Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Vật lý lớp 12 năm 2021 – 2022 gồm 3 đề kiểm tra có đáp án kèm theo. Qua đó giúp các bạn ôn tập thật tốt kiến thức, cũng như kỹ năng giải đề của mình, biết cách phân bổ thời gian làm bài cho hợp lý để đạt kết quả cao trong kỳ thi giữa học kì 2.
Đề kiểm tra giữa kì 2 lớp 12 môn Vật lý là tài liệu hữu ích giúp các em học sinh lớp 12 ôn tập kiến thức môn Vật lý chuẩn bị cho bài thi giữa học kì 2 đồng thời giúp thầy cô tham khảo để ra đề. Sau đây là nội dung chi tiết, mời các bạn cùng tham khảo và tải tài liệu tại đây.
Bạn đang xem bài: Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Vật lý lớp 12 năm 2021 – 2022
Đề 1 – Đề kiểm tra giữa học kì II lớp 12 môn Vật lý
SỞ GD&ĐT…….
TRƯỜNG THPT…. (Đề gồm có 3 trang) |
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ II LỚP 12
NĂM HỌC 2021 – 2022 MÔN: VẬT LÍ Thời gian làm bài: 50 phút không kể phát đề |
Câu 1. Một vật phát được tia hồng ngoại vào môi trường xung quanh thì phải có nhiệt độ
A. bất kì.
B. trên 0o C.
C. cao hơn nhiệt độ môi trường.
D. trên 2000o C.
Câu 02. Hiện tượng truyền sai lệch so với sự truyền thẳng khi ánh sáng gặp vật cản gọi là hiện tượng gì ?
A. Tán sắc ánh sáng.
B. Giao thoa ánh sáng.
C. Nhiễu xạ ánh sáng.
D. Khúc xạ ánh sáng.
Câu 03. Điều kiện để xảy ra hiện tượng giao thoa ánh sáng là hai sóng ánh sáng gặp nhau phải
A. cùng tần số.
B. là hai sóng ánh sáng kết hợp.
C. cùng biên độ.
D. có độ lệch pha không đổi theo thời gian.
Câu 04. Tia X là sóng điện từ có
A. tần số lớn hơn tần số của tia tử ngoại.
B. tần số nhỏ hơn tần số của tia tử ngoại.
C. bước sóng lớn hơn bước sóng của tia tử ngoại.
D. bước sóng lớn hơn 380 nm.
Câu 05. Sóng điện từ và sóng cơ học không có chung tính chất nào dưới đây ?
A. Truyền được trong chân không.
B. Có thể bị phản xạ, khúc xạ.
C. Mang năng lượng.
D. Có tốc độ lan truyền phụ thuộc vào môi trường.
Câu 06. Sóng điện từ
A. không mang năng lượng.
B. không truyền được trong chân không.
C. là sóng dọc.
D. là sóng ngang.
Câu 07. Chọn phương án sai khi nói về ánh sáng đơn sắc.
A. Không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
B. Có một màu nhất định.
C. Bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
D. Có bước sóng xác định.
Câu 08. Trong thí nghiệm Y- âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,75 μm, biết a = 1 mm, D = 2 m. Hai điểm M và N thuộc vùng giao thoa, ở hai bên vân trung tâm, cách vân trung tâm lần lượt 9 mm và 12 mm. Giữa M và N ( không tính M, N ) có bao nhiêu vân sáng và vân tối ?
A. 14 vân sáng, 13 vân tối.
B. 13 vân sáng, 14 vân tối.
C. 15 vân sáng, 14 vân tối.
D. 13 vân sáng, 13 vân tối.
Câu 09. Một mạch dao động LC gồm cuộn thuần cảm có độ tự cảm và tụ điện có điện dung . Bước sóng của sóng điên từ mà mạch đó có thể phát ra là :
A. 12 m
B. 12 km
C. 1,2 m
D. 120 m
Câu 10. Công thức đúng để tính khoảng vân trong hiện tượng giao thoa ánh sáng đơn sắc của Y- âng là
Câu 11. Một mạch dao động gồm một tụ 20 nF và một cuộn cảm 8 μH, điện trở không đáng kể. Hiệu điện thế cực đại ở hai đầu tụ điện là U0 = 1,5 V. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch bằng
A. 53 mA
B. 75 mA
C. 63 mA
D. 43 mA
Câu 12. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng đơn sắc của Y- âng, khoảng cách từ vân tối thứ 3 bên này vân trung tâm đến vân sáng bậc 5 bên kia vân trung tâm cách nhau 13,5mm. Khoảng vân bằng
A. 1,59 mm
B. 1,8 mm
C. 2,7 mm
D. 1,42 mm
Câu 13. Trong sơ đồ của máy phát thanh vô tuyến điện, không có mạch
A. tách sóng.
B. phát dao động cao tần.
C. biến điệu.
D. khuếch đại.
Câu 14. Trong thí nghiệm Y- âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa 6 vân tối liên tiếp là 3 mm. Khoảng cách từ vân sáng bậc 5 đến vân trung tâm là
A. 3 mm
B. 3,3 mm
C. 2,5 mm
D. 2,8 mm
Câu 15. Trong thí nghiệm Y- âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, biết a = 2 mm, D =1 m, λ = 0,6 μm. Tại điểm M cách vân sáng chính giữa 1,65 mm có
A. vân tối thứ 5.
B. vân tối thứ 4.
C. vân sáng bậc 5.
D. vân tối thứ 6.
Câu 16. Trong mạch dao động lí tưởng, năng lượng nào được bảo toàn ?
A. Năng lượng cảm ứng.
B. Năng lượng từ trường.
C. Năng lượng điện trường.
D. Năng lượng điện từ.
Câu 17. Chiết suất của thủy tinh có giá trị
A. nhỏ khi môi trường có nhiều ánh sáng đơn sắc truyền qua.
B. lớn nhất đối với ánh sáng đỏ.
C. như nhau đối với mọi ánh sáng đơn sắc.
D. lớn nhất đối với ánh sáng tím.
Câu 18. Trong thí nghiệm Y- âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, biết a = 0,5 mm, D = 1,2 m, khoảng vân đo được là 1,44 mm. Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm bằng
A. 0,4 μm
B. 0,6 μm
C. 0,5 μm
D. 0,7 μm
Câu 19. Phát biểu nào sau đây là không đúng với tia tử ngoại ?
A. Tác dụng lên kính ảnh.
B. Có khả năng đâm xuyên rất mạnh.
C. kích thích làm phát quang một số chất.
D. Có tác dụng sinh lí.
Câu 20. Hiện tượng nào sau đây khẳng định ánh sáng có tính chất sóng ?
A. Phản xạ ánh sáng.
B. Giao thoa ánh sáng.
C. Hiện tượng quang điện.
D. Khúc xạ ánh sáng.
Câu 21. Một mạch dao động gồm tụ điện có điện dung C = 5 μF và cuộn cảm có độ tự cảm L = 50 mH. Tần số dao động riêng của mạch gần bằng
A. 3185 Hz
B. 185,3 Hz
C. 318,5 Hz
D. 830 Hz
Câu 22. Quang phổ gồm những vạch sáng riêng lẻ, ngăn cách nhau bởi những khoảng tối là
A. quang phổ vạch.
B. quang phổ liên tục.
C. quang phổ hấp thụ.
D. quang phổ đám.
Câu 23. Đặc điểm quan trọng của quang phổ liên tục là
A. không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo và nhiệt độ của nguồn sáng.
B. phụ thuộc vào thành phần cấu tạo và nhiệt độ của nguồn sáng.
C. không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo mà chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng.
D. phụ thuộc vào thành phần cấu tạo nhưng không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng.
…………………………………………………………
Đề 2 – Đề kiểm tra giữa học kì II lớp 12 môn Vật lý
Câu 1: Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng
A. có một màu nhất định và bước sóng không xác định, khi đi qua lăng kính sẽ bị tán sắc.
B. có một màu nhất định và bước sóng không xác định, khi đi qua lăng kính không bị tán sắc.
C. có một màu và bước sóng nhất định, khi đi qua lăng kính sẽ bị tán sắc.
D. có một màu và một bước sóng xác định, khi đi qua lăng kính không bị tán sắc.
Câu 2: Trong các thí nghiệm sau, thí nghiệm nào được sử dụng để đo bước sóng ánh sáng?
A. Thí nghiệm tổng hợp ánh sáng trắng.
B. Thí nghiệm về sự tán sắc ánh sáng của Niu-tơn.
C. Thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng.
D. Thí nghiệm với ánh sáng đơn sắc của Niu-tơn.
Câu 3: Chọn đáp án đúng về tia hồng ngoại:
A. Các vật có nhiệt độ lớn hơn 0OK đều phát ra tia hồng ngoại.
B. Bị lệch trong điện trường và trong từ trường.
C. Chỉ các vật có nhiệt độ cao hơn nhiệt độ môi trường mới phát ra tia hồng ngoại.
D. Tia hồng ngoại không có các tính chất giao thoa, nhiễu xạ, phản xạ.
Câu 4: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, bước sóng ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm là , khoảng cách giữa hai khe là a, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là
Câu 5: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Ánh sáng trắng chỉ bị tán sắc khi truyền qua lăng kính.
B. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
C. Ánh sáng trắng là hỗn hợp của vô số ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím.
D. Tổng hợp các ánh sáng đơn sắc sẽ luôn được ánh sáng trắng.
Câu 6: Khi nói về quang phổ vạch phát xạ, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Quang phổ vạch phát xạ của một nguyên tố là một hệ thống những vạch sáng riêng lẻ, ngăn cách nhau bởi những khoảng tối.
B. Quang phổ vạch phát xạ của một nguyên tố là hệ thống những vạch tối nằm trên nền màu của quang phổ liên tục.
C. Quang phổ vạch phát xạ do chất rắn hoặc chất lỏng phát ra khi bị nung nóng.
D. Trong quang phổ vạch phát xạ của hiđrô, ở vùng ánh sáng nhìn thấy có bốn vạch đặc trưng là vạch đỏ, vạch
Câu 7: Hiện tượng giao thoa chứng tỏ rằng ánh sáng
A. là sóng điện từ
B. có thể bị tán sắc.
C. có bản chất sóng
D. là sóng ngang
Câu 8: Điều nào sau đây là sai khi so sánh tia hồng ngoại với tia tử ngoại?
A. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều không nhìn thấy bằng mắt thường.
B. Cùng bản chất là sóng điện từ.
C. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều tác dụng lên kính ảnh.
D. Tia hồng ngoại có bước sóng nhỏ hơn bước sóng tia tử ngoại.
Câu 9: Nhận xét nào dưới đây sai về tia tử ngoại?
A. Các hồ quang điện, đèn thuỷ ngân và những vật bị nung nóng trên 30000C đều là những nguồn phát tia tử ngoại mạnh.
B. Tia tử ngoại tác dụng rất mạnh lên kính ảnh.
C. Tia tử ngoại là những bức xạ không nhìn thấy được, có tần số sóng nhỏ hơn tần số sóng của ánh sáng tím.
D. Tia tử ngoại bị thuỷ tinh không màu hấp thụ mạnh.
Câu 10: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Tia hồng ngoại chỉ được phát ra từ các vật bị nung nóng có nhiệt độ trên 5000C.
B. Tia hồng ngoại mắt người không nhìn thấy được.
C. Tia hồng ngoại có thể kích thích cho một số chất phát quang.
D. Tia hồng ngoại có khả năng đâm xuyên rất mạnh.
Câu 11: Điều nào sau đây là sai khi nói về quang phổ liên tục?
A. Quang phổ liên tục là những vạch màu riêng biệt hiện trên một nền tối.
B. Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng.
C. Quang phổ liên tục do các vật rắn, lỏng hoặc khí có khối lượng riêng lớn khi bị nung nóng phát ra.
D. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng.
Câu 12: Nguyên nhân sâu xa của hiện tượng tán sắc ánh sáng là sự phụ thuộc của chiết suất môi trường vào
A. lăng kính mà ánh sáng đi qua.
B. màu của ánh sáng.
C. màu sắc của môi trường.
D. bước sóng của ánh sáng.
Câu 13: Hai nguồn sáng kết hợp là hai nguồn phát ra hai sóng:
A. có cùng tần số.
B. đơn sắc và có hiệu số pha ban đầu của chúng thay đổi chậm.
C. có cùng tần số và hiệu số pha đầu của chúng không đổi.
D. đồng pha.
Câu 14: Tia X không có ứng dụng nào sau đây ?
A. Chữa bệnh ung thư.
B. Tìm bọt khí bên trong các vật bằng kim loại.
C. Chiếu điện, chụp điện.
D. Sấy khô, sưởi ấm.
Câu 15: Chiết suất của một môi trường trong suốt đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau là đại lượng
A. thay đổi, chiết suất lớn nhất đối với ánh sáng đỏ và nhỏ nhất đối với ánh sáng tím.
B. thay đổi, chiết suất nhỏ nhất đối với ánh sáng đỏ và lớn nhất đối với ánh sáng tím.
C. không đổi, có giá trị như nhau đối với tất cả ánh sáng từ đỏ đến tím.
D. thay đổi, có chiết suất lớn nhất đối với ánh sáng trắng .
Câu 16: Khoảng cách giữa hai khe, trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, bằng 1, 2mm và khoảng cách từ hai khe đến màn là 2m. Chiếu hai khe bằng ánh sáng đơn sắc. Biết khoảng vân quan sát trên màn bằng 1mm. Hãy xác định bước sóng của ánh sáng chiếu tới.
A. 0,5mm
B. 0,6mm
C. 0,75mm
D. 0,48mm
Câu 17: Trong thí nghiệm Iâng, người ta dùng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,6 μm. Khoảng cách giữa hai khe sáng là 1,5 mm, khoảng cách giữa hai khe đến màn hứng vân là 3m. Khoảng cách giữa hai vân tối liên tiếp nhau là
A. 1,2 mm.
B. 0,3 mm.
C. 1,5 mm.
D. 0,6 mm.
Câu 18: Chiếu một chùm sáng đơn sắc hẹp tới mặt bên của một lăng kính thủy tinh đặt trong không khí. Khi đi qua lăng kính, chùm sáng này
A. bị đổi màu
B. không bị lệch khỏi phương truyền ban đầu
C. không bị tán sắc.
D. bị thay đổi tần số
Câu 19: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, chiếu tia sáng đơn sắc có bước sóng 0,6 mm vào 2 khe S1, S2 cách nhau 1,5 mm. Màn quan sát cách mặt phẳng chứa 2 khe 1,2 m. Khoảng cách giữa vân tối thứ 3 và vân tối thứ 7 ở một bên vân sáng trung tâm là
A. 2,4 mm
B. 5,28 mm
C. 1,92 mm
D. 4,32 mm
Câu 20: Trong chân không, các bức xạ có bước sóng tăng dần theo thứ tự đúng là
A. ánh sáng nhìn thấy; tia tử ngoại; tia X; tia gamma; sóng vô tuyến và tia hồng ngoại.
B. tia hồng ngoại; ánh sáng nhìn thấy; tia tử ngoại; tia X; tia gamma và sóng vô tuyến.
C. tia gamma; tia X; tia tử ngoại; ánh sáng nhìn thấy; tia hồng ngoại và sóng vô tuyến.
D. sóng vô tuyến; tia hồng ngoại; ánh sáng nhìn thấy; tia tử ngoại; tia X và tia gamma.
Câu 21: Tầng ôzôn là tấm “áo giáp” bảo vệ cho người và sinh vật trên mặt đất khỏi bị tác dụng hủy diệt của
A. tia hồng ngoại trong ánh sáng Mặt Trời.
B. tia đơn sắc màu đỏ trong ánh sáng Mặt Trời.
C. tia đơn sắc màu tím trong ánh sáng Mặt Trời
D. tia tử ngoại trong ánh sáng Mặt Trời
Câu 22: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, chiếu tia sáng đơn sắc vào 2 khe S1, S2. Khoảng vân đo được là 1,2 mm. Khoảng cách giữa vân sáng bậc 10 và vân sáng bậc 4 ở hai bên vân sáng trung tâm là
A. 2,4 mm
B. 16,8 mm
C. 14,4 mm
D. 16,8 cm
Câu 23: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Quang phổ vạch của nguyên tố nào thì đặc trưng cho nguyên tố ấy.
B. Chất khí hay hơi được kích thích bằng nhiệt hay bằng điện luôn cho quang phổ vạch.
C. Chất khí hay hơi ở áp suất thấp được kích thích bằng nhiệt hay bằng điện cho quang phổ liên tục.
D. Quang phổ liên tục của nguyên tố nào thì đặc trưng cho nguyên tố ấy.
Câu 24: Bức xạ có tần số nhỏ nhất trong số các bức xạ hồng ngoại, tử ngoại, Rơn-ghen, gamma là
A. hồng ngoại
B. Rơn-ghen
C. gamma
D. tử ngoại.
Câu 25: Ứng dụng của quang phổ liên tục:
A. Xác định màu sắc của các nguồn sáng .
B. Dùng để nhận biết thành phần của các nguyên tố có trong một mẫu vật.
C. Xác định bước sóng của các nguồn sáng .
D. Xác định nhiệt độ của vật phát sáng như bóng đèn, mặt trời, các ngôi sao
Câu 26: Giao thoa với khe Young có a = 0,5mm, D = 2m. Nguồn sáng dùng trong thí nghiệm là ánh sáng trắng có . Xác định số bức xạ bị tắt tại điểm M cách vân trung tâm 0,72cm
A. 2
B. 5
C. 4
D. 3
Câu 27: Trong một thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng l1 = 0,36 mm thì thu được hệ vân giao thoa trên màn quan sát có khoảng vân i1 = 0,24 mm. Khi thay ánh sáng trên bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng l2 = 0,6 mm thì thu được hệ vân giao thoa trên màn quan sát có khoảng vân
A. i2 = 0,50 mm
B. i2 = 0,45 mm
C. i2 = 0,40 mm
D. i2 = 0,60 mm
Câu 28: Trong thí nghiệm giao thoa sóng ánh sáng với khoảng cách giữa hai khe là a = 1,5mm. Khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe tới màn là D = 2m. Hai khe được chiếu sáng bởi ánh sáng đơn sắc có bước sóng l = 0,48 μm. Vị trí vân sáng bậc hai trên màn là?
A. x = 1,28mm.
B. x = ± 0,63 mm.
C. x = ± 1,28 mm.
D. x = ± 1,32 mm.
Câu 29: Gọi nđ, nt và nv lần lượt là chiết suất của một môi trường trong suốt đối với các ánh sáng đơn sắc đỏ, tím và vàng. Sắp xếp nào sau đây là đúng?
A. nđ < nt <nv.
B. nt > nđ >nv.
C. nv > nđ >nt
. D. nđ < nv <nt
Câu 30: Thí nghiệm giao thoa khe Young với ánh sáng đơn sắc có bước sóng l = 0,5 μm. Khoảng cách giữa hai nguồn kết hợp a = 2 mm. Khoảng cách từ hai nguồn đến màn là D = 2m. Tìm số vân sáng và số vân tối thấy được trên màn biết giao thoa trường có bề rộng L = 7,8 mm.
A. 15 sáng, 16 tối.
B. 7 sáng, 8 tối.
C. 7 sáng, 6 tối.
D. 15 sáng, 14 tối.
Câu 31: Bước sóng của một ánh sáng đơn sắc trong không khí là 760nm. Bước sóng của nó trong nước có chiết suất n = 4/3 là
A. 850 nm
B. 570 nm
C. 760 nm
D. 1013 nm
Câu 32: Giao thoa ánh sáng với 2 khe I âng cách nhau 2mm, cách màn 2m ánh sáng có tần số f=5.1014Hz. tốc độ ánh sáng trong chân không c=3.10 8 m/s Khi thí nghiệm giao thoa trong không khí khoảng vân i là
A. 5 µm
B. 0,6 mm
C. 0,5 mm
D. 6 µm
Câu 33: Trong thí nghiện Iâng, hai khe cách nhau là 2mm và cách màn quan sát 2m, ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 440nm. Điểm M trên màn là vân tối thứ 5, cách vân trung tâm một đoạn là
A. 1,96mm.
B. 1,98mm
C. 1,44mm
D. 1,64mm
……………
Mời các bạn tải file tài liệu để xem thêm nội dung chi tiết
Bản quyền bài viết thuộc Trường Trung Cấp Nghề Thương Mại Du Lịch Thanh Hoá. Mọi hành vi sao chép đều là gian lận!
Nguồn chia sẻ: https://tmdl.edu.vn/bo-de-thi-giua-hoc-ki-2-mon-vat-ly-lop-12-nam-2020-2021/
Trang chủ: tmdl.edu.vn
Danh mục bài: Văn Mẫu