Tổng hợp

Danh sách mã trường THPT Hà Nội năm 2022 – 2023 Bảng mã các trường THPT công lập

Mã Trường THPT hà nội 2022  Phiên bản mới nhất hiện đang được thực hiện theo các quy định tại Phụ lục X ban hành theo Công văn 944 / SGDIT-QLT ngày 12 tháng 4 năm 2022 nhận được từ Thành phố Hà Nội. Hãy cùng tham khảo với thuvienhoidap ngay bên dưới đây nhé !

Danh sách mã trường THPT tại Hà Nội năm 2022 – 2023 Bảng mã các trường THPT công lập
Danh sách Mã Trường THPT Hà Nội năm 2022 – 2023 Bảng mã các Mã Trường THPT công lập

Nội dung câu trả lời

 

Danh sách Mã Trường THPT Hà Nội năm 2022 – 2023

Để giúp học sinh nộp hồ sơ theo đúng khu vực nộp hồ sơ (KVTS), ở mặt sau của đơn phúc khảo 109 trường THPT, Sở GD & ĐT Hà Nội in danh sách và bảng mã của 109 trường THPT. Các trường chia theo KVTS trong khu vực để học sinh dễ theo dõi và lựa chọn. Do đó, sau đây là Danh sách Mã Trường THPT Hà Nội năm 2022 – 2023 mời bạn đọc tham khảo.

TT Trung học phổ thông Mã trường Quan sát TT Trung học phổ thông Mã trường Quan sát
KVTS 1: Ba Đình, Tây Hồ 6 đông mỹ 2703
Đầu tiên Nguyễn Trãi Ba Đình 0101 7 Ảnh của Nguyễn Quốc Trinh. 2704
hai Phạm Hồng Thái Lan 0102 KVTS 5: Gia Lâm, Long Biên
3 Phan Đình Phùng 0103 N2 Đầu tiên Cao Bá Quát – Gia Lâm 0901
4 Chu Văn An 2401 TPSN, D2, N1 hai Dương Xá 0902
5 mục tiêu phía tây 2402 3 Nguyễn VănCu 0903
KVTS 2: Hai Bà Trưng, ​​Hoàn Kiếm 4 yen vienna 0904
Đầu tiên Đoàn kết-Hai Bà Trưng 1101 N2 5 Lý Thường Kiệt 1501
hai Dài 1102 N2 6 Nguyễn Gia Thiều 1502 N2, H2
3 Trần Nhân Tông 1103 7 phúc lợi 1503
4 Trần Phú – Hoàn Kiếm 1301 số 8 Ban thạch 1504
5 việt đức 1302 N1, N2, H2, D2, TC KVTS 6: Đông Anh, Mê Linh, Sóc Sơn
KVTS 3: Cầu Giấy, Đống Đa, Thanh Xuân Đầu tiên Bắc Thăng Long 0701
Đầu tiên Chuyên Hà Nội-Amsterdam 0401 TPSN hai Cổ Loa 0702
hai Cầu giấy 0402 3 Đông anh 0703
3 Yên Hòa 0403 4 lien huh 0704
4 Đống Đa 0801 5 Vân Nội 0705
5 kim loại thông thường 0802 N1 6 Tôi 1601
6 Lê Quý Đôn Đống Đa 0803 7 sắc bén 1602
7 Quang Trung Đống Đa 0804 số 8 Tiên phong 1603
số 8 Nhân loại 2801 9 Mười Thìn 1604
9 Trần Hưng Đạo-Thanh Xuân 2802 đằng trước Độc lập 1605
đằng trước Khương Đình 2803 Ngày 11 Yên Lãng 1606
Ngày 11 Khương Đình 2804 thứ mười hai từ Phúc 2201
KVTS 4: Hoàng Mai, Thanh Trì 13 kim loại của bạn 2202
Đầu tiên Hoàng Vanqui 1401 14 phú của tôi 2203
hai Trương Định 1402 15 con trai của soc 2204
3 Việt Nam-Ba Lan 1403 16 Lễ hội mùa thu 2205
4 Ngọc Hồi 2701 17 Xuân Giang 2206
5 Ngô Thì Nhậm 2702
TT Trung học phổ thông Mã trường Quan sát TT Trung học phổ thông Mã trường Quan sát
KVTS 7: Bắc Từ Liêm, Nam Từ Liêm, Đan Phượng, Hoài Đức số 8 lau sậy nó 2504
Đầu tiên Nguyễn Thị Thị Minh Khai 0301 9 huh của tôi 2505
hai mèo shang 0302 KVTS 10: Chương Mỹ, Hà Đông, Thanh Oai
3 Xuân Đỉnh 0303 Đầu tiên đồng hạnh phúc 0501
4 ngày thứ hai 1801 hai Phần A của tôi 0502
5 xe van 1802 3 Một phần là của tôi 0503
6 có nghĩa là mùa xuân 1803 4 mùa xuân tháng năm 0504
7 tôn giáo của tôi 1804 5 Nguyễn văn trỗi 0505
số 8 Đan Phượng 0601 6 Chuyên gia Nguyễn Tone 1001 Chuyên về P3
9 hong thai 0602 7 Lê Quý Đôn Hà Đông 1003
đằng trước chuyến du lịch rám nắng 0603 số 8 Quang Trung-Hà Đông 1004
Ngày 11 Hoài Đức A 1201 9 Trần Hưng Đạo-Hà Đông 1005
thứ mười hai Hoài Đức BE 1202 đằng trước Nguyễn Du Thanh Sồi 2601
13 Vạn Xuân-Hoài Đức 1203 Ngày 11 2602
14 Hoài Đức 1204 thứ mười hai TỔNG QUAT 2603
KVTS 8: BaVi, Phúc Thọ và Sổnn Tây KVTS 11: Phú Xuyên, Thường Tín
Đầu tiên Ba Vì 0201 Đầu tiên Dongguan 1901
hai Bất khả chiến bại 0202 hai Phú Xuyên A 1902
3 Minh Quang 0203 3 Phú Xuyên BE 1903
4 Ngô Quyền-Ba Vì 0204 4 Tân Dân 1904
5 Quảng Oai 0205 5 Lý Tử Tấn 2901
6 Tham gia PT Dân tộc thiểu số 0206 6 Nguyễn Trãi – Thường Tín 2902
7 rêu ngọc 2001 7 Tô Hiệu-Thường Tín 2903
số 8 Cuộc sống hạnh phúc 2002 số 8 Thường Tín 2904
9 xe van 2003 9 Vân Tảo 2905
đằng trước con trai colt 2301 P3 KVTS 12: The Cast, Ung Hoa
Ngày 11 tung tien 2302 Đầu tiên Hợp Thành 1701
thứ mười hai Xuân Khánh 2303 hai Công tước A của tôi 1702
KVTS 9: Quốc Sồi, Thạch Thất 3 HÃY LÀ công tước của tôi 1703
Đầu tiên Cao Bá Quát – Quốc Oai 2101 4 cảm xạ 1704
hai khai của tôi 2102 5 Đại Cường 3001
3 Quoc Oai 2103 6 Liu Huang 3002
4 Phan Huy Chú – Quốc Oai 2104 7 Trần Đăng Ninh 3003
5 phía bắc Liangshan 2501 số 8 một 3004
6 Hai Bà Trưng – Thạch Thất 2502 9 Áp dụng Hoa BE 3005
7 Phùng Khắc Khoan 2503

Mã trường cấp 3 hà nội

Dưới đây là Mã trường cấp 3 hà nội đầy đủ chi tiết mời các bạn tham khảo ngay nhé :

TT Tên trường Mã Trường Khu vực Tỉnh Thành
1 Mã Trường THPT Nguyễn Trãi-Ba Đình 062 Khu vực 3 Hà Nội
2 Mã Trường THPT Phan Đình Phùng 066 Khu vực 3 Hà Nội
3 Mã Trường THPT Phạm Hồng Thái 068 Khu vực 3 Hà Nội
4 Mã Trường THPT Thực nghiệm 088 Khu vực 3 Hà Nội
5 Mã Trường THPT Đinh Tiên Hoàng-Ba Đình 211 Khu vực 3 Hà Nội
6 Mã Trường THPT Hồ Tùng Mậu 224 Khu vực 3 Hà Nội
7 Mã Trường THPT Văn Lang 209 Khu vực 3 Hà Nội
8 Mã Trường THPT Trần Phú-Hoàn Kiếm 098 Khu vực 3 Hà Nội
9 Mã Trường THPT Việt-Đức 111 Khu vực 3 Hà Nội
10 Mã Trường THPT Mari Cuire 242 Khu vực 3 Hà Nội
11 Mã Trường THPT Văn Hiến 283 Khu vực 3 Hà Nội
12 Mã Trường THPT Đoàn Kết-Hai Bà Trưng 025 Khu vực 3 Hà Nội
13 Mã Trường THPT Thăng Long 087 Khu vực 3 Hà Nội
14 Mã Trường THPT Trần Nhân Tông 097 Khu vực 3 Hà Nội
15 Mã Trường THPT Đông Kinh 214 Khu vực 3 Hà Nội
16 Mã Trường THPT Hoàng Diệu 222 Khu vực 3 Hà Nội
17 Mã Trường THPT Hồng Hà 228 Khu vực 3 Hà Nội
18 Mã Trường THPT Mai Hắc Đế 241 Khu vực 3 Hà Nội
19 Mã Trường THPT Ngô Gia Tự 292 Khu vực 3 Hà Nội
20 Mã Trường THPT Đống Đa 027 Khu vực 3 Hà Nội
21 Mã Trường THPT Hoàng Cầu 031 Khu vực 3 Hà Nội
22 Mã Trường THPT Kim Liên 038 Khu vực 3 Hà Nội
23 Mã Trường THPT Lê Quý Đôn-Đống Đa 041 Khu vực 3 Hà Nội
24 Mã Trường THPT Phan Huy Chú-Đống Đa 067 Khu vực 3 Hà Nội
25 Mã Trường THPT Quang Trung-Đống Đa 074 Khu vực 3 Hà Nội
26 Mã Trường THPT Bắc Hà-Đống Đa 203 Khu vực 3 Hà Nội
27 Mã Trường THPT Einstein 215 Khu vực 3 Hà Nội
28 Mã Trường THPT Nguyễn Văn Huyên 259 Khu vực 3 Hà Nội
29 Mã Trường THPT Tô Hiến Thành 275 Khu vực 3 Hà Nội
30 Mã Trường THPT Chu Văn An 008 Khu vực 3 Hà Nội
31 Mã Trường THPT Tây Hồ 082 Khu vực 3 Hà Nội
32 Mã Trường THPT Đông Đô 213 Khu vực 3 Hà Nội
33 Mã Trường THPT Hà Nội Academy 219 Khu vực 3 Hà Nội
34 Mã Trường THPT Phan Chu Trinh 262 Khu vực 3 Hà Nội
35 Mã Trường THPT Cầu Giấy 007 Khu vực 3 Hà Nội
36 Mã Trường THPT Chuyên Đại học Sư phạm 009 Khu vực 3 Hà Nội
37 Mã Trường THPT Chuyên Hà Nội-Amsterdam 010 Khu vực 3 Hà Nội
38 Mã Trường THPT Chuyên Ngữ ĐH Ngoại ngữ 013 Khu vực 3 Hà Nội
39 Mã Trường THPT Yên Hoà 117 Khu vực 3 Hà Nội
40 Mã Trường THPT Hermann Gmeiner 221 Khu vực 3 Hà Nội
41 Mã Trường THPT Hồng Bàng 226 Khu vực 3 Hà Nội
42 Mã Trường THPT Lương Thế Vinh 236 Khu vực 3 Hà Nội
43 Mã Trường THPT Lý Thái Tổ 239 Khu vực 3 Hà Nội
44 Mã Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm-Cầu Giấy 250 Khu vực 3 Hà Nội
45 Mã Trường THPT Nguyễn Siêu 253 Khu vực 3 Hà Nội
46 Mã Trường THPT Phạm Văn Đồng 293 Khu vực 3 Hà Nội
47 Mã Trường THPT Chuyên KHTN 011 Khu vực 3 Hà Nội
48 Mã Trường THPT Nhân Chính 065 Khu vực 3 Hà Nội
49 Mã Trường THPT Trần Hưng Đạo-Thanh Xuân 096 Khu vực 3 Hà Nội
50 Mã Trường THPT Đào Duy Từ 207 Khu vực 3 Hà Nội
51 Mã Trường THPT Đại Việt 208 Khu vực 3 Hà Nội
52 Mã Trường THPT DL Hà Nội 218 Khu vực 3 Hà Nội
53 Mã Trường THPT Hồ Xuân Hương 225 Khu vực 3 Hà Nội
54 Mã Trường THPT Huỳnh Thúc Kháng 229 Khu vực 3 Hà Nội
55 Mã Trường THPT Lương Văn Can 238 Khu vực 3 Hà Nội
56 Mã Trường THPT Nguyễn Trường Tộ 335 Khu vực 3 Hà Nội
57 Mã Trường THPT Phan Bội Châu 261 Khu vực 3 Hà Nội
58 Mã Trường THPT Đông Nam Á 342 Khu vực 3 Hà Nội
59 Mã Trường THPT Hoàng Văn Thụ 032 Khu vực 3 Hà Nội
60 Mã Trường THPT Trương Định 102 Khu vực 3 Hà Nội
61 Mã Trường THPT Việt Nam-Ba Lan 112 Khu vực 3 Hà Nội
62 Mã Trường THPT Nguyễn Đình Chiểu 252 Khu vực 3 Hà Nội
63 Mã Trường THPT Phương Nam 268 Khu vực 3 Hà Nội
64 Mã Trường THPT DL Trần Quang Khải 279 Khu vực 3 Hà Nội
65 Mã Trường THPT Lý Thường Kiệt 045 Khu vực 3 Hà Nội
66 Mã Trường THPT Nguyễn Gia Thiều 059 Khu vực 3 Hà Nội
67 Mã Trường THPT Thạch Bàn 085 Khu vực 3 Hà Nội
68 Mã Trường THPT Lê Văn Thiêm 234 Khu vực 3 Hà Nội
69 Mã Trường THPT Tây Sơn 273 Khu vực 3 Hà Nội
70 Mã Trường THPT Vạn Xuân-Long Biên 282 Khu vực 3 Hà Nội
71 Mã Trường THPT Wellspring-Mùa Xuân 287 Khu vực 3 Hà Nội
72 Mã Trường THPT Ngọc Hồi 054 Khu vực 2 Hà Nội
73 Mã Trường THPT Ngô Thì Nhậm 057 Khu vực 2 Hà Nội
74 Mã Trường THPT Cao Bá Quát-Gia Lâm 005 Khu vực 2 Hà Nội
75 Mã Trường THPT Dương Xá 019 Khu vực 2 Hà Nội
76 Mã Trường THPT Nguyễn Văn Cừ 064 Khu vực 2 Hà Nội
77 Mã Trường THPT Yên Viên 119 Khu vực 2 Hà Nội
78 Mã Trường THPT Bắc Đuống 205 Khu vực 2 Hà Nội
79 Mã Trường THPT Lê Ngọc Hân 232 Khu vực 2 Hà Nội
80 Mã Trường THPT Lý Thánh Tông 240 Khu vực 2 Hà Nội
81 Mã Trường THPT Tô Hiệu-Gia Lâm 276 Khu vực 2 Hà Nội
82 Mã Trường THPT Bắc Thăng Long 003 Khu vực 2 Hà Nội
83 Mã Trường THPT Cổ Loa 017 Khu vực 2 Hà Nội
84 Mã Trường THPT Đông Anh 025 Khu vực 2 Hà Nội
85 Mã Trường THPT Liên Hà 043 Khu vực 2 Hà Nội
86 Mã Trường THPT Vân Nội 109 Khu vực 2 Hà Nội
87 Mã Trường THPT An Dương Vương 202 Khu vực 2 Hà Nội
88 Mã Trường THPT Hoàng Long 222 Khu vực 2 Hà Nội
89 Mã Trường Trường Trung Cấp Nghề Thương Mại Du Lịch Thanh Hoá 231 Khu vực 2 Hà Nội
90 Mã Trường THPT Ngô Quyền-Đông Anh 246 Khu vực 2 Hà Nội
91 Mã Trường THPT Ngô Tất Tố 346 Khu vực 2 Hà Nội
92 Mã Trường THPT Phạm Ngũ Lão 264 Khu vực 2 Hà Nội
93 Mã Trường THPT Đa Phúc 020 Khu vực 2 Hà Nội
94 Mã Trường THPT Kim Anh 037 Khu vực 2 Hà Nội
95 Mã Trường THPT Minh Phú 049 Khu vực 2 Hà Nội
96 Mã Trường THPT Sóc Sơn 078 Khu vực 2 Hà Nội
97 Mã Trường THPT Trung Giã 100 Khu vực 2 Hà Nội
98 Mã Trường THPT Xuân Giang 114 Khu vực 2 Hà Nội
99 Mã Trường THPT DL Đặng Thai Mai 209 Khu vực 2 Hà Nội
100 Mã Trường THPT Lam Hồng 230 Khu vực 2 Hà Nội
TT Tên trường Mã Trường Khu vực Tỉnh Thành
1 Mã Trường THPT Lạc Long Quân 231 Khu vực 2 Hà Nội
2 Mã Trường THPT Mạc Đĩnh Chi 243 Khu vực 2 Hà Nội
3 Mã Trường THPT Minh Trí 244 Khu vực 2 Hà Nội
4 Mã Trường THPT DL Nguyễn Thượng Hiền 255 Khu vực 2 Hà Nội
5 Mã Trường THPT DL Phùng Khắc Khoan 266 Khu vực 2 Hà Nội
6 Mã Trường THPT Chuyên Nguyễn Huệ 012 Khu vực 3 Hà Nội
7 Mã Trường THPT Lê Quý Đôn-Hà Đông 042 Khu vực 3 Hà Nội
8 Mã Trường THPT Quang Trung-Hà Đông 075 Khu vực 3 Hà Nội
9 Mã Trường THPT Trần Hưng Đạo-Hà Đông 095 Khu vực 3 Hà Nội
10 Mã Trường THPT Hà Đông 217 Khu vực 3 Hà Nội
11 Mã Trường THPT Phùng Hưng 265 Khu vực 3 Hà Nội
12 Mã Trường THPT Xa La 288 Khu vực 3 Hà Nội
13 Mã Trường THPT Lê Lợi 040 Khu vực 3 Hà Nội
14 Mã Trường THPT Sơn Tây 079 Khu vực 2 Hà Nội
15 Mã Trường THPT Tùng Thiện 103 Khu vực 2 Hà Nội
16 Mã Trường THPT Xuân Khanh 115 Khu vực 2 Hà Nội
17 Mã Trường THPT Nguyễn Tất Thành-Sơn Tây 344 Khu vực 2 Hà Nội
18 Mã Trường THPT Ba Vì 001 Khu vực 1 Hà Nội
19 Mã Trường THPT Bất Bạt 004 Khu vực 2 Hà Nội
20 Mã Trường THPT Ngô Quyền-Ba Vì 056 Khu vực 2 Hà Nội
21 Mã Trường THPT Quảng Oai 076 Khu vực 2 Hà Nội
22 Mã Trường THPT Lương Thế Vinh-Ba Vì 237 Khu vực 2 Hà Nội
23 Mã Trường THPT Trần Phú-Ba Vì 278 Khu vực 2 Hà Nội
24 Mã Trường THPT Ngọc Tảo 055 Khu vực 2 Hà Nội
25 Mã Trường THPT Phúc Thọ 072 Khu vực 2 Hà Nội
26 Mã Trường THPT Vân Cốc 108 Khu vực 2 Hà Nội
27 Mã Trường THPT Bắc Lương Sơn 002 Khu vực 1 Hà Nội
28 Mã Trường THPT Hai Bà Trưng-Thạch Thất 028 Khu vực 2 Hà Nội
29 Mã Trường THPT Phùng Khắc Khoan-Thạch Thất 069 Khu vực 2 Hà Nội
30 Mã Trường THPT Thạch Thất 086 Khu vực 2 Hà Nội
31 Mã Trường THPT Phan Huy Chú-Thạch Thất 263 Khu vực 2 Hà Nội
32 Mã Trường THPT FPT 216 Khu vực 2 Hà Nội
33 Mã Trường THPT Cao Bá Quát-Quốc Oai 006 Khu vực 2 Hà Nội
34 Mã Trường THPT Minh Khai 048 Khu vực 2 Hà Nội
35 Mã Trường THPT Quốc Oai 077 Khu vực 2 Hà Nội
36 Mã Trường THPT TT Minh Khai 291 Khu vực 2 Hà Nội
37 Mã Trường THPT Chúc Động 014 Khu vực 2 Hà Nội
38 Mã Trường THPT Chương Mỹ A 015 Khu vực 2 Hà Nội
39 Mã Trường THPT Chương Mỹ B 016 Khu vực 2 Hà Nội
40 Mã Trường THPT Xuân Mai 115 Khu vực 2 Hà Nội
41 Mã Trường THPT Đặng Tiến Đông 210 Khu vực 2 Hà Nội
42 Mã Trường THPT Ngô Sỹ Liên 247 Khu vực 2 Hà Nội
43 Mã Trường THPT Trần Đại Nghĩa 277 Khu vực 2 Hà Nội
44 Mã Trường THPT Đan Phượng 023 Khu vực 2 Hà Nội
45 Mã Trường THPT Hồng Thái 033 Khu vực 2 Hà Nội
46 Mã Trường THPT Tân Lập 081 Khu vực 2 Hà Nội
47 Mã Trường THPT Hoài Đức A 029 Khu vực 2 Hà Nội
48 Mã Trường THPT Hoài Đức B 030 Khu vực 2 Hà Nội
49 Mã Trường THPT Vạn Xuân-Hoài Đức 107 Khu vực 2 Hà Nội
50 Mã Trường THPT Bình Minh 206 Khu vực 2 Hà Nội
51 Mã Trường THPT Nguyễn Du-Thanh Oai 058 Khu vực 2 Hà Nội
52 Mã Trường THPT Thanh Oai A 083 Khu vực 2 Hà Nội
53 Mã Trường THPT Thanh Oai B 084 Khu vực 2 Hà Nội
54 Mã Trường THPT Bắc Hà-Thanh Oai 336 Khu vực 2 Hà Nội
55 Mã Trường THPT Thanh Xuân 274 Khu vực 2 Hà Nội
56 Mã Trường THPT Hợp Thanh 034 Khu vực 2 Hà Nội
57 Mã Trường THPT Mỹ Đức A 050 Khu vực 2 Hà Nội
58 Mã Trường THPT Mỹ Đức B 051 Khu vực 2 Hà Nội
59 Mã Trường THPT Mỹ Đức C 052 Khu vực 2 Hà Nội
60 Mã Trường THPT Đinh Tiên Hoàng – Mỹ Đức 338 Khu vực 2 Hà Nội
61 Mã Trường THPT Đại Cường 021 Khu vực 2 Hà Nội
62 Mã Trường THPT Lưu Hoàng 044 Khu vực 2 Hà Nội
63 Mã Trường THPT Trần Đăng Ninh 094 Khu vực 2 Hà Nội
64 Mã Trường THPT Ứng Hoà A 105 Khu vực 2 Hà Nội
65 Mã Trường THPT Ứng Hoà B 106 Khu vực 2 Hà Nội
66 Mã Trường THPT Nguyễn Thượng Hiền 256 Khu vực 2 Hà Nội
67 Mã Trường THPT Lý Tử Tấn 046 Khu vực 2 Hà Nội
68 Mã Trường THPT Nguyễn Trãi-Thường Tín 063 Khu vực 2 Hà Nội
69 Mã Trường THPT Thường Tín 089 Khu vực 2 Hà Nội
70 Mã Trường THPT Tô Hiệu-Thường Tín 093 Khu vực 2 Hà Nội
71 Mã Trường THPT Vân Tảo 110 Khu vực 2 Hà Nội
72 Mã Trường THPT Đồng Quan 026 Khu vực 2 Hà Nội
73 Mã Trường THPT Phú Xuyên A 070 Khu vực 2 Hà Nội
74 Mã Trường THPT Phú Xuyên B 071 Khu vực 2 Hà Nội
75 Mã Trường THPT Tân Dân 080 Khu vực 2 Hà Nội
76 Mã Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm 249 Khu vực 2 Hà Nội
77 Mã Trường THPT Mê Linh 047 Khu vực 2 Hà Nội
78 Mã Trường THPT Quang Minh 073 Khu vực 2 Hà Nội
79 Mã Trường THPT Tiền Phong 091 Khu vực 2 Hà Nội
80 Mã Trường THPT Tiến Thịnh 092 Khu vực 2 Hà Nội
81 Mã Trường THPT Tự Lập 104 Khu vực 2 Hà Nội
82 Mã Trường THPT Yên Lãng 118 Khu vực 2 Hà Nội
83 Mã Trường THPT Nguyễn Du-Mê Linh 343 Khu vực 2 Hà Nội
84 Mã Trường THPT Đại Mỗ 022 Khu vực 3 Hà Nội
85 Mã Trường THPT Trung Văn 101 Khu vực 3 Hà Nội
86 Mã Trường THPT M.V.Lômônôxốp 235 Khu vực 3 Hà Nội
87 Mã Trường THPT Olympia 260 Khu vực 3 Hà Nội
88 Mã Trường THPT Trí Đức 281 Khu vực 3 Hà Nội
89 Mã Trường THPT TT Việt Úc Hà Nội 286 Khu vực 3 Hà Nội
90 Mã Trường THPT Xuân Thuỷ 289 Khu vực 3 Hà Nội
91 Mã Trường THPT Trần Thánh Tông 280 Khu vực 3 Hà Nộ

Bảng mã số các Mã Trường THPT công lập , Mã Trường THPT 2022 khu vực ưu tiên

Nhằm giúp các em học sinh trong việc hoàn thiện hồ sơ thi tốt nghiệp THPT 2022 và thi đại học tới đây, Hoatieu xin chia sẻ đến các bạn danh sách mã tỉnh, mã quận huyện, mã trường THPT, khu vực ưu tiên 2022 trong bài viết sau đây. Mời các bạn cùng tham khả

mã trường thpt hà nội
Mã Trường THPT hà nội
danh sách mã trường thpt 2022
Danh sách Mã Trường THPT 2022

Video hướng dẫn tra cứu mã trường THPT Hà Nội 2022 mới nhất


Xem thêm

Danh sách Mã Trường THPT tại Hà Nội năm 2022 – 2023 Bảng mã các Mã Trường THPT công lập

Danh mục mã số các Mã Trường THPT công lập tại Hà Nội mới nhất hiện nay được thực hiện theo quy định tại Phụ lục X ban hành theo Công văn 944/SGDĐT-QLT ngày 12/04/2022 của Thành phố Hà Nội.
Nhằm giúp các bạn học sinh đăng kí dự tuyển theo đúng khu vực tuyển sinh (KVTS), ở mặt sau của Phiếu đăng ký dự tuyển vào lớp 10 THPT, Sở GD&ĐT Hà Nội in kèm danh sách và bảng mã số của 109 Mã Trường THPT công lập chia theo các KVTS trên địa bàn để học sinh tiện theo dõi và lựa chọn. Vậy sau đây là toàn bộ danh mục mã số các Mã Trường THPT công lập, mời các bạn cùng đón đọc.
Danh sách các Mã Trường THPT ở Hà Nội năm 2022 – 2023

TT

Trường THPT

Mã trường

Ghi chú

TT

Trường THPT

Mã trường

Ghi chú

KVTS 1: Ba Đình, Tây Hồ

6

Đông Mỹ

2703

1

Nguyễn Trãi-Ba Đình

0101

7

Nguyễn Quốc Trinh

2704

2

Phạm Hồng Thái

0102

KVTS 5: Gia Lâm, Long Biên

3

Phan Đình Phùng

0103

N2

1

Cao Bá Quát-Gia Lâm

0901

4

Chu Văn An

2401

TPSN, Đ2, N1

2

Dương Xá

0902

5

Tây Hồ

2402

3

Nguyễn Văn Cừ

0903

KVTS 2: Hai Bà Trưng, Hoàn Kiếm

4

Yên Viên

0904

1

Đoàn Kết-Hai Bà Trưng

1101

N2

5

Lý Thường Kiệt

1501

2

Thăng Long

1102

N2

6

Nguyễn Gia Thiều

1502

N2, H2

3

Trần Nhân Tông

1103

7

Phúc Lợi

1503

4

Trần Phú-Hoàn Kiếm

1301

8

Thạch Bàn

1504

5

Việt Đức

1302

N1, N2, H2, Đ2, TC

KVTS 6: Đông Anh, Mê Linh, Sóc Sơn

KVTS 3: Cầu Giấy, Đống Đa, Thanh Xuân

1

Bắc Thăng Long

0701

1

Chuyên Hà Nội-Amsterdam

0401

TPSN

2

Cổ Loa

0702

2

Cầu Giấy

0402

3

Đông Anh

0703

3

Yên Hòa

0403

4

Liên Hà

0704

4

Đống Đa

0801

5

Vân Nội

0705

5

Kim Liên

0802

N1

6

Mê Linh

1601

6

Lê Quý Đôn-Đống Đa

0803

7

Quang Minh

1602

7

Quang Trung-Đống Đa

0804

8

Tiền Phong

1603

8

Nhân Chính

2801

9

Tiến Thịnh

1604

9

Trần Hưng Đạo-Thanh Xuân

2802

10

Tự Lập

1605

10

Khương Đình

2803

11

Yên Lãng

1606

11

Khương Đình

2804

12

Đa Phúc

2201

KVTS 4: Hoàng Mai, Thanh Trì

13

Kim Anh

2202

1

Hoàng Văn Thụ

1401

14

Minh Phú

2203

2

Trương Định

1402

15

Sóc Sơn

2204

3

Việt Nam-Ba Lan

1403

16

Trung Giã

2205

4

Ngọc Hồi

2701

17

Xuân Giang

2206

5

Ngô Thì Nhậm

2702

TT

Trường THPT

Mã trường

Ghi chú

TT

Trường THPT

Mã trường

Ghi chú

KVTS 7: Bắc Từ Liêm, Nam Từ Liêm, Đan Phượng, Hoài Đức

8

Thạch Thất

2504

1

Nguyễn Thị Thị Minh Khai

0301

9

Minh Hà

2505

2

Thượng Cát

0302

KVTS 10: Chương Mỹ, Hà Đông, Thanh Oai

3

Xuân Đỉnh

0303

1

Chúc Động

0501

4

Đại Mỗ

1801

2

Chương Mỹ A

0502

5

Trung Văn

1802

3

Chương Mỹ B

0503

6

Xuân Phương

1803

4

Xuân Mai

0504

7

Mỹ Đình

1804

5

Nguyễn Văn Trỗi

0505

8

Đan Phượng

0601

6

Chuyên Nguyễn Huệ

1001

Chuyên P3

9

Hồng Thái

0602

7

Lê Quý Đôn-Hà Đông

1003

10

Tân Lập

0603

8

Quang Trung-Hà Đông

1004

11

Hoài Đức A

1201

9

Trần Hưng Đạo-Hà Đông

1005

12

Hoài Đức B

1202

10

Nguyễn Du-Thanh Oai

2601

13

Vạn Xuân-Hoài Đức

1203

11

Thanh Oai A

2602

14

Hoài Đức C

1204

12

Thanh Oai B

2603

KVTS 8: Ba Vì, Phúc Thọ, Sơn Tây

KVTS 11: Phú Xuyên, Thường Tín

1

Ba Vì

0201

1

Đồng Quan

1901

2

Bất Bạt

0202

2

Phú Xuyên A

1902

3

Minh Quang

0203

3

Phú Xuyên B

1903

4

Ngô Quyền-Ba Vì

0204

4

Tân Dân

1904

5

Quảng Oai

0205

5

Lý Từ Tấn

2901

6

PT Dân Tộc Nội trú

0206

6

Nguyễn Trãi-Thường Tín

2902

7

Ngọc Tảo

2001

7

Tô Hiệu-Thường Tín

2903

8

Phúc Thọ

2002

8

Thường Tín

2904

9

Vân Cốc

2003

9

Vân Tảo

2905

10

Sơn Tây

2301

P3

KVTS 12: Mỹ Đức, Ứng Hòa

11

Tùng Thiện

2302

1

Hợp Thanh

1701

12

Xuân Khanh

2303

2

Mỹ Đức A

1702

KVTS 9: Quốc Oai, Thạch Thất

3

Mỹ Đức B

1703

1

Cao Bá Quát-Quốc Oai

2101

4

Mỹ Đức C

1704

2

Minh Khai

2102

5

Đại Cường

3001

3

Quốc Oai

2103

6

Lưu Hoàng

3002

4

Phan Huy Chú-Quốc Oai

2104

7

Trần Đăng Ninh

3003

5

Bắc Lương Sơn

2501

8

Ứng Hòa A

3004

6

Hai Bà Trưng-Thạch Thất

2502

9

Ứng Hòa B

3005

7

Phùng Khắc Khoan

2503

Ký hiệu viết tắt cột “Ghi chú”: TPSN: Tiếng Pháp song ngữ; P3: Pháp 3 năm; N1: Tiếng Nhật (NN1); N2: Tiếng Nhật (NN2); Đ2: Tiếng Đức (NN2); H2: Tiếng Hàn (NN2); TC: Tăng cường Tiếng Pháp./.

#Danh #sách #mã #trường #THPT #tại #Hà #Nội #năm #Bảng #mã #các #trường #THPT #công #lập


  • Tổng hợp: Thư Viện Hỏi Đáp
  • #Danh #sách #mã #trường #THPT #tại #Hà #Nội #năm #Bảng #mã #các #trường #THPT #công #lập

Đánh Giá mã trường THPT Hà Nội 2022

 

Đánh Giá – 9.4

 

9.4

100

Danh sách mã trường THPT Hà Nội năm 2022 – 2023 Bảng mã các trường THPT công lập đầy đủ chi tiết !

User Rating:
5
( 1 votes)

 

 

Lương Sinh

Lương Sinh là một tác giả đầy nhiệt huyết trong lĩnh vực giáo dục, ngoại ngữ và kiến thức. Với hơn 10 năm kinh nghiệm làm việc trong ngành, cô đã tích lũy được rất nhiều kiến thức và kỹ năng quan trọng. Với tình yêu với ngôn ngữ và mong muốn chia sẻ kiến thức, Lương Sinh đã quyết định sáng lập blog tmdl.edu.vn. Trang web này không chỉ là nơi chia sẻ những kinh nghiệm và kiến thức cá nhân của cô, mà còn là một nguồn thông tin hữu ích cho những người quan tâm đến giáo dục, kiến thức và ngoại ngữ. Đặc biệt là tiếng Anh và tiếng Trung Quốc.
Back to top button