Mã bưu điện An Giang mới nhất
An Giang là tỉnh thuộc vùng Tây Nam Bộ (Đồng bằng Sông Cửu Long), mã bưu điện An Giang là 90000. Tuy nhiên khi bạn gửi và nhận thư từ, bưu kiện, bưu phẩm,… bạn nên ghi đúng mã bưu điện của từng bưu cục thuộc tỉnh An Giang gần địa điểm người gửi/người nhận để dễ dàng nhận được thư từ, bưu kiện, bưu phẩm và hạn chế trường hợp thất lạc.
Tương tự như mã bưu điện Việt Nam (Mã bưu chính Việt Nam) mã bưu điện tỉnh An Giang có cấu trúc gồm 5 chữ số, trong đó:
Bạn đang xem bài: Mã Zipcode An Giang – Mã bưu điện An Giang mới nhất
- Hai ký tự đầu tiên xác định tên tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
- Ba hoặc bốn ký tự đầu tiên xác định tên quận, huyện và đơn vị hành chính tương đương
- Năm ký tự xác định đối tượng gán Mã bưu chính quốc gia
Mã bưu điện An Giang là 90000 (Mã Zipcode An Giang )
Danh sách mã bưu cục tỉnh An Giang mới nhất
STT | Đối tượng gán mã | Mã bưu chính |
---|---|---|
1 | Bưu Cục Trung tâm tỉnh An Giang | 90000 |
2 | Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy | 90001 |
3 | Ban Tổ chức tỉnh ủy | 90002 |
4 | Ban Tuyên giáo tỉnh ủy | 90003 |
5 | Ban Dân vận tỉnh ủy | 90004 |
6 | Ban Nội chính tỉnh ủy | 90005 |
7 | Đảng ủy khối cơ quan | 90009 |
8 | Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy | 90010 |
9 | Đảng ủy khối doanh nghiệp | 90011 |
10 | Báo An Giang | 90016 |
11 | Hội đồng nhân dân | 90021 |
12 | Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội | 90030 |
13 | Tòa án nhân dân tỉnh | 90035 |
14 | Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh | 90036 |
15 | Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân | 90040 |
16 | Sở Công Thương | 90041 |
17 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 90042 |
18 | Sở Lao động – Thương binh và Xã hội | 90043 |
19 | Sở Ngoại vụ | 90044 |
20 | Sở Tài chính | 90045 |
21 | Sở Thông tin và Truyền thông | 90046 |
22 | Sở Văn hoá,Thể thao và Du lịch | 90047 |
23 | Công an tỉnh | 90049 |
24 | Sở Nội vụ | 90051 |
25 | Sở Tư pháp | 90052 |
26 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 90053 |
27 | Sở Giao thông vận tải | 90054 |
28 | Sở Khoa học và Công nghệ | 90055 |
29 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 90056 |
30 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 90057 |
31 | Sở Xây dựng | 90058 |
32 | Sở Y tế | 90060 |
33 | Bộ chỉ huy Quân sự | 90061 |
34 | Ban Dân tộc | 90062 |
35 | Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh | 90063 |
36 | Thanh tra tỉnh | 90064 |
37 | Trường chính trị Tôn Đức Thắng | 90065 |
38 | Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam | 90066 |
39 | Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh | 90067 |
40 | Bảo hiểm xã hội tỉnh | 90070 |
41 | Cục Thuế | 90078 |
42 | Cục Hải quan | 90079 |
43 | Cục Thống kê | 90080 |
44 | Kho bạc Nhà nước tỉnh | 90081 |
45 | Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật | 90085 |
46 | Liên hiệp các tổ chức hữu nghị | 90086 |
47 | Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật | 90087 |
48 | Liên đoàn Lao động tỉnh | 90088 |
49 | Hội Nông dân tỉnh | 90089 |
50 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh | 90090 |
51 | Tỉnh đoàn | 90091 |
52 | Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh | 90092 |
53 | Hội Cựu chiến binh tỉnh | 90093 |
THÀNH PHỐ LONG XUYÊN |
||
1 | Bưu Cục Trung tâm thành phố Long Xuyên | 90100 |
2 | Thành ủy | 90101 |
3 | Hội đồng nhân dân | 90102 |
4 | Ủy ban nhân dân | 90103 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 90104 |
6 | Phường Mỹ Long | 90106 |
7 | Phường Mỹ Bình | 90107 |
8 | Phường Mỹ Xuyên | 90108 |
9 | Phường Mỹ Phước | 90109 |
10 | Phường Mỹ Quý | 90110 |
11 | Xã Mỹ Hoà Hưng | 90111 |
12 | Phường Bình Đức | 90112 |
13 | Phường Bình Khánh | 90113 |
14 | Xã Mỹ Khánh | 90114 |
15 | Phường Mỹ Hòa | 90115 |
16 | Phường Đông Xuyên | 90116 |
17 | Phường Mỹ Thới | 90117 |
18 | Phường Mỹ Thạnh | 90118 |
19 | Bưu Cục Phát Long Xuyên | 90150 |
20 | Bưu Cục Mỹ Long | 90151 |
21 | Bưu Cục Bắc An Hòa | 90152 |
22 | Bưu Cục Mỹ Quý | 90153 |
23 | Bưu Cục Vàm Cống | 90154 |
24 | Bưu Cục HCC An Giang | 90198 |
25 | Bưu Cục Hệ 1 An Giang | 90199 |
HUYỆN CHỢ MỚI |
||
1 | Bưu Cục Trung tâm huyện Chợ Mới | 90200 |
2 | Huyện ủy | 90201 |
3 | Hội đồng nhân dân | 90202 |
4 | Ủy ban nhân dân | 90203 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 90204 |
6 | Thị trấn Chợ Mới | 90206 |
7 | Xã Kiến An | 90207 |
8 | Xã Mỹ Hội Đông | 90208 |
9 | Xã Nhơn Mỹ | 90209 |
10 | Xã Kiến Thành | 90210 |
11 | Xã Long Điền B | 90211 |
12 | Xã Long Điền A | 90212 |
13 | Thị trấn Mỹ Luông | 90213 |
14 | Xã Tấn Mỹ | 90214 |
15 | Xã Mỹ Hiệp | 90215 |
16 | Xã Mỹ An | 90216 |
17 | Xã Long Kiến | 90217 |
18 | Xã Long Giang | 90218 |
19 | Xã An Thạnh Trung | 90219 |
20 | Xã Bình Phước Xuân | 90220 |
21 | Xã Hội An | 90221 |
22 | Xã Hòa Bình | 90222 |
23 | Xã Hòa An | 90223 |
24 | Bưu Cục Phát Chợ Mới | 90250 |
25 | Bưu Cục Mỹ Luông | 90251 |
26 | BĐVHX Vàm Nao | 90252 |
27 | BĐVHX Hội An | 90253 |
28 | BĐVHX Bắc An Hòa | 90254 |
HUYỆN PHÚ TÂN |
||
1 | Bưu Cục Trung tâm huyện Phú Tân | 90300 |
2 | Huyện ủy | 90301 |
3 | Hội đồng nhân dân | 90302 |
4 | Ủy ban nhân dân | 90303 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 90304 |
6 | Thị trấn Phú Mỹ | 90306 |
7 | Xã Phú Thọ | 90307 |
8 | Xã Phú An | 90308 |
9 | Xã Phú Thạnh | 90309 |
10 | Thị trấn Chợ Vàm | 90310 |
11 | Xã Phú Lâm | 90311 |
12 | Xã Long Hoà | 90312 |
13 | Xã Phú Long | 90313 |
14 | Xã Phú Hiệp | 90314 |
15 | Xã Hoà Lạc | 90315 |
16 | Xã Phú Thành | 90316 |
17 | Xã Phú Xuân | 90317 |
18 | Xã Hiệp Xương | 90318 |
19 | Xã Phú Bình | 90319 |
20 | Xã Bình Thạnh Đông | 90320 |
21 | Xã Phú Hưng | 90321 |
22 | Xã Tân Hòa | 90322 |
23 | Xã Tân Trung | 90323 |
24 | Bưu Cục Phát Phú Tân | 90350 |
THỊ XÃ TÂN CHÂU |
||
1 | Bưu Cục Trung tâm thị xã Tân Châu | 90400 |
2 | Thị ủy | 90401 |
3 | Hội đồng nhân dân | 90402 |
4 | Ủy ban nhân dân | 90403 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 90404 |
6 | Phường Long Thạnh | 90406 |
7 | Phường Long Hưng | 90407 |
8 | Phường Long Châu | 90408 |
9 | Xã Vĩnh Hòa | 90409 |
10 | Xã Vĩnh Xương | 90410 |
11 | Xã Phú Lộc | 90411 |
12 | Xã Tân Thạnh | 90412 |
13 | Xã Tân An | 90413 |
14 | Xã Long An | 90414 |
15 | Xã Châu Phong | 90415 |
16 | Xã Lê Chánh | 90416 |
17 | Xã Phú Vĩnh | 90417 |
18 | Phường Long Phú | 90418 |
19 | Phường Long Sơn | 90419 |
20 | Bưu Cục Phát Tân Châu | 90425 |
21 | BĐVHX Phú Hiệp | 90426 |
HUYỆN AN PHÚ |
||
1 | Bưu Cục Trung tâm huyện An Phú | 90450 |
2 | Huyện ủy | 90451 |
3 | Hội đồng nhân dân | 90452 |
4 | Ủy ban nhân dân | 90453 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 90454 |
6 | Thị trấn An Phú | 90456 |
7 | Xã Vĩnh Lộc | 90457 |
8 | Xã Phú Hữu | 90458 |
9 | Xã Khánh An | 90459 |
10 | Thị trấn Long Bình | 90460 |
11 | Xã Khánh Bình | 90461 |
12 | Xã Nhơn Hội | 90462 |
13 | Xã Quốc Thái | 90463 |
14 | Xã Phước Hưng | 90464 |
15 | Xã Phú Hội | 90465 |
16 | Xã Vĩnh Hội Đông | 90466 |
17 | Xã Đa Phước | 90467 |
18 | Xã Vĩnh Trường | 90468 |
19 | Xã Vĩnh Hậu | 90469 |
20 | Bưu Cục Phát An Phú | 90475 |
21 | Bưu Cục Long Bình | 90476 |
22 | Bưu Cục Quốc Thái | 90477 |
23 | BĐVHX Phú Lộc | 90478 |
THÀNH PHỐ CHÂU ĐỐC |
||
1 | Bưu Cục Trung tâm thành phố Châu Đốc | 90500 |
2 | Thành ủy | 90501 |
3 | Hội đồng nhân dân | 90502 |
4 | Ủy ban nhân dân | 90503 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 90504 |
6 | Phường Châu Phú B | 90506 |
7 | Phường Châu Phú A | 90507 |
8 | Phường Vĩnh Ngươn | 90508 |
9 | Xã Vĩnh Tế | 90509 |
10 | Phường Núi Sam | 90510 |
11 | Xã Vĩnh Châu | 90511 |
12 | Phường Vĩnh Mỹ | 90512 |
13 | Bưu Cục Phát Châu Đốc | 90550 |
14 | Bưu Cục Núi Sam | 90551 |
15 | Bưu Cục Châu Long | 90552 |
HUYỆN CHÂU PHÚ |
||
1 | Bưu Cục Trung tâm huyện Châu Phú | 90600 |
2 | Huyện ủy | 90601 |
3 | Hội đồng nhân dân | 90602 |
4 | Ủy ban nhân dân | 90603 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 90604 |
6 | Thị trấn Cái Dầu | 90606 |
7 | Xã Vĩnh Thạnh Trung | 90607 |
8 | Xã Mỹ Phú | 90608 |
9 | Xã Khánh Hòa | 90609 |
10 | Xã Mỹ Đức | 90610 |
11 | Xã Ô Long Vĩ | 90611 |
12 | Xã Đào Hữu Cảnh | 90612 |
13 | Xã Thạnh Mỹ Tây | 90613 |
14 | Xã Bình Phú | 90614 |
15 | Xã Bình Long | 90615 |
16 | Xã Bình Chánh | 90616 |
17 | Xã Bình Mỹ | 90617 |
18 | Xã Bình Thủy | 90618 |
19 | Bưu Cục Phát Châu Phú | 90650 |
HUYỆN TỊNH BIÊN |
||
1 | Bưu Cục Trung tâm huyện Tịnh Biên | 90700 |
2 | Huyện ủy | 90701 |
3 | Hội đồng nhân dân | 90702 |
4 | Ủy ban nhân dân | 90703 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 90704 |
6 | Thị trấn Tịnh Biên | 90706 |
7 | Xã An Nông | 90707 |
8 | Xã An Cư | 90708 |
9 | Xã An Phú | 90709 |
10 | Xã Nhơn Hưng | 90710 |
11 | Thị trấn Nhà Bàng | 90711 |
12 | Xã Thới Sơn | 90712 |
13 | Xã Văn Giáo | 90713 |
14 | Xã Vĩnh Trung | 90714 |
15 | Thị trấn Chi Lăng | 90715 |
16 | Xã Núi Voi | 90716 |
17 | Xã Tân Lợi | 90717 |
18 | Xã An Hảo | 90718 |
19 | Xã Tân Lập | 90719 |
20 | Bưu Cục Phát Tịnh Biên | 90750 |
21 | Bưu Cục Chi Lăng | 90751 |
22 | Bưu Cục Xuân Tô | 90752 |
HUYỆN TRI TÔN |
||
1 | Bưu Cục Trung tâm huyện Tri Tôn | 90800 |
2 | Huyện ủy | 90801 |
3 | Hội đồng nhân dân | 90802 |
4 | Ủy ban nhân dân | 90803 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 90804 |
6 | Thị trấn Tri Tôn | 90806 |
7 | Xã Châu Lăng | 90807 |
8 | Xã Lê Trì | 90808 |
9 | Thị trấn Ba Chúc | 90809 |
10 | Xã Lạc Quới | 90810 |
11 | Xã Vĩnh Gia | 90811 |
12 | Xã Vĩnh Phước | 90812 |
13 | Xã Lương An Trà | 90813 |
14 | Xã Lương Phi | 90814 |
15 | Xã An Tức | 90815 |
16 | Xã Núi Tô | 90816 |
17 | Xã Ô Lâm | 90817 |
18 | Xã Cô Tô | 90818 |
19 | Xã Tà Đảnh | 90819 |
20 | Xã Tân Tuyến | 90820 |
21 | Bưu Cục Phát Tri Tôn | 90850 |
22 | BĐVHX Ba Chúc | 90851 |
HUYỆN CHÂU THÀNH |
||
1 | Bưu Cục Trung tâm huyện Châu Thành | 90900 |
2 | Huyện ủy | 90901 |
3 | Hội đồng nhân dân | 90902 |
4 | Ủy ban nhân dân | 90903 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 90904 |
6 | Thị trấn An Châu | 90906 |
7 | Xã Bình Thạnh | 90907 |
8 | Xã Bình Hòa | 90908 |
9 | Xã An Hòa | 90909 |
10 | Xã Cần Đăng | 90910 |
11 | Xã Vĩnh Hanh | 90911 |
12 | Xã Vĩnh Bình | 90912 |
13 | Xã Vĩnh An | 90913 |
14 | Xã Tân Phú | 90914 |
15 | Xã Vĩnh Nhuận | 90915 |
16 | Xã Vĩnh Lợi | 90916 |
17 | Xã Hòa Bình Thạnh | 90917 |
18 | Xã Vĩnh Thành | 90918 |
19 | Bưu Cục Phát Châu Thành | 90925 |
HUYỆN THOẠI SƠN |
||
1 | Bưu Cục Trung tâm huyện Thoại Sơn | 90950 |
2 | Huyện ủy | 90951 |
3 | Hội đồng nhân dân | 90952 |
4 | Ủy ban nhân dân | 90953 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 90954 |
6 | Thị trấn Núi Sập | 90956 |
7 | Xã Định Thành | 90957 |
8 | Xã Vĩnh Khánh | 90958 |
9 | Xã Vĩnh Chánh | 90959 |
10 | Xã Phú Thuận | 90960 |
11 | Thị trấn Phú Hoà | 90961 |
12 | Xã Vĩnh Trạch | 90962 |
13 | Xã Định Mỹ | 90963 |
14 | Xã Mỹ Phú Đông | 90964 |
15 | Xã Vĩnh Phú | 90965 |
16 | Xã Tây Phú | 90966 |
17 | Xã An Bình | 90967 |
18 | Xã Vọng Thê | 90968 |
19 | Thị trấn Óc Eo | 90969 |
20 | Xã Vọng Đông | 90970 |
21 | Xã Thoại Giang | 90971 |
22 | Xã Bình Thành | 90972 |
23 | Bưu Cục Phát Thoại Sơn | 90975 |
24 | Bưu Cục Vọng Thê | 90976 |
25 | Bưu Cục Phú Hòa | 90977 |
Hi vọng với bài viết tổng hợp mã zipcode An Giang, mã bưu điện tỉnh An Giang mới nhất áp dụng từ đầu năm 2018 đến hiện tại các bạn sẽ tìm được mã bưu điện của bưu cục tại tỉnh An Giang mà bạn cần.
tmdl.edu.vn. Mọi hành vi sao chép đều là gian lận!
Nguồn chia sẻ: https://tmdl.edu.vn/ma-zipcode-an-giang-moi-nhat-ma-buu-dien-an-giang-moi-nhat/
Trang chủ: tmdl.edu.vn
Danh mục bài: Tổng hợp