Mã bưu điện Hà Tĩnh mới nhất
Hà Tĩnh là một tỉnh thuộc vùng Bắc Trung Bộ, mã bưu điện Hà Tĩnh là 45000 – 46000. Tuy nhiên khi bạn gửi và nhận thư từ, bưu kiện, bưu phẩm,… bạn nên ghi đúng mã bưu điện của từng bưu cục thuộc tỉnh Hà Tĩnh gần địa điểm người gửi/người nhận để dễ dàng nhận được thư từ, bưu kiện, bưu phẩm và hạn chế trường hợp thất lạc.
Tương tự như mã bưu điện Việt Nam (Mã bưu chính Việt Nam) mã bưu điện Hà Tĩnh có cấu trúc gồm 5 chữ số, trong đó:
Bạn đang xem bài: Mã Zipcode Hà Tĩnh – Mã bưu điện Hà Tĩnh mới nhất
- Hai ký tự đầu tiên xác định tên tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
- Ba hoặc bốn ký tự đầu tiên xác định tên quận, huyện và đơn vị hành chính tương đương
- Năm ký tự xác định đối tượng gán Mã bưu chính quốc gia
Mã bưu điện Hà Tĩnh từ 45000 đến 46000 (Mã Zipcode Hà Tĩnh)
Danh sách mã bưu cục tỉnh Hà Tĩnh mới nhất
STT | Đối tượng gán mã | Mã bưu chính |
---|---|---|
1 | Bưu Cục Trung tâm tỉnh Hà Tĩnh | 45000 |
2 | Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy | 45001 |
3 | Ban Tổ chức tỉnh ủy | 45002 |
4 | Ban Tuyên giáo tỉnh ủy | 45003 |
5 | Ban Dân vận tỉnh ủy | 45004 |
6 | Ban Nội chính tỉnh ủy | 45005 |
7 | Đảng ủy khối cơ quan | 45009 |
8 | Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy | 45010 |
9 | Đảng ủy khối doanh nghiệp | 45011 |
10 | Báo Hà Tĩnh | 45016 |
11 | Hội đồng nhân dân | 45021 |
12 | Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội | 45030 |
13 | Tòa án nhân dân tỉnh | 45035 |
14 | Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh | 45036 |
15 | Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân | 45040 |
16 | Sở Công Thương | 45041 |
17 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 45042 |
18 | Sở Lao động – Thương binh và Xã hội | 45043 |
19 | Sở Ngoại vụ | 45044 |
20 | Sở Tài chính | 45045 |
21 | Sở Thông tin và Truyền thông | 45046 |
22 | Sở Văn hoá,Thể thao và Du lịch | 45047 |
23 | Công an tỉnh | 45049 |
24 | Sở Nội vụ | 45051 |
25 | Sở Tư pháp | 45052 |
26 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 45053 |
27 | Sở Giao thông vận tải | 45054 |
28 | Sở Khoa học và Công nghệ | 45055 |
29 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 45056 |
30 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 45057 |
31 | Sở Xây dựng | 45058 |
32 | Sở Y tế | 45060 |
33 | Bộ chỉ huy Quân sự | 45061 |
34 | Ban Dân tộc | 45062 |
35 | Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh | 45063 |
36 | Thanh tra tỉnh | 45064 |
37 | Trường chính trị Trần Phú | 45065 |
38 | Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam | 45066 |
39 | Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh | 45067 |
40 | Bảo hiểm xã hội tỉnh | 45070 |
41 | Cục Thuế | 45078 |
42 | Cục Hải quan | 45079 |
43 | Cục Thống kê | 45080 |
44 | Kho bạc Nhà nước tỉnh | 45081 |
45 | Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật | 45085 |
46 | Liên hiệp các tổ chức hữu nghị | 45086 |
47 | Hội Văn học nghệ thuật | 45087 |
48 | Liên đoàn Lao động tỉnh | 45088 |
49 | Hội Nông dân tỉnh | 45089 |
50 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh | 45090 |
51 | Tỉnh đoàn | 45091 |
52 | Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh | 45092 |
53 | Hội Cựu chiến binh tỉnh | 45093 |
THÀNH PHỐ HÀ TĨNH |
||
1 | Bưu Cục Trung tâm thành phố Hà Tĩnh | 45100 |
2 | Thành ủy | 45101 |
3 | Hội đồng nhân dân | 45102 |
4 | Ủy ban nhân dân | 45103 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 45104 |
6 | Phường Nam Hà | 45106 |
7 | Phường Tân Giang | 45107 |
8 | Phường Thạch Quý | 45108 |
9 | Xã Thạch Hưng | 45109 |
10 | Xã Thạch Đồng | 45110 |
11 | Xã Thạch Môn | 45111 |
12 | Xã Thạch Hạ | 45112 |
13 | Xã Thạch Trung | 45113 |
14 | Phường Nguyễn Du | 45114 |
15 | Phường Bắc Hà | 45115 |
16 | Phường Trần Phú | 45116 |
17 | Phường Thạch Linh | 45117 |
18 | Phường Hà Huy Tập | 45118 |
19 | Phường Đại Nài | 45119 |
20 | Phường Văn Yên | 45120 |
21 | Xã Thạch Bình | 45121 |
22 | Bưu Cục Phát Hà Tĩnh | 45150 |
23 | Bưu Cục KHL Hà Tĩnh | 45151 |
24 | Bưu Cục Tân Giang | 45152 |
25 | Bưu Cục Thạch Hạ | 45153 |
26 | Bưu Cục Cầu Đông | 45154 |
27 | Bưu Cục Bến Xe | 45155 |
28 | Bưu Cục Cầu Phủ | 45156 |
29 | Bưu Cục HCC Hà Tĩnh | 45198 |
30 | Bưu Cục Hệ 1 Hà Tĩnh | 45199 |
HUYỆN THẠCH HÀ |
||
1 | Bưu Cục Trung tâm huyện Thạch Hà | 45200 |
2 | Huyện ủy | 45201 |
3 | Hội đồng nhân dân | 45202 |
4 | Ủy ban nhân dân | 45203 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 45204 |
6 | Thị trấn Thạch Hà | 45206 |
7 | Xã Thạch Long | 45207 |
8 | Xã Thạch Bàn | 45208 |
9 | Xã Thạch Đỉnh | 45209 |
10 | Xã Thạch Hải | 45210 |
11 | Xã Thạch Khê | 45211 |
12 | Xã Thạch Trị | 45212 |
13 | Xã Thạch Lạc | 45213 |
14 | Xã Tượng Sơn | 45214 |
15 | Xã Thạch Văn | 45215 |
16 | Xã Thạch Thắng | 45216 |
17 | Xã Thạch Hội | 45217 |
18 | Xã Phù Việt | 45218 |
19 | Xã Thạch Sơn | 45219 |
20 | Xã Thạch Kênh | 45220 |
21 | Xã Thạch Liên | 45221 |
22 | Xã Việt Xuyên | 45222 |
23 | Xã Thạch Tiến | 45223 |
24 | Xã Thạch Thanh | 45224 |
25 | Xã Thạch Ngọc | 45225 |
26 | Xã Thạch Vĩnh | 45226 |
27 | Xã Ngọc Sơn | 45227 |
28 | Xã Bắc Sơn | 45228 |
29 | Xã Thạch Lưu | 45229 |
30 | Xã Thạch Đài | 45230 |
31 | Xã Thạch Tân | 45231 |
32 | Xã Thạch Lâm | 45232 |
33 | Xã Thạch Hương | 45233 |
34 | Xã Thạch Xuân | 45234 |
35 | Xã Nam Hương | 45235 |
36 | Xã Thạch Điền | 45236 |
37 | Bưu Cục Phát Thạch Hà | 45250 |
38 | Bưu Cục Chợ Mới | 45251 |
39 | Bưu Cục Thạch Việt | 45252 |
40 | Bưu Cục Thạch Liên | 45253 |
41 | Bưu Cục Thạch Lưu | 45254 |
HUYỆN CAN LỘC |
||
1 | Bưu Cục Trung tâm huyện Can Lộc | 45300 |
2 | Huyện ủy | 45301 |
3 | Hội đồng nhân dân | 45302 |
4 | Ủy ban nhân dân | 45303 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 45304 |
6 | Thị trấn Nghèn | 45306 |
7 | Xã Thuần Thiện | 45307 |
8 | Xã Thiên Lộc | 45308 |
9 | Xã Vương Lộc | 45309 |
10 | Xã Tùng Lộc | 45310 |
11 | Xã Tiến Lộc | 45311 |
12 | Xã Khánh Lộc | 45312 |
13 | Xã Thanh Lộc | 45313 |
14 | Xã Kim Lộc | 45314 |
15 | Xã Song Lộc | 45315 |
16 | Xã Thường Nga | 45316 |
17 | Xã Trường Lộc | 45317 |
18 | Xã Yên Lộc | 45318 |
19 | Xã Phú Lộc | 45319 |
20 | Xã Vĩnh Lộc | 45320 |
21 | Xã Gia Hanh | 45321 |
22 | Xã Trung Lộc | 45322 |
23 | Xã Thượng Lộc | 45323 |
24 | Xã Xuân Lộc | 45324 |
25 | Xã Đồng Lộc | 45325 |
26 | Xã Quang Lộc | 45326 |
27 | Xã Mỹ Lộc | 45327 |
28 | Xã Sơn Lộc | 45328 |
29 | Bưu Cục Phát Can Lộc | 45350 |
30 | Bưu Cục Tân Vĩnh | 45351 |
31 | Bưu Cục Chợ Tổng | 45352 |
32 | Bưu Cục Đồng Lộc | 45353 |
33 | BĐVHX Nhân Lộc | 45354 |
34 | BĐVHX Vĩnh Lộc 1 | 45355 |
HUYỆN LỘC HÀ |
||
1 | Bưu Cục Trung tâm huyện Lộc Hà | 45400 |
2 | Huyện ủy | 45401 |
3 | Hội đồng nhân dân | 45402 |
4 | Ủy ban nhân dân | 45403 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 45404 |
6 | Xã Bình Lộc | 45406 |
7 | Xã An Lộc | 45407 |
8 | Xã Thịnh Lộc | 45408 |
9 | Xã Tân Lộc | 45409 |
10 | Xã Hồng Lộc | 45410 |
11 | Xã Ích Hậu | 45411 |
12 | Xã Phù Lưu | 45412 |
13 | Xã Thạch Bằng | 45413 |
14 | Xã Thạch Kim | 45414 |
15 | Xã Thạch Châu | 45415 |
16 | Xã Thạch Mỹ | 45416 |
17 | Xã Mai Phụ | 45417 |
18 | Xã Hộ Đô | 45418 |
19 | Bưu Cục Phát Lộc Hà | 45450 |
20 | Bưu Cục Chợ Phủ | 45451 |
21 | Bưu Cục Bình Lộc | 45452 |
22 | Bưu Cục Cầu Trù | 45453 |
23 | Bưu Cục Thạch Kim | 45454 |
HUYỆN NGHI XUÂN |
||
1 | Bưu Cục Trung tâm huyện Nghi Xuân | 45500 |
2 | Huyện ủy | 45501 |
3 | Hội đồng nhân dân | 45502 |
4 | Ủy ban nhân dân | 45503 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 45504 |
6 | Thị trấn Nghi Xuân | 45506 |
7 | Xã Xuân Hải | 45507 |
8 | Xã Xuân Phổ | 45508 |
9 | Xã Xuân Đan | 45509 |
10 | Xã Xuân Trường | 45510 |
11 | Xã Xuân Hội | 45511 |
12 | Xã Tiên Điền | 45512 |
13 | Xã Xuân Yên | 45513 |
14 | Xã Xuân Giang | 45514 |
15 | Thị trấn Xuân An | 45515 |
16 | Xã Xuân Mỹ | 45516 |
17 | Xã Xuân Thành | 45517 |
18 | Xã Xuân Liên | 45518 |
19 | Xã Cổ Đạm | 45519 |
20 | Xã Xuân Viên | 45520 |
21 | Xã Xuân Hồng | 45521 |
22 | Xã Xuân Lam | 45522 |
23 | Xã Xuân Lĩnh | 45523 |
24 | Xã Cương Gián | 45524 |
25 | Bưu Cục Phát Nghi Xuân | 45550 |
26 | Bưu Cục Xuân Đan | 45551 |
27 | Bưu Cục Gia Lách | 45552 |
28 | Bưu Cục Xuân Thành | 45553 |
29 | Bưu Cục Cổ Đạm | 45554 |
30 | Bưu Cục Cương Gián | 45555 |
THỊ XÃ HỒNG LĨNH |
||
1 | Bưu Cục Trung tâm thị xã Hồng Lĩnh | 45600 |
2 | Thị ủy | 45601 |
3 | Hội đồng nhân dân | 45602 |
4 | Ủy ban nhân dân | 45603 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 45604 |
6 | Phường Nam Hồng | 45606 |
7 | Phường Bắc Hồng | 45607 |
8 | Phường Trung Lương | 45608 |
9 | Phường Đức Thuận | 45609 |
10 | Xã Thuận Lộc | 45610 |
11 | Phường Đậu Liêu | 45611 |
12 | Bưu Cục Phát Hồng Lĩnh | 45650 |
13 | Bưu Cục Hồng Sơn | 45651 |
HUYỆN ĐỨC THỌ |
||
1 | Bưu Cục Trung tâm huyện Đức Thọ | 45700 |
2 | Huyện ủy | 45701 |
3 | Hội đồng nhân dân | 45702 |
4 | Ủy ban nhân dân | 45703 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 45704 |
6 | Thị trấn Đức Thọ | 45706 |
7 | Xã Liên Minh | 45707 |
8 | Xã Đức La | 45708 |
9 | Xã Đức Vĩnh | 45709 |
10 | Xã Đức Quang | 45710 |
11 | Xã Đức Châu | 45711 |
12 | Xã Đức Tùng | 45712 |
13 | Xã Trường Sơn | 45713 |
14 | Xã Tùng Ảnh | 45714 |
15 | Xã Đức Yên | 45715 |
16 | Xã Bùi Xá | 45716 |
17 | Xã Đức Nhân | 45717 |
18 | Xã Yên Hồ | 45718 |
19 | Xã Đức Thịnh | 45719 |
20 | Xã Đức Thủy | 45720 |
21 | Xã Thái Yên | 45721 |
22 | Xã Trung Lễ | 45722 |
23 | Xã Đức Thanh | 45723 |
24 | Xã Đức Lâm | 45724 |
25 | Xã Đức Long | 45725 |
26 | Xã Đức Hòa | 45726 |
27 | Xã Đức Lạc | 45727 |
28 | Xã Đức Lập | 45728 |
29 | Xã Đức Dũng | 45729 |
30 | Xã Đức An | 45730 |
31 | Xã Đức Đồng | 45731 |
32 | Xã Đức Lạng | 45732 |
33 | Xã Tân Hương | 45733 |
34 | Bưu Cục Phát Đức Thọ | 45750 |
35 | Bưu Cục Chợ Trổ | 45751 |
36 | Bưu Cục Chợ Giấy | 45752 |
37 | Bưu Cục Đức Đồng | 45753 |
HUYỆN HƯƠNG SƠN |
||
1 | Bưu Cục Trung tâm huyện Hương Sơn | 45800 |
2 | Huyện ủy | 45801 |
3 | Hội đồng nhân dân | 45802 |
4 | Ủy ban nhân dân | 45803 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 45804 |
6 | Thị trấn Phố Châu | 45806 |
7 | Xã Sơn Trung | 45807 |
8 | Xã Sơn Bằng | 45808 |
9 | Xã Sơn Bình | 45809 |
10 | Xã Sơn Long | 45810 |
11 | Xã Sơn Trà | 45811 |
12 | Xã Sơn Hà | 45812 |
13 | Xã Sơn Mỹ | 45813 |
14 | Xã Sơn Châu | 45814 |
15 | Xã Sơn Ninh | 45815 |
16 | Xã Sơn Hòa | 45816 |
17 | Xã Sơn Tân | 45817 |
18 | Xã Sơn Thịnh | 45818 |
19 | Xã Sơn An | 45819 |
20 | Xã Sơn Tiến | 45820 |
21 | Xã Sơn Lễ | 45821 |
22 | Xã Sơn Giang | 45822 |
23 | Xã Sơn Quang | 45823 |
24 | Xã Sơn Lâm | 45824 |
25 | Xã Sơn Lĩnh | 45825 |
26 | Xã Sơn Diệm | 45826 |
27 | Xã Sơn Hàm | 45827 |
28 | Xã Sơn Phú | 45828 |
29 | Xã Sơn Phúc | 45829 |
30 | Xã Sơn Thủy | 45830 |
31 | Xã Sơn Mai | 45831 |
32 | Xã Sơn Trường | 45832 |
33 | Xã Sơn Tây | 45833 |
34 | Thị trấn Tây Sơn | 45834 |
35 | Xã Sơn Hồng | 45835 |
36 | Xã Sơn Kim 1 | 45836 |
37 | Xã Sơn Kim 2 | 45837 |
38 | Bưu Cục Phát Hương Sơn | 45850 |
39 | Bưu Cục Choi | 45851 |
40 | Bưu Cục Trưng | 45852 |
HUYỆN VŨ QUANG |
||
1 | Bưu Cục Trung tâm huyện Vũ Quang | 45900 |
2 | Huyện ủy | 45901 |
3 | Hội đồng nhân dân | 45902 |
4 | Ủy ban nhân dân | 45903 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 45904 |
6 | Thị trấn Vũ Quang | 45906 |
7 | Xã Đức Bồng | 45907 |
8 | Xã Đức Hương | 45908 |
9 | Xã Đức Liên | 45909 |
10 | Xã Đức Lĩnh | 45910 |
11 | Xã Đức Giang | 45911 |
12 | Xã Ân Phú | 45912 |
13 | Xã Sơn Thọ | 45913 |
14 | Xã Hương Điền | 45914 |
15 | Xã Hương Minh | 45915 |
16 | Xã Hương Thọ | 45916 |
17 | Xã Hương Quang | 45917 |
18 | Bưu Cục Phát Vũ Quang | 45950 |
19 | Bưu Cục Chợ Bộng | 45951 |
20 | BĐVHX Đức Lĩnh 1 | 45952 |
HUYỆN HƯƠNG KHÊ |
||
1 | Bưu Cục Trung tâm huyện Hương Khê | 46000 |
2 | Huyện ủy | 46001 |
3 | Hội đồng nhân dân | 46002 |
4 | Ủy ban nhân dân | 46003 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 46004 |
6 | Thị trấn Hương Khê | 46006 |
7 | Xã Hương Đô | 46007 |
8 | Xã Lộc Yên | 46008 |
9 | Xã Hương Giang | 46009 |
10 | Xã Hương Thủy | 46010 |
11 | Xã Hà Linh | 46011 |
12 | Xã Phương Mỹ | 46012 |
13 | Xã Phương Điền | 46013 |
14 | Xã Phúc Đồng | 46014 |
15 | Xã Hòa Hải | 46015 |
16 | Xã Hương Bình | 46016 |
17 | Xã Hương Long | 46017 |
18 | Xã Gia Phố | 46018 |
19 | Xã Phú Phong | 46019 |
20 | Xã Phú Gia | 46020 |
21 | Xã Hương Vĩnh | 46021 |
22 | Xã Hương Xuân | 46022 |
23 | Xã Hương Trà | 46023 |
24 | Xã Hương Lâm | 46024 |
25 | Xã Hương Liên | 46025 |
26 | Xã Phúc Trạch | 46026 |
27 | Xã Hương Trạch | 46027 |
28 | Bưu Cục Phát Hương Khê | 46050 |
29 | Bưu Cục Phúc Đồng | 46051 |
HUYỆN CẨM XUYÊN |
||
1 | Bưu Cục Trung tâm huyện Cẩm Xuyên | 46100 |
2 | Huyện ủy | 46101 |
3 | Hội đồng nhân dân | 46102 |
4 | Ủy ban nhân dân | 46103 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 46104 |
6 | Thị trấn Cẩm Xuyên | 46106 |
7 | Xã Cẩm Thăng | 46107 |
8 | Xã Cẩm Phúc | 46108 |
9 | Thị trấn Thiên Cầm | 46109 |
10 | Xã Cẩm Nhượng | 46110 |
11 | Xã Cẩm Dương | 46111 |
12 | Xã Cẩm Hòa | 46112 |
13 | Xã Cẩm Yên | 46113 |
14 | Xã Cẩm Nam | 46114 |
15 | Xã Cẩm Huy | 46115 |
16 | Xã Cẩm Quang | 46116 |
17 | Xã Cẩm Bình | 46117 |
18 | Xã Cẩm Vĩnh | 46118 |
19 | Xã Cẩm Thành | 46119 |
20 | Xã Cẩm Duệ | 46120 |
21 | Xã Cẩm Thạch | 46121 |
22 | Xã Cẩm Quan | 46122 |
23 | Xã Cẩm Mỹ | 46123 |
24 | Xã Cẩm Hưng | 46124 |
25 | Xã Cẩm Thịnh | 46125 |
26 | Xã Cẩm Sơn | 46126 |
27 | Xã Cẩm Lạc | 46127 |
28 | Xã Cẩm Minh | 46128 |
29 | Xã Cẩm Hà | 46129 |
30 | Xã Cẩm Lộc | 46130 |
31 | Xã Cẩm Trung | 46131 |
32 | Xã Cẩm Lĩnh | 46132 |
33 | Bưu Cục Phát Cẩm Xuyên | 46150 |
34 | Bưu Cục Cẩm Nhượng | 46151 |
35 | Bưu Cục Cẩm Thành | 46152 |
36 | Bưu Cục Quán Mới | 46153 |
THỊ XÃ KỲ ANH |
||
1 | Bưu Cục Trung tâm thị xã Kỳ Anh | 46200 |
2 | Thị ủy | 46201 |
3 | Hội đồng nhân dân | 46202 |
4 | Ủy ban nhân dân | 46203 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 46204 |
6 | Phường Sông Trí | 46206 |
7 | Xã Kỳ Hưng | 46207 |
8 | Xã Kỳ Hà | 46208 |
9 | Xã Kỳ Ninh | 46209 |
10 | Xã Kỳ Lợi | 46210 |
11 | Phường Kỳ Trinh | 46211 |
12 | Phường Kỳ Thịnh | 46212 |
13 | Phường Kỳ Long | 46213 |
14 | Phường Kỳ Liên | 46214 |
15 | Phường Kỳ Phương | 46215 |
16 | Xã Kỳ Nam | 46216 |
17 | Xã Kỳ Hoa | 46217 |
18 | Bưu Cục Phát Thị xã Kỳ Anh | 46250 |
19 | Bưu Cục KCN Fomorsa | 46251 |
20 | Bưu Cục Kỳ Long | 46252 |
21 | Bưu Cục Kỳ Ninh | 46253 |
HUYỆN KỲ ANH |
||
1 | Bưu Cục Trung tâm huyện Kỳ Anh | 46300 |
2 | Huyện ủy | 46301 |
3 | Hội đồng nhân dân | 46302 |
4 | Ủy ban nhân dân | 46303 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 46304 |
6 | Xã Kỳ Đồng | 46306 |
7 | Xã Kỳ Phú | 46307 |
8 | Xã Kỳ Xuân | 46308 |
9 | Xã Kỳ Bắc | 46309 |
10 | Xã Kỳ Phong | 46310 |
11 | Xã Kỳ Tiến | 46311 |
12 | Xã Kỳ Giang | 46312 |
13 | Xã Kỳ Khang | 46313 |
14 | Xã Kỳ Trung | 46314 |
15 | Xã Kỳ Văn | 46315 |
16 | Xã Kỳ Thọ | 46316 |
17 | Xã Kỳ Thư | 46317 |
18 | Xã Kỳ Hải | 46318 |
19 | Xã Kỳ Châu | 46319 |
20 | Xã Kỳ Tân | 46320 |
21 | Xã Kỳ Hợp | 46321 |
22 | Xã Kỳ Tây | 46322 |
23 | Xã Kỳ Thượng | 46323 |
24 | Xã Kỳ Sơn | 46324 |
25 | Xã Kỳ Lâm | 46325 |
26 | Xã Kỳ Lạc | 46326 |
27 | Bưu Cục Phát Kỳ Anh | 46350 |
28 | Bưu Cục Kỳ Đồng | 46351 |
29 | Bưu Cục Chợ Voi | 46352 |
30 | Bưu Cục Kỳ Lâm | 46353 |
31 | Bưu Cục Kỳ Long | 46354 |
Hi vọng với bài viết tổng hợp mã zipcode Hà Tĩnh, mã bưu điện tỉnh Hà Tĩnh mới nhất áp dụng từ đầu năm 2018 đến hiện tại các bạn sẽ tìm được mã bưu điện của bưu cục tại tỉnh Hà Tĩnh mà bạn cần.
tmdl.edu.vn. Mọi hành vi sao chép đều là gian lận!
Nguồn chia sẻ: https://tmdl.edu.vn/ma-zipcode-ha-tinh-moi-nhat-ma-buu-dien-ha-tinh-moi-nhat/
Trang chủ: tmdl.edu.vn
Danh mục bài: Tổng hợp