BaCl2 + NaHSO4 → BaSO4 + NaCl + HCl được Tmdl.edu.vn biên soạn hướng dẫn bạn đọc viết phương trình phân tử và phản ứng ion rút gọn. Từ đó vận dụng giải các dạng câu hỏi bài tập liên quan. Mời các bạn tham khảo.
Phương trình phản ứng
Điều kiện phản ứng xảy ra
Nhiệt độ thường
Bạn đang xem bài: BaCl2 + NaHSO4 → BaSO4 + Na2SO4 + HCl
Cho BaCl2 tác dụng với NaHSO4.
Hiện tượng: Có kết tủa trắng.
Viết phương trình ion rút gọn của phản ứng BaCl2 + NaHSO4
Phương trình phân tử
NaHSO4 + BaCl2 → BaSO4 + HCl + NaCl
Phương trình ion rút gọn của phản ứng BaCl2 + NaHSO4
HSO4− + Ba2+→ BaSO4 + H+
Ứng dụng của BaCl2
Barium chloride chủ yếu được sử dụng trong việc tinh chế dung dịch nước muối trong các nhà máy clorua caustic và cũng trong sản xuất muối xử lý nhiệt, thép, trong sản xuất bột màu, và trong sản xuất các muối bari khác.
Hợp chất này cũng được dùng trong pháo hoa để tạo màu xanh lá cây sáng.
Câu hỏi vận dụng liên quan
Câu 1. Chất nào sau đây không tạo kết tủa khi cho vào dung dịch AgNO3
A. KBr
B. K3PO4
C. HCl
D. H3PO4
Đáp án D
Câu 2. Trong các cặp chất sau đây, cặp chất nào cùng tồn tại trong dung dịch?
A. AlCl3 và Na2CO3
B. HNO3 và NaHCO3
C. NaAlO2 và KOH
D. NaCl và AgNO3
Đáp án C
Câu 3. Cho dung dịch Fe2(SO4)3 phản ứng với dung dịch Na2CO3 thì sản phẩm tạo ra là:
A. Fe2(CO3)3 và Na2SO4
B. Na2SO4; CO2 và Fe(OH)3
C. Fe2O3; CO2; Na2SO4 và CO2
D. Fe(OH)3; CO2; Na2SO4; CO2
Đáp án B
Câu 4. Các ion có thể tồn tại trong cùng một dung dịch là:
A. Na+, NH4+, SO42-, Cl-.
B. Mg2+, Al3+, NO3-, CO32-.
C. Ag+, Mg2+, NO3-, Br-.
D. Fe2+, Ag+, NO3-, CH3COO-.
Đáp án A
Trên đây Tmdl.edu.vn đã giới thiệu tới các bạn BaCl2 + NaHSO4 → BaSO4 + Na2SO4 + HCl. Hy vọng phương trình phản ứng giúp ích cho các bạn trong quá trìn học tập cũng như vận dụng giải bài tập.
Trang chủ: tmdl.edu.vn
Danh mục bài: Công thức Hóa Học