Tổng hợp

400+ tên tiếng Anh bắt đầu bằng chữ C cho nam nữ HOT nhất hiện nay

Hiện nay, việc có cho mình một cái tên thứ 2 bằng tiếng nước ngoài đã trở lên quá rộng rãi. Đặc trưng sử dụng tên bằng tiếng Anh bạn có thể dùng ở bất kỳ nơi đâu. Bài viết này tập trung vào những tên tiếng Anh mở màn bằng chữ C nghe hay và ý nghĩa. Nếu tên của bạn tiếng Việt mở màn bằng chữ C thì sẽ rất thích hợp để chọn một tên trong danh sách dưới đây. Hãy cùng Trường Trung Cấp Nghề Thương Mại Du Lịch Thanh Hoá khám phá hơn 400 tên cho cả nam và nữ nhé!

158 Tên tiếng Anh mở màn bằng chữ C cho nam rộng rãi, ý nghĩa

Những cái tên tiếng Anh dưới đây có xuất xứ xuất sứ không giống nhau. Nhiều tên ko được dịch rõ về tính cách nhưng nói về hoa hay cây cối, bạn cần gắn ý nghĩa tính cách con người tương đồng với những sự vật trong tự nhiên. 

Ngoài ra nếu chọn được một cái tên đống ý, Trường Trung Cấp Nghề Thương Mại Du Lịch Thanh Hoá gợi ý bạn tra lại tên trên google hoặc Youtube để xem thêm cách phát âm, cách đọc tên xác thực.

Tips để bạn đặt tên cho mình: Theo công thức Tên tiếng Anh + Họ 

Ví dụ: Tên tiếng Anh là Christine, họ Nguyễn -> Tên của bạn là: Christine Nguyen. Đây là tên họ, dùng được cho tên nickname facebook, instagram, zalo… 

Hay đơn giản hơn, nếu người bạn nước ngoài nào đó muốn biết tên của bạn, chỉ cần nói tên tiếng Anh nhưng ko cần kèm họ. 

Danh sách các tên tiếng Anh mở màn bằng chữ C cho nam: 

  1. Chan: Ánh sáng, mến thương, hòa bình

  2. Caleb: Trung thành

  3. Cherry: Ngọt ngào, dấu yêu

  4. Chad: Tình yêu lớn lao

  5. Cyrus: Tựa như mặt trời

  6. Cherish: Người thân mến

  7. Chris: Dòng nước, hoặc chỉ những người theo Đạo Đấng Ki tô

  8. Cain: Con của chiến binh, đẹp. (Cain còn là tên một người con của Adam và Êva trong Kinh Thánh)

  9. Chaz: Người đàn ông tự do

  10. Chann: Khôn ngoan

  11. Cal: Dũng cảm, đáng yêu, nổi tiếng

  12. Cary: Tinh khiết, dòng suối hiền hoà

  13. Carl: Người đàn ông tự do

  14. Charlie: Người tự do, đẹp trai, nam tính

  15. Colin: Thắng lợi

  16. Cena: Ko bao giờ từ bỏ

  17. Calvin: Chỉ một người đầu hói

  18. Cole: Nguời thắng lợi

  19. Charles: Nam tính, mạnh mẽ

  20. Caden: Người đấu tranh, sức mạnh

  21. Cedric: Khoáng đạt, thân thiết

  22. Casper: Người giữ kho báu

  23. Casey: Cảnh bá

  24. Cesar: Tóc dài

  25. Cadman: Chiến binh

  26. Carlos: Quyền lực, sức mạnh

  27. Christian: Người theo đạo Thiên Chúa

  28. Chloe: Đáng yêu, lịch sự

  29. Clark: Một người có học

  30. Cody: Người hay hỗ trợ

  31. Chase: Thợ săn

  32. Champ: Người sống sót, thắng lợi

  33. Cabriyel: Chúa là sức mạnh của tôi

  34. Citta: Thâm thúy

  35. Christopher: Người theo đấng Ki Tô

  36. Chatwin: Người bạn máu chiến

  37. Cosmo: Trật tự, vẻ đẹp

  38. Caeli: Từ thiên đường

  39. Connor: Tôn nghiêm, khôn ngoan

  40. Collin: Thông minh

  41. Cunda: Có học hỏi, hiểu biết

  42. Cannon: Nguyên tắc, kỷ luật

  43. Chief: Người dẫn đầu

  44. Clement: Nhân hậu, nhẹ nhõm

  45. Charm: Thu hút

  46. Chas: Người đàn ông tự do

  47. Chester: Trại lính

  48. Chapman: Người giao thương

  49. Carmen: Khu vườn

  50. Curtis: Lịch sự

  51. Chip: Người đàn ông mạnh mẽ

  52. Caspar: Người canh phòng kho báu

  53. Cullen: Đàn ông của thần thánh

  54. Cha: Đàn ông

  55. Chic: Trái đất

  56. Camden: Thung lũng

  57. Cameron: Chiếc mũi cong

  58. Curt: Lịch sự

  59. Channing: Hiểu biết, uyên bác

  60. Cyon: Màu xanh ngọc

  61. Caelan: Chiến binh hùng mạnh

  62. Chadrik: Chiến binh

  63. Chuck: Mạnh mẽ và nam tính

  64. Calum: Chim bồ câu

  65. Carlo: Mạnh mẽ, tự do

  66. Cian: Cổ điển

  67. Conrad: Lời khuyên thành thật

  68. Caius: Vui tươi, hạnh phúc

  69. Chandler: Người thắp nến

  70. Colan: Người thắng lợi

  71. Clarke: Một người hiếu học

  72. Crispin: Tóc xoăn

  73. Chadd: Người bảo vệ, chiến binh

  74. Cleon: Vinh quang, tên tuổi

  75. Charlo: Tự do, mạnh mẽ, dũng cảm

  76. Cory: Thung lũng

  77. Ches: Nổi tiếng, đặc thù

  78. Cyriac: Chúa tể

  79. Case: Người mang lại hòa bình

  80. Carrick: Đá

  81. Cayden: Người đấu tranh

  82. Casimir: Người thiết lập hòa bình

  83. Cei: Thực tiễn

  84. Carnell: Người thắng lợi

  85. Coby: Người thay thế

  86. Cayle: Người tự do

  87. Clif: Người đàn ông dũng cảm

  88. Churchill: Sống tại đồi có nhà thờ

  89. Caron: Tình yêu

  90. Colbert: Nổi tiếng, sáng sủa

  91. Cario: Mạnh mẽ, nam tính

  92. Cuthbert: Nổi tiếng

  93. Captain: Đội trưởng

  94. Cana: Lòng nhiệt thành, chiếm hữu

  95. Charley: Nam tính, mạnh mẽ

  96. Chade: Chiến binh

  97. Chaun: Sự thực

  98. Chasen: Thợ săn

  99. Cord: Trung thực

  100. Carey: Tối, màu đen

  101. Colyn: Người thắng lợi

  102. Collins: Người thắng lợi

  103. Channe: Uyên bác

  104. Cyne: Người thống trị

  105. Cyle: Thời cổ điển

  106. Charle: Người tự do, nam tính

  107. Charl: Người tự do

  108. Caelin: Chiến binh quyền lực

  109. Callen: Người thắng lợi

  110. Cora: Trái tim tràn đầy tình yêu 

  111. Calli: Pháo đài

  112. Chady: Chiến binh

  113. Carlin: Nhà vô địch

  114. Chaplin: Mục sư, bộ trưởng

  115. Codie: Người hay hỗ trợ mọi người

  116. Chalie: Đàn ông, cậu nhỏ

  117. Charly: Nam tính

  118. Casta: Tinh khiết

  119. Carwyn: Tình yêu thuần túy

  120. Chelton: Đất sét (tính tình lành, hiền)

  121. Codi: Hay hỗ trợ

  122. Codey: Hay hỗ trợ

  123. Clavin: Vách đá

  124. Corwin: Người bạn trong trái tim

  125. Cristiano: Người theo đạo Đấng Ki Tô

  126. Cyan: Màu xanh ngọc

  127. Callie: Đàn ông của Alexander

  128. Clemente: Nhẹ nhõm

  129. Connan: Người lãnh đạo

  130. Cynrik: Hoàng thất

  131. Carri: Người đàn ông, người chồng

  132. Carolus: Mạnh mẽ, nam tính, tự do

  133. Carry: Tới từ dòng sông

  134. Corwine: Người bạn trong trái tim

  135. Clemmie: Nhẹ nhõm

  136. Cony: Đồi, thung lũng

  137. Cleme: Hòa nhã

  138. Corley: Khoáng đạt

  139. Coty: Ngôi nhà cổ, cạnh dòng sông

  140. Collie: Người thắng lợi

  141. Connie: Có sự mạnh mẽ, máu chiến như chó sói, dũng cảm

  142. Clair: Chiếu sáng, nổi tiếng

  143. Clemmy: Nhẹ nhõm, hòa nhã

  144. Crisanto: Hoa bằng vàng

  145. Cicilia: Độc lập mạnh mẽ

  146. Cyrill: Chúa tể

  147. Carmelo: Khu vườn đẹp

  148. Codell: Người hay hỗ trợ

  149. Chadley: Chiến binh

  150. Chubby: Mập mạp, mũm mĩm, đáng yêu

  151. Cleven: Vách đá cheo leo

  152. Claro: Rõ ràng

  153. Cuddie: Người tỏa sáng

  154. Carrie: Người đàn ông tự do

  155. Caroll: Nhà vô địch

  156. Charlies: Người đàn ông tự do, chiến binh

  157. Cammy: Người phụ tạo điều kiện cho linh mục

  158. Chicago: Tên thị thành ở Mỹ

195 Tên tiếng Anh mở màn bằng chữ C cho nữ hay, ấn tượng 

ten tieng anh bat dau bang chu c 2

Bạn đang xem bài: 400+ tên tiếng Anh bắt đầu bằng chữ C cho nam nữ HOT nhất hiện nay

  1. Cyra: Đẹp, mặt trăng, giống như mặt trời

  2. Celina: Chiến binh trẻ

  3. Cheri: Người yêu quý

  4. Cathy: Tinh khiết

  5. Chayla: Nàng tiên

  6. Candi: Trong trẻo, trắng

  7. Candy: Tươi sáng, ngọt ngào

  8. Cherry: Quảcheri, ngọt ngào

  9. Chloe: Đáng tin tưởng

  10. Carol: Bài ca hạnh phúc

  11. Carmen: Khu vườn

  12. Cheryl: Người yêu quý

  13. Carla: Nữ tính

  14. Cara: Người dấu yêu, người bạn

  15. Clare: Ánh sáng, tỏa sáng, nổi tiếng

  16. Carly: Người phụ nữ tự do

  17. Cali: Xinh đẹp nhất

  18. Clara: Nữ vương

  19. Ciona: Ngôi sao

  20. Coral: Tinh khiết, viên đá nhỏ

  21. Chitta: Thâm thúy, ý chí

  22. Cynthia: Mặt trăng

  23. Claire: Nổi tiếng, tuyệt vời

  24. Carrie: Người phụ nữ tự do, nhạc điệu, bài ca

  25. Celine: Mặt trăng, bầu trời

  26. Caitlyn: Thanh khiết

  27. Charity: Tình yêu, phóng khoáng, tử tế

  28. Charli: Mạnh mẽ

  29. Callie: Tự do, đáng yêu

  30. Cady: Hạnh phúc giản đơn

  31. Charis: Duyên dáng

  32. Catherine: Trong sáng, tinh khiết

  33. Ciyona: Hạnh phúc giản đơn

  34. Christina: Người theo đạo đấng Ki Tô

  35. Cari: Người yêu qusy

  36. Carissa: Duyên dáng, tử tế

  37. Cindy: Mặt trăng

  38. Caroline: Bài ca hạnh phúc, thú vui, xinh đẹp, nhỏ nhắn

  39. Carin: Yêu quý

  40. Charlene: Người phụ nữ tự do

  41. Cath: Tinh khiết

  42. Charlotte: Người phụ nữ tự do

  43. Cailey: Người dấu yêu

  44. Christine: Người theo đạo đấng Ki Tô

  45. Cate: Vô tội

  46. Chelle: Người yêu quý Chúa

  47. Cloe: Chồi non xanh tươi

  48. Charlie: Người phụ nữ tự do

  49. Clarissa: Tươi sáng

  50. Cyne: Mặt trăng, nữ thống trị

  51. Caryl: Bài ca vui vẻ, hạnh phúc

  52. Chavee: Con gái của ba mẹ

  53. Cassey: Thanh khiết, người hay hỗ trợ mọi người

  54. Celyn: Xinh đẹp, tử tế, duyên dáng

  55. Cherise: Người yêu quý

  56. Cherie: Người yêu quý

  57. Catalina: Tinh khiết

  58. Caryn: Tinh khiết

  59. Carley; Người mạnh mẽ

  60. Crystal: Trong như pha lê

  61. Chinoy: Duy nhất, duy nhất

  62. Careen: Người bạn, người yêu quý

  63. Chinkee: Đáng yêu, ngọt ngào

  64. Cutie: Đáng yêu

  65. Cyli: Con gái dấu yêu

  66. Casey: Dũng cảm

  67. Cyndi: Mặt trăng

  68. Celinda: Nữ thần mặt trăng

  69. Carolyn: Người phụ nữ tự do

  70. Charnita: Xinh đẹp

  71. Cami: Trinh nữ

  72. Cindia: Mặt trăng

  73. Charni: Tràn đầy vui tươi

  74. Cassia: Nhà vô địch

  75. Carolina: Người phụ nữ tự do

  76. Cierah: Dãy núi, thiên thần

  77. Clarice: Tươi sáng, rõ ràng

  78. Carine: Người bạn, người yêu nhỏ nhỏ

  79. Candice: Tinh khiết

  80. Charm: Đáng yêu, đẹp duyên dáng

  81. Celestine: Bầu trời

  82. Calli: Bông hoa đẹp, dễ thương

  83. Caz: Mặt trời mọc tuyệt đẹp

  84. Cathryn: Trong sáng, tinh khiết

  85. Cadi: Nhạc điệu

  86. Cinderella: Tàn tro nhỏ nhỏ

  87. Cammie: Cô gái trẻ

  88. Chante: Ca sĩ

  89. Celena: Mặt trăng, nữ thần mặt trăng

  90. Camila: Quý tộc

  91. Clementine: Say mê

  92. Cait: Trong trắng

  93. Clover: May mắn

  94. Claudia: Kiên trì

  95. Cutey: Nhẹ nhõm, tươi đẹp

  96. Cherish: Kho báu

  97. Cierra: Giống như các ngọn núi

  98. Cordelia: Trung thực

  99. Catie: Tinh khiết

  100. Cathleen: Tinh khiết

  101. Celsa: Sự thắng lợi

  102. Carole: Bài ca hạnh phúc, mạnh mẽ

  103. Cyan: Sự khôn ngoan, sắc màu tươi đẹp

  104. Carolyne: Người phụ nữ nhỏ nhỏ

  105. Colleen: Cô gái, nhỏ nhỏ

  106. Cody: Người hay hỗ trợ

  107. Carey: Cô gái nhỏ nhỏ

  108. Cherilyn: Người dấu yêu

  109. Cwen: Nữ vương

  110. Chelcy: Thân thiết

  111. Cerina: Tĩnh tâm, thanh thản

  112. Cadie: Nhạc điệu

  113. Chrisann: Bông hoa bằng vàng

  114. Connie: Vững chắc, ổn định

  115. Corina: Người con gái thời thanh xuân

  116. Carra: Người dấu yêu, người bạn

  117. Camellia: Tên một loài hoa

  118. Carli: Một người mạnh mẽ

  119. Cadee; Thanh khiết, nhạc điệu

  120. Came: Thú vui

  121. Cyndy: Mặt trăng

  122. Carola; Bài ca hạnh phúc, mạnh mẽ

  123. Calia: Vẻ đẹp

  124. Claribel: Tươi sáng, xinh xắn

  125. Coris: Người ca hát rất xinh đẹp

  126. Christella: Pha lê

  127. Cindi: Mặt trăng

  128. Cake: Ngọt ngào

  129. Codi: Người hay hỗ trợ

  130. Calita: Người được yêu quý

  131. Clemency: Nhân hậu

  132. Capri: Con dê (người mang tính cách hiền lành)

  133. Chrine: Rất đẹp

  134. Christabella: Đẹp

  135. Chie: Tuyệt vời

  136. Coralie: San hô

  137. Carlee: Người mạnh mẽ

  138. Charie: Duyên dáng, tử tế

  139. Cerelia: Mùa xuân

  140. Cadey: Trước nhất

  141. Cally: Bông hoa dễ thương

  142. Cariel: Tỏa sáng

  143. Cherri: Người yêu quý

  144. Cathee: Tinh khiết

  145. Ceilia: Bầu trời, mặt trăng

  146. Charissa: Sự tử tế, kỳ vọng

  147. Charice: Duyên dáng, tử tế

  148. Calea: Vẻ đẹp được nhiều người biết tới

  149. Calin: Tinh khiết

  150. Clary: Nổi tiếng

  151. Casie: Thận trọng

  152. Charish: Duyên dáng, tốt bụng

  153. Clarinda: Nổi tiếng

  154. Cathey: Đẹp tinh khiết

  155. Crisanne: Tỏa sáng

  156. Cherisa: Người yêu quý

  157. Christleen: Pha lê

  158. Cathie: Đẹp tinh khiết

  159. Carmia: Bài ca

  160. Coky: Một người phụ nữ thông minh

  161. Calista: Xinh đẹp nhất

  162. Chrisanne: Sáng chói, chiếu sáng

  163. Corlissa: Vui vẻ

  164. Cattle: Công chúa

  165. Cuss: Hạnh phúc

  166. Coraly: San hô

  167. Cheery: Quả cheri (đỏ mọng, ngọt ngào)

  168. Channer: Khôn ngoan

  169. Charnel: Nhấp nhánh, rạng rỡ

  170. Chade: Chiến binh

  171. Cariana: Người yêu quý nhỏ nhỏ

  172. Cindel: Mặt trăng

  173. Cyllyn: Trái tim ngọt ngào

  174. Cabby: Tình yêu

  175. Colina: Người thắng lợi

  176. Chaelyn: Như thác nước

  177. Cherisse: Người dấu yêu

  178. Creda: Người có niềm tin

  179. Catalyn: Trong sạch, tinh khiết

  180. Cessie: Công chúa

  181. Cheer: Thú vui mừng

  182. Cokey: Người phụ nữ thông minh

  183. Cokie: Người phụ nữ thông minh

  184. Carmyn: Khu vườn trái cây, bài ca

  185. Charnee: Thú vui tràn đầy

  186. Challey: Người phụ nữ có sức thu hút

  187. Cericia: Yêu quý

  188. Coralina: San hô

  189. Cerissa: Được yêu quý

  190. Christline: Như pha lê

  191. Cheresa: Được yêu quý

  192. Carron: Tinh khiết

  193. Cataline: Tinh khiết

  194. Carland: Người con gái dấu yêu của chúng ta

  195. Cesilia: Thứ 6

60 Tên tiếng Anh mở màn bằng chữ C cho cả nam và nữ 

Tên tiếng Anh mở màn bằng chữ C cho cả nam và nữ hay còn gọi là tên phi giới tính (ko phân biệt nam nữ) 

ten tieng anh bat dau bang chu c 3

  1. Carter: Chỉ người vận chuyển hàng hóa bằng xe đẩy 

  2. Cameron: Chiếc mũi cong 

  3. Christian: Người theo đạo Ki Tô

  4. Charlie: Người tự do 

  5. Claire: Tươi sáng 

  6. Cole: Người thắng lợi 

  7. Cali: Đẹp, đáng yêu 

  8. Casey: Thận trọng, dũng cảm 

  9. Carmen: Vườn cây ăn quá 

  10. Charley: Người tự do 

  11. Chelsea

  12. Clare: Tươi sáng, nổi tiếng 

  13. Curtis: Lịch sự, nhã nhặn 

  14. Cory

  15. Clarke: Học giả 

  16. Colbie: Niềm tin 

  17. Constantine: Kiên định 

  18. Carol: Bài ca vui vẻ 

  19. Connie: Ổn định 

  20. Calen: Tinh khiết, mảnh mai 

  21. Cornie: Thắng lợi 

  22. Cobi: Người thay thế 

  23. Christy: Người theo đạo Ki Tô 

  24. Carlin: Nhà vô địch nhỏ nhỏ 

  25. Chic: Phong cách, hợp thời trang 

  26. Cato: Biết tất cả 

  27. Codie: Người hay hỗ trợ 

  28. Clio: Vinh quang 

  29. Cass: Kho báu, thông minh, khôn khéo 

  30. Charlot: Người tự do 

  31. Cary: Tinh khiết, dòng suối hiền hòa 

  32. Cydney: Đồng cỏ ven sông 

  33. Carrey: Người tự do 

  34. Carmel: Khu vườn trái cây 

  35. Collie: Tóc màu tối 

  36. Coley: Màu đen 

  37. Columba: Chim bồ câu 

  38. Charle: Người tự do 

  39. Carel: Người tự do 

  40. Carey: Tối, màu đen

  41. Casy: Thận trọng 

  42. Caroll; Người tự do 

  43. Caron: Tinh khiết 

  44. Caley: Công bình 

  45. Corley: Ko lo lắng, nhân hậu 

  46. Candido: Trắng, tinh khiết 

  47. Chandra: Ánh trăng 

  48. Codey: Người hay hỗ trợ 

  49. Carmin: Khu vườn

  50. Collis: Tóc màu đen 

  51. Corrin: Thanh giáo 

  52. Carmeli: Khu vườn

  53. Cimeron: Khu vườn 

  54. Clarey: Nổi tiếng 

  55. Clarrie: Nổi tiếng 

  56. Clemmy: Nhân ái 

  57. Colombe: Chim bồ câu 

  58. Chea: Tốt, khỏe mạnh 

30 Tên tiếng Anh mở màn bằng chữ C giống người nổi tiếng

ten tieng anh bat dau bang chu c 4

Trên toàn cầu, có rất nhiều người nổi tiếng cũng có tên tiếng Anh mở màn bằng chữ C. Bạn cũng rất muốn xem thử đúng ko? 

STT

Tên

Giới tính

Nghề nghệp

1

Cristiano Ronaldo

Nam

Cầu thủ bóng đá 

2

Chris Hemsworth

Nam

Nam diễn viên người Úc được biết tới nhiều nhất với vai diễn ‘Thor’ trong các bộ phim thuộc Vũ trụ Điện ảnh Marvel

3

Chadwick Boseman

Nam

Diễn viên 

4

Chris Pratt

Nam

Diễn viên 

5

Christopher Columbus

Nam

Nhà thám hiểm, người tìm ra Châu Mỹ

6

Cameron Boyce

Nam

Diễn viên 

7

Charlie Chaplin

Nam

Diễn viên hài 

8

Christian Bale

Nam

Nam diễn viên người Anh

9

Chuck Norris

Nam

Nghệ sĩ võ thuật và diễn viên nổi tiếng nhất với phim hành động của anh đấy

10

Charlie Puth

Nam

Ca sĩ, nhạc sĩ 

11

Cole Sprouse

Nam

Diễn viên 

12

Charles Barkley

Nam

Cầu thủ bóng rổ

13

Colin Farrell

Nam

Diễn viên 

14

Carl Sagan

Nam

Nhà thiên văn học và nhà khoa học hành tinh được biết tới nhiều nhất nhờ Đóng góp khoa học của ông trong nghiên cứu về sự sống ngoài Trái đất

15

Camila Cabello

Nữ

Ca sĩ 

16

Charlize Theron

Nữ

Người Nam Phi trước hết giành giải Oscar về diễn xuất

17

Cameron Diaz

Nữ

Một trong những nữ diễn viên Hoa Kỳ có doanh thu cao nhất mọi thời đại

18

Chloe Grace Moretz

Nữ

Diễn viên 

19

Cardi B

Nữ

Rapper nữ trước hết đạt được nhiều bài hát được chứng thực kim cương bởi RIAA

20

Carrie Fisher

Nữ

Nổi tiếng với vai Công chúa Leia trong phim ‘Chiến tranh giữa các vì sao’

21

Celine Dion

Nữ

Ca sĩ 

22

Cate Blanchett

Nữ

Diễn viên 

23

Cyndi Lauper

Nữ

Ca sĩ 

24

Catherine Zeta-Jones

Nữ

Diễn viên 

25

Cobie Smulders

Nữ

Được biết tới nhiều nhất với vai ‘Robin Scherbatsky’ trong ‘How I Met Your Mother’

26

Carrie Underwood

Nữ

Ca sĩ 

27

Christina Aguilera

Nữ

Ca sĩ 

28

Coco Chanel

Nữ

Nhà thiết kế thời trang người Pháp được biết tới nhiều nhất với tư cách là người sáng lập ‘Chanel’ 

29

Cara Delevingne

Nữ

Người mẫu, diễn viên 

30

Camila Mendes

Nữ

Diễn viên, ca sĩ 

Trên đây là top 400+ tên tiếng Anh mở màn bằng chữ C rộng rãi và được nhiều người dùng nhất. Kỳ vọng độc giả đã lựa chọn được cái tên trình bày tính cách và thích hợp với bản thân mình. Đừng bỏ qua các bài viết hữu ích khác của Trường Trung Cấp Nghề Thương Mại Du Lịch Thanh Hoá trên website nhé. Cảm ơn các bạn đã đón đọc bài viết này!

Bạn thấy bài viết 400+ tên tiếng Anh mở màn bằng chữ C cho nam nữ HOT nhất hiện nay có khắc phục đươc vấn đề bạn tìm hiểu ko?, nếu  ko hãy comment góp ý thêm về 400+ tên tiếng Anh mở màn bằng chữ C cho nam nữ HOT nhất hiện nay bên dưới để tmdl.edu.vn có thể thay đổi & cải thiện nội dung tốt hơn cho độc giả nhé! Cám ơn bạn đã ghé thăm Website Trường Trung Cấp Nghề Thương Mại Du Lịch Thanh Hoá

#tên #tiếng #Anh #bắt #đầu #bằng #chữ #cho #nam #nữ #HOT #nhất #hiện #nay

Trang chủ: tmdl.edu.vn
Danh mục bài: Tổng hợp

Lương Sinh

Lương Sinh là một tác giả đầy nhiệt huyết trong lĩnh vực giáo dục, ngoại ngữ và kiến thức. Với hơn 10 năm kinh nghiệm làm việc trong ngành, cô đã tích lũy được rất nhiều kiến thức và kỹ năng quan trọng. Với tình yêu với ngôn ngữ và mong muốn chia sẻ kiến thức, Lương Sinh đã quyết định sáng lập blog tmdl.edu.vn. Trang web này không chỉ là nơi chia sẻ những kinh nghiệm và kiến thức cá nhân của cô, mà còn là một nguồn thông tin hữu ích cho những người quan tâm đến giáo dục, kiến thức và ngoại ngữ. Đặc biệt là tiếng Anh và tiếng Trung Quốc.
Back to top button