100+ tính từ chỉ tính cách trong Tiếng Anh
Tổng hợp và chia sẻ đến các bạn 100+ tính từ chỉ tính cách trong tiếng Anh rất cần thiết để bổ sung từ vựng, danh sách dưới đây được liệt kê tính cách theo từng đặc điểm riêng, bạn có thể bấm vào mục lục để tìm kiếm các tính từ miêu tả tính cách một cách dễ dàng.
Bạn đang xem bài: 100+ tính từ chỉ tính cách trong Tiếng Anh
Nội dung chính
Tổng hợp tính từ chỉ tính cách
Tính từ chỉ tính cách vui vẻ
Amused /əˈmjuːzd/: thích thú, vui, buồn cười
Cheerful /’t∫iəful/: vui mừng, hớn hở, tươi cười, phấn khởi
Funny /’fʌni/: Vui vẻ
Happy /’hæpi/: vui vẻ
Humorous /’hju:mərəs/: Hài hước
Optimistic /,ɒpti’mistik/: Lạc quan
Witty /ˈwɪti/: dí dỏm
Tính từ chỉ tính cách thân thiện
Adaptable /ə’dæptəbl/: có thể thích nghi, có thể thích ứng
Adorable /ə’dɔ:rəbl/: đáng yêu, đáng quý mến
Affectionate /ə’fek∫nit/: thân mật, trìu mến
Gentle /ˈdʒentl/: hiền hòa, dịu dàng
Friendly /frendli/: thân thiện
Tính từ chỉ tính cách tích cực khác
Brave /breɪv/: dũng cảm, can đảm
Brilliant /ˈbrɪliənt/: tài ba, xuất chúng
Boundless /’baundlis/: vô hạn, bao la, không bờ bến
Bright /braɪt/: sáng dạ, thông minh, nhanh trí, sáng sủa, rực rỡ, sáng ngời,
rạng rỡ
Calm /kɑːm/: điềm tĩnh
Cautious /ˈkɔːʃəs/: cẩn trọng
Charming /ˈtʃɑːmɪŋ/: mê hoặc, quyến rũ
Childish /ˈtʃaɪldɪʃ/: trẻ con
Clever /ˈklevər/: khôn ngoan
Considerate /kənˈsɪdərət/: chu đáo
Cooperative /kəʊˈɒpərətɪv/: có tinh thần hợp tác
Courageous /kəˈreɪdʒəs/: gan dạ
Creative /kriˈeɪtɪv/: sáng tạo
Daring /ˈdeərɪŋ/: táo bạo
Generous /’dʒenərəs/: rộng lượng, hào phóng, thịnh soạn, khoan hồng
Gentle /’dʒentl/: hiền lành, dịu dàng, nhẹ nhàng, hòa nhã
Glib /glib/: lém lỉnh, liến thoắng
Good /gʊd/: cừ, tốt, giỏi, đảm đang, được việc
Gorgeous /’gɔ:dʒəs/: tuyệt đẹp, đẹp đẽ, tuyệt vời
Faithful /ˈfeɪθfl/: chung thủy
Hardworking /ˌhɑːd ˈwɜːkɪŋ/: chăm chỉ
Honest /ˈɒnɪst/: trung thực
Humble /ˈhʌmbl/: khiêm tốn, nhún nhường
Imaginative /ɪˈmædʒɪnətɪv/: có trí tưởng tượng phong phú
Intelligent /ɪnˈtelɪdʒənt/: thông minh
Impartial /im’pɑ:∫əl/: công bằng, không thiên vị, vô tư
Industrious /in’dʌstriəs/: cần cù, siêng năng
Instinctive /in’stiηktiv/: theo bản năng, do bản năng
Loyal /ˈlɔɪəl/: trung thành
Mature /məˈtʃʊər/: trưởng thành
Merciful /’mə:siful/: nhân từ, khoan dung
Modern /’mɔdən/: hiện đại, tân thời
Naive /naɪˈiːv/: ngây thơ
Patriotic /ˌpeɪtriˈɒtɪk/: yêu nước
Polite /pəˈlaɪt/: lịch thiệp
Responsible /rɪˈspɒnsəbl/: có trách nhiệm
Romantic /rəʊˈmæntɪk/: lãng mạn
Serious /ˈsɪəriəs/: đứng đắn, nghiêm túc
Skilful /ˈskɪlfl/: thành thục, khéo léo
Smart /smɑːt/: sáng sủa, gọn gàng
Soft /’sɒfti/: Dịu dàng
Studious /ˈstjuːdiəs/: chăm học
Strict /strɪkt/: nghiêm khắc
Strong /strɒŋ/: mạnh mẽ
Vulnerable /ˈvʌlnərəbl/: mong manh, dễ bị tổn thương
Weak /wiːk/: yếu đuổi
Wise /waɪz/: thông thái
Tolerant /ˈtɒlərənt/: khoan dung
Trustworthy /ˈtrʌstwɜːði/: đáng tin cậy
Tính từ chỉ tính cách hướng nội
Above-board /ə’bʌv’bɔ:d/: thẳng thắn, không che đậy, không giấu giếm
Cagey /’keidʒi/ or cagy /’keidʒi/: kín đáo, khó gần, không cởi mở
Cold /kould/: lạnh lùng
Introverted /’intrəvə:tid/: hướng nội, nhút nhát
Independent /ˌɪndɪˈpendənt/: độc lập
Individualistic: theo chủ nghĩa cá nhân
Gullible /ˈɡʌləbl/: đơn thuần, cả tin
Lonely /ˈləʊnli/: cô đơn
Mysterious /mɪˈstɪəriəs/: bí ẩn
Quiet /ˈkwaɪət/: im lặng
Shy /ʃaɪ/: nhút nhát
Thoughtful /ˈθɔːtfl/: trầm tư, chín chắn
Understanding /,ʌndə’stændiη/: hiểu biết
Tính từ chỉ tính cách hướng ngoại
Adventurous /ədˈventʃərəs/: thích phiêu lưu
Active /’æktiv/: tích cực, nhanh nhẹn, lanh lợi
Agreeable /ə’gri:əbl/: dễ chịu, dễ thương, vui lòng, sẵn sàng, tán thành
Aggressive /ə’gresiv/: tháo vát, xông xáo, năng nổ
Alert /ə’lə:t/: cảnh giác, lanh lợi, tỉnh táo
Alluring /ə’lujəriη/: quyến rũ, lôi cuốn, cám dỗ, có duyên, làm say mê, làm xiêu lòng
Beneficent /bi’nefisənt/: hay làm phúc, hay làm việc thiện, từ tâm, thương người, nhân từ
Benign /bi’nain/ or benignant /bi’nignənt/: tốt, nhân từ, dịu hiền
Capable /’keipəbl/: có năng lực, thạo, giỏi, có khả năng
Carefree /ˈkeəfriː/: vô lo vô nghĩ
Curious /ˈkjʊəriəs/: tò mò
Easy-going /ˌiːzi.ˈɡəʊɪŋ/: dễ tính, hướng ngoại
Extroverted /’ekstrəvə:tid/: Hướng ngoại
Eager /ˈiːɡər/: nhiệt tình
Energetic /ˌenəˈdʒetɪk/: hoạt bát
Enthusiastic /in,θju:zi’æstik/: Nhiệt tình, hăng hái
Generous /ˈdʒenərəs/: rộng rãi, rộng lượng
Open-minded /,əʊpən’maindid/: Cởi mở, khoáng đạt, phóng khoáng
Out going /aʊt ‘gəʊiη/: Cởi mở, thoải mái
Helpful /ˈhelpfl/: hay giúp đỡ
Kind /kaind/ : Tốt bụng
Mischievous /ˈmɪstʃɪvəs/: tinh nghịch
Resourceful /rɪˈsɔːsfl/: tháo vát, khôn khéo
Self-confident /ˌself.ˈkɒnfɪdənt/: tự tin
Timid /ˈtɪmɪd/: rụt rè
Talkative /ˈtɔːkətɪv/: hoạt ngôn
Upbeat /’ʌpbi:t/: lạc quan, vui vẻ
Vigorous /’vigərəs/: hoạt bát, đầy sinh lực, mạnh khỏe, cường tráng
Vivacious /vi’vei∫əs/: sôi nổi, hoạt bát, lanh lợi
Tính từ chỉ tính cách kiêu ngạo
Arrogant /’ærəgənt/: kiêu căng, kiêu ngạo, ngạo mạn
Bossy /ˈbɒsi/: hay sai bảo người khác
Conceited /kənˈsiːtɪd/: tự phụ, kiêu ngạo, tự cao tự đại
Haughty /’hɔ:ti/: kiêu căng, ngạo nghễ
Vain /vein/: kiêu ngạo, tự phụ
TÍNH TỪ CHỈ TÍNH CÁCH TIÊU CỰC
Ambitious /æmˈbɪʃəs/: tham vọng
Angry /’æηgri/: giận dữ, tức giận, cáu
Artful /’ɑ:tful/: xảo quyệt, tinh ranh, ma mãnh, lắm mưu mẹo
Ashamed /ə’∫eimd/: xấu hổ, hổ thẹn, ngượng
Avaricious /,ævə’ri∫əs/: hám lợi, tham lam
Awful /’ɔ:ful/: rất khó chịu, khó chịu vô cùng
Bad-tempered /’bæd’tempəd/: hay cáu, xấu tính, dễ nổi nóng
Badly-behaved /’bædli bɪˈheɪvd/: thô lỗ
Blackguardly /’blægɑ:dli/: đê tiện, tục tĩu
Blunt /blʌnt/: không ý tứ, lỗ mãng, toạc móng heo (lời nói)
Brash /bræ∫/ (Ame.): hỗn láo, hỗn xược
Careless /’keəlis/: bất cẩn, sơ suất, lơ đễnh, cẩu thả
Caddish /’kædi∫/: vô giáo dục, đểu cáng
Capricious /kə’pri∫əs/: thất thường, đồng bóng
Crazy /ˈkreɪ.zi/: điên, điên cuồng, ngu xuẩn
Cross /krɔs/: bực mình, cáu gắt (to be cross with somebody: cáu với ai đó)
Crotchety /’krɔt∫iti/: cộc cằn
Crude /kru:d/: thô lỗ, lỗ mãng, thô bạo, thô bỉ
Cunning /’kʌniη/: xảo quyệt, ranh vặt, láu cá, xảo trá
Cold-blooded /kould blʌdid/: nhẫn tâm, tàn ác, có máu lạnh
Coherent /kou’hiərənt/: mạch lạc, chặt chẽ
Clumsy /’klʌmzi/: vụng về, lóng ngóng
Cynical /’sinikəl/: hay hoài nghi,hay chỉ trích cay độc, hay nhạo báng, giễu cợt
Demanding /dɪˈmɑːndɪŋ/: hay đòi hỏi
Foolish /ˈfuːlɪʃ/: ngu ngốc
Grumpy /ˈɡrʌmpi/: cục cằn, cáu bẳn
Greedy /’gri:di/: tham lam
Jealous /ˈdʒeləs/: hay ghen tị
Lazy /ˈleɪzi/: lười nhác
Mischievous /’mist∫ivəs/: tinh nghịch, tinh quái, ranh mãnh, láu lĩnh
Rude /ruːd/: thô lỗ
Selfish /ˈselfɪʃ/: ích kỷ
Sly /slaɪ/: ranh mãnh, láu cá, xảo quyệt
Stubborn /ˈstʌbən/: ương bướng, không biết nghe lời
Sight-fisted /ˌtaɪtˈfɪstɪd/: keo kiệt, hà tiện
Thrifty /’θrifti/: tằn tiện, tiết kiệm, dè xẻn
Tough /tʌf/: nghiêm khắc, cứng cỏi, cứng rắn
Tricky /’triki/: quỷ quyệt, gian xảo, thủ đoạn, cáo già
Uncouth /ʌnˈkuːθ/: quê kệch, thô lỗ
Đọc thêm:
- Từ vựng chỉ cảm xúc trong tiếng Anh
- Từ vựng miêu tả ngoại hình
Mỗi con người có tính cách riêng, nắm vững các từ vựng tính từ chỉ tính cách trong tiếng Anh giúp sử dụng linh hoạt trong các đoạn hội thoại, giao tiếp.
Bản quyền bài viết thuộc Trường Trung Cấp Nghề Thương Mại Du Lịch Thanh Hoá. Mọi hành vi sao chép đều là gian lận!
Nguồn chia sẻ: https://tmdl.edu.vn/100-tinh-tu-chi-tinh-cach-trong-tieng-anh/
Trang chủ: tmdl.edu.vn
Danh mục bài: Giáo dục