Kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10 năm 2022 – 2023 Khánh Hòa có hơn 13.500 học sinh dự thi, với 3 môn thi: Ngữ văn, Tiếng Anh, Toán. Điểm thi vào lớp 10 Khánh Hòa 2022 dự kiến các trường THPT sẽ công bố vào ngày 17/6.
Hiện tại, Khánh Hòa chưa công bố điểm chuẩn lớp 10 năm 2022 – 2023, các em có thể tham khảo điểm chuẩn vào 10 của năm 2021 – 2022 trong bài viết dưới đây của Trường Trung Cấp Nghề Thương Mại Du Lịch Thanh Hoá nếu có nhu cầu tra cứu. Mời các em cùng theo dõi bài viết để cập nhật điểm chuẩn lớp 10 Khánh Hòa 2022:
Bạn đang xem bài: Điểm chuẩn lớp 10 năm 2022 Khánh Hòa
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2022 Khánh Hòa công lập
Điểm chuẩn vào lớp 10 các trường THPT công lập 2022 bằng phương thức thi tuyển
1. Trường THPT Phan Bội Châu
a) Tuyển thẳng: 01 học sinh
b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 13,00 điểm
c) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: 17,50 điểm
2. Trường THPT Trần Hưng Đạo
a) Tuyển thẳng: 06 học sinh
b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 17,75 điểm
c) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: không xét
3. Trường THPT Ngô Gia Tự
a) Tuyển thẳng: 02 học sinh
b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 19,00 điểm
c) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: không xét
4. Trường THPT Trần Bình Trọng
a) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 15,00 điểm
b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: không xét
5. Trường THPT Nguyễn Huệ
a) Tuyển thẳng: 02 học sinh
b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 15,50 điểm
c) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: không xét
6. Trường THPT Đoàn Thị Điểm
a) Tuyển thẳng: 04 học sinh
b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 15,25 điểm
c) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: không xét
7. Trường THPT Hoàng Hoa Thám
a) Tuyển thẳng: 01 học sinh
b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 25,00 điểm
c) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: không xét
8. Trường THPT Nguyễn Thái Học
a) Tuyển thẳng: 02 học sinh
b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 15,00 điểm
c) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: 21,50 điểm
9. Trường THPT Võ Nguyên Giáp
a) Tuyển thẳng: 02 học sinh
b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 15,50 điểm
c) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: 24,50 điểm
10. Trường THPT Lý Tự Trọng
a) Tuyển thẳng: 05 học sinh
b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 29,00 điểm
c) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: không xét
11. Trường THPT Nguyễn Văn Trỗi
a) Tuyển thẳng: 04 học sinh
b) Trúng tuyển theo chương trình Tiếng Pháp song ngữ và ngoại ngữ Tiếng Pháp: 54 học sinh.
c) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 31,25 điểm
d) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: không có
12. Trường THPT Hoàng Văn Thụ
a) Tuyển thẳng: 07 học sinh
b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 27,00 điểm
c) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: 30,00 điểm
13. Trường THPT Hà Huy Tập
a) Tuyển thẳng: 05 học sinh
b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 27,25 điểm
c) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: 30,25 điểm
14. Trường THPT Phạm Văn Đồng
a) Tuyển thẳng: 03 học sinh
b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 28,50 điểm
c) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: không xét
15. Trường THPT Nguyễn Trãi
a) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 15,00 điểm
b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: không xét
16. Trường THPT Trần Cao Vân
a) Tuyển thẳng: 01 học sinh
b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 18,50 điểm
c) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: không xét
17. Trường THPT Nguyễn Chí Thanh
a) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 7,50 điểm
b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: 10,50 điểm
18. Trường THPT Tôn Đức Thắng
a) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 10,75 điểm
b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: 17,00 điểm
19. Trường THPT Trần Quý Cáp
a) Tuyển thẳng: 03 học sinh
b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 14,50 điểm
c) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: 17,50 điểm
20. Trường THPT Nguyễn Du
a) Tuyển thẳng: 02 học sinh
b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 7,25 điểm
c) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: 13,75 điểm
21. Trường THPT Huỳnh Thúc Kháng
a) Tuyển thẳng: 02 học sinh
b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 8,00 điểm
c) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: 13,00 điểm
22. Trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai
a) Tuyển thẳng: 01 học sinh
b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 16,75 điểm
c) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: không xét
23. Trường Trường Trung Cấp Nghề Thương Mại Du Lịch Thanh Hoá
a) Tuyển thẳng: 01 học sinh
b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 10,00 điểm
c) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: không xét
24. Trường THPT Tô Văn Ơn
a) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 13,50 điểm
b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: không xét
Điểm chuẩn vào lớp 10 các trường THPT công lập bằng phương thức xét tuyển
1. Trường THPT Khánh Sơn
a) Tuyển thẳng: 26 học sinh
b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 26,50 điểm
c) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: không xét
2. Trường THPT Lạc Long Quân
a) Tuyển thẳng: 38 học sinh
b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 28,50 điểm
c) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: không xét
3. Trường THCS&THPT Nguyễn Thái Bình
a) Tuyển thẳng: 08 học sinh
b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 27,00 điểm
c) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: không xét
Điểm chuẩn vào lớp 10 trường THPT chuyên Lê Quý Đôn
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2021 Khánh Hòa công lập
STT | Trường | NV1 | NV2 | NV3 | Ghi chú |
1 | THPT Chuyên Lê Quý Đôn | 40.5 | Chuyên Toán | ||
2 | THPT Chuyên Lê Quý Đôn | 36 | Chuyên Lý | ||
3 | THPT Chuyên Lê Quý Đôn | 43.75 | Chuyên Hóa | ||
4 | THPT Chuyên Lê Quý Đôn | 37.5 | Chuyên Sinh | ||
5 | THPT Chuyên Lê Quý Đôn | 34.75 | Chuyên Văn | ||
6 | THPT Chuyên Lê Quý Đôn | 40 | Chuyên Anh | ||
7 | THPT Chuyên Lê Quý Đôn | 32.68 | Chuyên Tin (chính thức) | ||
8 | THPT Chuyên Lê Quý Đôn | 36.75 | Nguyện vọng bổ sung dành cho thí sinh không trúng tuyển ở các lớp chuyên Toán, Vật lý, Hóa học và có nguyện vọng chuyển sang lớp chuyên Tin học khi đăng ký dự thi | ||
9 | THPT Phan Bội Châu | 22 | Thi tuyển | ||
10 | THPT Trần Hưng Đạo | 15 | 20.5 | Thi tuyển | |
11 | THPT Ngô Gia Tự | 18 | Thi tuyển | ||
12 | THPT Trần Bình Trọng | 20.25 | Thi tuyển | ||
13 | THPT Nguyễn Huệ | 11.5 | 18 | Thi tuyển | |
14 | THPT Đoàn Thị Điểm | 16.25 | 19.25 | Thi tuyển | |
15 | THPT Hoàng Hoa Thám | 19.25 | Thi tuyển | ||
16 | THPT Nguyễn Thái Học | 10.25 | 17 | Thi tuyển | |
17 | THPT Lý Tự Trọng | 32.75 | Thi tuyển | ||
18 | THPT Nguyễn Văn Trỗi | 30.5 | Thi tuyển | ||
19 | THPT Hoàng Văn Thụ | 25.25 | 29.75 | Thi tuyển | |
20 | THPT Hà Huy Tập | 26 | 30 | Thi tuyển | |
21 | THPT Phạm Văn Đồng | 25 | 29.5 | Thi tuyển | |
22 | THPT Nguyễn Trãi | 23.75 | Thi tuyển | ||
23 | THPT Trần Cao Vân | 17.75 | 20.75 | Thi tuyển | |
24 | THPT Nguyễn Chí Thanh | 14 | 17.5 | Thi tuyển | |
25 | THPT Tôn Đức Thắng | 6.75 | 16.75 | Thi tuyển | |
26 | THPT Trần Quý Cáp | 12.25 | 16.75 | Thi tuyển | |
27 | THPT Huỳnh Thúc Kháng | 20.25 | Thi tuyển | ||
28 | THPT Nguyễn Thị Minh Khai | 13.75 | 18 | Thi tuyển | |
29 | Trường Trung Cấp Nghề Thương Mại Du Lịch Thanh Hoá | 13.25 | 16.5 | Thi tuyển | |
30 | THPT Tô Văn Ơn | 7 | 10 | Thi tuyển | |
31 | THPT Khánh Sơn | 23 | Xét tuyển | ||
32 | THPT Lạc Long Quân | 28.5 | Xét tuyển | ||
33 | THCS&THPT Nguyễn Thái Bình | 25.5 | Xét tuyển |
Bản quyền bài viết thuộc Trường Trung Cấp Nghề Thương Mại Du Lịch Thanh Hoá. Mọi hành vi sao chép đều là gian lận!
Nguồn chia sẻ: https://tmdl.edu.vn/diem-chuan-lop-10-nam-2022-khanh-hoa/
Trang chủ: tmdl.edu.vn
Danh mục bài: Giáo dục