Mã bưu điện Sóc Trăng mới nhất
Sóc Trăng là tỉnh thuộc vùng Tây Nam Bộ (Đồng bằng Sông Cửu Long), mã bưu điện chung của tỉnh Sóc Trăng là 96000. Tuy nhiên khi bạn gửi và nhận thư từ, bưu kiện, bưu phẩm,… bạn nên ghi đúng mã bưu điện của từng bưu cục thuộc tỉnh Sóc Trăng gần địa điểm người gửi/người nhận để dễ dàng nhận được thư từ, bưu kiện, bưu phẩm và hạn chế trường hợp thất lạc.
Tương tự như mã bưu điện Việt Nam (Mã bưu chính Việt Nam) mã bưu điện tỉnh Sóc Trăng có cấu trúc gồm 5 chữ số, trong đó:
Bạn đang xem bài: Mã Zipcode Sóc Trăng – Mã bưu điện Sóc Trăng mới nhất
- Hai ký tự đầu tiên xác định tên tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
- Ba hoặc bốn ký tự đầu tiên xác định tên quận, huyện và đơn vị hành chính tương đương
- Năm ký tự xác định đối tượng gán Mã bưu chính quốc gia
Mã bưu điện Sóc Trăng: 96000 (Mã Zipcode Sóc Trăng)
Danh sách mã bưu cục tỉnh Sóc Trăng mới nhất
STT | Đối tượng gán mã | Mã bưu chính |
---|---|---|
1 | Bưu Cục Trung tâm tỉnh Sóc Trăng | 96000 |
2 | Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy | 96001 |
3 | Ban Tổ chức tỉnh ủy | 96002 |
4 | Ban Tuyên giáo tỉnh ủy | 96003 |
5 | Ban Dân vận tỉnh ủy | 96004 |
6 | Ban Nội chính tỉnh ủy | 96005 |
7 | Đảng ủy khối cơ quan | 96009 |
8 | Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy | 96010 |
9 | Đảng ủy khối doanh nghiệp | 96011 |
10 | Báo Sóc Trăng | 96016 |
11 | Hội đồng nhân dân | 96021 |
12 | Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội | 96030 |
13 | Tòa án nhân dân tỉnh | 96035 |
14 | Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh | 96036 |
15 | Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân | 96040 |
16 | Sở Công Thương | 96041 |
17 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 96042 |
18 | Sở Lao động – Thương binh và Xã hội | 96043 |
19 | Sở Tài chính | 96045 |
20 | Sở Thông tin và Truyền thông | 96046 |
21 | Sở Văn hoá,Thể thao và Du lịch | 96047 |
22 | Công an tỉnh | 96049 |
23 | Sở Nội vụ | 96051 |
24 | Sở Tư pháp | 96052 |
25 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 96053 |
26 | Sở Giao thông vận tải | 96054 |
27 | Sở Khoa học và Công nghệ | 96055 |
28 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 96056 |
29 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 96057 |
30 | Sở Xây dựng | 96058 |
31 | Sở Y tế | 96060 |
32 | Bộ chỉ huy Quân sự | 96061 |
33 | Ban Dân tộc | 96062 |
34 | Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh | 96063 |
35 | Thanh tra tỉnh | 96064 |
36 | Trường chính trị tỉnh | 96065 |
37 | Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam | 96066 |
38 | Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh | 96067 |
39 | Bảo hiểm xã hội tỉnh | 96070 |
40 | Cục Thuế | 96078 |
41 | Chi Cục Hải quan | 96079 |
42 | Cục Thống kê | 96080 |
43 | Kho bạc Nhà nước tỉnh | 96081 |
44 | Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật | 96085 |
45 | Hội hữu nghị nhân dân các nước | 96086 |
46 | Hội Văn học nghệ thuật | 96087 |
47 | Liên đoàn Lao động tỉnh | 96088 |
48 | Hội Nông dân tỉnh | 96089 |
49 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh | 96090 |
50 | Tỉnh đoàn | 96091 |
51 | Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh | 96092 |
52 | Hội Cựu chiến binh tỉnh | 96093 |
THÀNH PHỐ SÓC TRĂNG |
||
1 | Bưu Cục Trung tâm thành phố Sóc Trăng | 96100 |
2 | Thành ủy | 96101 |
3 | Hội đồng nhân dân | 96102 |
4 | Ủy ban nhân dân | 96103 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 96104 |
6 | Phường 2 | 96106 |
7 | Phường 1 | 96107 |
8 | Phường 3 | 96108 |
9 | Phường 9 | 96109 |
10 | Phường 4 | 96110 |
11 | Phường 8 | 96111 |
12 | Phường 5 | 96112 |
13 | Phường 6 | 96113 |
14 | Phường 7 | 96114 |
15 | Phường 10 | 96115 |
16 | Bưu Cục Phát Sóc Trăng | 96150 |
17 | Bưu Cục Tiếp Thị Bán Hàng | 96151 |
18 | Bưu Cục Hệ 1 Sóc Trăng | 96199 |
HUYỆN LONG PHÚ |
||
1 | Bưu Cục Trung tâm huyện Long Phú | 96200 |
2 | Huyện ủy | 96201 |
3 | Hội đồng nhân dân | 96202 |
4 | Ủy ban nhân dân | 96203 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 96204 |
6 | Thị trấn Long Phú | 96206 |
7 | Xã Long Đức | 96207 |
8 | Xã Song Phụng | 96208 |
9 | Thị trấn Đại Ngãi | 96209 |
10 | Xã Hậu Thạnh | 96210 |
11 | Xã Trường Khánh | 96211 |
12 | Xã Phú Hữu | 96212 |
13 | Xã Châu Khánh | 96213 |
14 | Xã Tân Thạnh | 96214 |
15 | Xã Tân Hưng | 96215 |
16 | Xã Long Phú | 96216 |
17 | Bưu Cục Phát Long Phú | 96250 |
18 | Bưu Cục Đại Ngãi | 96251 |
19 | Bưu Cục Trường Khánh | 96252 |
20 | Bưu Cục Tân Thạnh | 96253 |
HUYỆN KẾ SÁCH |
||
1 | Bưu Cục Trung tâm huyện Kế Sách | 96300 |
2 | Huyện ủy | 96301 |
3 | Hội đồng nhân dân | 96302 |
4 | Ủy ban nhân dân | 96303 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 96304 |
6 | Thị trấn Kế Sách | 96306 |
7 | Xã Thới An Hội | 96307 |
8 | Xã Kế Thành | 96308 |
9 | Xã An Mỹ | 96309 |
10 | Xã Nhơn Mỹ | 96310 |
11 | Xã An Lạc Tây | 96311 |
12 | Xã Phong Nẫm | 96312 |
13 | Thị trấn An Lạc Thôn | 96313 |
14 | Xã Xuân Hòa | 96314 |
15 | Xã Trinh Phú | 96315 |
16 | Xã Ba Trinh | 96316 |
17 | Xã Đại Hải | 96317 |
18 | Xã Kế An | 96318 |
19 | Bưu Cục Phát Kế Sách | 96350 |
20 | Bưu Cục Thới An Hội | 96351 |
21 | Bưu Cục Cái Côn | 96352 |
HUYỆN CHÂU THÀNH |
||
1 | Bưu Cục Trung tâm huyện Châu Thành | 96400 |
2 | Huyện ủy | 96401 |
3 | Hội đồng nhân dân | 96402 |
4 | Ủy ban nhân dân | 96403 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 96404 |
6 | Thị trấn Châu Thành | 96406 |
7 | Xã Phú Tâm | 96407 |
8 | Xã Hồ Đắc Kiện | 96408 |
9 | Xã Thuận Hòa | 96409 |
10 | Xã Thiện Mỹ | 96410 |
11 | Xã An Ninh | 96411 |
12 | Xã An Hiệp | 96412 |
13 | Xã Phú Tân | 96413 |
14 | Bưu Cục Phát Châu Thành | 96425 |
15 | Bưu Cục Thuận Hòa | 96426 |
16 | Bưu Cục Bố Thảo | 96427 |
17 | Bưu Cục An Trạch | 96428 |
HUYỆN MỸ TÚ |
||
1 | Bưu Cục Trung tâm huyện Mỹ Tú | 96450 |
2 | Huyện ủy | 96451 |
3 | Hội đồng nhân dân | 96452 |
4 | Ủy ban nhân dân | 96453 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 96454 |
6 | Thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa | 96456 |
7 | Xã Long Hưng | 96457 |
8 | Xã Hưng Phú | 96458 |
9 | Xã Mỹ Hương | 96459 |
10 | Xã Mỹ Tú | 96460 |
11 | Xã Mỹ Phước | 96461 |
12 | Xã Thuận Hưng | 96462 |
13 | Xã Mỹ Thuận | 96463 |
14 | Xã Phú Mỹ | 96464 |
15 | Bưu Cục Phát Mỹ Tú | 96475 |
THỊ XÃ NGÃ NĂM |
||
1 | Bưu Cục Trung tâm thị xã Ngã Năm | 96500 |
2 | Thị ủy | 96501 |
3 | Hội đồng nhân dân | 96502 |
4 | Ủy ban nhân dân | 96503 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 96504 |
6 | Phường 1 | 96506 |
7 | Phường 2 | 96507 |
8 | Xã Vĩnh Quới | 96508 |
9 | Phường 3 | 96509 |
10 | Xã Mỹ Quới | 96510 |
11 | Xã Mỹ Bình | 96511 |
12 | Xã Long Bình | 96512 |
13 | Xã Tân Long | 96513 |
14 | Bưu Cục Phát Ngã Năm | 96525 |
15 | Bưu Cục Long Tân | 96526 |
16 | Bưu Cục Tân Long | 96527 |
HUYỆN THẠNH TRỊ |
||
1 | Bưu Cục Trung tâm huyện Thạnh Trị | 96550 |
2 | Huyện ủy | 96551 |
3 | Hội đồng nhân dân | 96552 |
4 | Ủy ban nhân dân | 96553 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 96554 |
6 | Thị trấn Phú Lộc | 96556 |
7 | Xã Tuân Tức | 96557 |
8 | Thị trấn Hưng Lợi | 96558 |
9 | Xã Lâm Kiết | 96559 |
10 | Xã Lâm Tân | 96560 |
11 | Xã Thạnh Tân | 96561 |
12 | Xã Thạnh Trị | 96562 |
13 | Xã Vĩnh Thành | 96563 |
14 | Xã Vĩnh Lợi | 96564 |
15 | Xã Châu Hưng | 96565 |
16 | Bưu Cục Phát Thạnh Trị | 96575 |
17 | Bưu Cục Châu Hưng | 96576 |
HUYỆN MỸ XUYÊN |
||
1 | Bưu Cục Trung tâm huyện Mỹ Xuyên | 96600 |
2 | Huyện ủy | 96601 |
3 | Hội đồng nhân dân | 96602 |
4 | Ủy ban nhân dân | 96603 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 96604 |
6 | Thị trấn Mỹ Xuyên | 96606 |
7 | Xã Tham Đôn | 96607 |
8 | Xã Đại Tâm | 96608 |
9 | Xã Thạnh Phú | 96609 |
10 | Xã Hòa Tú 1 | 96610 |
11 | Xã Ngọc Đông | 96611 |
12 | Xã Ngọc Tố | 96612 |
13 | Xã Gia Hòa 1 | 96613 |
14 | Xã Thạnh Quới | 96614 |
15 | Xã Gia Hòa 2 | 96615 |
16 | Xã Hòa Tú 2 | 96616 |
17 | Bưu Cục Phát Mỹ Xuyên | 96650 |
18 | Bưu Cục Đại Tâm | 96651 |
19 | Bưu Cục Thạnh Phú | 96652 |
20 | Bưu Cục Ngọc Tố | 96653 |
21 | Bưu Cục Thạnh Quới | 96654 |
HUYỆN TRẦN ĐỀ |
||
1 | Bưu Cục Trung tâm huyện Trần Đề | 96700 |
2 | Huyện ủy | 96701 |
3 | Hội đồng nhân dân | 96702 |
4 | Ủy ban nhân dân | 96703 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 96704 |
6 | Thị trấn Trần Đề | 96706 |
7 | Xã Đại Ân 2 | 96707 |
8 | Xã Trung Bình | 96708 |
9 | Xã Lịch Hội Thượng | 96709 |
10 | Thị trấn Lịch Hội Thượng | 96710 |
11 | Xã Liêu Tú | 96711 |
12 | Xã Viên Bình | 96712 |
13 | Xã Viên An | 96713 |
14 | Xã Tài Văn | 96714 |
15 | Xã Thạnh Thới An | 96715 |
16 | Xã Thạnh Thới Thuận | 96716 |
17 | Bưu Cục Phát Trần Đề | 96750 |
18 | Bưu Cục Kinh Ba | 96751 |
19 | Bưu Cục Lịch Hội Thượng | 96752 |
20 | Bưu Cục Tài Văn | 96753 |
THỊ XÃ VĨNH CHÂU |
||
1 | Bưu Cục Trung tâm thị xã Vĩnh Châu | 96800 |
2 | Thị ủy | 96801 |
3 | Hội đồng nhân dân | 96802 |
4 | Ủy ban nhân dân | 96803 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 96804 |
6 | Phường 1 | 96806 |
7 | Phường 2 | 96807 |
8 | Xã Lạc Hòa | 96808 |
9 | Xã Vĩnh Hải | 96809 |
10 | Xã Hòa Đông | 96810 |
11 | Phường Khánh Hòa | 96811 |
12 | Xã Vĩnh Hiệp | 96812 |
13 | Phường Vĩnh Phước | 96813 |
14 | Xã Vĩnh Tân | 96814 |
15 | Xã Lai Hòa | 96815 |
16 | Bưu Cục Phát Vĩnh Châu | 96850 |
HUYỆN CÙ LAO DUNG |
||
1 | Bưu Cục Trung tâm huyện Cù Lao Dung | 96900 |
2 | Huyện ủy | 96901 |
3 | Hội đồng nhân dân | 96902 |
4 | Ủy ban nhân dân | 96903 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 96904 |
6 | Thị trấn Cù Lao Dung | 96906 |
7 | Xã An Thạnh Đông | 96907 |
8 | Xã An Thạnh 1 | 96908 |
9 | Xã An Thạnh Tây | 96909 |
10 | Xã Đại Ân 1 | 96910 |
11 | Xã An Thạnh 2 | 96911 |
12 | Xã An Thạnh 3 | 96912 |
13 | Xã An Thạnh Nam | 96913 |
14 | Bưu Cục Phát Cù Lao Dung | 96950 |
15 | Bưu Cục An Thạnh 3 | 96951 |
Hi vọng với bài viết tổng hợp zipcode Sóc Trăng, mã bưu điện tỉnh Sóc Trăng mới nhất áp dụng từ đầu năm 2018 đến hiện tại các bạn sẽ tìm được mã bưu điện của bưu cục tại tỉnh Sóc Trăng mà bạn cần.
Bản quyền bài viết thuộc Trường Trung Cấp Nghề Thương Mại Du Lịch Thanh Hoá. Mọi hành vi sao chép đều là gian lận!
Nguồn chia sẻ: https://tmdl.edu.vn/ma-zipcode-soc-trang-moi-nhat-ma-buu-dien-soc-trang-moi-nhat/
Trang chủ: tmdl.edu.vn
Danh mục bài: Tổng hợp