Đề thi Tin học lớp 8 học kì 1 năm 2022 – 2023 là tài liệu cực kì hữu ích mà Trường Trung Cấp Nghề Thương Mại Du Lịch Thanh Hoá muốn giới thiệu đến quý thầy cô cùng các bạn lớp 8 tham khảo.
Đề thi học kì 1 Tin học 8 có ma trận đề thi kèm theo đáp án giải chi tiết. Qua đó giúp các bạn học sinh nhanh chóng làm quen với cấu trúc đề thi, ôn tập để đạt được kết quả cao trong kì thi sắp tới. Đồng thời cũng là tài liệu tham khảo dành cho quý thầy cô ra đề kiểm tra cho các em học sinh của mình. Ngoài ra các em tham khảo thêm 60 đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8, đề thi học kì 1 môn Địa lý 8, đề thi học kì 1 môn Ngữ văn 8. Vậy sau đây là nội dung chi tiết, mời các bạn cùng theo dõi và tải tại đây.
Bạn đang xem bài: Bộ đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 8 năm 2022 – 2023
Ma trận đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 8
Nội dung | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Tổng | |||||
Cấp độ thấp | Cấp độ cao | ||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
Các thành phần chính trên trang tính | Vai trò của thanh công thức | ||||||||
0.5
1 10% |
Số câu: 0.5
Số điểm: 1đ Tỉ lệ: 10% |
||||||||
Thực hiện tính toán trên trang tính | Sử dụng công thức để tính toán | ||||||||
Số câu:
Số điểm: Tỉ lệ: |
1
0.5đ 5% |
Số câu: 1
Số điểm: 0.5đ Tỉ lệ: 5% |
|||||||
Sử dụng các hàm để tính toán | Sử dụng hàm để tính toán. Đưa ra được kết quả của hàm tính toán có dữ liệu kí tự | Sử dụng các hàm SUM, AVERAGE, MAX, MIN để tính toán | |||||||
Số câu:
Số điểm: Tỉ lệ: |
2
1đ 10% |
1.5
3đ 30% |
Số câu:3.5
Số điểm:4đ Tỉ lệ:40% |
||||||
Thao tác với bảng tính | Chèn, xoá cột hàng. Điều chỉnh độ rộng cột và độ cao hàng. Di chuyển dữ liệu trên trang tính | Thao tác sao chép và di chuyển dữ liệu trên trang tính | Sao chép và di chuyển công thức | ||||||
Số câu:
Số điểm: Tỉ lệ: |
4
2đ 20% |
0.5
1đ 10% |
0.5
1đ 10% |
Số câu:5
Số điểm:4đ Tỉ lệ:40% |
|||||
Phần mềm học tập | Phần mềm Typing Master | ||||||||
1
0.5đ 5% |
Số câu: 1
Số điểm: 0.5đ Tỉ lệ: 5% |
||||||||
Số câu:
Số điểm: Tỉ lệ: |
8
4đ 40% |
1.5
3đ 30% |
1
2đ 20% |
0.5
1đ 10% |
Số câu: 11
Số điểm:10 đ Tỉ lệ: 100% |
Đề thi học kì 1 môn Tin 8
I. Trắc nghiệm (4 điểm) Khoang tròn đáp án đúng (HS làm trực tiếp trên đề kiểm tra).
Câu 1: Trong ô tính xuất hiện ###### vì:
A. Độ rộng của cột quá nhỏ không hiển thị hết dãy số quá dài.
B. Độ rộng của hàng quá nhỏ không hiển thị hết dãy số quá dài.
C. Tính toán ra kết quả sai.
D. Công thức nhập sai.
Câu 2: Trong các công thức tính trung bình cộng, công thức nào viết sai?
A. =Average(A1:A5)
B. =SUM(A1:A5)/5
C. =Average(A1:A5)/5
D. =(A1+A2+A3+A4+A5)/5
Câu 3: Để tính tổng giá trị trong các ô E3 và F7, sau đó nhân với 10% ta thực hiện bằng công thức nào sau đây?
A. E3 + F7 * 10%.
B. (E3 + F7) * 10%
C. =E3 + (F7 * 10%)
D. = (E3 + F7) * 10%
Câu 4: Để chèn thêm cột trên trang tính ta chọn cột rồi sử dụng lệnh nào sau đây?
A. Format
B. Paste
C. Insert
D. Delete
Câu 5 : Để di chuyển nội dung ô tính ta sử dụng nút lệnh nào sau đây?
A. (copy) Và (paste)
B. (cut) và (paste)
C. (paste).
D. (new)
Câu 6: Muốn xóa một hàng hoặc cột ta chọn hàng hoặc cột cần xóa rồi sử dụng lệnh nào sau đây?
A. Format
B. Paste
C. Insert
D. Delete
Câu 7: Phần mềm Typing Master dùng để:
A. Luyện gõ phím nhanh bằng 10 ngón tay
B. Học địa lý thế giới
C. Học toán học
D. Học vẽ hình hình học động
Câu 8: Trong ô C1 có chứa dữ liệu là 18, các ô D1, E1 lần lượt có dữ liệu là 12 và kí tự A. Khi viết công thức =Sum(C1:E1) tại F1 em có kết quả là?
A. 30
B. 18
C. #NAME!
D. Một thông báo lỗi
II. Tự luận (6 điểm) (HS thực hành trên máy tính )
Câu 1: (2 điểm)
a) Cách thao tác sao chép và di chuyển dữ liệu trong bảng tính Excel.
b) Thanh công thức của Excel có vai trò đặc biệt . Vai trò đó là gì?
Câu 2: Cho trang tính sau: (2.5 điểm)
A | B | C | D | E | F | G | H | |
1 | STT | Họ và tên | Toán | Văn | Lý | TiếngAnh | Tổng Điểm | ĐTB |
2 | 1 | Nguyễn Thùy Dương | 8.5 | 9 | 8 | 9 | ? | ? |
3 | 2 | Trần Lê | 7 | 8 | 8 | 8 | ? | ? |
4 | 3 | Nguyễn Quỳnh Hoa | 8 | 6.6 | 7 | 7 | ? | ? |
5 | 4 | Vũ Hồng Quế | 6 | 8 | 7.3 | 7 | ? | ? |
6 | ĐTB cao nhất | ? | ||||||
7 | Điểm Văn thấp nhất | ? | ||||||
Yêu cầu: a. Tính tổng điểm các môn của từng học sinh?
Tính điểm trung bình (ĐTB) của từng học sinh?
Xác định ĐTB cao nhất.
Xác định điểm Văn thấp nhấp.
(Sử dụng hàm và biến địa chỉ).
Câu 3: Cho trang tính sau: (1.5 điểm)
A | B | C | D | E | F | |
1 | 3 | 2 | ||||
2 | 4 | |||||
3 | 6 | 1 | 3 | |||
4 | 5 |
Yêu cầu: a. Dùng hàm tính tổng ba ô A1, B2, C1 vào ô D1.
Sao chép công thức từ ô D1 sang E3.
Di chuyển công thức từ ô D1 sang F3.
Đáp án đề thi học kì 1 lớp 8 môn Tin
Mỗi ý trả lời đúng được 0,5 điểm.
Khoanh tròn vào ý trả lời đúng.
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
Đáp án | B | C | D | C | B | D | A | A |
PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm)
Câu | NỘI DUNG | Điểm |
1 | a) Các bước thao tác sao chép và di chuyển dữ liệu trong bảng tính Excel
* Các bước sao chép nội dung ô tính: – Chọn ô hoặc các ô có thông tin em muốn sao chép. – Nháy nút Copy trên thanh công cụ . – Chọn ô em muốn đưa thông tin được sao chép vào. – Nháy nút Paste trên thanh công cụ * Các bước di chuyển nội dung ô tính: – Chọn ô hoặc các ô có thông tin em muốn di chuyển. – Nháy nút Cut trên thanh công cụ . – Chọn ô em muốn đưa thông tin di chuyển tới. – Nháy nút Paste trên thanh công cụ b) Thanh công thức của Excel có vai trò đặc biệt . Vai trò đó là gì? – Nhập và hiển thị nội dung nội dung hoặc công thức của ô được chọn. – Sửa nội dung của ô. – Xem và sửa công thức một cách tổng quát và rõ ràng nhất. |
0.5
0.5 1.0 |
2 | a. TÝnh tæng ®iÓm c¸c m«n cña tõng häc sinh?
G2: = SUM(C2, D2, E2, F2) Hoặc = SUM(C2:F2) G3: = SUM(C3, D3, E3, F3) Hoặc = SUM(C3:F3) G4: = SUM(C4, D4, E4, F4) Hoặc = SUM(C4:F4) G5: = SUM(C5, D5, E5, F5) Hoặc = SUM(C5:F5) b. TÝnh ®iÓm trung b×nh (ĐTB) cña tõng häc sinh? G2: = AVERAGE(C2, D2, E2, F2) Hoặc = AVERAGE(C2:F2) G3: = AVERAGE(C3, D3, E3, F3) Hoặc = AVERAGE(C3:F3) G4: = AVERAGE(C4, D4, E4, F4) Hoặc = AVERAGE(C4:F4) G5: = AVERAGE(C5, D5, E5, F5) Hoặc = AVERAGE(C5:F5) c. Xác định ĐTB cao nhất. G6: = MAX(G2, G3, G4, G5) Hoặc = MAX(G2:G5) d. Xác định điểm Văn thấp nhất. D7: = MIN(D2, D3, D4, D5) Hoặc = MIN(D2:D5)
|
0.25
0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 |
3 | a. D1: =SUM(A1,B2,C1). Kết quả: 9
b.E3: =SUM(B3,C4,D3). Kết quả: 4 F2: =SUM(C2,D3,E2). Kết quả: 3 c. F3: =SUM(A1,B2,C1). Kết quả: 9 |
1
0.25 0.25 |
…………….
Mời các bạn tải file tài liệu để xem thêm nội dung chi tiết
Bản quyền bài viết thuộc Trường Trung Cấp Nghề Thương Mại Du Lịch Thanh Hoá. Mọi hành vi sao chép đều là gian lận!
Nguồn chia sẻ: https://tmdl.edu.vn/bo-de-thi-hoc-ki-1-mon-tin-hoc-lop-8/
Trang chủ: tmdl.edu.vn
Danh mục bài: Công thức Hóa Học