Tổng hợp

Điểm chuẩn Đại học Công Nghiệp Hà Nội 2022, điểm xét tuyển haui

Điểm chuẩn của các trường Đại học sẽ được công bố sau khi bộ Giáo dục công bố điểm thi THPT. Thông tin về Điểm chuẩn Đại học Công Nghiệp Hà Nội năm 2022 được Tmdl.edu.vn cập nhật nhanh và chính xác nhất nhằm đáp ứng nhu cầu tra cứu của các em học sinh. Các em hãy cùng theo dõi bài viết để biết được cơ hội trúng tuyển và kịp thời điều chỉnh nguyện vọng theo mong muốn nhé.

diem chuan dai hoc cong nghiep ha noi

Bạn đang xem bài: Điểm chuẩn Đại học Công Nghiệp Hà Nội 2022, điểm xét tuyển haui

Điểm chuẩn Đại học Công Nghiệp Hà Nội 2022

1. Điểm chuẩn Đại học Công Nghiệp Hà Nội 2022

Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội đã thông báo điểm chuẩn xét tuyển cho hệ đại học chính quy năm 2022 theo 3 phương thức xét tuyển sau:
– Phương thức 2: Xét tuyển các thí sinh đạt giải học sinh giỏi cấp tỉnh, thành phố, có chứng chỉ quốc tế.
– Phương thức 4: Xét tuyển dựa vào học bạ.
– Phương thức 5: Xét tuyển dựa vào kết quả thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội được tổ chức vào năm 2022.

Còn điểm chuẩn phương thức 1 (xét tuyển thẳng theo quy định bộ GD&ĐT) và phương thức 3 (xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2022) chưa được trường công bố.

diem chuan dai hoc cong nghiep ha noi 32

2. Điểm chuẩn Đại học Công Nghiệp Hà Nội 2021

* Điểm trúng tuyển hệ Đại học chính quy năm 2021:

Ei0v diem chuan dai hoc cong nghiep ha noi

diem chuan dai hoc cong nghiep ha noi 1

* Điểm chuẩn theo phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021:

JHtC diem chuan dai hoc cong nghiep ha noi

1658912177 673 diem chuan dai hoc cong nghiep ha noi 1

* Điểm chuẩn theo phương thức xét tuyển học sinh giỏi cấp tỉnh, chứng chỉ quốc tế:

– Điểm xét tuyển vào trường (Thang 30 điểm) theo công thức:

cong thuc tinh diem

(Điểm được làm tròn đến hai chữ số thập phân)

NC2g diem chuan dai hoc cong nghiep ha noi 1

diem chuan dai hoc cong nghiep ha noi 2

>> Các em có thể tra cứu kết quả trúng tuyển TẠI ĐÂY.

3. Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2020

– Điểm trúng tuyển Đại học chính quy năm 2020:

mvTK diem chuan dai hoc cong nghiep ha noi

1658912179 874 diem chuan dai hoc cong nghiep ha noi 1

– Điểm điều kiện đăng ký xét tuyển đại học chính quy dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020: 

vRi4 diem chuan dai hoc cong nghiep ha noi

1658912179 828 diem chuan dai hoc cong nghiep ha noi 11658912179 60 diem chuan dai hoc cong nghiep ha noi 2

* Quy định về điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển và tiêu chí phụ:

– Điểm xét tuyển (ĐXT) được xác định như sau:

ĐXT = Điểm môn 1 + Điểm môn 2 + Điểm môn 3 + Điểm ưu tiên

+ Đối với ngành Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Hàn Quốc:

ĐXT = (Điểm Toán + Điểm Ngữ văn + 2 * Điểm Tiếng Anh)*3/4 + Điểm ưu tiên

+ Đối với ngành Ngôn ngữ Trung Quốc:

ĐXT = (Điểm Toán + Điểm Ngữ văn+ 2 * Điểm Tiếng Anh hoặc Điểm Tiếng Trung)*3/4 + Điểm ưu tiên

+ Đối với ngành Ngôn ngữ Nhật:

ĐXT = (Điểm Toán + Điểm Ngữ văn + 2 * Điểm Tiếng Anh hoặc Điểm Tiếng Nhật)*3/4 + Điểm ưu tiên

– Điểm trúng tuyển (điểm chuẩn) của các tổ hợp môn xét tuyển trong cùng một ngành là bằng nhau.

– Trong trường hợp số thí sinh đạt ngưỡng điểm trúng tuyển vượt quá chỉ tiêu một ngành thì các thí sinh có ĐXT bằng Điểm chuẩn sẽ được xét trúng tuyển theo các tiêu chí phụ trong đề án.

MỌI CHI TIẾT VỀ TUYỂN SINH LIÊN HỆ:

  • Văn phòng Tuyển sinh – Học vụ, Phòng 110 Nhà A2, Trường ĐH Công nghiệp Hà Nội,
  • Số 298 Cầu Diễn, Q. Bắc Từ Liêm, TP. Hà Nội.
  • Điện thoại: 04.37650051 hoặc 04.37655121 (Máy lẻ 277/224), Hotline: 08.3456.0255.
  • Website http://www.haui.edu.vn hoặc http://tuyensinh.haui.edu.vn.

4. Điểm chuẩn Đại học Công Nghiệp Hà Nội 2019

Stt Mã ngành Tên ngành Điểm trúng tuyển Tiêu chí phụ

(Điều kiện trúng tuyển nếu thí sinh có ĐXT đúng bằng Điểm trúng tuyển)

1 7210404 Thiết kế thời trang 20.35 Bằng NV1
2 7340101 Quản trị kinh doanh 20.50 Bằng NV1
3 7340115 Marketing 21.65 Lớn hơn hoặc bằng NV4
4 7340201 Tài chính – Ngân hàng 20.20 Lớn hơn hoặc bằng NV2
5 7340301 Kế toán 20.00 Lớn hơn hoặc bằng NV5
6 7340302 Kiểm toán 19.30 Lớn hơn hoặc bằng NV2
7 7340404 Quản trị nhân lực 20.65 Lớn hơn hoặc bằng NV3
8 7340406 Quản trị văn phòng 19.30 Lớn hơn hoặc bằng NV3
9 7480101 Khoa học máy tính 21.15 Lớn hơn hoặc bằng NV6
10 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 19.65 Lớn hơn hoặc bằng NV3
11 7480103 Kỹ thuật phần mềm 21.05 Lớn hơn hoặc bằng NV3
12 7480104 Hệ thống thông tin 20.20 Lớn hơn hoặc bằng NV3
13 7480108 Công nghệ kỹ thuật máy tính 20.50 Lớn hơn hoặc bằng NV4
14 7480201 Công nghệ thông tin 22.80 Lớn hơn hoặc bằng NV2
15 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 20.85 Lớn hơn hoặc bằng NV2
16 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 22.35 Lớn hơn hoặc bằng NV2
17 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô 22.10 Lớn hơn hoặc bằng NV2
18 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt 19.15 Lớn hơn hoặc bằng NV4
19 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 20.90 Bằng NV1
20 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông 19.75 Lớn hơn hoặc bằng NV4
21 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và TĐH 23.10 Lớn hơn hoặc bằng NV2
22 7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học 16.95 Bằng NV1
23 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường 16.00 Lớn hơn hoặc bằng NV3
24 7540101 Công nghệ thực phẩm 19.05 Bằng NV1
25 7540204 Công nghệ dệt, may 20.75 Bằng NV1
26 7540203 Công nghệ vật liệu dệt, may 16.20 Lớn hơn hoặc bằng NV2
27 7520118 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp 17.85 Lớn hơn hoặc bằng NV2
28 7220201 Ngôn ngữ Anh 21.05 Lớn hơn hoặc bằng NV2
29 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 21.50 Bằng NV1
30 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc 21.23 Bằng NV1
31 7310104 Kinh tế đầu tư 18.95 Lớn hơn hoặc bằng NV4
32 7810101 Du lịch 22.25 Lớn hơn hoặc bằng NV2
33 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 20.20 Lớn hơn hoặc bằng NV3
34 7810201 Quản trị khách sạn 20.85 Lớn hơn hoặc bằng NV2

Lưu ý:

– Điểm trúng tuyển của các tổ hợp môn xét tuyển trong cùng một ngành là bằng nhau.

– Điều kiện trúng tuyển: Thí sinh có Điểm xét tuyển lớn hơn Điểm trúng tuyển; Thí sinh có Điểm xét tuyển đúng bằng Điểm trúng tuyển và có thứ tự nguyện vọng thỏa mãn tiêu chí phụ.

– Điểm xét tuyển (ĐXT) được xác định như sau:

ĐXT = Điểm môn 1 + Điểm môn 2 + Điểm môn 3 + Điểm ưu tiên

+  Đối với ngành Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Hàn Quốc:

ĐXT = (Điểm Toán + Điểm Ngữ văn + 2 * Điểm Tiếng Anh)*3/4  + Điểm ưu tiên

+ Đối với ngành Ngôn ngữ Trung Quốc:

ĐXT = (Điểm Toán + Điểm Ngữ văn + 2 *  Điểm Tiếng Anh hoặc Điểm Tiếng Trung)* 3/4 + Điểm ưu tiên

Năm 2019, Đại học Công nghiệp Hà Nội tuyển 6.900 chỉ tiêu cho 34 ngành, trong đó Công nghệ kỹ thuật cơ khí tuyển nhiều nhất với 480 chỉ tiêu. Năm ngoái, điểm chuẩn vào trường từ 16 đến 20,45. Ngành Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa lấy cao nhất, xếp ngay sau là Công nghệ thông tin với 20,4.

Điểm xét tuyển vào trường sẽ là tổng điểm ba môn trong tổ hợp xét tuyển cộng điểm ưu tiên. Đối với ngành Ngôn ngữ Anh, Hàn Quốc và Trung Quốc, công thức tính điểm xét tuyển là (Điểm Toán + Văn + Ngoại ngữ x 2) x 3/4 + Điểm ưu tiên.

diem chuan dai hoc cong nghiep ha noi 2019 1diem chuan dai hoc cong nghiep ha noi 2019 2diem chuan dai hoc cong nghiep ha noi 2019 3diem chuan dai hoc cong nghiep ha noi 2019 4

Tra cứu điểm thi THPT năm 2019: Tra cứu điểm thi THPT theo số báo danh

4. Điểm chuẩn Đại học Công Nghiệp Hà Nội năm 2018

1658912181 880 diem chuan dai hoc cong nghiep ha noi 1

kfVw diem chuan dai hoc cong nghiep ha noi 2

Ngoài ra, bạn có thể tham khảo thêm điểm chuẩn đại học Công Nghiệp Hà Nội năm 2017

1658912181 250 diem chuan dai hoc cong nghiep ha noi 1

1658912182 481 diem chuan dai hoc cong nghiep ha noi 2

Toàn bộ điểm chuẩn đại học công nghiệp Hà Nội được đăng tải dưới đây đều là điểm tính cho các thí sinh ở KV3. Các thí sinh khi đối chiếu điểm chuẩn với kết quả thi cần so sánh chính xác mã ngành, tên ngành, tổ hợp môn thi. Trường đại học công nghiệp Hà Nội năm nay sẽ xét tuyển cả các ngành đào tạo hệ Đại học và các ngành đào tạo hệ cao đẳng.

1658912182 134 diem chuan dai hoc cong nghiep ha noi

Điểm chuẩn đại học công nghiệp Hà Nội năm 2017 được dự đoán sẽ không có sự chênh lệch quá lớn so với các năm trước. Điểm chuẩn cao nhất của trường năm 2016 là 26.02 điểm ở ngành ngôn ngữ Anh. Còn các ngành khác dao động từ 16 – 21 điểm. Với các thí sinh có điểm thi tốt nghiệp THPT quốc gia vào khoảng 17 điểm thì các em có thể lựa chọn ngành quản lý kinh doanh (liên kết với ĐH York St John – Vương Quốc Anh) với điểm chuẩn là 16.08 điểm.

Với các thí sinh ở khu vực phía Nam thì mọi người có thể tham khảo thêm điểm chuẩn đại học công nghiệp thực phẩm TP HCM. Đây là một trong những trường đại học đào tạo cả hệ đại học và cao đẳng. Điểm chuẩn đại học công nghiệp thực phẩm TP HCM năm 2016 cao nhất là 20.25 điểm của ngành công nghệ thực phẩm. Điểm chuẩn đại học công nghiệp thực phẩm TP HCM năm 2016 thấp nhất là ngành công nghệ vật liệu với 15 điểm.

Chi tiết điểm chuẩn Điểm chuẩn đại học công nghiệp Hà Nội năm 2017 chúng tôi sẽ cập nhật tại đây ngay khi có điểm chính thức từ trường.

Ngoài ra, các thí sinh có thể tham khảo điểm chuẩn Điểm chuẩn đại học công nghiệp Hà Nội năm 2016 với các ngành, chỉ tiêu và điểm chi tiết như sau:

1658912182 207 diem chuan dai hoc cong nghiep ha noi 1

1658912182 271 diem chuan dai hoc cong nghiep ha noi 2

diem chuan dai hoc cong nghiep ha noi 3

Sau khi bạn đã biết được mình đỗ vào trường, bạn cần tìm hiểu Đại học Công nghiệp năm đầu học ở đâu để chuẩn bị mọi thứ sẵn sàng cho việc nhập học sắp tới.

Xem thêm: Đại học Công nghiệp Hà Nội năm đầu học ở đâu?

Trường Bách Khoa, Điện Lực cũng như điểm chuẩn trường Sĩ quan đặc công được nhiều bạn chú ý, bạn theo dõi điểm chuẩn của từng trường dưới đây:

Điểm chuẩn Đại học Bách khoa Hà Nội
Điểm chuẩn Đại học Điện Lực
– Điểm chuẩn trường Sĩ quan Đặc Công

Chúc bạn đỗ vào trường mà mình mơ ước!

Từ khoá liên quan:

diem chuan dai hoc cong nghiep ha noi

, diem chuan cac nganh dai hoc cong nghiep ha noi, diem trung tuyen dai hoc cong nghiep ha noi nam 2020,

Trang chủ: tmdl.edu.vn
Danh mục bài: Tổng hợp

Lương Sinh

Lương Sinh là một tác giả đầy nhiệt huyết trong lĩnh vực giáo dục, ngoại ngữ và kiến thức. Với hơn 10 năm kinh nghiệm làm việc trong ngành, cô đã tích lũy được rất nhiều kiến thức và kỹ năng quan trọng. Với tình yêu với ngôn ngữ và mong muốn chia sẻ kiến thức, Lương Sinh đã quyết định sáng lập blog tmdl.edu.vn. Trang web này không chỉ là nơi chia sẻ những kinh nghiệm và kiến thức cá nhân của cô, mà còn là một nguồn thông tin hữu ích cho những người quan tâm đến giáo dục, kiến thức và ngoại ngữ. Đặc biệt là tiếng Anh và tiếng Trung Quốc.
Back to top button