Tổng hợp

145 tính từ đi với giới từ trong tiếng Anh thường gặp nhất

Trong tiếng Anh, các tính từ đi với giới từ thường được sử dụng để có thể diễn tả ngữ nghĩa của câu được trọn vẹn hơn. Vậy có tính từ nào đi với giới từ gì? “kind to (tử tế), responsible for (có trách nhiệm cho việc gì), available for (có sẵn cái gì), involved in (liên quan tới), hoặc interested in (thích thú với),..”, đây có nhẽ là một số tính từ đi với giới từ thông dụng nhưng bạn đã từng gặp. Hãy cùng Trường Trung Cấp Nghề Thương Mại Du Lịch Thanh Hoá khám phá 145 tính từ đi với giới từ trong tiếng Anh thường gặp nhất qua bài viết này nhé.

Tính từ đi với giới từ to

Chắc hẳn bạn đã bắt gặp rất nhiều tính từ với giới từ to, như: “responsible to (có trách nhiệm với người nào)”, “grateful to (hàm ơn người nào)”, “similar to (giống người nào/ cái gì)”,… Bảng dưới đây sẽ tổng hợp các tính từ đi với giới từ to thông dụng nhất.

STT Tính từ đồng hành giới từ tiếng Anh Nghĩa tiếng Việt
1 related to liên quan
2 important to quan trọng
3 married to thành thân
4 grateful to hàm ơn người nào
5 next to kế bên
6 necessary to cần thiết
7 addicted to say mê
8 equal to tương đương với
9 allergic to dị ứng
10 contrary to trái với
11 committed to cam kết
12 favourable to tán thành, ủng hộ
13 preferable to ưa thích hơn
14 acceptable to có thể chấp nhận
15 pleasant to ưng ý
16 rude to thô lỗ
17 willing to sẵn lòng làm gì
18 dedicated to hiến dâng
19 similar to giống người nào/cái gì
20 superior to cao hơn người nào/cái gì về mặt địa vị
21 profitable to có lợi cho người nào
22 useful to có ích cho người nào
23 familiar to sb thân thuộc đối với người nào
24 harmful to có hại
25 agreeable to có thể đồng ý
26 able to có thể
27 open to linh hoạt với người nào
28 opposed to đối lập
29 responsible to có trách nhiệm với người nào
30 kind to tử tế
31 identical to hệt nhau
32 liable to có khả năng bị
33 clear to rõ ràng
34 lucky to may mắn
35 exposed to phơi bày, để lộ, xúc tiếp với
36 accustomed to quen với
37 likely to có thể

Ví dụ:

  • I figured we were better off not being exposed to this company.

Tôi nghĩ rằng chúng tôi tốt hơn là ko nên xúc tiếp với doanh nghiệp này đâu.

  • He had not learned to be kind to his friend.

Anh ta đã ko học được cách tử tế với bạn của anh ta.

  • She is willing to leave it to me.

Cô đó sẵn lòng để nó cho tôi.

  • We are committed to the quality of the product.

Chúng tôi cam kết chất lượng của thành phầm.

Các tính từ đi với giới từ

Xem thêm:

  • 100 tính từ tiếng Anh thông dụng

Tính từ đi với giới từ for

Tiếp tới sẽ là một số tính từ đồng hành với giới từ for phổ thông trong tiếng Anh.

STT Tính từ đồng hành giới từ tiếng Anh Nghĩa tiếng Việt
38 responsible for có trách nhiệm cho việc gì
39 sorry for xin lỗi về
40 eager for ham, hào hứng làm gì
41 available for có sẵn cái gì
42 greedy for tham lam
43 late for trễ
44 convenient for thuận tiện cho
45 perfect for xuất sắc
46 eligible for đủ tư cách
47 necessary for cẩn thiết
48 thankful for hàm ơn vì
49 liable for có trách nhiệm về
50 good for tốt cho
51 notorious for nổi tiếng (xấu) về
52 well-known for nổi tiếng với
53 suitable for thích hợp cho người nào
54 grateful for hàm ơn về việc
55 difficult for khó
56 famous for nổi tiếng vì điều gì
57 bad for xấu cho
58 helpful for có ích
59 anxious for lo lắng
60 ready for sẵn sàng cho
61 fit for thích hợp với
62 useful for có lợi
63 prepared for sẵn sàng cho
64 respected for được kính trọng
65 dangerous for nguy hiểm
66 qualified for đạt chất lượng

Ví dụ:

  • I think I’m responsible for the company’s revenue this year.

Tôi nghĩ rằng tôi có trách nhiệm cho doanh thu của doanh nghiệp năm nay.

  • He is famous for loving her.

Anh đó nổi tiếng vì yêu cô ta.

  • He’s grateful for what his boss has done.

Anh ta hàm ơn về những gì nhưng sếp của anh ta đã làm.

Tính từ đi với giới từ of

Dưới đây là các tính từ đồng hành giới từ of thường được sử dụng trong tiếng Anh.

STT Tính từ đồng hành giới từ tiếng Anh Nghĩa tiếng Việt
67 joyful of vui tươi
68 capable of có khả năng
69 envious of ghen tuông tị về
70 proud of tự hào về
71 kind of kiểu như là
72 ashamed of xấu hổ về
73 certain of cứng cáp về
74 sweet of ngọt ngào
75 afraid of sợ, e ngại về
76 doubtful of nghi ngờ
77 suspicious of nghi ngờ
78 scared of sợ
79 aware of nhận thức về
80 sick of chán nản
81 full of đầy
82 jealous of ghen tuông tị
83 silly of ngốc nghếch
84 hopeful of hi vọng
85 tired of mỏi mệt
86 nervous of lo lắng về
87 typical of tiêu biểu
88 quick of nhanh chóng
89 nice of tốt, tốt bụng
90 confident of tự tin
91 guilty of phạm tội
92 conscious of có ý thức về
93 ahead of trước
94 terrified sợ hãi về
95 independent of độc lập

Ví dụ:

  • She is proud of her children.

Cô đó tự hào về những đứa con của mình.

  • We were confident of success.

Chúng tôi tự tin vào sự thành công.

  • Don’t worry. There’s nothing to be afraid of.

Đừng lo lắng. Ko có gì phải sợ cả.

t%C3%ADnh t%E1%BB%AB %C4%91i v%E1%BB%9Bi gi%E1%BB%9Bi t%E1%BB%AB trong ti%E1%BA%BFng Anh

Tính từ đi với giới từ trong tiếng Anh

Xem thêm:

  • Cụm tính từ tiếng Anh thông dụng

Tính từ đi với giới từ with

Các tính từ đồng hành giới từ with thường được sử dụng để diễn tả ngữ tức là “với điều gì, cái gì”.

STT Tính từ đồng hành giới từ tiếng Anh Nghĩa tiếng Việt
96 blessed with may mắn
97 fed up with chán ngấy
98 pleased with ưng ý với
99 familiar with thân thuộc với
100 content with ưng ý với
101 busy with bận với cái gì
102 impressed with ấn tượng với
103 consistent with kiên trì với
104 associated with liên kết với
105 crowded with đông đúc
106 bored with chán với
107 angry with tức giận với
108 furious with tức giận với
109 disappointed with thất vọng với
110 satisfied with ưng ý với
111 ok with ổn với
112 popular with phổ thông với
113 patient with nhẫn nại với

Ví dụ:

  • Are you content with yourself and with your life?

Bạn có ưng ý với bản thân và cuộc sống của bạn chứ?

  • We are angry with the quality of their service.

Chúng tôi tức giận với chất lượng dịch vụ của họ.

  • I feel bored with the company’s regulations.

Tôi cảm thấy chán nản với các quy định của doanh nghiệp.

Tính từ đi với giới từ about

Đối với những tính từ đồng hành giới từ about thì sẽ thường trình bày ngữ nghĩa “về vấn đề gì đó”. Cùng chúng mình khám phá qua bảng sau đây nhé.

STT Tính từ đồng hành giới từ tiếng Anh Nghĩa tiếng Việt
114 doubtful about hoài nghi về
115 anxious about lo lắng về
116 nervous about lo lắng về
117 upset about tức giận về
118 enthusiastic about hào hứng về
119 reluctant about ngần ngại với
120 uneasy about ko thoải mái
121 angry about tức giận về
122 sorry about hối tiếc, tiếc về
123 mad about tức vì
124 furious about tức giận về
125 excited about phấn khích về
126 serious about nghiêm túc với
127 curious about tò mò về
128 worried about lo lắng về
129 happy about vui vì
130 sad about buồn vì
131 pessimistic about tiêu cực về

Ví dụ:

  • I am happy about her decision.

Tôi hạnh phúc vì hành động của cô đó.

  • We were serious about everything we said.

Chúng tôi nghiêm túc với tất cả những gì chúng tôi đã nói.

  • They are angry about my idea.

Họ đang tức giận về ý tưởng của tôi.

Tính từ đi với giới từ in

“Interested in (thích thú trong việc), hay involved in (liên quan tới),..” là một trong số các tính từ đi với giới từ in nhưng bạn thường gặp nhất. Bảng dưới đây sẽ giúp bạn biết thêm được nhiều hơn về các tính từ đồng hành giới từ in.

STT Tính từ đồng hành giới từ tiếng Anh Nghĩa tiếng Việt
132 successful in thành công trong cái gì
133 disappointed in thất vọng về
134 interested in thích thú trong việc
135 honest in trung thực với cái gì
136 talented in có tài trong cái gì
137 enter in tham gia vào
138 weak in yếu trong cái gì
139 skilled in có kỹ năng trong việc
140 experienced in có kinh nghiệm trong việc
141 deficient in thiếu hụt cái gì
142 slow in chậm rãi
143 fortunate in may mắn trong cái gì
144 engaged in tham gia, liên quan
145 involved in liên quan tới

Ví dụ:

  • I feel disappointed in his behavior.

Tôi cảm thấy thất vọng về cách cư xử của anh đó.

  • She is really successful in business.

Cô ta thực sự thành công trong lĩnh vực kinh doanh đó.

  • We are deficient in budget for this project.

Chúng ta đang thiếu hụt ngân sách cho dự án này.

c%C3%A1c t%C3%ADnh t%E1%BB%AB %C4%91i v%E1%BB%9Bi gi%E1%BB%9Bi t%E1%BB%AB trong ti%E1%BA%BFng Anh

Bạn đang xem bài: 145 tính từ đi với giới từ trong tiếng Anh thường gặp nhất

Các tính từ đi với giới từ trong tiếng Anh

Bài viết trên đây đã tổng hợp 145 tính từ đi với giới từ trong tiếng Anh thông dụng nhất. Hi vọng rằng với những thông tin tri thức nhưng chúng mình đã san sớt trong bài viết sẽ giúp bạn có thêm thật nhiều tri thức hữu ích. Trường Trung Cấp Nghề Thương Mại Du Lịch Thanh Hoá chúc bạn học tập tốt và sớm thành công trên tuyến đường đoạt được ngoại ngữ!

Đừng quên tìm hiểu và tích lũy thêm thật nhiều từ vựng tiếng Anh theo chủ đề để có cho bản thân một vốn từ thật nhiều chủng loại và phong phú nhé.

Hack N%C3%A3o 1500 t%E1%BB%AB

Bạn thấy bài viết 145 tính từ đi với giới từ trong tiếng Anh thường gặp nhất có khắc phục đươc vấn đề bạn tìm hiểu ko?, nếu  ko hãy comment góp ý thêm về 145 tính từ đi với giới từ trong tiếng Anh thường gặp nhất bên dưới để Trường Trung Cấp Nghề Thương Mại Du Lịch Thanh Hoá có thể thay đổi & cải thiện nội dung tốt hơn cho các bạn nhé! Cám ơn bạn đã ghé thăm Website của Trường Trường Trung Cấp Nghề Thương Mại Du Lịch Thanh Hoá

#tính #từ #đi #với #giới #từ #trong #tiếng #Anh #thường #gặp #nhất

Trang chủ: tmdl.edu.vn
Danh mục bài: Tổng hợp

Lương Sinh

Lương Sinh là một tác giả đầy nhiệt huyết trong lĩnh vực giáo dục, ngoại ngữ và kiến thức. Với hơn 10 năm kinh nghiệm làm việc trong ngành, cô đã tích lũy được rất nhiều kiến thức và kỹ năng quan trọng. Với tình yêu với ngôn ngữ và mong muốn chia sẻ kiến thức, Lương Sinh đã quyết định sáng lập blog tmdl.edu.vn. Trang web này không chỉ là nơi chia sẻ những kinh nghiệm và kiến thức cá nhân của cô, mà còn là một nguồn thông tin hữu ích cho những người quan tâm đến giáo dục, kiến thức và ngoại ngữ. Đặc biệt là tiếng Anh và tiếng Trung Quốc.
Back to top button