Tổng hợp

Mã Zipcode Quảng Nam – Mã bưu điện Quảng Nam mới nhất

Mã bưu điện Quảng Nam mới nhất

Quảng Nam là tỉnh thuộc vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ, mã bưu điện Quảng Nam51000 – 52000. Tuy nhiên khi bạn gửi và nhận thư từ, bưu kiện, bưu phẩm,… bạn nên ghi đúng mã bưu điện của từng bưu cục thuộc tỉnh Quảng Nam gần địa điểm người gửi/người nhận để dễ dàng nhận được thư từ, bưu kiện, bưu phẩm và hạn chế trường hợp thất lạc.

Tương tự như mã bưu điện Việt Nam (Mã bưu chính Việt Nam) mã bưu điện tỉnh Quảng Nam có cấu trúc gồm 5 chữ số, trong đó:

Bạn đang xem bài: Mã Zipcode Quảng Nam – Mã bưu điện Quảng Nam mới nhất

  • Hai ký tự đầu tiên xác định tên tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
  • Ba hoặc bốn ký tự đầu tiên xác định tên quận, huyện và đơn vị hành chính tương đương
  • Năm ký tự xác định đối tượng gán Mã bưu chính quốc gia

Mã bưu điện Quảng Nam từ 51000 đến 52000 (Mã Zipcode Quảng Nam)

Gợi ý: Bạn có thể sử dụng tổ hợp phím Ctrl + F (command + F trên MAC) và gõ tên bưu cục muốn tra cứu để tìm nhanh hơn !

Danh sách mã bưu cục tỉnh Quảng Nam mới nhất

STT Đối tượng gán mã Mã bưu chính
1 Bưu Cục Trung tâm tỉnh Quảng Nam 51000
2 Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy 51001
3 Ban Tổ chức tỉnh ủy 51002
4 Ban Tuyên giáo tỉnh ủy 51003
5 Ban Dân vận tỉnh ủy 51004
6 Ban Nội chính tỉnh ủy 51005
7 Đảng ủy khối cơ quan 51009
8 Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy 51010
9 Đảng ủy khối doanh nghiệp 51011
10 Báo Quảng Nam 51016
11 Hội đồng nhân dân 51021
12 Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội 51030
13 Tòa án nhân dân tỉnh 51035
14 Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh 51036
15 Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân 51040
16 Sở Công Thương 51041
17 Sở Kế hoạch và Đầu tư 51042
18 Sở Lao động – Thương binh và Xã hội 51043
19 Sở Ngoại vụ 51044
20 Sở Tài chính 51045
21 Sở Thông tin và Truyền thông 51046
22 Sở Văn hoá,Thể thao và Du lịch 51047
23 Công an tỉnh 51049
24 Sở Nội vụ 51051
25 Sở Tư pháp 51052
26 Sở Giáo dục và Đào tạo 51053
27 Sở Giao thông vận tải 51054
28 Sở Khoa học và Công nghệ 51055
29 Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 51056
30 Sở Tài nguyên và Môi trường 51057
31 Sở Xây dựng 51058
32 Sở Y tế 51060
33 Bộ chỉ huy Quân sự 51061
34 Ban Dân tộc 51062
35 Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh 51063
36 Thanh tra tỉnh 51064
37 Trường chính trị tỉnh 51065
38 Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam 51066
39 Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh 51067
40 Bảo hiểm xã hội tỉnh 51070
41 Cục Thuế 51078
42 Cục Hải quan 51079
43 Cục Thống kê 51080
44 Kho bạc Nhà nước tỉnh 51081
45 Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật 51085
46 Liên hiệp các tổ chức hữu nghị 51086
47 Hội Văn học nghệ thuật 51087
48 Liên đoàn Lao động tỉnh 51088
49 Hội Nông dân tỉnh 51089
50 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh 51090
51 Tỉnh Đoàn 51091
52 Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh 51092
53 Hội Cựu chiến binh tỉnh 51093

THÀNH PHỐ TAM KỲ

1 Bưu Cục Trung tâm thành phố Tam Kỳ 51100
2 Thành ủy 51101
3 Hội đồng nhân dân 51102
4 Ủy ban nhân dân 51103
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 51104
6 Phường An Mỹ 51106
7 Phường Hoà Thuận 51107
8 Phường Tân Thạnh 51108
9 Phường Phước Hòa 51109
10 Phường An Phú 51110
11 Xã Tam Phú 51111
12 Xã Tam Thanh 51112
13 Xã Tam Thăng 51113
14 Phường Trường Xuân 51114
15 Phường An Xuân 51115
16 Xã Tam Ngọc 51116
17 Phường An Sơn 51117
18 Phường Hòa Hương 51118
19 Bưu Cục Phát Tam Kỳ 51150
20 Bưu Cục KHL Tam Kỳ 51151
21 Bưu Cục An Xuân 51152
22 Bưu Cục KCN Tam Thăng 51153
23 Bưu Cục Huỳnh Thúc Kháng 51154
24 Bưu Cục Phan Chu Trinh 51155
25 Bưu Cục HCC Quảng Nam 51198
26 Bưu Cục Hệ 1 Quảng Nam 51199

HUYỆN THĂNG BÌNH

1 Bưu Cục Trung tâm huyện Thăng Bình 51200
2 Huyện ủy 51201
3 Hội đồng nhân dân 51202
4 Ủy ban nhân dân 51203
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 51204
6 Thị trấn Hà Lam 51206
7 Xã Bình Nguyên 51207
8 Xã Bình Phục 51208
9 Xã Bình Triều 51209
10 Xã Bình Giang 51210
11 Xã Bình Dương 51211
12 Xã Bình Đào 51212
13 Xã Bình Minh 51213
14 Xã Bình Hải 51214
15 Xã Bình Sa 51215
16 Xã Bình Nam 51216
17 Xã Bình An 51217
18 Xã Bình Trung 51218
19 Xã Bình Tú 51219
20 Xã Bình Quý 51220
21 Xã Bình Định Bắc 51221
22 Xã Bình Định Nam 51222
23 Xã Bình Chánh 51223
24 Xã Bình Quế 51224
25 Xã Bình Phú 51225
26 Xã Bình Trị 51226
27 Xã Bình Lãnh 51227
28 Bưu Cục Phát Thăng Bình 51250
29 Bưu Cục KHL Thăng Bình 51251
30 Bưu Cục Bình Đào 51252
31 Bưu Cục Quán Gò 51253

THÀNH PHỐ HỘI AN

1 Bưu Cục Trung tâm thành phố Hội An 51300
2 Thành ủy 51301
3 Hội đồng nhân dân 51302
4 Ủy ban nhân dân 51303
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 51304
6 Phường Minh An 51306
7 Phường Sơn Phong 51307
8 Phường Tân An 51308
9 Phường Cẩm Phô 51309
10 Phường Thanh Hà 51310
11 Xã Cẩm Kim 51311
12 Phường Cẩm Nam 51312
13 Xã Cẩm Thanh 51313
14 Phường Cẩm Châu 51314
15 Phường Cửa Đại 51315
16 Phường Cẩm An 51316
17 Xã Cẩm Hà 51317
18 Xã Tân Hiệp 51318
19 Bưu Cục Phát Hội An 51350
20 Bưu Cục KHL Hội An 51351
21 Bưu Cục Lê Hồng Phong 51352
22 Bưu Cục Cửa Đại 51353

THỊ XÃ ĐIỆN BÀN

1 Bưu Cục Trung tâm thị xã Điện Bàn 51400
2 Thị ủy 51401
3 Hội đồng nhân dân 51402
4 Ủy ban nhân dân 51403
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 51404
6 Phường Vĩnh Điện 51406
7 Phường Điện Nam Đông 51407
8 Phường Điện Nam Trung 51408
9 Phường Điện Nam Bắc 51409
10 Phường Điện Dương 51410
11 Phường Điện Ngọc 51411
12 Xã Điện Thắng Bắc 51412
13 Xã Điện Thắng Trung 51413
14 Xã Điện Thắng Nam 51414
15 Xã Điện Hòa 51415
16 Xã Điện Tiến 51416
17 Xã Điện Hồng 51417
18 Xã Điện Thọ 51418
19 Xã Điện Phước 51419
20 Phường Điện An 51420
21 Xã Điện Minh 51421
22 Xã Điện Phương 51422
23 Xã Điện Phong 51423
24 Xã Điện Trung 51424
25 Xã Điện Quang 51425
26 Bưu Cục Phát Điện Bàn 51450
27 Bưu Cục KHL KCN Điện Nam Điện Ngọc 51451
28 Bưu Cục Điện Ngọc 51452
29 Bưu Cục KCN Điện Nam Điện Ngọc 51453
30 Bưu Cục Phong Thử 51454
31 Bưu Cục Điện Phương 51455
32 Bưu Cục Điện Thắng 51456
33 BĐVHX Điện Trung 2 51457

HUYỆN DUY XUYÊN

1 Bưu Cục Trung tâm huyện Duy Xuyên 51500
2 Huyện ủy 51501
3 Hội đồng nhân dân 51502
4 Ủy ban nhân dân 51503
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 51504
6 Thị trấn Nam Phước 51506
7 Xã Duy Phước 51507
8 Xã Duy Thành 51508
9 Xã Duy Vinh 51509
10 Xã Duy Nghĩa 51510
11 Xã Duy Hải 51511
12 Xã Duy Trinh 51512
13 Xã Duy Châu 51513
14 Xã Duy Hòa 51514
15 Xã Duy Tân 51515
16 Xã Duy Thu 51516
17 Xã Duy Phú 51517
18 Xã Duy Sơn 51518
19 Xã Duy Trung 51519
20 Bưu Cục Phát Duy Xuyên 51550
21 Bưu Cục Phát Cầu Chìm 51551
22 Bưu Cục Kiểm Lâm 51552
23 Bưu Cục Mỹ Sơn 51553
24 BĐVHX Duy Sơn 51554

HUYỆN ĐẠI LỘC

1 Bưu Cục Trung tâm huyện Đại Lộc 51600
2 Huyện ủy 51601
3 Hội đồng nhân dân 51602
4 Ủy ban nhân dân 51603
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 51604
6 Thị trấn Ái Nghĩa 51606
7 Xã Đại Hiệp 51607
8 Xã Đại Nghĩa 51608
9 Xã Đại Quang 51609
10 Xã Đại Đồng 51610
11 Xã Đại Lãnh 51611
12 Xã Đại Hưng 51612
13 Xã Đại Sơn 51613
14 Xã Đại Hồng 51614
15 Xã Đại Chánh 51615
16 Xã Đại Thạnh 51616
17 Xã Đại Tân 51617
18 Xã Đại Phong 51618
19 Xã Đại Minh 51619
20 Xã Đại Thắng 51620
21 Xã Đại Cường 51621
22 Xã Đại An 51622
23 Xã Đại Hòa 51623
24 Bưu Cục Phát Đại Lộc 51650
25 Bưu Cục KHL Đại Lộc 51651
26 Bưu Cục Đại Hiệp 51652
27 Bưu Cục Hà Tân 51653
28 Bưu Cục Hà Nha 51654
29 Bưu Cục Đại Minh 51655
30 Bưu Cục Gia Cốc 51656

HUYỆN ĐÔNG GIANG

1 Bưu Cục Trung tâm huyện Đông Giang 51700
2 Huyện ủy 51701
3 Hội đồng nhân dân 51702
4 Ủy ban nhân dân 51703
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 51704
6 Thị trấn P Rao 51706
7 Xã Tà Lu 51707
8 Xã Sông Kôn 51708
9 Xã Jơ Ngây 51709
10 Xã A Ting 51710
11 Xã Tư 51711
12 Xã Ba 51712
13 Xã A Rooi 51713
14 Xã Za Hung 51714
15 Xã Mà Cooih 51715
16 Xã Ka Dăng 51716
17 Bưu Cục Phát Đông Giang 51750
18 Bưu Cục Quyết Thắng 51751

HUYỆN TÂY GIANG

1 Bưu Cục Trung tâm huyện Tây Giang 51800
2 Huyện ủy 51801
3 Hội đồng nhân dân 51802
4 Ủy ban nhân dân 51803
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 51804
6 Xã A Tiêng 51806
7 Xã A Vương 51807
8 Xã Bha Lê 51808
9 Xã A Nông 51809
10 Xã Ch’ơm 51810
11 Xã Ga Ri 51811
12 Xã A Xan 51812
13 Xã Tr’Hy 51813
14 Xã Lăng 51814
15 Xã Dang 51815
16 Bưu Cục Phát Tây Giang 51850

HUYỆN NAM GIANG

1 Bưu Cục Trung tâm huyện Nam Giang 51900
2 Huyện ủy 51901
3 Hội đồng nhân dân 51902
4 Ủy ban nhân dân 51903
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 51904
6 Thị trấn Thạnh Mỹ 51906
7 Xã Tà Pơơ 51907
8 Xã Zuôich 51908
9 Xã Laêê 51909
10 Xã Chơ Chun 51910
11 Xã La Dêê 51911
12 Xã Chà Vàl 51912
13 Xã Đắc Tôi 51913
14 Xã Đắc Pre 51914
15 Xã Đắc Pring 51915
16 Xã Tà Bhinh 51916
17 Xã Cà Dy 51917
18 Bưu Cục Phát Nam Giang 51950

HUYỆN NÔNG SƠN

1 Bưu Cục Trung tâm huyện Nông Sơn 52000
2 Huyện ủy 52001
3 Hội đồng nhân dân 52002
4 Ủy ban nhân dân 52003
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 52004
6 Xã Quế Trung 52006
7 Xã Phước Ninh 52007
8 Xã Quế Lâm 52008
9 Xã Quế Phước 52009
10 Xã Quế Ninh 52010
11 Xã Quế Lộc 52011
12 Xã Sơn Viên 52012
13 Bưu Cục Phát Nông Sơn 52050

HUYỆN QUẾ SƠN

1 Bưu Cục Trung tâm huyện Quế Sơn 52100
2 Huyện ủy 52101
3 Hội đồng nhân dân 52102
4 Ủy ban nhân dân 52103
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 52104
6 Thị trấn Đông Phú 52106
7 Xã Quế Châu 52107
8 Xã Quế Thuận 52108
9 Xã Phú Thọ 52109
10 Xã Quế Cường 52110
11 Xã Hương An 52111
12 Xã Quế Phú 52112
13 Xã Quế Xuân 1 52113
14 Xã Quế Xuân 2 52114
15 Xã Quế Hiệp 52115
16 Xã Quế Long 52116
17 Xã Quế Phong 52117
18 Xã Quế An 52118
19 Xã Quế Minh 52119
20 Bưu Cục Phát Quế Sơn 52150
21 Bưu Cục Phát Hương An 52151

HUYỆN HIỆP ĐỨC

1 Bưu Cục Trung tâm huyện Hiệp Đức 52200
2 Huyện ủy 52201
3 Hội đồng nhân dân 52202
4 Ủy ban nhân dân 52203
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 52204
6 Thị trấn Tân An 52206
7 Xã Bình Sơn 52207
8 Xã Bình Lâm 52208
9 Xã Quế Thọ 52209
10 Xã Hiệp Thuận 52210
11 Xã Hiệp Hòa 52211
12 Xã Sông Trà 52212
13 Xã Quế Bình 52213
14 Xã Phước Trà 52214
15 Xã Phước Gia 52215
16 Xã Quế Lưu 52216
17 Xã Thăng Phước 52217
18 Bưu Cục Phát Hiệp Đức 52250
19 Bưu Cục Việt An 52251

HUYỆN PHƯỚC SƠN

1 Bưu Cục Trung tâm huyện Phước Sơn 52300
2 Huyện ủy 52301
3 Hội đồng nhân dân 52302
4 Ủy ban nhân dân 52303
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 52304
6 Thị trấn Khâm Đức 52306
7 Xã Phước Xuân 52307
8 Xã Phước Đức 52308
9 Xã Phước Năng 52309
10 Xã Phước Mỹ 52310
11 Xã Phước Chánh 52311
12 Xã Phước Công 52312
13 Xã Phước Lộc 52313
14 Xã Phước Thành 52314
15 Xã Phước Kim 52315
16 Xã Phước Hoà 52316
17 Xã Phước Hiệp 52317
18 Bưu Cục Phát Phước Sơn 52350

HUYỆN NAM TRÀ MY

1 Bưu Cục Trung tâm huyện Nam Trà My 52400
2 Huyện ủy 52401
3 Hội đồng nhân dân 52402
4 Ủy ban nhân dân 52403
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 52404
6 Xã Trà Mai 52406
7 Xã Trà Tập 52407
8 Xã Trà Dơn 52408
9 Xã Trà Leng 52409
10 Xã Trà Linh 52410
11 Xã Trà Cang 52411
12 Xã Trà Nam 52412
13 Xã Trà Don 52413
14 Xã Trà Vân 52414
15 Xã Trà Vinh 52415
16 Bưu Cục Phát Nam Trà My 52450

HUYỆN BẮC TRÀ MY

1 Bưu Cục Trung tâm huyện Bắc Trà My 52500
2 Huyện ủy 52501
3 Hội đồng nhân dân 52502
4 Ủy ban nhân dân 52503
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 52504
6 Thị trấn Trà My 52506
7 Xã Trà Dương 52507
8 Xã Trà Đông 52508
9 Xã Trà Đốc 52509
10 Xã Trà Bui 52510
11 Xã Trà Tân 52511
12 Xã Trà Sơn 52512
13 Xã Trà Giang 52513
14 Xã Trà Nú 52514
15 Xã Trà Kót 52515
16 Xã Trà Giác 52516
17 Xã Trà Giáp 52517
18 Xã Trà Ka 52518
19 Bưu Cục Phát Bắc Trà My 52550

HUYỆN TIÊN PHƯỚC

1 Bưu Cục Trung tâm huyện Tiên Phước 52600
2 Huyện ủy 52601
3 Hội đồng nhân dân 52602
4 Ủy ban nhân dân 52603
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 52604
6 Thị trấn Tiên Kỳ 52606
7 Xã Tiên Thọ 52607
8 Xã Tiên Mỹ 52608
9 Xã Tiên Phong 52609
10 Xã Tiên Cẩm 52610
11 Xã Tiên Sơn 52611
12 Xã Tiên Hà 52612
13 Xã Tiên Lãnh 52613
14 Xã Tiên Ngọc 52614
15 Xã Tiên Châu 52615
16 Xã Tiên Cảnh 52616
17 Xã Tiên Lộc 52617
18 Xã Tiên Lập 52618
19 Xã Tiên An 52619
20 Xã Tiên Hiệp 52620
21 Bưu Cục Phát Tiên Phước 52650
22 Bưu Cục Tiên Thọ 52651
17

HUYỆN PHÚ NINH

1 Bưu Cục Trung tâm huyện Phú Ninh 52700
2 Huyện ủy 52701
3 Hội đồng nhân dân 52702
4 Ủy ban nhân dân 52703
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 52704
6 Thị trấn Phú Thịnh 52706
7 Xã Tam Đàn 52707
8 Xã Tam An 52708
9 Xã Tam Phước 52709
10 Xã Tam Thành 52710
11 Xã Tam Lộc 52711
12 Xã Tam Vinh 52712
13 Xã Tam Dân 52713
14 Xã Tam Đại 52714
15 Xã Tam Lãnh 52715
16 Xã Tam Thái 52716
17 Bưu Cục Phát Phú Ninh 52750
18 Bưu Cục Chiên Đàn 52751
19 Bưu Cục Cây Sanh 52752
18

HUYỆN NÚI THÀNH

1 Bưu Cục Trung tâm huyện Núi Thành 52800
2 Huyện ủy 52801
3 Hội đồng nhân dân 52802
4 Ủy ban nhân dân 52803
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 52804
6 Thị trấn Núi Thành 52806
7 Xã Tam Giang 52807
8 Xã Tam Quang 52808
9 Xã Tam Hải 52809
10 Xã Tam Hòa 52810
11 Xã Tam Tiến 52811
12 Xã Tam Xuân I 52812
13 Xã Tam Xuân II 52813
14 Xã Tam Anh Bắc 52814
15 Xã Tam Anh Nam 52815
16 Xã Tam Hiệp 52816
17 Xã Tam Thạnh 52817
18 Xã Tam Sơn 52818
19 Xã Tam Trà 52819
20 Xã Tam Mỹ Tây 52820
21 Xã Tam Mỹ Đông 52821
22 Xã Tam Nghĩa 52822
23 Bưu Cục Phát Núi Thành 52850
24 Bưu Cục Khu Kinh Tế Mở Chu Lai 52851
25 Bưu Cục Bà Bầu 52852
26 Bưu Cục Diêm Phổ 52853
27 Bưu Cục KCN Tam Hiệp 52854
28 Bưu Cục Bến Xe 52855

Hi vọng với bài viết tổng hợp mã zipcode Quảng Nam, mã bưu điện tỉnh Quảng Nam mới nhất áp dụng từ đầu năm 2018 đến hiện tại các bạn sẽ tìm được mã bưu điện của bưu cục tại tỉnh Quảng Nam mà bạn cần.

Bản quyền bài viết thuộc Trường Trung Cấp Nghề Thương Mại Du Lịch Thanh Hoá. Mọi hành vi sao chép đều là gian lận!
Nguồn chia sẻ: https://tmdl.edu.vn/ma-zipcode-quang-nam-moi-nhat-ma-buu-dien-quang-nam-moi-nhat/

Trang chủ: tmdl.edu.vn
Danh mục bài: Tổng hợp

Lương Sinh

Lương Sinh là một tác giả đầy nhiệt huyết trong lĩnh vực giáo dục, ngoại ngữ và kiến thức. Với hơn 10 năm kinh nghiệm làm việc trong ngành, cô đã tích lũy được rất nhiều kiến thức và kỹ năng quan trọng. Với tình yêu với ngôn ngữ và mong muốn chia sẻ kiến thức, Lương Sinh đã quyết định sáng lập blog tmdl.edu.vn. Trang web này không chỉ là nơi chia sẻ những kinh nghiệm và kiến thức cá nhân của cô, mà còn là một nguồn thông tin hữu ích cho những người quan tâm đến giáo dục, kiến thức và ngoại ngữ. Đặc biệt là tiếng Anh và tiếng Trung Quốc.
Back to top button