Dù bạn học ngoại ngữ nào thì điều trước hết bạn cần học là bảng chữ cái của tiếng nói đó. Học tiếng Nga cũng vậy, bạn cần học thuộc các chữ cái và cách phát âm các chữ cái trong bảng chữ cái tiếng Nga, sau đó mới học được cách ghép từ và đặt câu trong tiếng Nga. Nếu bạn vẫn chưa tìm được bảng chữ cái tiếng Nga để học thì hãy theo dõi bài viết dưới đây nhé.
Dưới đây bài viết san sẻ với các bạn bảng chữ cái tiếng Nga và cách phát âm chuẩn quốc tế 2022.
Bạn đang xem bài: Bảng chữ cái tiếng Nga chuẩn 2022
1. Tìm hiểu về tiếng Nga
tiếng Nga (русский язык, phát âm / ruskʲə: jɪ’zɨk /) là một tiếng nói Slav Ấn-Âu (tức là, nó có liên quan tới tiếng Phạn, tiếng Hy Lạp và tiếng Latinh, với các tiếng nói Đức, tiếng nói Celt và Romance, bao gồm tiếng Anh, tiếng Pháp và tiếng Gaeilge (Tiếng Ailen)), các tiếng nói gần nhất với tiếng Nga là tiếng Belarus và tiếng Ukraina. Vài ví dụ:
- авствуйте. (ZDRAHST-vooy-tyeh)
/Xin chào/
- ривет. (pree-VYEHT), Здорово. (Zduh-ROH-vuh)
/ Xin chào (thân tình) /
- асибо. (spuh-see-buh)
/Cảm tạ/
- могли помочь, пожалуйста? (Vy ne mogli bởi mne pomoch ‘, pozhaluysta?)
/ Phiền bạn có thể giúp tôi một tí được ko? /
- говорите по-английски? (Vy thích thú po-angliyski?)
/Bạn có thể nói tiếng Anh ko?/
- онимаю. (YA ne ponimayu.)
/Tôi ko hiểu./
2. Bảng chữ cái tiếng Nga
Bảng chữ cái tiếng Nga tiêu chuẩn bao gồm 33 ký tự, trong đó có 31 chữ cái và 2 dấu:
Bảng chữ cái tiếng Nga bao gồm: chữ in, chữ cái, tên tự cái, cách phát âm, âm giống tiếng Việt.
Trên đây là bảng chữ cái tiếng Nga chuẩn 2022 và cách phát âm các chữ cái trong bảng chữ cái tiếng Nga. Kỳ vọng bài viết này sẽ giúp ích cho các bạn trong quá trình học bảng chữ cái tiếng Nga. Chúc may mắn!
#Bảng #chữ #cái #tiếng #Nga #chuẩn
Trang chủ: tmdl.edu.vn
Danh mục bài: Tổng hợp