Kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10 năm 2022 – 2023 Thừa Thiên Huế có trên 7.600 thí sinh dự thi ở 16 điểm. Với 3 bài thi môn: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh. Điểm chuẩn lớp 10 năm 2022 – 2023 Thừa Thiên Huế đã công bố ngày 21/6/2022.
Kỳ thi vào lớp 10 năm nay có trên 7.600 thí sinh dự thi ở 16 điểm. So với năm trước, số lượng thí sinh đăng ký thi vào lớp 10 tăng gần 1.600 em. Mời các em cùng tham khảo điểm chuẩn vào 10 của năm 2021 – 2023 trong bài viết dưới đây của Tmdl.edu.vn:
Bạn đang xem bài: Điểm chuẩn lớp 10 năm 2022 Huế
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2022 Huế công lập
Trường THPT Chuyên Quốc Học, điểm chuẩn các môn chuyên lần lượt là: chuyên Toán 32,15; chuyên Lí 34,10; chuyên Hóa 33,65; chuyên Sinh 36,50; chuyên Sử 31,75; chuyên Địa 34,75; chuyên Văn 34,50; chuyên Tin 32,35; chuyên Anh 37,10; chuyên Pháp 36,06; chuyên Nhật 34,98.
Điểm chuẩn Trường THPT Nguyễn Huệ: Ngoại ngữ Anh là 52,00. Điểm chuẩn Trường THPT Hai Bà Trưng có ngoại ngữ Anh là 55,10.
Trong khi đó, Trường THPT Gia Hội, điểm chuẩn nguyện vọng 1 là 32,40 và NV2 là 43,24. Điểm chuẩn NV1 Trường THPT Nguyễn Trường Tộ là 47,00; NV2 là 48, 40. Trường THPT Bùi Thị Xuân điểm chuẩn NV1 là 29,80, NV2 là 45,70; Trường THPT Đặng Trần Côn lần lượt của hai nguyện vọng là 22,20 và 27,80; Trường THPT Cao Thắng lần lượt là 42,10 và 51,80; Trường THPT Phan Đăng Lưu điểm chuẩn NV1 là 33,00 và NV2 là 46,10; THPT Hương Vinh có điểm chuẩn lần lượt 22,00 và 23,50; Trường THPT Thuận Hóa 22,60 và 24,10. Đối với Trường phổ thông Dân tộc nội trú tỉnh, điểm chuẩn NV1 là 30,50.
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2021 Huế công lập
STT | Trường | NV1 | NV2 | NV3 | Ghi chú |
1 | THPT Chuyên Quốc Học | 31.75 | Chuyên toán | ||
2 | THPT Chuyên Quốc Học | 31.95 | Chuyên lý | ||
3 | THPT Chuyên Quốc Học | 32.8 | Chuyên hóa | ||
4 | THPT Chuyên Quốc Học | 33.6 | Chuyên sinh | ||
5 | THPT Chuyên Quốc Học | 30.1 | Chuyên sử | ||
6 | THPT Chuyên Quốc Học | 36.4 | Chuyên địa | ||
7 | THPT Chuyên Quốc Học | 34.6 | Chuyên văn | ||
8 | THPT Chuyên Quốc Học | 31.7 | Chuyên tin | ||
9 | THPT Chuyên Quốc Học | 36.1 | Chuyên Anh | ||
10 | THPT Chuyên Quốc Học | 36.61 | Chuyên Pháp | ||
11 | THPT Chuyên Quốc Học | 32.71 | Chuyên Nhật | ||
12 | THPT Nguyễn Huệ | 49 | Ngoại ngữ: Anh | ||
13 | THPT Nguyễn Huệ | 31.3 | Ngoại ngữ: Pháp | ||
14 | THPT Nguyễn Huệ | 39.7 | Ngoại ngữ: Nhật | ||
15 | THPT Hai Bà Trưng | 51 | Ngoại ngữ: Anh | ||
16 | THPT Hai Bà Trưng | 52.7 | Ngoại ngữ: Nhật | ||
17 | THPT Gia Hội | 29.5 | 36.9 | ||
18 | THPT Nguyễn Trường Tộ | 41.2 | 45.4 | Ngoại ngữ Anh | |
19 | THPT Nguyễn Trường Tộ | 21.3 | Ngoại ngữ: Pháp | ||
20 | THPT Bùi Thị Xuân | 29.8 | 35 | Ngoại ngữ Anh | |
21 | THPT Đặng Trần Côn | 22 | 24.34 | ||
22 | THPT Cao Thắn | 38.8 | 41 | ||
23 | Trường phổ thông Dân tộc nội trú tỉnh | 28 |
Bản quyền bài viết thuộc trường Trường Trung Cấp Nghề Thương Mại Du Lịch Thanh Hoá. Mọi hành vi sao chép đều là gian lận!
Nguồn chia sẻ: Trường Tmdl.edu.vn (tmdl.edu.vn)
Trang chủ: tmdl.edu.vn
Danh mục bài: Giáo dục