Giáo dục

ĐỀ THI MÔN TOÁN LỚP 1 HỌC KỲ 2

Bộ đề thi cuối học kì 2 môn Toán lớp 1

Đề bài: Đề thi học kì 2 lớp 1 môn Toán năm học 2021 – 2021

Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:

Câu 1: (1 điểm) (Mức 1)

Bạn đang xem bài: ĐỀ THI MÔN TOÁN LỚP 1 HỌC KỲ 2

a/ Số tròn chục bé nhất là:

A. 80

B. 90

C. 60

D. 10

b/ Số 90 đứng liền sau số nào?

A. 89

B. 98

C. 91

D. 92

Câu 2: (1 điểm) Kết quả đúng của phép tính: 39cm + 50cm =…..? (Mức 1)

A. 79cm

B. 89cm

C. 90cm

D. 69 cm

Câu 3: (1 điểm) Trong mỗi tuần lễ em đi học các ngày: (Mức 2)

A. Thứ bảy, chủ nhật

B. Thứ hai, thứ ba, thứ tư

C. Thứ hai, thứ ba, thứ tư, thứ năm

D. Thứ hai, thứ ba, thứ tư, thứ năm, thứ sáu

Câu 4: (1 điểm) Có…. điểm ở trong hình tròn (Mức 2)

Có…. điểm ở trong hình tròn

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 5: (1 điểm) Số thích hợp điền vào ô trống là: 20 + 65 = … + 20 (Mức 2)

A. 15

B. 25

C. 35

D. 65

Câu 6: (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: (Mức 3)

a) 66 – 33 = 51

b) 47 – 2 = 45

c) 44 – 22 = 22

d) 8 + 11 = 18

Câu 7: (1 điểm) Nối phép tính với kết quả đúng: (Mức 3)

Nối phép tính với kết quả đúng

Câu 8: (1 điểm) Đặt tính rồi tính (Mức 3)

a) 68 – 23

b) 65 + 13

c) 8 + 11

d) 79 – 19

Câu 9: (1 điểm) Giải bài toán (Mức 3)

Cây bưởi nhà Nam có 65 quả, bố đã hái xuống 34 quả để bán. Hỏi trên cây bưởi nhà Nam còn bao nhiêu quả?

Bài giải

…………………………………………………………

…………………………………………………………

…………………………………………………………

…………………………………………………………

Câu 10: ( 1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm (Mức 4)

a/ 98 – … = 45

b/ 35 + … = 99

Đề thi học kì 2 lớp 1 môn Toán số 1

A. Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:

1. Số liền sau của số 79 là:

A. 78         B. 80          C. 70          D. 81

2. Số lớn nhất có hai chữ số là:

A. 9          B. 90          C. 99          D. 10

3. Số 55 đọc là:

A. Năm mươi lăm         B. Năm lăm         C. Năm mươi năm.

4. Kết quả của phép tính: 14 + 3 – 7 là:

A. 17          B. 18         C. 24          D. 10

5. Số “Tám mươi ba” viết là:

A. 38          B. 8 và 3       C. 83         D. 3 và 8.

6. Số lớn nhất có một chữ số cộng với số bé nhất có hai chữ số bằng:

A. 19           B. 10         C. 99          D. 29

7. Dấu điền vào chỗ chấm của 47 ……. 40 + 7 là:

A. >           B.

8. Một tuần lễ có mấy ngày:

A. 5 ngày       B. 6 ngày      C. 7 ngày         D. 24 ngày

9. Tổ em có 19 bạn, trong đó có 5 bạn nữ, hỏi tổ em có mấy bạn nam?

A. 14 bạn       B. 24 bạn       C. 19 bạn

10. Lớp em có 21 bạn gái và 14 bạn trai. Hỏi lớp em có tất cả bao nhiêu bạn?

A. 35 bạn       B. 34 bạn       C. 32 bạn

B. Tự luận:

Bài 1:

a) Đặt tính rồi tính:

62 + 23            25 + 41            87 – 5            78 – 23

b) Tính: 40 cm + 16 cm = ………..              19 cm – 9 cm = ………..

Bài 2: Viết các số: 34, 27, 91, 58.

– Theo thứ tự từ bé đến lớn: …………………………………………………………………..

– Theo thứ tự từ lớn đến bé: …………………………………………………………………..

Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

Viết số thích hợp vào chỗ chấm

Trong hình vẽ bên có:

a) ……….. hình vuông.

b) ……….. hình tam giác.

Bài 4: Lan có sợi dây dài 72 cm, Lan cắt đi 30 cm. Hỏi sợi dây còn lại bao nhiêu xăng-ti-mét?

Bài 5: Trên sân có 35 con gà và 2 chục con vịt. Hỏi trên sân có tất cả bao nhiêu con gà và vịt?

Bài 6: +, -?

52 ….. 13 = 65              55 ….. 23 = 32

Đề thi học kì 2 lớp 1 môn Toán số 2

A. Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:

1. Số liền sau của số 79 là:

A. 78            B. 80            C. 70             D. 81

2. Số lớn nhất có hai chữ số là:

A. 9             B. 90            C. 99             D. 10

3. Số 55 đọc là:

A. Năm mươi lăm   B. Năm lăm       C. Năm mươi năm.

4. Kết quả của phép tính: 14 + 3 – 7 là:

A. 17            B. 18            C. 24             D. 10

5. Số “Tám mươi ba” viết là:

A. 38            B. 8 và 3          C. 83             D. 3 và 8.

6. Số lớn nhất có một chữ số cộng với số bé nhất có hai chữ số bằng:

A. 19            B. 10             C. 99            D. 29

7. Dấu điền vào chỗ chấm của 47 ……. 40 + 7 là:

A. >            B.

8. Một tuần lễ có mấy ngày:

A. 5 ngày        B. 6 ngày          C. 7 ngày         D. 24 ngày

9. Tổ em có 19 bạn, trong đó có 5 bạn nữ, hỏi tổ em có mấy bạn nam?

A. 14 bạn         B. 24 bạn        C. 19 bạn

10. Lớp em có 21 bạn gái và 14 bạn trai. Hỏi lớp em có tất cả bao nhiêu bạn?

A. 35 bạn         B. 34 bạn         C. 32 bạn

B. Tự luận:

Bài 1:

a) Đặt tính rồi tính:

62 + 23          25 + 41           87 – 5            78 – 23

b) Tính: 40 cm + 16 cm = ………..              19 cm – 9 cm = ………..

Bài 2: Viết các số: 34, 27, 91, 58.

– Theo thứ tự từ bé đến lớn: …………………………………………………………………..

– Theo thứ tự từ lớn đến bé: …………………………………………………………………..

Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

hình tam giác

Trong hình vẽ bên có:

a) ……….. hình vuông.

b) ……….. hình tam giác.

Bài 4: Vườn nhà bà có 46 cây vải và nhãn, trong đó có 24 cây vải. Hỏi vườn nhà bà có bao nhiêu cây nhãn?

Bài 5: Đồng hồ chỉ mấy giờ?

Đồng hồ chỉ mấy giờ

Bài 6: Số?

55 + …..

Bài 7: Số con dê trong sở thú là một số lớn nhất có hai chữ số giống nhau. Số dê đó là:

……………. con.

Bài 8: Cho 3 số: 22, 57, 35. Hãy viết 4 phép tính thích hợp từ 3 số đã cho.

Đề bài: Đề thi học kì 2 lớp 1 môn Toán năm học 2021 – 2021

PHÒNG GD&ĐT ………….TRƯỜNG TH ………….  BÀI KIỂM TRA CUỐI NĂMNĂM HỌC 2018 – 2019Môn: Toán (Thời gian làm bài: 40 phút)

Họ và tên:…………………………..…

Lớp:..1

Điểm Nhận xét của giáo viên

Câu 1 (1đ – M 1-TN): Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:

a/ Số “Sáu mươi ba “viết là:

A. 306

B. 36

C. 63

b/ Số liền trước của 75 là:

A. 86

B. 76

C. 74

Câu 2 (1đ – M 1-TN): Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:

a/ Số 85 đọc là:

A. Tám mươi lăm

B. Tám mươi năm

C. Tám lăm

b/ Số lớn nhất trong các số 93, 39, 38, 83 là:

A. 93

B. 83

C. 38

Câu 3 (1đ – M 2- TN): Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:

a/ Một tuần lễ có mấy ngày?

A. 5 ngày

B. 6 ngày

C. 7 ngày

b/ Hôm nay là thứ ba thì hôm qua là thứ?

A. Thứ hai

B. Thứ tư

C. Thứ năm

Câu 4 (1đ): Hình bên có:

Hình bên có

a/ (0,5đ- M 1- TN): ……….. hình vuông.

b/ (0,5đ- M 2- TN: ……….. hình tam giác.

Câu 5 (1đ – M 2-TL): Đặt tính rồi tính :

35 + 43

89 – 65

2 + 34

60 – 20

Câu 6 (1đ – M 3- TN): Số?

Số

Câu 7 (1đ – M 2- TL): Tính:

a/ 55 + 13 – 14 =

b/ 90 – 30 + 20 =

Câu 8 (1đ – M 3- TN): Điền dấu >,

a/ 24 + 35 …. 53 – 40

b/ 39 – 21 …. 68 – 42

Câu 9 (1đ – M 3- TL):

Lan có 35 cái kẹo, Lan đã ăn 11 cái kẹo. Hỏi Lan còn lại bao nhiêu cái kẹo?

Tóm tắt 

Lan có : ………….. cái kẹo

Đã ăn : …………..cái kẹo 

Còn lại : ……………cái kẹo?

Bài giải:

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

Câu 10 (1đ – M 3- TN):

a/ Số lớn nhất có hai chữ số giống nhau là: ……….

b/ Số bé nhất có ba chữ số là: ………….

Đề kiểm tra học kì 2 lớp 1 tổng hợp

Đề thi toán lớp 1 – Đề 1

I. Trắc nghiệm (3 điểm)

Khoanh vào đáp án đúng:

1. Số liền trước và liền sau của số 17 là:

a, 15 và 16       b, 15 và 18       c, 16 và 18         d, 15 và 17

2. Số gồm 8 chục và 2 đơn vị là:

a, 28       b, 92       c, 82         d, 80

3. Phép cộng 19 + 9 có kết quả bằng:

a, 18       b, 29       c, 28         d, 39

II. Tự luận (7 điểm)

Bài 1: Đặt tính rồi tính: (4 điểm)

a, 38 + 7        b, 54 – 8         c, 72 – 3        d, 28 + 6
…………        …………        …………       …………
…………        …………        ………….       …………
………….        …………        …………       …………

Bài 2: Nối phép tính với kết quả đúng: (2 điểm)

A B
17 – 9 68
34 + 7 35
77 – 9 8
29 + 6 41

Bài 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào mỗi câu: (2 điểm)

a, 39 + 23 = 52    ……..

b, 43 – 5 = 48     ……..

c, 12 + 23 = 45    ……..

d, 26 – 9 = 15     ……..

Đề thi học kì 2 lớp 1 môn Toán – Đề 1

Bài 1: (2đ) Đặt tính rồi tính:       

       32 + 42          94 – 21         ;              50 + 38        ;              67 – 3

……………….      …………………..      ………………..      ………………..

……………….      …………………..      ………………..      ………………..

……………….      …………………..      ………………..      ………………..

Bài 2: (2đ) Viết số thích hợp vào ô trống:

Viết số thích hợp vào ô trống

Bài 3 (4đ):

a, Khoanh tròn vào số bé nhất: 81 75 90 51

b, Khoanh tròn vào số lớn nhất: 62 70 68 59

c, Đúng ghi (Đ), sai ghi (S)

  • Số liền sau của 23 là 24 □
  • Số liền sau của 84 là 83 □
  • Số liền sau của 79 là 70 □
  • Số liền sau của 98 là 99 □
  • Số liền sau của 99 là 100 □

Bài 4 (2đ): An có 19 quả táo, An cho em 7 quả. Hỏi An còn bao nhiêu quả táo?

Bài 5 (1đ): Mỗi hình vẽ dưới đây có bao nhiêu đoạn thẳng?

Mỗi hình vẽ dưới đây có bao nhiêu đoạn thẳng

Đề thi học kì 2 lớp 1 môn Toán – Đề 2

Bài 1:

a) Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

60;…; …;…, 64;      65; …; 67;…;…; 70      71;…; 73;…;…; 76;     77; …; …; 80

b) Viết thành các số:

Bốn mươi ba:………. Ba mươi hai:…………

Chín mươi bảy:……… Hai mươi tám: ………..

Sáu mươi chín:……. Tám mươi tư: ………

Bài 2: Đặt tính rồi tính:

a) 45 + 34      56 – 20        18 + 71       74 – 3

………..       ………..        ………..      ………

………..       ………..        ……….       ………

………..       ………..        ……….       ………

b) 58cm + 40cm = …. 57 + 2 – 4 = ….

Bài 3

Bài 4: Mẹ hái được 85 quả hồng, mẹ đã bán 60 quả hồng. Hỏi mẹ còn lại bao nhiêu quả hồng?

Bài giải

………………………………………..………………………………………..……………………………

………………………………………..………………………………………..……………………………

………………………………………..………………………………………..……………………………

………………………………………..………………………………………..……………………………

Bài 5: Vẽ thêm một đoạn thẳng để có:

– Một hình vuông và một hình tam giác? 

Bài 5

Bài 6: Vẽ đoạn thẳng MN có độ dài 8 cm?

………………………………………..………………………………………..……………………………

………………………………………..………………………………………..……………………………

Bộ đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 năm 2021 – 2021 theo Thông tư 22

Đề bài 1

PHÒNG GD&ĐT ………..TRƯỜNG PTDTBTTH ………  BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI NĂMNăm học 2018-2019Môn: Toán lớp 1Thời gian làm bài: 40 phút

A. Phần trắc nghiệm:

Câu 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm. (1 điểm).

46 ; 47 ; 48 ; …… ; …… ; ……. ; ……… ; .…… ; 54

92 ; …… ; …….. ; 95 ; 96; ……. ; ……. ; ……. ; 100.

Câu 2: Số? (1điểm).

Câu 2 Số

Câu 3: Nối đồng hồ với số chỉ giờ đúng. (1 điểm).

Nối đồng hồ với số chỉ giờ đúng

Câu 4: Điền dấu > ,

30 + 8 ….. 38

32 + 14 ….. 14 + 32

90 + 5 …… 94

96 – 90 ….. 69 – 9

Bài 5: Viết số thích hợp vào chỗ chấm. (1 điểm).

Viết số thích hợp vào chỗ chấm

Có …… điểm trong hình tròn.

Có …… điểm ngoài hình tròn.

Câu 6: Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: (1 điểm).

Số lớn nhất có 2 chữ số trừ đi số bé nhất có 2 chữ số được kết quả là:

A. 89

B. 98

C. 88

D. 99

B. Phần tự luận:

Câu 1: Tính: (1 điểm).

53cm + 24 cm – 25cm = …………

87cm – 42cm – 23cm =…………

89cm – 24cm + 12cm = ………….

23cm + 20cm + 42cm =………….

Câu 2: Đặt tính rồi tính. (1 điểm).

84 + 11

46 + 23

73 – 53

86 – 52

Câu 3: (1 điểm).

Nhà Nga có 34 con gà, mẹ đem bán 12 con gà. Hỏi nhà Nga còn lại bao nhiêu con gà?

…………..

Đề bài 2

Họ và tên:……………………………..Lớp: …..Trường TH ……  BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ IINăm học 2018 – 2019Môn Toán lớp 1

Câu 1. (0,5 điểm) Số liền sau của 25 là số nào? Khoanh vào đáp án đúng:

A. 24

B. 26

C. 34

Câu 2. (0.5 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

22 + 50 =……

…….+ 18 = 39

Câu 3. (0,5 điểm) Một tuần lễ có mấy ngày? Khoanh vào đáp án đúng:

A. 5 ngày

B. 6 ngày

C. 7 ngày

D. 8 ngày

Câu 4: (0,5 điểm) Tính

12 + 12 = …………

25 + 11 = …………

91 – 20 = …………

8 chục – 30 = ………

Câu 5. (1điểm)

Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

Điền số thích hợp vào chỗ chấm

Hình bên có. …hình tam giác và …….. đoạn thẳng.

Câu 6. (1 điểm) Điền đúng ghi Đ, sai ghi S vào trước câu trả lời 

a) 24 + 24 = 84

b) 78 – 15 – 11 = 52

c) An cao hơn Hùng, Hùng cao hơn Tuấn, vậy An cao nhất.

d) 1 con gà và 3 con vịt có 4 cái chân.

Câu 7. (2 điểm) Đặt tính rồi tính:

30 + 40

99 – 9

14 + 3

60 – 30

Câu 8. (2 điểm) Giải bài toán sau:

Lớp 1A vẽ được 32 bức tranh, lớp 1B vẽ được 23 bức tranh. Hỏi cả hai lớp vẽ được bao nhiêu bức tranh?

Câu 9. (1 điểm) +, – ?

99 ….. 13 = 86

51 …. 23 = 74

Câu 10. (1 điểm)

a) Hoa có 39 con tem, Hoa cho bạn Mai 4 con tem, cho bạn Linh 13 con tem. Hỏi Hoa còn bao nhiêu con tem?

Trả lời: Hoa còn ………. con tem

b) Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

14 + 4 – 6

Bản quyền bài viết thuộc Trường Trung Cấp Nghề Thương Mại Du Lịch Thanh Hoá. Mọi hành vi sao chép đều là gian lận!
Nguồn chia sẻ: https://tmdl.edu.vn/de-thi-mon-toan-lop-1-hoc-ky-2/

Trang chủ: tmdl.edu.vn
Danh mục bài: Giáo dục

Lương Sinh

Lương Sinh là một tác giả đầy nhiệt huyết trong lĩnh vực giáo dục, ngoại ngữ và kiến thức. Với hơn 10 năm kinh nghiệm làm việc trong ngành, cô đã tích lũy được rất nhiều kiến thức và kỹ năng quan trọng. Với tình yêu với ngôn ngữ và mong muốn chia sẻ kiến thức, Lương Sinh đã quyết định sáng lập blog tmdl.edu.vn. Trang web này không chỉ là nơi chia sẻ những kinh nghiệm và kiến thức cá nhân của cô, mà còn là một nguồn thông tin hữu ích cho những người quan tâm đến giáo dục, kiến thức và ngoại ngữ. Đặc biệt là tiếng Anh và tiếng Trung Quốc.
Back to top button