Mã bưu điện Hải Phòng mới nhất
Hải Phòng là một tỉnh thuộc vùng Đồng bằng sông Hồng, mã bưu điện Hải Phòng là 04000 – 05000. Tuy nhiên khi bạn gửi và nhận thư từ, bưu kiện, bưu phẩm,… bạn nên ghi đúng mã bưu điện của từng bưu cục thuộc tỉnh, thành phố Hải Phòng gần địa điểm người gửi/người nhận để dễ dàng nhận được thư từ, bưu kiện, bưu phẩm và hạn chế trường hợp thất lạc.
Tương tự như mã bưu điện Việt Nam (Mã bưu chính Việt Nam) mã bưu điện Hải Phòng có cấu trúc gồm 5 chữ số, trong đó:
Bạn đang xem bài: Mã Zipcode Hải Phòng – Mã bưu điện Hải Phòng mới nhất
- Hai ký tự đầu tiên xác định tên tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
- Ba hoặc bốn ký tự đầu tiên xác định tên quận, huyện và đơn vị hành chính tương đương
- Năm ký tự xác định đối tượng gán Mã bưu chính quốc gia
Mã bưu điện Hải Phòng: 04000 – 05000 (Mã Zipcode Hải Phòng)
Danh sách mã bưu cục Thành phố Hải Phòng mới nhất
STT | Đối tượng gán mã | Mã bưu chính |
---|---|---|
1 | Bưu Cục Trung tâm thành phố Hải Phòng | 04000 |
2 | Ủy ban Kiểm tra thành ủy | 04001 |
3 | Ban Tổ chức thành ủy | 04002 |
4 | Ban Tuyên giáo thành ủy | 04003 |
5 | Ban Dân vận thành ủy | 04004 |
6 | Ban Nội chính thành ủy | 04005 |
7 | Đảng ủy khối cơ quan | 04009 |
8 | Thành ủy và Văn phòng thành ủy | 04010 |
9 | Đảng ủy khối doanh nghiệp | 04011 |
10 | Báo Hải Phòng | 04016 |
11 | Hội đồng nhân dân | 04021 |
12 | Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội | 04030 |
13 | Tòa án nhân dân thành phố | 04035 |
14 | Viện Kiểm sát nhân dân thành phố | 04036 |
15 | Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân | 04040 |
16 | Sở Công Thương | 04041 |
17 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 04042 |
18 | Sở Lao động – Thương binh và Xã hội | 04043 |
19 | Sở Ngoại vụ | 04044 |
20 | Sở Tài chính | 04045 |
21 | Sở Thông tin và Truyền thông | 04046 |
22 | Sở Văn hoá,Thể thao | 04047 |
23 | Sở Du lịch | 04048 |
24 | Công an thành phố | 04049 |
25 | Sở cảnh sát phòng cháy và chữa chát | 04050 |
26 | Sở Nội vụ | 04051 |
27 | Sở Tư pháp | 04052 |
28 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 04053 |
29 | Sở Giao thông vận tải | 04054 |
30 | Sở Khoa học và Công nghệ | 04055 |
31 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 04056 |
32 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 04057 |
33 | Sở Xây dựng | 04058 |
34 | Sở Y tế | 04060 |
35 | Bộ chỉ huy Quân sự | 04061 |
36 | Ngân hàng nhà nước chi nhánh thành phố | 04063 |
37 | Thanh tra thành phố | 04064 |
38 | Trường chính trị Tô Hiệu | 04065 |
39 | Cơ quan đại diện của Thông tấn Xã Việt Nam | 04066 |
40 | Đài Phát thanh và Truyền hình thành phố | 04067 |
41 | Bảo hiểm Xã hội thành phố | 04070 |
42 | Cục Thuế | 04078 |
43 | Cục Hải quan | 04079 |
44 | Cục Thống kê | 04080 |
45 | Kho bạc Nhà nước thành phố | 04081 |
46 | Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật | 04085 |
47 | Liên hiệp các tổ chức hữu nghị | 04086 |
48 | Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật | 04087 |
49 | Liên đoàn Lao động thành phố | 04088 |
50 | Hội Nông dân thành phố | 04089 |
51 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc thành phố | 04090 |
52 | Thành đoàn | 04091 |
53 | Hội Liên hiệp Phụ nữ thành phố | 04092 |
54 | Hội Cựu chiến binh thành phố | 04093 |
55 | LSQ. Cộng hòa Séc | 04095 |
QUẬN HỒNG BÀNG |
||
1 | Bưu Cục Trung tâm quận Hồng Bàng | 04100 |
2 | Quận ủy | 04101 |
3 | Hội đồng nhân dân | 04102 |
4 | Ủy ban nhân dân | 04103 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 04104 |
6 | Phường Hoàng Văn Thụ | 04106 |
7 | Phường Minh Khai | 04107 |
8 | Phường Quang Trung | 04108 |
9 | Phường Phan Bội Châu | 04109 |
10 | Phường Phạm Hồng Thái | 04110 |
11 | Phường Hạ Lý | 04111 |
12 | Phường Thượng Lý | 04112 |
13 | Phường Sở Dầu | 04113 |
14 | Phường Trại Chuối | 04114 |
15 | Phường Hùng Vương | 04115 |
16 | Phường Quán Toan | 04116 |
17 | Bưu Cục Phát Hải Phòng | 04150 |
18 | Bưu Cục Phát Hồng Bàng | 04151 |
19 | Bưu Cục KHL Hồng Bàng | 04152 |
20 | Bưu Cục Express Hải Phòng | 04153 |
21 | Bưu Cục Hồng Bàng | 04154 |
22 | Bưu Cục TMĐT Hải Phòng | 04155 |
23 | Bưu Cục Thượng Lý | 04156 |
24 | Bưu Cục Quán Toan | 04157 |
25 | Bưu Cục Cảng Mới | 04158 |
26 | Bưu Cục Nomura | 04159 |
27 | Bưu Cục Hệ 1 Hải Phòng | 04199 |
QẬN NGÔ QUYỀN |
||
1 | Bưu Cục Trung tâm quận Ngô Quyền | 04200 |
2 | Quận ủy | 04201 |
3 | Hội đồng nhân dân | 04202 |
4 | Ủy ban nhân dân | 04203 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 04204 |
6 | Phường Máy Tơ | 04206 |
7 | Phường Lương Khánh Thiện | 04207 |
8 | Phường Cầu Đất | 04208 |
9 | Phường Lê Lợi | 04209 |
10 | Phường Lạch Tray | 04210 |
11 | Phường Đổng Quốc Bình | 04211 |
12 | Phường Đằng Giang | 04212 |
13 | Phường Gia Viên | 04213 |
14 | Phường Đông Khê | 04214 |
15 | Phường Lạc Viên | 04215 |
16 | Phường Cầu Tre | 04216 |
17 | Phường Vạn Mỹ | 04217 |
18 | Phường Máy Chai | 04218 |
19 | Bưu Cục Phát Ngô Quyền | 04250 |
20 | Bưu Cục KHL Ngô Quyền | 04251 |
21 | Bưu Cục Ngô Quyền | 04252 |
22 | Bưu Cục Hàng Kênh | 04253 |
23 | Bưu Cục Nguyễn Bỉnh Khiêm | 04254 |
24 | Bưu Cục Vạn Mỹ | 04255 |
25 | Bưu Cục Cửa Cấm | 04256 |
HUYỆN THỦY NGUYÊN |
||
1 | Bưu Cục Trung tâm huyện Thủy Nguyên | 04300 |
2 | Huyện ủy | 04301 |
3 | Hội đồng nhân dân | 04302 |
4 | Ủy ban nhân dân | 04303 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 04304 |
6 | Thị trấn Núi Đèo | 04306 |
7 | Xã Thuỷ Đường | 04307 |
8 | Xã Hoà Bình | 04308 |
9 | Xã An Lư | 04309 |
10 | Xã Trung Hà | 04310 |
11 | Xã Thuỷ Triều | 04311 |
12 | Xã Lập Lễ | 04312 |
13 | Xã Phả Lễ | 04313 |
14 | Xã Tam Hưng | 04314 |
15 | Xã Phục Lễ | 04315 |
16 | Xã Ngũ Lão | 04316 |
17 | Thị trấn Minh Đức | 04317 |
18 | Xã Gia Đức | 04318 |
19 | Xã Minh Tân | 04319 |
20 | Xã Gia Minh | 04320 |
21 | Xã Lưu Kỳ | 04321 |
22 | Xã Liên Khê | 04322 |
23 | Xã Kỳ Sơn | 04323 |
24 | Xã Lại Xuân | 04324 |
25 | Xã An Sơn | 04325 |
26 | Xã Phù Ninh | 04326 |
27 | Xã Hợp Thành | 04327 |
28 | Xã Quảng Thanh | 04328 |
29 | Xã Chính Mỹ | 04329 |
30 | Xã Lưu Kiếm | 04330 |
31 | Xã Kênh Giang | 04331 |
32 | Xã Đông Sơn | 04332 |
33 | Xã Mỹ Đồng | 04333 |
34 | Xã Cao Nhân | 04334 |
35 | Xã Kiền Bái | 04335 |
36 | Xã Hoàng Động | 04336 |
37 | Xã Lâm Động | 04337 |
38 | Xã Thiên Hương | 04338 |
39 | Xã Thuỷ Sơn | 04339 |
40 | Xã Hoa Động | 04340 |
41 | Xã Tân Dương | 04341 |
42 | Xã Dương Quan | 04342 |
43 | Bưu Cục Phát Thủy Nguyên | 04350 |
44 | Bưu Cục KHL Thủy Nguyên | 04351 |
45 | Bưu Cục Phả Lễ | 04352 |
46 | Bưu Cục Ngũ Lão | 04353 |
47 | Bưu Cục Minh Đức | 04354 |
48 | Bưu Cục Quảng Thanh | 04355 |
49 | Bưu Cục Cầu Giá | 04356 |
50 | Bưu Cục Trịnh Xá | 04357 |
51 | Bưu Cục Tân Hoa | 04358 |
52 | Bưu Cục KCN VSIP | 04359 |
HUYỆN AN DƯƠNG |
||
1 | Bưu Cục Trung tâm huyện An Dương | 04400 |
2 | Huyện ủy | 04401 |
3 | Hội đồng nhân dân | 04402 |
4 | Ủy ban nhân dân | 04403 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 04404 |
6 | Thị trấn An Dương | 04406 |
7 | Xã Nam Sơn | 04407 |
8 | Xã Bắc Sơn | 04408 |
9 | Xã Tân Tiến | 04409 |
10 | Xã An Hưng | 04410 |
11 | Xã An Hồng | 04411 |
12 | Xã Đại Bản | 04412 |
13 | Xã Lê Thiện | 04413 |
14 | Xã An Hoà | 04414 |
15 | Xã Hồng Phong | 04415 |
16 | Xã Lê Lợi | 04416 |
17 | Xã Quốc Tuấn | 04417 |
18 | Xã Đặng Cương | 04418 |
19 | Xã Hồng Thái | 04419 |
20 | Xã Đồng Thái | 04420 |
21 | Xã An Đồng | 04421 |
22 | Bưu Cục Phát An Dương | 04450 |
23 | Bưu Cục KHL An Dương | 04451 |
24 | Bưu Cục Chợ Hỗ | 04452 |
HUYỆN AN LÃO |
||
1 | Bưu Cục Trung tâm huyện An Lão | 04500 |
2 | Huyện ủy | 04501 |
3 | Hội đồng nhân dân | 04502 |
4 | Ủy ban nhân dân | 04503 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 04504 |
6 | Thị trấn An Lão | 04506 |
7 | Xã An Tiến | 04507 |
8 | Xã Trường Thành | 04508 |
9 | Xã Trường Thọ | 04509 |
10 | Xã Bát Trang | 04510 |
11 | Xã Quang Hưng | 04511 |
12 | Xã Quang Trung | 04512 |
13 | Xã Quốc Tuấn | 04513 |
14 | Xã Tân Viên | 04514 |
15 | Xã Chiến Thắng | 04515 |
16 | Xã An Thọ | 04516 |
17 | Xã An Thái | 04517 |
18 | Xã Mỹ Đức | 04518 |
19 | Xã Thái Sơn | 04519 |
20 | Xã Tân Dân | 04520 |
21 | Thị trấn Trường Sơn | 04521 |
22 | Xã An Thắng | 04522 |
23 | Bưu Cục Phát An Lão | 04550 |
24 | Bưu Cục Chợ Kênh | 04551 |
25 | Bưu Cục Mỹ Đức | 04552 |
26 | Bưu Cục An Tràng | 04553 |
QUẬN KIẾN AN |
||
1 | Bưu Cục Trung tâm huyện Kiến An | 04600 |
2 | Huyện ủy | 04601 |
3 | Hội đồng nhân dân | 04602 |
4 | Ủy ban nhân dân | 04603 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 04604 |
6 | Phường Trần Thành Ngọ | 04606 |
7 | Phường Ngọc Sơn | 04607 |
8 | Phường Tràng Minh | 04608 |
9 | Phường Phù Liễn | 04609 |
10 | Phường Văn Đẩu | 04610 |
11 | Phường Đồng Hoà | 04611 |
12 | Phường Lãm Hà | 04612 |
13 | Phường Quán Trữ | 04613 |
14 | Phường Bắc Sơn | 04614 |
15 | Phường Nam Sơn | 04615 |
16 | Bưu Cục Phát Kiến An | 04650 |
17 | Bưu Cục KHL Kiến An | 04651 |
18 | Bưu Cục Quán Trữ | 04652 |
QUẬN LÊ CHÂN |
||
1 | Bưu Cục Trung tâm quận Lê Chân | 04700 |
2 | Quận ủy | 04701 |
3 | Hội đồng nhân dân | 04702 |
4 | Ủy ban nhân dân | 04703 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 04704 |
6 | Phường Trại Cau | 04706 |
7 | Phường An Biên | 04707 |
8 | Phường Cát Dài | 04708 |
9 | Phường Hồ Nam | 04709 |
10 | Phường Trần Nguyên Hãn | 04710 |
11 | Phường An Dương | 04711 |
12 | Phường Lam Sơn | 04712 |
13 | Phường Niệm Nghĩa | 04713 |
14 | Phường Nghĩa Xá | 04714 |
15 | Phường Vĩnh Niệm | 04715 |
16 | Phường Dư Hàng Kênh | 04716 |
17 | Phường Kênh Dương | 04717 |
18 | Phường Đông Hải | 04718 |
19 | Phường Hàng Kênh | 04719 |
20 | Phường Dư Hàng | 04720 |
21 | Bưu Cục Phát Lê Chân | 04750 |
22 | Bưu Cục KHL Lê Chân | 04751 |
23 | Bưu Cục Lê Chân | 04752 |
24 | Bưu Cục Niệm Nghĩa | 04753 |
25 | Bưu Cục Chợ Hàng | 04754 |
QUẬN HẢI AN |
||
1 | Bưu Cục Trung tâm quận Hải An | 04800 |
2 | Quận ủy | 04801 |
3 | Hội đồng nhân dân | 04802 |
4 | Ủy ban nhân dân | 04803 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 04804 |
6 | Phường Đằng Lâm | 04806 |
7 | Phường Cát Bi | 04807 |
8 | Phường Thành Tô | 04808 |
9 | Phường Tràng Cát | 04809 |
10 | Phường Nam Hải | 04810 |
11 | Phường Đông Hải 2 | 04811 |
12 | Phường Đông Hải 1 | 04812 |
13 | Phường Đằng Hải | 04813 |
14 | Bưu Cục Phát Hải An | 04850 |
15 | Bưu Cục KHL Hải An | 04851 |
16 | Bưu Cục Cầu Rào | 04852 |
17 | Bưu Cục KCN Đình Vũ | 04853 |
18 | Bưu Cục Nam Hải | 04854 |
19 | Bưu Cục Hạ Lũng | 04855 |
20 | BĐVHX Hàng Kênh | 04856 |
QUẬN DƯƠNG KINH |
||
1 | Bưu Cục Trung tâm quận Dương Kinh | 04900 |
2 | Quận ủy | 04901 |
3 | Hội đồng nhân dân | 04902 |
4 | Ủy ban nhân dân | 04903 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 04904 |
6 | Phường Anh Dũng | 04906 |
7 | Phường Hưng Đạo | 04907 |
8 | Phường Đa Phúc | 04908 |
9 | Phường Hải Thành | 04909 |
10 | Phường Hoà Nghĩa | 04910 |
11 | Phường Tân Thành | 04911 |
12 | Bưu Cục Phát Dương Kinh | 04950 |
13 | Bưu Cục Chợ Hương | 04951 |
14 | Bưu Cục Hòa Nghĩa | 04952 |
QUẬN ĐỒ SƠN |
||
1 | Bưu Cục Trung tâm quận Đồ Sơn | 05000 |
2 | Quận ủy | 05001 |
3 | Hội đồng nhân dân | 05002 |
4 | Ủy ban nhân dân | 05003 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 05004 |
6 | Phường Ngọc Xuyên | 05006 |
7 | Phường Hợp Đức | 05007 |
8 | Phường Minh Đức | 05008 |
9 | Phường Bàng La | 05009 |
10 | Phường Vạn Hương | 05010 |
11 | Phường Vạn Sơn | 05011 |
12 | Phường Ngọc Hải | 05012 |
13 | Bưu Cục Phát Đồ Sơn | 05050 |
HUYỆN KIẾN THỤY |
||
1 | Bưu Cục Trung tâm huyện Kiến Thụy | 05100 |
2 | Huyện ủy | 05101 |
3 | Hội đồng nhân dân | 05102 |
4 | Ủy ban nhân dân | 05103 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 05104 |
6 | Thị trấn Núi Đối | 05106 |
7 | Xã Minh Tân | 05107 |
8 | Xã Đại Đồng | 05108 |
9 | Xã Đông Phương | 05109 |
10 | Xã Hữu Bằng | 05110 |
11 | Xã Thuận Thiên | 05111 |
12 | Xã Du Lễ | 05112 |
13 | Xã Ngũ Phúc | 05113 |
14 | Xã Kiến Quốc | 05114 |
15 | Xã Thuỵ Hương | 05115 |
16 | Xã Thanh Sơn | 05116 |
17 | Xã Đại Hà | 05117 |
18 | Xã Tân Trào | 05118 |
19 | Xã Đoàn Xá | 05119 |
20 | Xã Đại Hợp | 05120 |
21 | Xã Tú Sơn | 05121 |
22 | Xã Tân Phong | 05122 |
23 | Xã Ngũ Đoan | 05123 |
24 | Bưu Cục Phát Kiến Thụy | 05150 |
25 | Bưu Cục KHL Kiến Thụy | 05151 |
26 | Bưu Cục Tú Sơn | 05152 |
HUYỆN TIÊN LÃNG |
||
1 | Bưu Cục Trung tâm huyện Tiên Lãng | 05200 |
2 | Huyện ủy | 05201 |
3 | Hội đồng nhân dân | 05202 |
4 | Ủy ban nhân dân | 05203 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 05204 |
6 | Thị trấn Tiên Lãng | 05206 |
7 | Xã Quyết Tiến | 05207 |
8 | Xã Tự Cường | 05208 |
9 | Xã Đại Thắng | 05209 |
10 | Xã Tiên Cường | 05210 |
11 | Xã Tiên Tiến | 05211 |
12 | Xã Khởi Nghĩa | 05212 |
13 | Xã Tiên Thanh | 05213 |
14 | Xã Cấp Tiến | 05214 |
15 | Xã Kiến Thiết | 05215 |
16 | Xã Đoàn Lập | 05216 |
17 | Xã Bạch Đằng | 05217 |
18 | Xã Tiên Minh | 05218 |
19 | Xã Nam Hưng | 05219 |
20 | Xã Tây Hưng | 05220 |
21 | Xã Đông Hưng | 05221 |
22 | Xã Tiên Hưng | 05222 |
23 | Xã Vinh Quang | 05223 |
24 | Xã Hùng Thắng | 05224 |
25 | Xã Bắc Hưng | 05225 |
26 | Xã Tiên Thắng | 05226 |
27 | Xã Toàn Thắng | 05227 |
28 | Xã Quang Phục | 05228 |
29 | Bưu Cục Phát Tiên Lãng | 05250 |
30 | Bưu Cục KHL Tiên Lãng | 05251 |
31 | Bưu Cục Hòa Bình | 05252 |
32 | Bưu Cục Hùng Thắng | 05253 |
33 | Bưu Cục Đông Quy | 05254 |
HUYỆN VĨNH BẢO |
||
1 | Bưu Cục Trung tâm huyện Vĩnh Bảo | 05300 |
2 | Huyện ủy | 05301 |
3 | Hội đồng nhân dân | 05302 |
4 | Ủy ban nhân dân | 05303 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 05304 |
6 | Thị trấn Vĩnh Bảo | 05306 |
7 | Xã Tân Liên | 05307 |
8 | Xã Việt Tiến | 05308 |
9 | Xã Vĩnh An | 05309 |
10 | Xã Giang Biên | 05310 |
11 | Xã Dũng Tiến | 05311 |
12 | Xã Trung Lập | 05312 |
13 | Xã Thắng Thuỷ | 05313 |
14 | Xã Vĩnh Long | 05314 |
15 | Xã Hiệp Hoà | 05315 |
16 | Xã Hùng Tiến | 05316 |
17 | Xã Tân Hưng | 05317 |
18 | Xã An Hoà | 05318 |
19 | Xã Hưng Nhân | 05319 |
20 | Xã Đồng Minh | 05320 |
21 | Xã Tiền Phong | 05321 |
22 | Xã Vĩnh Phong | 05322 |
23 | Xã Cộng Hiền | 05323 |
24 | Xã Thanh Lương | 05324 |
25 | Xã Liên Am | 05325 |
26 | Xã Cao Minh | 05326 |
27 | Xã Tam Cường | 05327 |
28 | Xã Cổ Am | 05328 |
29 | Xã Vĩnh Tiến | 05329 |
30 | Xã Trấn Dương | 05330 |
31 | Xã Hoà Bình | 05331 |
32 | Xã Lý Học | 05332 |
33 | Xã Vinh Quang | 05333 |
34 | Xã Nhân Hoà | 05334 |
35 | Xã Tam Đa | 05335 |
36 | Bưu Cục Phát Vĩnh Bảo | 05350 |
37 | Bưu Cục KHL Vĩnh Bảo | 05351 |
38 | Bưu Cục Chợ Cầu | 05352 |
39 | Bưu Cục Hà Phương | 05353 |
40 | Bưu Cục Thanh Lương | 05354 |
41 | Bưu Cục Nam Am | 05355 |
HUYỆN CÁT HẢI |
||
1 | Bưu Cục Trung tâm huyện Cát Hải | 05400 |
2 | Huyện ủy | 05401 |
3 | Hội đồng nhân dân | 05402 |
4 | Ủy ban nhân dân | 05403 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 05404 |
6 | Thị trấn Cát Bà | 05406 |
7 | Xã Việt Hải | 05407 |
8 | Xã Gia Luận | 05408 |
9 | Xã Phù Long | 05409 |
10 | Xã Đồng Bài | 05410 |
11 | Xã Nghĩa Lộ | 05411 |
12 | Xã Hoàng Châu | 05412 |
13 | Xã Văn Phong | 05413 |
14 | Thị trấn Cát Hải | 05414 |
15 | Xã Hiền Hào | 05415 |
16 | Xã Xuân Đám | 05416 |
17 | Xã Trân Châu | 05417 |
18 | Bưu Cục Phát Cát Hải | 05450 |
19 | Bưu Cục KHL Cát Hải | 05451 |
20 | Bưu Cục Cát Bà | 05452 |
21 | Bưu Cục Hòa Quang | 05453 |
22 | BĐVHX Hải Sơn | 05454 |
HUYỆN BẠCH LONG VỸ |
||
1 | Bưu Cục Trung tâm huyện Bạch Long Vỹ | 05500 |
2 | Huyện ủy | 05501 |
3 | Hội đồng nhân dân | 05502 |
4 | Ủy ban nhân dân | 05503 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 05504 |
6 | Bưu Cục Phát Bạch Long Vĩ | 05550 |
Hi vọng với bài viết tổng hợp mã zipcode Hải Phòng, mã bưu điện thành phố Hải Phòng mới nhất áp dụng từ đầu năm 2018 đến hiện tại các bạn sẽ tìm được mã bưu điện của bưu cục tại tỉnh Hải Phòng mà bạn cần.
tmdl.edu.vn. Mọi hành vi sao chép đều là gian lận!
Nguồn chia sẻ: https://tmdl.edu.vn/ma-zipcode-hai-phong-moi-nhat-ma-buu-dien-hai-phong-moi-nhat/
Trang chủ: tmdl.edu.vn
Danh mục bài: Tổng hợp