Mẫu thống kê danh mục đầu tư của nhà đầu tư nước ngoài để thông tin về danh mục chứng khoán đầu tư của nhà đầu tư nước ngoài và báo cáo Trung tâm lưu ký chứng khoán Việt Nam …
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
——————–
Bạn đang xem bài: Mẫu thống kê danh mục đầu tư của nhà đầu tư nước ngoài
…, ngày ….. tháng ….. năm …..
THỐNG KÊ DANH MỤC ĐẦU TƯ CỦA NHÀ ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI
Kính gửi: Trung tâm Lưu ký Chứng khoán
THÔNG TIN VỀ NHÀ ĐẦU TƯ
1. Tên đầy đủ, tên giao dịch, tên viết tắt của nhà đầu tư (ghi bằng chữ in hoa tên tổ chức nước ngoài – tên trên Giấy phép thành lập/đăng ký kinh doanh)
2. Loại hình nhà đầu tư: Cá nhân Tổ chức
3. Địa chỉ trụ sở chính của nhà đầu tư (địa chỉ trên Giấy phép thành lập/đăng ký kinhdoanh đối với tổ chức)/địa chỉ liên lạc (đối với cá nhân): …….
Tel: ………………………………….. Fax: ………………………. Email: ……………………………………………
4. Quốc tịch của nhà đầu tư: ………………………………………………………………………………………….
5. Giấy đăng ký NSH1 ………………………………………………………………………………………………….
Do: ……………………………… cấp ngày ……… tháng ……….. năm ……………..……..
Có hiệu lực tới ngày ……….. tháng …………. năm ………………………………………….
6. Mã số giao dịch chứng khoán: ………………………………………………………………
Ngày cấp: ……………………………………………………………………………………………………………….
7. Tài khoản lưu ký chứng khoán (nếu có): …………………………………………………………………….
Số tài khoản: ……………………………………………………………………………………………………………
Mở tại Thành viên lưu ký (tên đầy đủ/tên viết tắt): ………………………………………………………
Địa chỉ trụ sở chính của Thành viên lưu ký …………………………………………………………………
Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lưu ký số ………… do UBCKNN cấp ngày ….. tháng ….. năm …..
8. Tài khoản giao dịch chứng khoán (nếu có):
Số tài khoản: ………………………………………….. ……………………………………………………………..
Mở tại Công ty chứng khoán (tên đầy đủ/tên viết tắt): …………………………. ……………………..
Địa chỉ trụ sở chính của Công ty chứng khoán …………………………………………………………….
Giấy phép thành lập và hoạt động số ………… do UBCKNN cấp ngày ….. tháng ….. năm ……..
II. THÔNG TIN VỀ DANH MỤC ĐẦU TƯ TRÊN TÀI KHOẢN LƯU KÝ DỰ KIẾN TẤT TOÁN
STT | Mã chứng khoán |
Khối lượng chứng khoán |
Số tài khoản lưu ký |
A | Cổ phiếu, chứng chỉ quỹ | ||
1 | |||
2 | |||
… | |||
B | Trái phiếu | ||
1 | |||
2 | |||
… | |||
C | Các tài sản lưu ký khác |
Thời điểm thống kê danh mục:
Chúng tôi xin cam kết chịu trách nhiệm hoàn toàn về sự trung thực, đầy đủ chính xác của tài liệu này.
Lập biểu viên lưu ký |
Kiểm soát | Đại diện có thẩm quyền của thành (Ký tên, đóng dấu, chức danh) |
1Đối với cá nhân: số Hộ chiếu còn hiệu lực/chứng thực cá nhân hợp pháp khác; Đối với tổ chức: số Giấy phép thành lập pháp nhân nước nơi tổ chức đó thành lập hoặc đăng ký kinh doanh; Giấy phép thành lập tổ chức hoặc chi nhánh tại Việt Nam.
tmdl.edu.vn. Mọi hành vi sao chép đều là gian lận!
Nguồn chia sẻ: https://tmdl.edu.vn/mau-thong-ke-danh-muc-dau-tu-cua-nha-dau-tu-nuoc-ngoai/
Trang chủ: tmdl.edu.vn
Danh mục bài: Tổng hợp