Đề thi giữa kì 2 Toán 9 năm 2021 – 2022 mang đến cho các bạn 7 đề kiểm tra có đáp án chi tiết kèm theo bảng ma trận đề thi. Qua đó giúp các bạn có thêm nhiều gợi ý tham khảo, củng cố kiến thức làm quen với cấu trúc đề thi.
Đề kiểm tra giữa kì 2 Toán 9 được biên soạn với cấu trúc đề rất đa dạng, bám sát nội dung chương trình học trong sách giáo khoa lớp 9 tập 2. Đề kiểm tra giữa kì 2 Toán 9 cũng là tư liệu hữu ích dành cho quý thầy cô tham khảo để ra đề thi cho các em học sinh của mình. Bên cạnh đó các bạn tham khảo thêm một số đề thi như: đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn 9, đề thi giữa kì 2 môn Lịch sử 9.
Bạn đang xem bài: Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2021 – 2022
Đề thi giữa kì 2 Toán 9 năm 2021 – Đề 1
Ma trận đề thi giữa kì 2 Toán 9
Cấp độ
Chủ đề |
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Cộng | ||
Cấp độ thấp | Cấp độ cao | |||||
1. Phương trình bậc nhất một ẩn. Hệ phương trình bậc nhất một ẩn. | Giải hệ phương trình bậc nhất một ẩn. | Biết tìm điều kiện của các hệ số để hệ phương trình có nghiệm, vô nghiệm | ||||
Số câu | 1 | 1 | 2 | |||
Số điểm | 3,0 | 1,0 | 4,0 | |||
2. Giải bài toán bằng cách lập phương trình. | Vận dụng các bước giải chính xác | |||||
Số câu | 1 | 1 | ||||
Số điểm | 2,0 | 2,0 | ||||
3. Phương trình bậc hai một ẩn | Xác định hệ số a,b,c và giải phương trình bậc hai | |||||
Số câu | 1 | 1 | ||||
Số điểm | 1,0 | 1,0 | ||||
4. Các góc với đường tròn. Góc có đỉnh nằm bên trong đường tròn. Góc nội tiếp. Tia phân giác của một góc. Tứ giác nội tiếp. | Vẽ hình theo yêu cầu | Chứng minh được một tứ giác nội tiếp. | Chứng minh hai góc bằng nhau. Chứng minh tia phân giác của một góc. | |||
Số câu | 1 | 1 | 2 | 4 | ||
Số điểm | 0,5 | 1,0 | 1,5 | 3,0 | ||
Tổng số câu | 2 | 2 | 3 | 1 | 10 | |
Tổng số điểm | 1,5 | 4,0 | 3,5 | 1,0 | 10 | |
Tỉ lệ | 15% | 40% | 35% | 10% | 100% |
Đề thi giữa kì 2 Toán 9
PHÒNG GD&ĐT HUYỆN ….. TRƯỜNG THCS……. ĐỀ CHÍNH THỨC |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC: 2021 – 2022 Môn: Toán 9 Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) |
Câu 1: (1,0 điểm) Xác định hệ số a, b, c và giải phương trình bậc hai sau: x2 – 5x + 6 = 0
Câu 2: (3,0 điểm) Giải các hệ phương trình sau:
Câu 3: (2,0 điểm) Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình: Tìm hai số biết rằng bốn lần số thứ hai cộng với năm lần số thứ nhất bằng 18040 và ba lần số thứ nhất hơn hai lần số thứ hai là 2002.
Câu 4: (3,0 điểm) Cho tam giác ABC vuông ở A. Trên AC lấy một điểm M và vẽ đường tròn đường kính MC. Kẻ BM cắt đường tròn tại D. Đường thẳng DA cắt đường tròn tại S. Chứng minh rằng:
a. ABCD là một tứ giác nội tiếp;
là tia phân giác của góc .
Câu 5: (1,0 điểm) Chứng minh rằng: Phương trình x2 + 2mx – 2m – 3 = 0 luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi m.
………………..
Đề thi giữa kì 2 Toán 9 năm 2021 – Đề 2
Ma trận đề thi giữa kì 2 Toán 9
PHÒNG GD&ĐT HUYỆN …………..
TRƯỜNG THCS ……………………
|
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
NĂM HỌC: 2021 – 2022 Môn: Toán 9 Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) |
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HKII – TOÁN 9
(Dùng cho loại đề kiểm tra TL hoặc TNKQ)
Cấp độ Tên chủ đề (nội dung,chương…) |
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Cộng | |
Cấp độ thấp | Cấp độ cao | ||||
Chủ đề 1
Hàm số y = ax2 và y = ax + b (a0)
|
Biết vẽ đồ thị của
(P), (d) |
Biết tìm giao điểm của (P) và (d) | |||
Số câu
Số điểm Tỉ lệ % |
1(1a)
1,0 |
1(1b)
0,5 |
Số câu 2
1,5 điểm =15% |
||
Chủ đề 2
Phương trình và hệ phương trình
|
– Biết tìm tổng và tích hai nghiệm
– Nhận ra biểu thức liên hệ giữa hai nghiệm |
Phương trình bậc hai có nghiệm | – Biết giải phương trình bậc hai.
– Giải được hệ phương trình |
Tìm được giá trị của tham số m thỏa mãn điều kiện cho trước | |
Số câu
Số điểm Tỉ lệ % |
1(3c)
0,5 |
1(3a)
1,0 |
2(4ab)
2,0 |
1(3b)
1,0 |
Số câu 5
4,5 điểm =45% |
Chủ đề 3
Góc và đường tròn
|
– Biết vẽ hình
– Tính độ dài một cạnh của tam giác vuông |
Biết c/m tứ giác nội tiếp | Nhận biết được hình viên phân và cách tính diện tích hình viên phân | Vận dụng cung chứa góc để c/m tứ giác nội tiếp và so sánh 2 góc | |
Số câu
Số điểm Tỉ lệ % |
1(4b)
1,0 |
1(4a)
1,0 |
1(4d)
1,0 |
1(4c)
1,0 |
Số câu 4
4,0 điểm =40% |
Tổng số câu
Tổng số điểm Tỉ lệ % |
2
1,5 15% |
3
3,0 30% |
4
3,5 35% |
2
2,0 20% |
11
10,0 100% |
Đề kiểm tra giữa kì 2 lớp 9 môn Toán
Bài 1(1,5đ)
a) Vẽ đồ thị của các hàm số sau trên cùng một mặt phẳng toa đô :
(P): y= ;(d): y=2 x+3
b) Tìm tọa độ giao điểm (nếu có) của d và P
Bài 2 (2,0đ)
a) Giải phương trình
b) Giải hệ phương trình
Bài 3 (2,5d) Cho phương trình: (m là tham số )(1)
a) Chứng minh phương trình (1) luôn có hai nghiêm phân biệt với mọi giá trị của m
b) Tìm giá trị của m để phương trình (1) có hai nghiêm thỏa mãn điều kiện:
c) Tìm hệ thức liên hệ giữa không phụ thuộc giá trị của M
Bài 4(4,0 d)
Từ một điểm M ở bên ngoài đường tròn O ; 6cm; kẻ hai tiếp tuyến MN; MP với đường tròn và cát tuyến MAB của O sao cho AB=6 cm
a) Chứng minh: OPMN là tứ giác nội tiếp
b) Tính độ dài đoạn thẳng MN biết MO=10 cm
c) Goi H là trung điểm đoạn thẳng AB. So sánh góc với góc
d) Tính diện tích hình viên phân giới hạn bởi cung nhỏ AB và dây AB của hình tròn tâm O đã cho.
Đề thi giữa kì 2 Toán 9 năm 2021 – Đề 3
PHÒNG GD&ĐT HUYỆN ………….. TRƯỜNG THCS …………………… |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC: 2021 – 2022 Môn: Toán 9 Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) |
Bài 1. (2,0 điểm) Cho biểu thức:
và
với
a) Tính giá trị biểu thức B khi x = 9.
b) Rút gọn A
c) Chứng minh rằng khi A > 0 thì
Bài 2. (2,0 điểm) Hai đội xây dựng làm chung một công việc, dự định hoàn thành trong 12 ngày. Nhưng khi làm chung được 8 ngày thì đội I được điều động đi làm việc khác. Tuy còn một mình đội II nhưng do cải tiến kĩ thuật, năng suất đội II tăng gấp đôi nên họ đã làm xong phần việc còn lại trong 3,5 ngày.. Hỏi với năng suất ban đầu, mỗi đội làm một mình phải làm trong bao nhiêu ngày mới xong công việc?
Bài 3. (2,0 điểm) 1) Giải hệ phương trình
2) Tìm a để hệ
có nghiệm duy nhất (x; y) sao cho x + y nhỏ nhất.
Bài 4. (3,5 điểm) Cho đường tròn (O) và điểm M nằm ngoài (o). Từ M kẻ hai tiếp tuyến MA, MB đến (O) với A, B là các tiếp điểm. Qua M kẻ cát tuyến MNP (MN < MP) đến (O). Gọi K là trung điểm của NP, OM cắt AB tại H.
1. Chứng minh rằng : M, A, K, O, B cùng thuộc một đường tròn
2. Chứng minh KM là phân giác của
3. Gọi E, F lần lượt là giao điểm của AB với KO và AB với NP. Chứng minh rằng và
4. Khi cát tuyến MNP thay đổi thì trọng tâm G của chạy trên đường nào?
Bài 5. (0,5 điểm) Cho a, b là hai số thực dương thỏa mãn Chứng minh rằng:
………………….
Đề thi giữa kì 2 Toán 9 năm 2021 – Đề 4
Ma trận đề thi giữa kì 2 Toán 9
Cấp độ Tên Chủ đề | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | |||||||||||
Cấp độ thấp | Cấp độ cao | |||||||||||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | |||||||
Phương trình bậc hai một ẩn. | Giải được pt bậc hai một ẩn | Giải được pt khi biết tham số | Biết cm pt luôn có 2 nghiệm phân biệt. | |||||||||||
Số câu
Số điểm Tỉ lệ % |
1
1đ 10% |
1
1đ 10% |
1
1đ 10% |
3
3đ 30% |
||||||||||
Hệ pt | Biết giải hệ pt | |||||||||||||
Số câu
Số điểm Tỉ lệ % |
1
1đ 10% |
1
1đ 10% |
||||||||||||
PT quy về pt bậc hai | Biết giải pt trùng phương, pt vô tỉ | |||||||||||||
Số câu
Số điểm Tỉ lệ % |
2
1đ 10% |
2
1đ 10% |
||||||||||||
Giải bài toán bằng cách lập pt | Biết giải dạng toán liên môn | |||||||||||||
Số câu
Số điểm Tỉ lệ % |
1
1,5 đ 15% |
1
1,5 đ 15% |
||||||||||||
Tứ giác nội tiếp, góc nội tiếp | Biết vẽ hình chính xác | Biết cm một tứ giác nội tiếp khi 2 đỉnh cùng nhìn một đoạn thẳng dưới một góc vuông | ||||||||||||
Số câu
Số điểm Tỉ lệ % |
1
0,5đ 5% |
1
1đ 10% |
2
1,5đ 15% |
|||||||||||
Hệ thức lượng | Vận dụng kt góc nội tiếp, tc tiếp tuyến để cm tam giác vuông, đường cao từ đó cm hệ thức | |||||||||||||
1
1 đ 10% |
1
1 đ 10% |
|||||||||||||
Trung điểm đoạn thẳng | Vận dụng tc góc nội tiếp, ta lét, tam giác cân để cm 1 đt đi qua trung điểm đoạn thẳng. | |||||||||||||
1
1,0đ 10% |
1
1,0đ 10% |
|||||||||||||
Tổng số câu
Tổng số điểm TL % |
2
1,5đ 15% |
1
1đ 10% |
7
6,5đ 65% |
1
1,0đ 10% |
11
10đ 100?% |
Đề thi giữa kì 2 Toán 9
Bài 1: ( 3 điểm) Giải các phương trình và hệ pt sau.
Bài 2 (2,0 điểm).
Cho phương trình là ẩn số và m là tham số).
a) Giải phương trình (1) khi m=8
b) Chứng minh rằng phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt và với mọi .
Bài 3 ( 1,5 điểm)
Có hai loại quặng sắt: quặng loại I và quặng loại II. Khối lượng tổng cộng của hai loại quặng là 10 tấn. Khối lượng sắt nguyên chất trong quặng loại I là 0,8 tấn, trong quặng loại II là 0,6 tấn. Biết tỉ lệ sắt nguyên chất trong quặng loại I nhiều hơn tỉ lệ sắt nguyên chất trong quặng loại II là 10%. Tính khối lượng của mỗi loại quặng?
Bài 4 (3,5 điểm). Cho nửa đường tròn tâm O đường kính AB = 2R. Trên nửa mật phắng chứa nửa đường tròn tâm O có bờ là AB vẽ tia tiếp tuyến Ax. Từ điểm M trên Ax kẻ tiếp tuyến thứ hai MC với nửa đường tròn (C là tiếp điểm). AC cắt OM tại E; MB cắt nửa đường tròn (O) tại D (D khác B).
a. Chứng minh: AMDE là tứ giác nội tiếp đường tròn.
b. Chứng minh: MA2= MD.MB
c. Vẽ CH vuông góc với AB (H € AB). Chứng minh rằng MB đi qua trung điểm của CH
…………………
Mời các bạn tải File tài liệu để xem thêm nội dung đề thi giữa kì 2 Toán 9
tmdl.edu.vn. Mọi hành vi sao chép đều là gian lận!
Nguồn chia sẻ: https://tmdl.edu.vn/bo-de-thi-giua-hoc-ki-2-mon-toan-lop-9-nam-2021-2022/
Trang chủ: tmdl.edu.vn
Danh mục bài: Giáo dục