Giáo dục

Bài tập trắc nghiệm về câu cầu khiến

Câu cầu khiến hay còn gọi là câu giả định là loại câu không có tính chất ép buộc như câu mệnh lệnh để chỉ mong muốn ai đó làm một việc gì đó. Để giúp các bạn hiểu rõ hơn về câu cầu khiến, Download.com.vn xin gửi đến các bạn Bài tập trắc nghiệm về câu cầu khiến có đáp án được sưu tầm và đăng tải ngay sau đây. Mời các bạn cùng tham khảo và tải tài liệu tại đây.

Bài tập causative form (Có đáp án)

Exercise 1

1. I’ll have the boys______ the chairs.

a. paint

b. to paint

c. painted

d. painting

2. I am going to have a new house______

a. build

b. to build

c. built

d. building

3. Have these flowers______ to her office, please.

a. taken

b. taking

c. take

d. to take

4. You should have your car______ before going.

a. servicing

b. to service

c. service

d. serviced

5. I’ll have a new dress______ for my daughter.

a. making

b. to make

c. make

d. made

6. Pupils should have their eyes______ regularly.

a. tested

b. to test

c. test

d. testing

7. Lisa had the roof______ yesterday.

a. repair

b. repaired

c. to repair

d. repairing

8. They have just had air conditioning______ in their house.

a. install

b. to install

c. installed

d. installing

9. We had the room______ yesterday

a. decorates

b. had decorated

c. decorated

d. decorating

10. The villagers have had the use of this washing machine______ by this engineer.

a. explain

b. explained

c. to explain

d. explains

11. By______ the housework done, we have time to further our studies.

a. taking

b. to have

c. having

d. to get

12. The government has had new houses______ in the rural areas.

a. build

b. built

c. to be built

d. building

13. They had the swamp______ last year.

a. drain

b. to drain

c. cut

d. to cut

14. She is going to have her wedding dress______

a. cutting

b. cuts

c. cut

d. to cut

15. It’s about time you had your house______

a. whitewash

b. whitewashed

c. whitewashing

d. to whitewash

16. I’m sorry I’m late, but I______ my watch______ on the way here.

a. have/cleaned

b. had/clean

c. had/cleaned

d. had/to clean

17. Please have the cleaner______ this meeting room.

a. sweep

b. swept

c. sweeping

d. to sweep

18. I’d like to have my shoes______ at one.

a. repair

b. repairing

c. repaired

d. being repaired

19. My grandmother had a tooth______ last week.

a. fill

b. filling

c. filled

d. to be filled

20. We had the roof______ last year.

a. mend

b. mending

c. mended

d. being mended

………..

Mời các bạn tải file tài liệu để xem thêm nội dung chi tiết bài tập.

Bản quyền bài viết thuộc Trường Trung Cấp Nghề Thương Mại Du Lịch Thanh Hoá. Mọi hành vi sao chép đều là gian lận!
Nguồn chia sẻ: https://tmdl.edu.vn/bai-tap-trac-nghiem-ve-cau-cau-khien/

Lương Sinh

Lương Sinh là một tác giả đầy nhiệt huyết trong lĩnh vực giáo dục, ngoại ngữ và kiến thức. Với hơn 10 năm kinh nghiệm làm việc trong ngành, cô đã tích lũy được rất nhiều kiến thức và kỹ năng quan trọng. Với tình yêu với ngôn ngữ và mong muốn chia sẻ kiến thức, Lương Sinh đã quyết định sáng lập blog tmdl.edu.vn. Trang web này không chỉ là nơi chia sẻ những kinh nghiệm và kiến thức cá nhân của cô, mà còn là một nguồn thông tin hữu ích cho những người quan tâm đến giáo dục, kiến thức và ngoại ngữ. Đặc biệt là tiếng Anh và tiếng Trung Quốc.
Back to top button