Đề thi giữa kì 1 Toán 8 năm 2022 – 2023 là tài liệu cực kì hữu ích mà Trường Trung Cấp Nghề Thương Mại Du Lịch Thanh Hoá muốn giới thiệu đến quý thầy cô cùng các bạn lớp 8 tham khảo.
Đề kiểm tra giữa học kì 1 Toán 8 gồm 2 đề thi giữa kì 1 có ma trận đề thi kèm theo đáp án giải chi tiết. Qua 2 đề thi giữa kì 1 lớp 8 môn Toán giúp các bạn học sinh nhanh chóng làm quen với cấu trúc đề thi, ôn tập để đạt được kết quả cao trong kì thi sắp tới. Đồng thời cũng là tài liệu tham khảo dành cho quý thầy cô ra đề thi. Ngoài ra các em tham khảo thêm đề thi giữa học kì 1 môn Ngữ văn lớp 8, đề thi giữa học kì 1 môn Địa lý 8. Vậy sau đây là nội dung chi tiết, mời các bạn cùng theo dõi và tải tại đây.
Bạn đang xem bài: Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2022 – 2023
Ma trận đề thi giữa kì 1 Toán 8 năm 2022
Cấp độ
Chủ đề |
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Cộng | |||||||
Cấp độ thấp | Cấp độ cao | ||||||||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | ||||
1. Nhân đa thức | Thực hiện được phép nhân đa thức với đơn thức. | Thực hiện được phép nhân đa thức với đa thức. | |||||||||
Số câu
Số điểm Tỉ lệ % |
Câu 1
0.25đ 2.5% |
Câu 19a
0.5đ 5% |
2 câu
0.75đ 7.5% |
||||||||
2. Những hằng đẳng thức đáng nhớ | Nhận biết được 7 hằng đẳng thức đáng nhớ. | ||||||||||
Số câu
Số điểm Tỉ lệ % |
Câu 13;14
;15;16 1.0đ 10% |
4 câu
1.0đ 10% |
|||||||||
3. Phân tích đa thức thành nhân tử | Phân tích được đa thức thành nhân tử bằng các phương pháp cơ bản trong trường hợp cụ thể. | Vận dụng được các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử trong trường hợp cụ thể. | Vận dụng được các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử trong trường hợp cụ thể. | ||||||||
Số câu
Số điểm Tỉ lệ % |
Câu 3;8
0.5đ 5% |
Câu 7
0.25đ 2.5% |
Câu 20b
0.5đ 5% |
Câu 20ac
1.0đ 10% |
6 câu
2.25đ 22.5% |
||||||
4. Chia đa thức | Thực hiện được phép chia đơn thức cho đơn thức, đa thức cho đơn thức, đa thức cho đa thức. | Vận dụng được phép chia đa thức cho đơn thức, đa thức cho đa thức. Chia đa thức một biến đã sắp xếp | Vận dụng phép chia đa thức một biến đã sắp xếp để giải bài tập tìm tham số. | ||||||||
Số câu
Số điểm Tỉ lệ % |
Câu 2
0.25đ 2.5% |
19bc;
1.0đ 10% |
Câu 21
0.5đ 5% |
4 câu
1.75đ 17.5% |
|||||||
5. Tứ giác | Biết được tổng ba góc của một tứ giác bằng | ||||||||||
Số câu
Số điểm Tỉ lệ % |
Câu 6
0.25đ 2.5% |
1 câu
0.25đ 2.5% |
|||||||||
6. Trục đối xứng. Tâm đối xúng | Hiểu được một hình có trục đối xứng hay không? có tâm đối xứng hay không?. | Vận dụng được các trường hợp bằng nhau của tam giác để xét tính đối xứng của hai hình. | |||||||||
Số câu
Số điểm Tỉ lệ % |
Câu 5
0.25đ 2.5% |
Câu 18a
1.25đ 12.5% |
2 câu
1.5đ 15% |
||||||||
7. Hình thang. Hình thang cân. Đường trung bình của tam giác, của hình thang | Nhận biết được hình thang cân dựa vào các dấu hiệu nhận biết | Vận dụng công thức tính đường trung bình của tam giác, của hình thang để giải bài tập | |||||||||
Số câu
Số điểm Tỉ lệ % |
Câu 12
0.25đ 2.5% |
Câu 4
0.25đ 2.5% |
Câu 17
1.0đ 10% |
3 câu
1.5đ 15% |
|||||||
8. Hình bình hành | Nhận biết được hình bình hành dựa vào các dấu hiệu nhận biết | Vận dụng được các dấu hiệu nhận biết để chứng minh một tứ giác là hình bình hành | |||||||||
Số câu
Số điểm Tỉ lệ % |
Câu 10
0.25đ 2.5% |
Câu 18b
0.25đ 2.5% |
2 câu
0.5đ 5% |
||||||||
9. Hình chữ nhật | Nhận biết được hình chữ nhật dựa vào các dấu hiệu nhận biết | ||||||||||
Số câu
Số điểm Tỉ lệ % |
Câu 11
0.25đ 2.5% |
1 câu
0.25đ 2.5% |
|||||||||
10. Hình thoi | Nhận biết được hình thoi dựa vào các dấu hiệu nhận biết | ||||||||||
Số câu
Số điểm Tỉ lệ % |
Câu 9
0.25đ 2.5% |
1 câu
0.25đ 2.5% |
|||||||||
TS câu
TS điểm Tỉ lệ % |
5 câu
1.25đ 12.5% |
9 câu
2.25đ 22.5% |
2 câu
0.5đ 5% |
7 câu
4.5đ 45% |
3 câu
1.5đ 15% |
26 câu
10đ 100% |
Đề thi giữa kì 1 Toán 8 năm 2022 – 2023
A/ TRẮC NGHIỆM (4 ĐIỂM)
I/ Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng (Mỗi câu đúng được 0.25 điểm)
Câu 1: Kết quả phép tính bằng?
B. 6 x-1
C.
D.
Câu 2: Kết quả phép tính bằng?
A.
B.
C.
D.
Câu 3: Đa thức được phân tích thành nhân tử là?
A. 3(x+y)
B. 3(x+6 y)
C. 3 x y
D. 3(x+3 y)
Câu 4: Hình thang có độ dài hai đáy là 6cm và 14 cm. Vây độ dài đường đường trung bình của hình thang đó là?
A. 20 cm
B. 3cm
C. 7 cm
D. 10 cm
Câu 5: Hình nào sau đây vừa có tâm đối xứng, vừa có trục đối xứng?
A. Hình bình hành
B. Hình thoi
C. Hình thang vuông
D. Hình thang cân
Câu 6: Tứ giác có bốn góc bằng nhau thì mỗi góc bằng?
A. 900
B. 1800
C. 600
D. 3600
Câu 7: Đa thức được phân tích thành nhân tử là?
Câu 8: Đa thức có nhân tử chung là?
A. 2y
B. 2xy
C. y
D. xy
II/ Điền vào chỗ trống (…) trong các câu sau (Mỗi câu đúng được 0.25 điểm).
Câu 9: Hình bình hành có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình
…………………………………………
Câu 10: Tứ giác có các góc đối bằng nhau là hình
…………………………………………………………………………………
Câu 11: Tứ giác có ba góc vuông là hình
…………………………………………………………………………………………………..
Câu 12: Hình thang có hai đường chéo bằng nhau là hình
…………………………………………………………………..
B/ TỰ LUẬN (6 ĐIỂM)
Câu 17: (1,0 điểm) Tính độ dài MN trên hình vẽ.
Câu 18: (1,5 điểm) Cho hình bình hành ABCD. Gọi O là giao điểm hai đường chéo AC và BD. Đường thẳng qua O không song song với AD cắt AB tại M và CD tại N.
a. Chứng minh M đối xứng với N qua O.
b, Chứng tỏ rằng tứ giác AMCN là hình bình hành.
Câu 19: (1,5 điểm) Thực hiện phép tính
Câu 20: (1,5 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
Câu 21: (0,5 điểm)Tìm m để đa thức chia hết cho đa thức B(x)=x-2
…………..
Mời các bạn tải File về để xem thêm nội dung chi tiết đề kiểm tra giữa kì 1 Toán 7
Bản quyền bài viết thuộc Trường Trung Cấp Nghề Thương Mại Du Lịch Thanh Hoá. Mọi hành vi sao chép đều là gian lận!
Nguồn chia sẻ: https://tmdl.edu.vn/bo-de-thi-giua-hoc-ki-1-mon-toan-lop-8/
Trang chủ: tmdl.edu.vn
Danh mục bài: Giáo dục