Mẫu giấy xác nhận thay đổi thông tin đăng ký doanh nghiệp là mẫu giấy được lập ra nhằm xác nhận việc thay đổi nội dung thông tin đăng ký doanh nghiệp. Mẫu được ban hành kèm theo Công văn số 4211/BKHĐT- ĐKKD của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn áp dụng quy định về đăng ký doanh nghiệp để đảm bảo thực hiện Luật Doanh nghiệp năm 2014 từ ngày 01/07/2015. Sau đây là nội dung chi tiết, mời các bạn cùng tham khảo.
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP… Bạn đang xem bài: Giấy xác nhận thay đổi thông tin đăng ký doanh nghiệp Số: ……………………. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ……, ngày …. tháng …. năm …. |
GIẤY XÁC NHẬN
Về việc thay đổi thông tin đăng ký doanh nghiệp
Phòng Đăng ký kinh doanh:………………………………………………………………………………….
Địa chỉ trụ sở:………………………………………………………………………………………………………
Điện thoại: ……………………………………………………..Fax:……………………………………………
Email:……………………………………………………………….. Website:…………………………………..
Xác nhận:
Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa):………………………………………………………………..
Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế:…………………………………………………………………………..
Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế):
……………………………………………………………………………………………………………………………
Đã thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đến Phòng Đăng ký kinh doanh.
Thông tin của doanh nghiệp đã được cập nhật vào Hệ thống thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp như sau:
Ngành, nghề kinh doanh: (ghi thông tin sau khi doanh nghiệp thông báo thay đổi và được Phòng Đăng ký kinh doanh chấp thuận):
STT |
Tên ngành |
Mã ngành |
Vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân: (ghi thông tin sau khi doanh nghiệp thông báo thay đổi và được Phòng Đăng ký kinh doanh chấp thuận): ……………………………………………………………………………………………………………….
Người đại diện theo ủy quyền: (ghi thông tin sau khi doanh nghiệp thông báo thay đổi và được Phòng Đăng ký kinh doanh chấp thuận):
STT |
Cổ đông ủy quyền đại diện |
Tên người đại diện theo ủy quyền |
Chỗ ở hiện tại |
Số Chứng minh nhân dân (hoặc chứng thực cá nhân hợp pháp khác) |
Vốn được ủy quyền |
||
Tổng giá trị vốn được đại diện (VNĐ; giá trị tương đương bằng tiền nước ngoài , nếu có) |
Tỷ lệ (%) |
Thời điểm đại diện phần vốn |
|||||
Cổ đông sáng lập: (ghi thông tin sau khi doanh nghiệp thông báo thay đổi và được Phòng Đăng ký kinh doanh chấp thuận):
STT |
Tên cổ đông |
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú đối với cá nhân; địa chỉ trụ sở chính đối với tổ chức |
Loại cổ phần |
Số cổ phần |
Giá trị cổ phần (VNĐ; giá trị tương đương bằng tiền nước ngoài , nếu có) |
Tỷ lệ (%) |
Số giấy chứng minh nhân dân (hoặc chứng thực cá nhân hợp pháp khác) đối với cá nhân; Mã số doanh nghiệp đối với doanh nghiệp; Số Quyết định thành lập đối với tổ chức |
Ghi chú |
Cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài: (ghi thông tin sau khi doanh nghiệp thông báo thay đổi và được Phòng Đăng ký kinh doanh chấp thuận):
STT |
Tên cổ đông |
Chỗ ở hiện tại đối với cá nhân; địa chỉ trụ sở chính đối với tổ chức |
Loại cổ phần |
Số cổ phần |
Giá trị cổ phần (VNĐ; giá trị tương đương bằng tiền nước ngoài , nếu có) |
Tỷ lệ (%) |
Số hộ chiếu đối với cá nhân; Mã số doanh nghiệp đối với doanh nghiệp; Số Quyết định thành lập đối với tổ chức |
Ghi chú |
Thông tin đăng ký thuế: (ghi thông tin sau khi doanh nghiệp thông báo thay đổi và được Phòng Đăng ký kinh doanh chấp thuận):
STT |
Các chỉ tiêu thông tin đăng ký thuế |
||||||||||||||||||||
1 |
Thông tin về Giám đốc (Tổng giám đốc), Kế toán trưởng: Họ và tên Giám đốc (Tổng giám đốc): ………………………………….. Điện thoại: ……………………………………………………………….. Họ và tên Kế toán trưởng: ……………………………………………….. Điện thoại: ……………………………………………………………….. |
||||||||||||||||||||
2 |
Địa chỉ nhận thông báo thuế: Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn: ……………………………………… Xã/Phường/Thị trấn: …………………………………………………… Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ………………………… Tỉnh/Thành phố: …………………………………………………………. Điện thoại: …………………………………Fax: ………………….. … Email: ……………………………………………………………………. |
||||||||||||||||||||
3 | Hình thức hạch toán (đánh dấu X vào ô thích hợp):
|
||||||||||||||||||||
4 |
Năm tài chính:Áp dụng từ ngày …..…./.……. đến ngày …..…/..…….(Ghi ngày, tháng bắt đầu và kết thúc niên độ kế toán) |
||||||||||||||||||||
5 |
Tổng số lao động: ………………………………………………………… |
||||||||||||||||||||
6 |
Đăng ký xuất khẩu: ………………………………………………………. |
||||||||||||||||||||
7 |
Tài khoản ngân hàng, kho bạc:Tài khoản ngân hàng: …………………………………………………….Tài khoản kho bạc: ………………………………………………………. |
||||||||||||||||||||
8 |
Các loại thuế phải nộp (đánh dấu X vào ô thích hợp):
|
||||||||||||||||||||
9 |
Ngành, nghề kinh doanh chính: …………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… |
Thông tin về người quản lý doanh nghiệp: (ghi thông tin sau khi doanh nghiệp thông báo thay đổi và được Phòng Đăng ký kinh doanh chấp thuận)
Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa): ………………………………………….Giới tính:…………………………..
Chức danh:……………………………………………………………………………………………………………..
Sinh ngày:…….. ./… /. …………..Dân tộc: …………………..Quốc tịch:…………………………………..
Loại giấy tờ chứng thực cá nhân:……………………………………………………………………………..
Số giấy chứng thực cá nhân:……………………………………………………………………………………
Ngày cấp:…../ …/ …………….Nơi cấp:…………………………………………………………………………..
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:…………………………………………………………………………..
Chỗ ở hiện tại:……………………………………………………………………………………………………..
Nơi nhận: – Tên, địa chỉ doanh nghiệp; – ……….; – Lưu: ….. |
TRƯỞNG PHÒNG (Ký, ghi họ tên và đóng dấu) |
tmdl.edu.vn. Mọi hành vi sao chép đều là gian lận!
Nguồn chia sẻ: https://tmdl.edu.vn/giay-xac-nhan-thay-doi-thong-tin-dang-ky-doanh-nghiep/
Trang chủ: tmdl.edu.vn
Danh mục bài: Tổng hợp