. 0,5đ)

Bài kiểm tra Toán lớp 2 của Creative Horizons

a) Số ……………… tròn của thẻ được chọn là mười.

b) Số ……………… của thẻ được chọn là 70.

c) Thẻ được chọn là ………………. Có 50 số

Câu 9: Điền vào các dấu Câu thích hợp (>, <, =): (M3 – 0,5pt)

18: 2 …… 6 × 4

7 × 3 ……. 9 × 2

Đáp án Đề thi toán học kì 2 lớp 2 năm 2022 sách Chân trời sáng tạo

Câu 1

1. Ý D: (0,5đ)

B. Điểm B: (0,5đ)

c. Ý tưởng A: (0,5đ)

D. Điểm C: (0,5đ)

Câu 2: Sai; B: Đúng (0,5 điểm)

Câu 3:

– Số lớn nhất: 898: (0,5đ)

– Số lớn hơn số bé nhất: 898 – 242 = 656 (0,5đ)

Câu 4 – a) Mỗi ​​Câu trả lời đúng được 0,25đ

– 6 hình tam giác (0,5đ)

– 11 đoạn thẳng

– b): Ghép đúng từng đối tượng (0,1 pt) (0,5 pt)

Câu thứ 5: (2 điểm)

– Mỗi phép tính đúng (0,5 điểm) – Đặt đúng, sai thành 0,25, đặt sai, tính đúng, không tính điểm

Câu 6:

Trọng lượng của gấu: (1)

434 – 127 = 307 (kg) (0,5đ)

Đáp số: 307 kg gạo (0,5đ)

Câu 7:

Chiều dài của đường cong: 6 + 3 + 5 = 14 (cm) (0.5d)

Câu 8: – Điền cả 3 từ (0,5pt)

– Điền từ: Chắc chắn

– Điền từ: Không thể

– Điền từ: Can

Câu 9: – Dấu hiệu nào cũng đúng (0,25đ) – Điền đúng <, > (0,5đ)

18: 2 <6 × 4

7 × 3> 9 × 2

Video hướng dẫn đề thi cuối kì 2 lớp 2 sách cánh diều , kết nối tri thức , chân trời sáng tạo đầy đủ


Xem thêm

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 sách mới năm học 2021-2022

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 sách mới năm học 2021-2022 được biên soạn theo sát với nội dung chương trình trong sách giáo khoa 3 bộ sách mới: Cánh Diều, Kết nối tri thức, Chân trời sáng tạo giúp các em ôn tập, luyện giải đề để chuẩn bị thật tốt cho kì thi học kì 2 đạt kết quả cao nhất. Mời các thầy cô tải file về để xem đầy đủ nội dung, phục vụ cho công tác biên soạn đề kiểm tra cuối học kì 2 cho lớp và học sinh của mình.
I. Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 sách Cánh Diều
1. Ma trận đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 sách Cánh Diều

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II (ĐỀ 6)
Môn: Toán LỚP 2
Năm học: 2021-2022

Năng lực, phẩm chất

Số Câu và số điểm

Mức 1

Mức 2

Mức 3

Tổng

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

SỐ HỌC-ĐẠI LƯỢNG-GIẢI TOÁN CÓ LỜI VĂN

Số Câu

4

1

1

2

5

3

Câu số

1a,c,d
2

4

1b

3,5

Số điểm

2

2

0,5

2

2,5

4

YẾU TỐ HÌNH HỌC

Số Câu

1

2

1

2

Câu số

7b

7a,c

Số điểm

0,5

1

0,5

1

YẾU TỐ THỐNG KÊ, XÁC SUẤT

Số Câu

1

1

2

1

3

Câu số

6a

6b

6c
8

Số điểm

0,5

0,5

1

0,5

1,5

Tổng

Số Câu

6

1

1

3

4

7

8

Số điểm

3

2

0,5

2,5

2

3,5

6,5

2. Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 sách Cánh Diều

ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KÌ 2

Môn: TOÁN 2

Thời gian làm bài: 35 phút

Họ và tên: ………………………………..Lớp: .……..….

Câu 1: Khoanh vào chữ cái đặt trước Câu trả lời đúng
1. Các số 652; 562; 625; viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:(M1 – 0,5 điểm)
A. 562; 652; 625
B. 652; 562; 625
C. 562; 625; 652
D. 625; 562; 652
b) Chiều dài của cái bàn khoảng 15……. Tên đơn vị cần điền vào chỗ chấm là:
(M2 – 0,5 điểm)
A. cm B. km C. dm D. m
c) Số liền trước số 342 là:( M1 – 0,5 điểm)
A. 343 B. 341 C. 340 D. 344
d) Giá trị của chữ số 8 trong 287 là:(M1 – 0,5 điểm)
A. 800 B. 8 C.80 D. 87

3. Đáp án đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 sách Cánh Diều
Câu 1:
a. C
b. C
c.
d. C
Câu 2:
Tám trăm bảy mươi lăm: 875
Năm trăm bảy mươi tám: 578
Bốn trăm linh bốn: 404
Bốn trăm: 400

II. Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 sách Kết nối tri thức với cuộc sống
1. Ma trận đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 sách Kết nối tri thức

Mạch kiến thức

Số Câu
Câu số
Số điểm

Mức 1

Mức 2

Mức 3

Tổng

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

1. Số và phép tính

Số Câu

3

1

1

1

1

4

3

Số điểm

3

1

1

1

1

4

3

2. Hình học và đo lường:

Số Câu

1

1

1

2

1

Số điểm

1

1

1

2

1

3. Một số yếu tố thống kê và xác suất

Số Câu

1

1

Số điểm

1

1

Tổng số Câu

5

3

2

6

4

Tổng số điểm

5

3

2

6

4

Tỉ lệ %

50%

30%

20%

60%

40%

2. Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 sách Kết nối tri thức với cuộc sống
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM
Năm học 2021 – 2022
Môn: Toán – Lớp 2
Thời gian làm bài: 40 phút
I. Phần trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái đặt trước Câu trả lời đúng
Câu 1. (M1- 1đ) (Bài 1 tr 24 Toán 2 – T2)
Thương của phép chia có số bị chia bằng 40 và số chia bằng 5 là:
A.6 B. 7 C. 8 D. 9
Câu 2. (M1- 1đ) (Bài 4 tr 53 Toán 2 – T2)
Số liền trước của số lớn nhất có ba chữ số là:
A. 998 B. 997 C. 999 D. 1000
Câu 3. (M1- 1đ) (Bài 2 Tr 74 Toán 2- tập 2)
Quãng đường từ nhà Mai đến trường dài khoảng:
A. 2km B. 2m m C. 2cm D. 2dm
Câu 4. (M1- 1đ) (Bài 1 Tr 48 Toán 2- tập 2)
Phép so sánh nào dưới đây là đúng?
A. 237 > 273 B. 690 = 609 C. 310 < 300 D. 821 < 841
Câu 5. (M2- 1đ) (Bài chắc chắn, có thể, không thể (Tr 106 Toán 2- tập 2)
Trong hộp có 2 quả bóng xanh và 1 quả bóng đỏ. Nam nhắm mắt và lấy ra 2 quả bóng ở trong hộp. Hỏi khả năng cả 2 quả bóng Nam lấy ra đều là bóng màu xanh là có thể, không thể hay chắc chắn xảy ra?
A. Không thể B. Có thể C. Chắc chắn D. Có thể có và có thể không
Câu 6. (M3- 1đ) (BTTN toán 2 tr 53)
Trong hình sau có bao nhiêu hình tứ giác?
A. 3 hình B. 4 hình C. 5 hình D. 6 hình

II. Phần tự luận
Trình bày bài giải các bài toán sau:
Câu 7. (M1- 1đ) Đặt tính rồi tính (Bài 2 tr 84,bài 1 tr 87 Toán 2 – T2)

457+ 452

657+143

543 – 403

619 – 207

Câu 8. (M2- 1đ) Điền số thích hợp vào chỗ trống? (Bài 1 Tr 76 Toán 2- tập 2)
1 000 m = ……km 8 m =……… dm 9 m = ……. cm 600 cm =……. m
Câu 9 .(M2- 1đ) Tại khu bảo tồn động vật, sư tử con cân nặng 107 kg hổ con cân nặng hơn sư tử con là 32 kg. Hỏi hổ con cân nặng bao nhiêu ki – lô- gam? (Bài 3 Tr 81 Toán 2- tập 2)
Câu 10. (M3- 1đ) Ghép ba thẻ số dưới đây được các số có ba chữ số nào? Em hãy lập các số đó (Bài 5 Tr 23 vở BT Toán 2- tập 2)
3 5 0
3. Đáp án đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 sách Kết nối tri thức với cuộc sống
HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN LỚP 2 CUỐI NĂM
Năm học: 2021 – 2022
Câu 1. Khoanh vào C( 1 điểm).
Câu 2. Khoanh vào A( 1 điểm).
Câu 3. (1 điểm) A
Câu 4. (1 điểm) D
Câu 5. (1 điểm) B
Câu 6. (1 điểm) A
Cấu 7. Mỗi phép tính đặt tính và tính đúng được 0,25 điểm.
Câu 8. Mỗi ý đúng được 0,25 điểm.
Câu 9. (1 điểm)
Bài giải
Hổ con cân nặng số ki – lô- gam là: (0,25 điểm)
107 + 32 = 139 (kg) (0,5 điểm)
Đáp số: 139 kg (0,25 điểm)
Câu 10. (1 điểm) Mỗi số đúng được 0,25 điểm.
350, 305, 530, 503.
III. Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 sách Chân trời sáng tạo
1. Ma trận đề thi học kì 2 môn Toán 2 sách Chân trời sáng tạo

Năng lực, phẩm chất

Số Câu và số điểm

Mức 1

Mức 2

Mức 3

Tổng

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

SỐ HỌC-ĐẠI LƯỢNG-GIẢI TOÁN CÓ LỜI VĂN

Số Câu

3

3

2

1

1

5

5

Câu số

1( a; b; d)

2; 5

1(c),3

6

9

Số điểm

1,5đ

2,5đ

1,5đ

0,5đ

YẾU TỐ HÌNH HỌC

Số Câu

1

2

3

Câu số

4(b)

4(a);7

Số điểm

0,5đ

1,5

YẾU TỐ THỐNG KÊ, XÁC SUẤT

Số Câu

1

1

Câu số

8

Số điểm

0,5đ

0,5đ

Tổng

Số Câu

3

4

2

2

3

5

9

Số điểm

1,5

1.5đ

2,5đ

1,5đ

2. Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 sách Chân trời sáng tạo
Trường:…………………….

ĐỀ THI HỌC KÌ 2 NĂM 2021 – 2022MÔN: TOÁN – LỚP 2(Thời gian làm bài 40 phút)

A. TRẮC NGHIỆM: Khoanh vào chữ cái đặt trước Câu trả lời đúng
Câu 1: a. Đáp án nào dưới đây là đúng? (M1 – 0,5 điểm)
A. 17 giờ tức là 7 giờ chiềuB. 15 giờ tức là 5 giờ chiềuC. 19 giờ tức là 9 giờ tốiD. 20 giờ tức là 8 giờ tối
b. Tích của phép nhân có hai thừa số là 2 và 7 là:: (M1 – 0,5 điểm)
A. 17B. 14C. 9D. 5
c. Nếu thứ 2 tuần này là ngày 22. Thì thứ 2 tuần trước là ngày: (M2 – 0,5 điểm)
A. 15B. 29C. 10
D. 21
d. Số liền sau của số lớn nhất có hai chữ số là: (M1 – 0,5 điểm)
A. 98B. 99C. 100D. 101
Câu 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống : Số gồm 3 trăm, 7 chục viết là: (M1 – 0,5 điểm)
A. 307B. 370
Câu 3: Cho các số 427; 242; 369; 898 (M1 – 1 điểm)
a. Số lớn nhất là: ……………
b. Số lớn nhất hơn số bé nhất là: ………………………………………….
Câu 4:
a. Trong hình bên có: (M3 – 0,5 điểm)
……. hình tam giác
……… đoạn thẳng.

b. Mỗi đồ vật sau thuộc hình khối gì? (M1 – 0,5 điểm)

B. Bài tập bắt buộc
Câu 5: Đặt tính rồi tính: (M1 – 2 điểm)
a. 67 – 38
b. 34 + 66
c. 616 + 164
d. 315 – 192
Câu 6: Con voi cân nặng 434kg, con gấu nhẹ hơn con voi 127kg. Hỏi con gấu cân nặng bao nhiêu ki – lô – gam? (M2 – 1 điểm)
Câu 7:
Độ dài đường gấp khúc MNPQKH là: (M3 – 0,5 điểm)

……… ×……… = …………………
Câu 8: Chọn từ: Có thể, chắc chắn hay không thể điền vào chỗ chấm? ( M2. 0,5đ)

a) Thẻ được chọn …… …………………có số tròn chục.
b) Thẻ được chọn …… …………………có số 70.
c) Thẻ được chọn …… …………………có số 50.
Câu 9: Điền dấu (>, <, =) thích hợp vào chỗ chấm: (M3 – 0,5đ)
18 : 2 …… 6 × 4
7 × 3 ……. 9 × 2
3. Đáp án đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 sách Chân trời sáng tạo
Câu 1
a. Ý D: (0,5đ)
b. Ý B: (0,5đ)
c. Ý A: (0,5đ)
d. Ý C: (0,5đ)
Câu 2: A sai; B: Đúng (0,5đ)
Câu 3:
– Số lớn nhất là: 898: (0,5đ)
– Số lớn nhất hơn số bé nhất là: 898 – 242 = 656 (0,5đ)
Câu 4 – a) Mỗi ý đúng 0,25đ
– 6 tam giác (0,5đ)
– 11 đoạn thẳng
– b): Nối mỗi đồ vật đúng (0,1đ) (0,5đ)
Câu 5: (2đ)
– Mỗi phép tính đúng (0,5đ) – Đặt tính đúng cho, tính sai cho 0,25, Đặt sai, tính đúng không cho điểm
Câu 6:
Con gấu cân nặng là: (1)
434 – 127 = 307(kg) (0,5đ)
Đáp số: 307 kg gạo (0,5đ)
Câu 7:
Độ dài đường gấp khúc: 6 + 3 + 5 = 14 (cm) (0,5đ)
Câu 8: – Điền đủ 3 từ được (0,5đ)
– Điền từ: Chắc chắn
– Điền từ: Không thể
– Điền từ: Có thể
Câu 9: – Mỗi dấu đúng (0,25đ ) – Điền đúng <, > (0,5đ)
18 : 2 < 6 × 4
7 × 3 > 9 × 2
Mời các bạn tham khảo thêm các thông tin hữu ích khác trên chuyên mục Học tập thuộc mục Tài liệu.

#Đề #thi #học #kì #môn #Toán #lớp #sách #mới #năm #học


  • Tổng hợp: Thư Viện Hỏi Đáp
  • #Đề #thi #học #kì #môn #Toán #lớp #sách #mới #năm #học

Đánh Giá Đề thi học kì 2 lớp 2 môn toán năm 2022

 

Đánh Giá – 9.7

 

9.7

100

Hướng dẫn Đề thi học kì 2 lớp 2 môn toán năm 2022 đày đủ chi chi tiết !

User Rating:
5
( 1 votes)

 

 

Lương Sinh

Lương Sinh là một tác giả đầy nhiệt huyết trong lĩnh vực giáo dục, ngoại ngữ và kiến thức. Với hơn 10 năm kinh nghiệm làm việc trong ngành, cô đã tích lũy được rất nhiều kiến thức và kỹ năng quan trọng. Với tình yêu với ngôn ngữ và mong muốn chia sẻ kiến thức, Lương Sinh đã quyết định sáng lập blog tmdl.edu.vn. Trang web này không chỉ là nơi chia sẻ những kinh nghiệm và kiến thức cá nhân của cô, mà còn là một nguồn thông tin hữu ích cho những người quan tâm đến giáo dục, kiến thức và ngoại ngữ. Đặc biệt là tiếng Anh và tiếng Trung Quốc.
Back to top button