Đề thi học kì 1 Vật lí 9 năm 2022 – 2023 gồm 5 đề kiểm tra chất lượng cuối học kì 1 có đáp án chi tiết kèm theo bảng ma trận đề thi.
Đề thi Vật lý lớp 9 học kì 1 được biên soạn với cấu trúc đề rất đa dạng bao gồm cả tự luận và trắc nghiệm, bám sát nội dung chương trình học trong sách giáo khoa tập 1. Thông qua bộ đề thi học kì 1 lớp 9 môn Lý quý thầy cô và các em học sinh có thêm nhiều tư liệu ôn tập củng cố kiến thức luyện giải đề chuẩn bị sẵn sàng cho kì thi học kì 1 lớp 9 sắp tới. Ngoài ra các bạn học sinh lớp 9 tham khảo thêm đề thi học kì 1 của một số môn như: đề thi học kì 1 lớp 9 môn Ngữ văn, Sinh học, Hóa học, Lịch sử. Vậy sau đây là nội dung chi tiết đề thi HK1 Vật lí 9, mời các bạn cùng theo dõi tại đây.
Bạn đang xem bài: Bộ đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2023 – 2023
Đề thi Vật lý 9 học kì 1 năm 2022 – Đề 1
Ma trận đề thi Vật lý lớp 9 học kì 1
1. Phần trắc nghiệm (4 câu – 2 điểm)
BẢNG TRỌNG SỐ CHI TIẾT |
||||||||||||||||||
Hệ số quy đổi (trọng số) h | 0.7 | |||||||||||||||||
Số câu phần trắc nghiệm: | 4 | |||||||||||||||||
Điểm số phần trắc nghiệm: | 2 | |||||||||||||||||
Tính tỉ lệ B, H | 0.5 | |||||||||||||||||
Tính tỉ lệ VD, VDC | 1.0 | |||||||||||||||||
Nội dung | Tổng số tiết | Tổng số tiết lý thuyết | Số tiết quy đổi | Số câu | Điểm số | |||||||||||||
BIẾT, HIỂU | VẬN DỤNG | Tổng số câu | BIẾT, HIỂU | VẬN DỤNG | Tổng số điểm | |||||||||||||
BH (a) | VD (b) | B | H | TC | VD | VDC | TC | B | H | TC | VD | VDC | TC | |||||
Ch.1 | 19 | 11 | 7.7 | 11.3 | 1 | 0 | 1.0 | 1 | 0.0 | 1 | 1 | 0 | 0.5 | 0.5 | 0.5 | 0.0 | 0.5 | 1 |
Ch.2 | 13 | 9 | 6.3 | 6.7 | 0 | 1 | 1.0 | 1 | 0.0 | 1 | 1 | 0.5 | 0 | 0.5 | 0.5 | 0.0 | 0.5 | 1 |
Tổng cộng | 32 | 20 | 14 | 18 | 1 | 1 | 2 | 2 | 0.0 | 2 | 4.0 | 0.5 | 0.5 | 1 | 1 | 0.0 | 1 | 2.0 |
2. Phần tự luận: (4 câu – 8 điểm)
BẢNG TRỌNG SỐ CHI TIẾT |
||||||||||||||||||
Hệ số quy đổi (trọng số) h | 0.7 | |||||||||||||||||
Số câu phần tự luận: | 4 | |||||||||||||||||
Điểm số phần tự luận: | 8 | |||||||||||||||||
Tính tỉ lệ B, H | 0.5 | |||||||||||||||||
Tính tỉ lệ VD, VDC | 0.7 | |||||||||||||||||
Nội dung | Tổng số tiết | Tổng số tiết lý thuyết | Số tiết quy đổi | Số câu | Điểm số | |||||||||||||
BIẾT, HIỂU | VẬN DỤNG | Tổng số câu | BIẾT, HIỂU | VẬN DỤNG | Tổng số điểm | |||||||||||||
BH (a) | VD (b) | B | H | TC | VD | VDC | TC | B | H | TC | VD | VDC | TC | |||||
Ch.1 | 19 | 11 | 7.7 | 11.3 | 0.5 | 0.5 | 1.0 | 1.0 | 0.5 | 1.5 | 2.5 | 1 | 1 | 2.0 | 2.0 | 1 | 3 | 5 |
Ch.2 | 13 | 9 | 6.3 | 6.7 | 0.5 | 0.5 | 1 | 0.5 | 0 | 0.5 | 1.5 | 1 | 1 | 2 | 1.0 | 0 | 1 | 3 |
Tổng cộng | 32 | 20 | 14 | 18 | 1 | 1 | 2 | 1.5 | 0.5 | 2 | 4.0 | 2 | 2 | 4 | 3.0 | 1 | 4 | 8.0 |
3. Bảng ma trận
Chủ đề | Mức độ nhận thức | Tổng cộng | ||||||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | ||||||||||||
Cấp độ thấp | Cấp độ cao | |||||||||||||
TNKQ | TNTL | TNKQ | TNTL | TNKQ | TNTL | TNKQ | TNTL | |||||||
Ch1. Điện học | 1.Phát biểu và viết hệ thức của định luật Jun – Len xơ
2.Viết được công thức tính điện trở tương đương đối với đoạn mạch nối tiếp, đoạn mạch song song gồm nhiều nhất ba điện trở |
3.Chỉ ra sự chuyển hóa năng lượng khi các thiết bị điện hoạt động | 4.Tính được điện trở tương đương của đoạn mạch gồm ít nhất 3 điện trở
5.Vận dụng kiến thức tổng hợp để làm bài tập điện. |
6.Vận dụng thành thạo công thức tính điện trở tương đương trong từng trường hợp cụ thể thể giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình. | ||||||||||
Số câu hỏi | 1
C2.2 |
0,5
C1.5a |
0 | 0,5
C3.6a |
1
C4.3 |
1
C5.7 |
0 | 0,5
C6.5b |
4,5 | |||||
Số điểm | 0,5 | 1 | 0 | 1 | 0,5 | 2 | 0 | 1 | 6 | |||||
Ch.2
Điện từ học |
7.Phát biểu qui tắc bàn tay trái. | 8.Hiểu được cấu tạo của la bàn.
9.Hiểu được về từ phổ |
10.Vận dụng được quy tắc bàn tay trái để xác tìm một trong ba yếu tố (chiều dòng điện, chiều đường sức từ, chiều lực điện từ)
11.Vận dụng kiến thức được học để xác định sự định hướng của kim nam châm trên một đường sức từ. |
|||||||||||
Số
câu hỏi |
0 | 0,5
C7.8a |
1
C9.1 |
0,5
C8.6b |
1
C11.4 |
0,5
C10.8b |
0 | 0 | 3,5 | |||||
Số điểm | 0 | 1 | 0,5 | 1 | 0,5 | 1 | 0 | 0 | 4 | |||||
Tổng số câu hỏi | 2 | 2 | 3,5 | 0,5 | 8 | |||||||||
Tổng số điểm | 2,5 | 2,5 | 4 | 1 | 10 |
Đề thi Vật lý 9 học kì 1 năm 2022
I. Phần trắc nghiệm: Em hãy chọn đáp án đúng và ghi vào giấy làm bài! (2 điểm )
Câu 1: Nam châm điện không được sử dụng trong thiết bị nào dưới đây?
A.Loa điện
B.Rơ le điện từ
C.Chuông báo động
D. Rơ le nhiệt
Câu 2: Công thức nào sau đây không áp dụng được cho đoạn mạch gồm hai điện trở mắc song song?
A. I = I1+ I2
B. R = R1+ R2
C.
D. U= U1=U2.
Câu 3: Có 3 điện trở R1 = 3Ω, R2=R3=6Ω mắc như sau: R1 nối tiếp(R2 ¤ ¤ R3). Điện trở tương đương của ba điện trở này là:
A.1,5 Ω
B.3,6 Ω
C.6 Ω
D.15 Ω
Câu 4: Cho một đường sức từ có chiều như hình vẽ và một nam châm thử đặt ngay tại một điểm trên đường sức từ. Hình vẽ nào dưới đây là đúng:
II. Phần tự luận (8 điểm):
Câu 5: (2 điểm)
a) Phát biểu nội dung định luật Jun – Len xơ. Viết hệ thức của định luật, giải thích kí hiệu và nêu đơn vị của từng đại lượng trong hệ thức.
b) Khi mắc nối tiếp hai điện trở R1 và R2 vào hiệu điện thế 24V thì dòng điện qua chúng có cường độ I = 0,6A. Nếu mắc song song hai điện trở này vào hiệu điện thế 12V thì dòng điện trong mạch chính có cường độ I’ = 1,6A. Tính R1 và R2?
Câu 6: (2 điểm)
a) Nêu sự chuyển hoá năng lượng khi bếp điện, bàn là điện, động cơ điện, quạt điện hoạt động?
b) Tại sao vỏ của la bàn không thể làm bằng sắt?
Câu 7: (2 điểm)
Giữa 2 điểm AB có hiệu điện thế không đổi bằng 36V, người ta mắc song song 2 điện trở R1 = 40 , R2 = 60 .
a) Tính điện trở tương đương của đoạn mạch.
b) Tính cường độ dòng điện qua mỗi điện trở và qua mạch chính.
c) Tính công suất tiêu thụ của toàn mạch.
d) Mắc thêm một bóng đèn Đ ghi (12V – 24W) nối tiếp với đoạn mạch trên. Đèn Đ có sáng bình thường không? Tại sao?
Câu 8: (2 điểm)
a) Phát biểu và cho biết quy tắc nắm tay phải dùng để làm gì?
b) Vẽ bổ sung lên hình vẽ các yếu tố còn thiếu trong các trường hợp bên.
Đáp án đề thi Vật lý lớp 9 học kì 1
I.Phần trắc nghiệm: (2 điểm – Mỗi lựa chọn đúng 0,5 điểm)
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 |
Đáp án | D | B | C | A |
2. Phần tự luận: (8 điểm)
Câu | Nội dung | Điểm | |||
5 |
a | Nội dung | Nhiệt lượng toả ra ở dây dẫn khi có dòng điện chạy qua tỉ lệ thuận với bình phương cường độ dòng điện, với điện trở của dây dẫn và thời gian dòng điện chạy qua. | 0,5 |
2 |
Hệ thức | Q = I2.R.t | 0,25 | |||
Giải thích | – Q là nhiệt lượng tỏa ra trên dây dẫn, đơn vị là Jun (J);
– I là cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn, đơn vị là ampe (A); – R là điện trở của dây dẫn, đơn vị Ôm (Ω); -t là thời gian dòng điện chạy qua dây dẫn, đơn vị là giây (s). |
0,25 | |||
b |
Giải hệ pt theo R1; R2 ta được: R1 = 30; R2 = 10 Hoặc R1 = 10; R2 = 30 |
0,25
0,25 0,5 |
|||
6
|
a | – Khi cho dòng điện chạy qua các thiết bị điện như bàn là, bếp điện thì điện năng làm cho các thiết bị này nóng lên. Trong những trường hợp này thì điện năng đã chuyển hoá thành nhiệt năng | 0,5 | 2 | |
– Khi cho dòng điện chạy qua các thiết bị điện như động cơ điện, quạt điện, thì điện năng làm cho các thiết bị này hoạt động. Trong những trường hợp này thì điện năng đã chuyển hóa thành cơ năng. | 0,5 | ||||
b | Vì la bàn là kim nam châm, nếu vỏ của la bàn làm bằng sắt thì kim la bàn sẽ tương tác với vỏ và hướng chỉ của nó không còn chính xác nữa. | 1 |
Đề thi Vật lý 9 học kì 1 năm 2022 – Đề 2
Ma trận đề thi Vật lý lớp 9 học kì 1
Tên chủ đề
|
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Cộng
|
||||||
Cấp độ thấp | Cấp độ cao | |||||||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | |||
1. Đoạn mạch nối tiếp- Đoạn mạch song song | Nhận biết được công thức tính Rtđ của đoạn mạch nối tiếp | Hiểu được công thức tính điện trở tương đương | ||||||||
Số câu
Số điểm |
1
0,25đ |
1
0,25đ |
2
0.5đ |
|||||||
2. Sự phụ thuộc của điện trở vào chiều dài, tiết diện và vật liệu làm dây dẫn. | Nhận biết được công thức tính điện trở | |||||||||
Số câu
Số điểm |
1
0,25đ |
1
0.25đ |
||||||||
3 Công suất điện | Nhận biết được đơn vị của công suất điện | |||||||||
Số câu
Số điểm |
1
0,25đ |
1
0.25đ |
||||||||
4. Điện năng- công của dòng điện | – Nhận biết được số đếm của công tư điện | Hiểu được sự chuyển hóa điện năng của quạt điện | ||||||||
Số câu
Số điểm |
1
02,5đ |
1
0,25đ |
2
0.5đ |
|||||||
5. Định luật Jun-len-xơ | Vận dụng công thức tính nhiệt lượng
Q= I2Rt |
Tính được nhiệt dung riêng | ||||||||
Số câu
Số điểm |
2/3
2đ |
1/3
1đ |
1
3đ |
|||||||
6. Nam châm vĩnh cửu, từ trường | Nhận biết được sự tương tác giữa hai từ cực của nam châm | Nắm được cách nhận biết từ trường | ||||||||
Số câu
Số điểm |
1
0,25đ |
2
0,5đ |
3
0,75đ |
|||||||
7. Từ trường của ống dây có dòng điện chạy qua | Vận dụng quy tắc nắm bàn tay phải xác định từ cực | |||||||||
Số câu
Số điểm |
1/3
1 đ |
1/3
1đ |
||||||||
8. Lực từ,Lực điện từ | Biết được ngón tay cái choãi ra chỉ chiều của lực điện từ | Nhận biết được lực từ | Vận dụng quy tắc bàn tay trái xác định chiều dòng điện | |||||||
Số câu
Số điểm |
1
0,25đ |
1/3
1 đ |
1
0,25đ |
4/3
2 đ |
9/3
3,5đ |
|||||
9. Ứng dụng của nam châm | Nhận biết được tác dụng của Rơle điện từ | |||||||||
Số câu
Số điểm |
1
0,25đ |
1
0,25đ |
||||||||
Tổng |
Đề thi Vật lý 9 học kì 1 năm 2022
Câu 1. Công thức tính điện trở tương đương của đoạn mạch nối tiếp là:
Câu 2. Người ta dùng dụng cụ nào để nhận biết từ trường?
A. Dùng ampe kế
B. Dùng vôn kế
C. Dùng áp kế.
D. Dùng kim nam châm có trục quay.
Câu 3. Dây dẫn có chiều dài l, có tiết diện S và làm bằng vật liệu có điện trở suất là ρ thì có điện trở R tính bằng công thức:
Câu 4. Khi quạt điện hoạt động, điện năng được chuyển hóa thành :
A. Cơ năng
B. Động năng
C. Quang năng
D. Cơ năng và nhiệt năng
Câu 5. Đơn vị nào dưới đây là đơn vị của công suất điện?
A. J
B. kW.h
C. W.s
D. W
Câu 6. Đoạn mạch gồm hai điện trở R1 = 15và R2= 10 mắc song song, điện trở tương đương của đoạn mạch là:
A. R = 6
B. R = 25
C.R = 8
D. R = 10
Câu 7. Đưa hai cực của 2 thanh nam châm lại gần nhau, hiện tượng xảy ra là:
A. Cùng cực thì đẩy nhau,
B. Đẩy nhau hoặc hút nhau
C. Khác cực thì đẩy nhau
D. Không có hiện tượng gì xảy ra
Câu 8. Trong quy tắc bàn tay trái, ngón tay cái choãi ra 900,chỉ chiều của ?
A.Lực điện từ
B. Đường sức từ
C. Dòng điện
D. Của nam châm
Câu 9. Từ trường không tồn tại ở đâu?
A. Xung quanh nam châm
B. Xung quanh dòng điện
C. Xung quanh điện tích đứng yên
D. Xung quanh Trái Đất
Câu 10. Lực do dòng điện tác dụng lên kim nam châm để gần nó được gọi là
A. lực hấp dẫn
B. lực từ.
C. Lực điện
D. lực điện từ.
Câu 11. Rơle điện từ có tác dụng gì?
A. Tự động đóng ngắt mạch điện
B. Đóng mạch điện cho động cơ làm việc.
C. Ngắt mạch điện cho nam châm điện.
D. Đóng mạch điện cho nam châm điện.
Câu 12. Số đếm của công tơ điện ở gia đình cho biết:
A.Thời gian sử dụng điện của gia đình.
B. Điện năng mà gia đình đã sử dụng.
C. Công suất điện mà gia đình sử dụng.
D. Số dụng cụ và thiết bị điện đang sử dụng.
PHẦN II. TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 13 (3điểm): a, Phát biểu quy tắc bàn tay trái?
b, Xác định tên từ cực trong hình a.
c, Xác định chiều dòng điện chạy qua đoạn dây dẫn AB trong hình b
Câu 14 (3 điểm) Một bếp điện khi hoạt động bình thường có điện trở R = 80W và cường độ dòng điện là 2,5A.
a, Tính nhiệt lượng mà bếp tỏa ra trong 1s.
b, Dùng bếp để đun sôi 1,5kg chất lỏng có nhiệt độ ban đầu là 200C và nhiệt độ khi sôi là 1000C, thì thời gian đun sôi chất lỏng là 20 phút. Biết hiệu suất của bếp đạt 80%. Tính nhiệt lượng cần đun sôi lượng chất lỏng trên ?
c,Tính nhiệt dung riêng của chất lỏng đó ?
Câu 15. (1 điểm) Xác định chiều của lực điện từ trong các trường hợp sau:
Đáp án đề thi Vật lý 9 học kì 1 năm 2022
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm). Mỗi câu trả lời đúng cho 0,25điểm.
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
Đáp án | D | D | A | D | D | A | B | A | C | B | B | B |
PHẦN II. TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu | Đáp án | Điểm |
13
(3 điểm) |
a, phát biểu đúng quy tắc
b,Đầu B là cực bắc Đầu A là cực Nam c, Chiều dòng điện đi từ B sang A |
1 đ
1 đ 1 đ |
14
(3 điểm) |
Tóm tắt:
cho R=80W I=2,5A a, t =1s. Tính Q1 b, m=1,5kg t10=20 0C t20=100 0C t =20 phút=1200s H = 80% Tính Q2 = ? c = ? Giải a, Nhiệt lượng tỏa ra trong 1s: Q1= I2Rt = 2,52.80.1 = 500 (J) b, Vì hiệu suất của bếp là 80% nên nhiệt lượng cần cung cấp để đun sôi chất lỏng trong 20 phút là: c, theo phần b ta có: – Nhiệt dung riêng của chất lỏng là: |
0,5đ
0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ |
Câu 15
1 điểm |
Hình 1: Lực từ hướng xuống
Hình 2 : Lực từ hướng từ phỉ sang trái |
0,5 đ
0.5 đ |
……………….
Mời các bạn tải File về để xem thêm đề thi học kì 1 Vật lý 9
Bản quyền bài viết thuộc Trường Trung Cấp Nghề Thương Mại Du Lịch Thanh Hoá. Mọi hành vi sao chép đều là gian lận!
Nguồn chia sẻ: https://tmdl.edu.vn/bo-de-thi-hoc-ki-1-mon-vat-ly-lop-9/
Trang chủ: tmdl.edu.vn
Danh mục bài: Giáo dục