Trong quá trình học tiếng Anh từ cơ bản, việc biểu đạt trạng thái xúc cảm vô cùng quan trọng dù trong văn nói hay văn viết, giao tiếp. Để quá trình giao tiếp mạch lạc, trôi chảy, bạn cần có vốn từ vựng vững chắc, phong phú ở nhiều chủng loại các thể loại. Trong tiếng Anh có rất nhiều từ vựng biểu đạt về tính cách của con người, bài viết hôm nay các bạn hãy cùng học qua các từ vựng tiếng anh về tính cách con người nhé!
Tổng hợp các từ vựng Tiếng anh về tính cách con người – Trường Trung Cấp Nghề Thương Mại Du Lịch Thanh Hoá Tổng hợp các từ vựng tiếng Anh về tính cách con người
A
Bạn đang xem bài: 100+ Từ vựng chỉ tính cách con người mà bạn nên thuộc lòng
Aggressive /əˈɡrɛsɪv/ chỉ tính tình hung hăng, dữ tợn
Ambitious /æmˈbɪʃəs/ Tham vọng
Artful /ˈɑrtfl/ Xảo quyệt, tinh ranh
“[wpcc-script type=”rocketlazyloadscript” async src=”https://tmdl.edu.vn/100-tu-vung-chi-tinh-cach-con-nguoi-ma-ban-nen-thuoc-long.html” https: crossorigin=”” anonymous] [wpcc-script type=”rocketlazyloadscript”]
“
B
Bad-tempered /ˌbæd ˈtempərd/ Nóng tính
Boastful /ˈboʊstfl/ Khoe khoang, khuếch khoác
Boring /ˈbɔrɪŋ/ Nhàm chán, chán nản
Bossy /ˈbɔsi/ Hống hách, hống hách
Brave /breɪv/ Dũng cảm, gan góc
C
Calm /kɑm/ Điềm tĩnh
Careful /ˈkɛrfl/ cẩn thận cụ thể
Careless /ˈkɛrləs/ ẩu tả, vụng về, cẩu thả
Cautious /ˈkɔʃəs/ Thận trọng, cẩn thận
Childish /ˈtʃaɪldɪʃ/ Thơ ngây, trẻ em
Clever /ˈklɛvər/ Khôn khéo, thông minh, mưu trí
Cold /koʊld/ Lạnh lùng
Competitive /kəmˈpɛt̮ət̮ɪv/ Tị đua, thích cạnh tranh
Confident /ˈkɑnfədənt/ Tự tin
Considerate /kənˈsɪdərət/ Chu đáo, quan tâm
Courteous /ˈkərt̮iəs/ Lịch thiệp, nhã nhặn
Courage /ˈkərɪdʒ/ lòng dũng cảm, sự dũng cảm
Cowardly /ˈkaʊərdli/ yếu ớt, hèn nhát, sợ sệt
Creative /kriˈeɪt̮ɪv/ Thông minh
Cruel /ˈkruəl/ ác độc, dữ tợn, tàn bạo, nhẫn tâm
Curious /ˈkyʊriəs/ Tò mò, nhiều chuyện, hiếu kỳ
Xem thêm Từ vựng tiếng Anh về thời kì
10 phút học nhanh từ vựng tiếng anh D
Decisive /dɪˈsaɪsɪv/ Quyết đoán, kiên quyết
Dependable /dɪˈpɛndəbl/ Đáng tin tưởng
Diligent /ˈdɪlədʒənt/ Siêng năng, siêng năng
Dynamic /daɪˈnæmɪk/ Năng động, năng nổ, sôi nổi
E
Easygoing /ˌiziˈɡoʊɪŋ/ Thoải mái, thoải mái, ung dung
Emotional /ɪˈmoʊʃənl/ Nhạy cảm, dễ xúc động
Enthusiastic /ɪnˌθuziˈæstɪk/ Tích cực, tận tâm
Envious /ˈɛnviəs/ Tị tị, đố kỵ
Extroverted: hướng ngoại
Easy-going: dễ tính
F
Faithful /ˈfeɪθfl/ Thủy chung, trung thành, trung thực
Fawning /ˈfɔnɪŋ/ Nịnh hót, xu nịnh
Frank /fræŋk/ Thẳng thắng, thẳng thắn, bộc trực
Friendly /ˈfrɛndli/ Thân thiết
Funny /ˈfʌni/ Vui vẻ, khôi hài
Tổng hợp các từ vựng tiếng Anh về tính cách con người G
Generous /ˈdʒɛnərəs/ Phóng khoáng, rộng lượng
Gentle /ˈdʒɛntl/ Dịu dàng, hòa nhã, hiền lành
Gracious /ˈɡreɪʃəs/ Tử tế, hào hiệp, lịch thiệp
Greedy /ˈɡridi/ Tham lam
Gruff /ɡrʌf/ Thô lỗ, cục kịch
H
Hardworking /ˌhɑrdˈwərkɪŋ/ chuyên cần, chăm học, chăm làm
Haughty /ˈhɔt̮i/ Kiêu ngạo, kiêu kỳ, ngạo mạn
Headstrong /ˈhɛdstrɔŋ/ Cứng đầu, ngang bướng
Honest /ˈɑnəst/ Tính tình hiền từ, lương thiện, rộng lượng
Humble /ˈhʌmbl/ tính cách khiêm tốn, ko phô trương
Humorous /ˈhyumərəs/ tính tình vui vẻ hí hước
I
Impolite /ˌɪmpəˈlaɪt/ thiếu lịch sự, vô lễ với người khác
Industrious /ɪnˈdʌstriəs/ siêng năng, siêng năng
Insolent /ˈɪnsələnt/ Láo xược, xấc láo
Intelligent /ɪnˈtɛlədʒənt/ Thông minh,
Introverted: hướng nội
Imaginative: giàu trí tưởng tượng
J
Jealous /ˈdʒɛləs/ so bì người khác
K
Kind /kaɪnd/ Tốt bụng, tử tế
L
Lazy /ˈleɪzi/ Lười biếng
Liberal /ˈlɪbərəl/ Rộng rãi, bao dung, khoáng đạt
Lovely /ˈlʌvli/ Đáng yêu
Loyal /ˈlɔɪəl/ Trung thành, ko phản bội
Xem thêm Từ vựng tiếng Anh chủ đề đời sống
Cách tính từ chỉ tính cách con người M
Malicious /məˈlɪʃəs/ thâm độc, hiểm ác, gian manh
Mature /məˈtʃʊr/ Chín chắn, trưởng thành
Mean /min/ Keo kiệt, bủn xỉn
Merciful /ˈmərsɪfl/ Nhân hậu, khoan dung
Mischievous /ˈmɪstʃəvəs/ Tinh nghịch, lém lỉnh
“[wpcc-script type=”rocketlazyloadscript” async src=”https://tmdl.edu.vn/100-tu-vung-chi-tinh-cach-con-nguoi-ma-ban-nen-thuoc-long.html” https: crossorigin=”” anonymous] [wpcc-script type=”rocketlazyloadscript”]
“
N
Naive /naɪˈiv/ Thơ ngây, thiệt thà, dễ tin người
Naughty /ˈnɔt̮i/ Tinh nghịch, quậy phá
O
Obedient /oʊˈbidiənt/ Ngoan ngoãn, vâng lời
Observant /əbˈzərvənt/ Tinh ý, hay quan tâm mọi thứ xung quanh
Open-minded /ˌoʊpən’maɪndəd/ Phóng khoáng, linh động
Outgoing /ˈaʊtˌɡoʊɪŋ/ Thân tình, dễ gần, thoải mái
Optimistic /ˌɑptəˈmɪstɪk/ có ý thức sáng sủa, yêu đời
P
Pessimistic /ˌpɛsəˈmɪstɪk/ Bi quan, trong cuộc sống, tiêu cực
Passionate /ˈpæʃənət/ Nồng nàn
Patient /ˈpeɪʃnt/ Nhẫn nại, nhẫn nại, kiên định
Polite /pəˈlaɪt/ Lịch sự, ý thức
Q
Quiet /ˈkwaɪət/ Trầm lặng, ít nói
R
Rational /ˈræʃənl/ có đầu óc sáng suốt, tinh thông, sáng suốt
Reckless /ˈrɛkləs/ Vội vã, liều lĩnh, táo tợn
Responsible /rɪˈspɑnsəbl/ trình bày tính cách ý thức trách nhiệm
Romantic /roʊˈmæntɪk/ Lãng mạn, mộng mơ
Rude /rud/ ý chỉ sự thô lỗ, thiếu văn minh lịch sự
S
Secretive /ˈsikrət̮ɪv/ Kín đáo
Selfish /ˈsɛlfɪʃ/ Ích kỷ
Sensitive /ˈsɛnsət̮ɪv/ Nhạy cảm
Serious /ˈsɪriəs/ Nghiêm túc, nghiêm nghị
Shy /ʃaɪ/ Nhút nhát, rụt rè, xẻn lẻn
Silly /ˈsɪli/ ngu ngốc, khù khờ
Sincere /sɪnˈsɪr/ Thành thật, thật tâm, chân thực, thẳng thắng
Sociable /ˈsoʊʃəbl/ Hòa đồng, thân thiện
Strict /strɪkt/ Nghiêm khắc, khe khắt
Stubborn /ˈstʌbərn/ Ngang bướng, ngoan cố, ương ngạnh
Stupid /ˈstupəd/ Ngốc nghếch, ngu đần
Tính từ chỉ tính cách T
Tactful /ˈtæktfl/ Lịch thiệp, tế nhị
Talkative /ˈtɔkət̮ɪv/ Hoạt ngôn, ba hoa, nhiều chuyện
Tricky /ˈtrɪki/ Gian xảo, có nhiều thủ đoạn,
Truthful /ˈtruθfl/ Trung thực, ko nói điêu
U
Unpleasant /ʌnˈplɛznt/ Khó chịu, khó ưa
V
Vain /veɪn/ Kiêu ngạo, tự phụ, tự mãn
W
Wise /waɪz/ Uyên bác, khôn ngoan, sáng suốt
Witty /ˈwɪt̮i/ Hóm hỉnh, dí dỏm
Z
Zealous /ˈzɛləs/ Tích cực, sốt sắng, có tâm huyết
Xem thêm Những từ vựng tiếng Anh thông dụng
Các câu tiếng anh cơ bản chỉ tính cách con người
Đặt câu với từ chỉ tính cách con người “[wpcc-script type=”rocketlazyloadscript” async src=”https://tmdl.edu.vn/100-tu-vung-chi-tinh-cach-con-nguoi-ma-ban-nen-thuoc-long.html” https: crossorigin=”” anonymous]
”
She is a kind girl (tạm dịch: Cô đấy là một cô gái tốt bụng)
He gets good grades because he works hard (tạm dịch: Anh đấy đạt điểm cao vì anh đấy làm việc siêng năng)
She is quite difficult because she is an introvert (tạm dịch: Cô đấy khá khó tính vì cô đấy là người hướng nội)
He is a stingy person (tạm dịch: Anh đấy là một người keo kiệt)
Mery got a bad grade because she’s lazy ( tạm dịch: Mery bị điểm kém vì lười)
I like him a lot because he’s funny (tạm dịch: Tôi thích anh đấy rất nhiều vì anh đấy vui tính)
I would say that I’m / she’s / he’s… (Ví dụ: Tôi sẽ nói rằng cô đấy khá linh động.)
Một số người sẽ nói I’m / she’s / he’s… but I think that… (Ví dụ: Một số người nói rằng anh đấy khá nghiêm khắc nhưng tôi nghĩ anh đấy chỉ muốn kiểm soát và điều đó giúp mọi người có tổ chức.)
I’m a… (Ví dụ: Tôi là người định hướng mục tiêu.)
Tôi có… (Ví dụ: Tôi rất hiểu những gì người khác thực sự cần hoặc muốn, điều này giúp tôi ở vị trí bán hàng của mình.)
Tôi mô tả bản thân / cô đấy / anh đấy là… (Ví dụ: Tôi tự mô tả mình là một người khắc phục vấn đề.)
Tôi đoán tôi đang… (Ví dụ: Tôi đoán tôi khá dè dặt trong công việc.)
Tôi muốn nghĩ rằng tôi… (Ví dụ: Tôi muốn nghĩ rằng tôi rất hòa đồng.)
“she won by sheer force of personality” (tạm dịch: “cô đấy đã thắng lợi bởi sức mạnh tuyệt đối của tư cách”)
Because she worked too much, she was very tired (tạm dịch: Vì làm việc quá nhiều nên cô đấy rất mỏi mệt)
Jack is my best friend, he is very dễ thương and friendly (tạm dịch: Jack là bạn thân nhất của tôi, anh đấy rất dễ thương và thân thiết)
After dating him, I found him very kind (tạm dịch: Sau lúc hò hẹn với anh đấy, tôi thấy anh đấy rất tốt)
My sister is very smart and kind (tạm dịch: Em gái tôi rất thông minh và tốt bụng)
Bài viết trên đã tổng hợp cho bạn từ vựng tiếng anh về tính cách con người . Học tiếng Anh ko khó, chỉ cần bạn quyết tâm, kiên trì và theo đuổi hết mình. Vững chắc sau quá trình học tập siêng năng đó bạn sẽ gặt hái được thành tựu xứng đáng. Hãy nhớ rằng sau lúc học xong từ vựng tiếng anh về tính cách con người , hãy ứng dụng nó vào thực tiễn, vào các câu giao tiếp ngắn nhỏ mỗi ngày hoặc lặp đi lặp lại nhiều lần để sự ghi nhớ của bạn giữ nó lại và bạn sẽ ko thể quên từ vựng nữa. Chúc bạn thành công với cách thức học tiếng Anh này nhé!
Bạn thấy bài viết 100+ Từ vựng chỉ tính cách con người nhưng bạn nên thuộc lòng có khắc phục đươc vấn đề bạn tìm hiểu ko?, nếu ko hãy comment góp ý thêm về 100+ Từ vựng chỉ tính cách con người nhưng bạn nên thuộc lòng bên dưới để Trường Trung Cấp Nghề Thương Mại Du Lịch Thanh Hoá có thể thay đổi & cải thiện nội dung tốt hơn cho các bạn nhé! Cám ơn bạn đã ghé thăm Website của Trường Trường Trung Cấp Nghề Thương Mại Du Lịch Thanh Hoá
#Từ #vựng #chỉ #tính #cách #con #người #nhưng #bạn #nên #thuộc #lòng
Trang chủ: tmdl.edu.vn
Danh mục bài: Tổng hợp