Mã bưu điện Bình Phước mới nhất
Bình Phước là tỉnh thuộc vùng Đông Nam Bộ, mã bưu điện Bình Phước là 67000. Tuy nhiên khi bạn gửi và nhận thư từ, bưu kiện, bưu phẩm,… bạn nên ghi đúng mã bưu điện của từng bưu cục thuộc tỉnh Bình Phước gần địa điểm người gửi/người nhận để dễ dàng nhận được thư từ, bưu kiện, bưu phẩm và hạn chế trường hợp thất lạc.
Tương tự như mã bưu điện Việt Nam (Mã bưu chính Việt Nam) mã bưu điện tỉnh Bình Phước có cấu trúc gồm 5 chữ số, trong đó:
Bạn đang xem bài: Mã Zipcode Bình Phước – Mã bưu điện Bình Phước mới nhất
- Hai ký tự đầu tiên xác định tên tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
- Ba hoặc bốn ký tự đầu tiên xác định tên quận, huyện và đơn vị hành chính tương đương
- Năm ký tự xác định đối tượng gán Mã bưu chính quốc gia
Mã bưu điện Bình Phước là 67000 (Mã Zipcode Bình Phước)
Danh sách mã bưu cục tỉnh Bình Phước mới nhất
STT | Đối tượng gán mã | Mã bưu chính |
---|---|---|
1 | Bưu Cục Trung tâm tỉnh Bình Phước | 67000 |
2 | Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy | 67001 |
3 | Ban Tổ chức tỉnh ủy | 67002 |
4 | Ban Tuyên giáo tỉnh ủy | 67003 |
5 | Ban Dân vận tỉnh ủy | 67004 |
6 | Ban Nội chính tỉnh ủy | 67005 |
7 | Đảng ủy khối cơ quan | 67009 |
8 | Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy | 67010 |
9 | Đảng ủy khối doanh nghiệp | 67011 |
10 | Báo Bình Phước | 67016 |
11 | Hội đồng nhân dân | 67021 |
12 | Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội | 67030 |
13 | Tòa án nhân dân tỉnh | 67035 |
14 | Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh | 67036 |
15 | Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân | 67040 |
16 | Sở Công Thương | 67041 |
17 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 67042 |
18 | Sở Lao động – Thương binh và Xã hội | 67043 |
19 | Sở Ngoại vụ | 67044 |
20 | Sở Tài chính | 67045 |
21 | Sở Thông tin và Truyền thông | 67046 |
22 | Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch | 67047 |
23 | Công an tỉnh | 67049 |
24 | Sở Nội vụ | 67051 |
25 | Sở Tư pháp | 67052 |
26 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 67053 |
27 | Sở Giao thông vận tải | 67054 |
28 | Sở Khoa học và Công nghệ | 67055 |
29 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 67056 |
30 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 67057 |
31 | Sở Xây dựng | 67058 |
32 | Sở Y tế | 67060 |
33 | Bộ chỉ huy Quân sự | 67061 |
34 | Ban Dân tộc | 67062 |
35 | Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh | 67063 |
36 | Thanh tra tỉnh | 67064 |
37 | Trường chính trị tỉnh | 67065 |
38 | Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam | 67066 |
39 | Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh | 67067 |
40 | Bảo hiểm xã hội tỉnh | 67070 |
41 | Cục Thuế | 67078 |
42 | Cục Hải quan | 67079 |
43 | Cục Thống kê | 67080 |
44 | Kho bạc Nhà nước tỉnh | 67081 |
45 | Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật | 67085 |
46 | Liên hiệp các tổ chức hữu nghị | 67086 |
47 | Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật | 67087 |
48 | Liên đoàn Lao động tỉnh | 67088 |
49 | Hội Nông dân tỉnh | 67089 |
50 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh | 67090 |
51 | Tỉnh đoàn | 67091 |
52 | Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh | 67092 |
53 | Hội Cựu chiến binh tỉnh | 67093 |
THỊ XÃ ĐỒNG XOÀI |
||
1 | Bưu Cục Trung tâm thị xã Đồng Xoài | 67100 |
2 | Thị ủy | 67101 |
3 | Hội đồng nhân dân | 67102 |
4 | Ủy ban nhân dân | 67103 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 67104 |
6 | Phường Tân Phú | 67106 |
7 | Xã Tiến Thành | 67107 |
8 | Xã Tân Thành | 67108 |
9 | Xã Tiến Hưng | 67109 |
10 | Phường Tân Bình | 67110 |
11 | Phường Tân Xuân | 67111 |
12 | Phường Tân Thiện | 67112 |
13 | Phường Tân Đồng | 67113 |
14 | Bưu Cục Phát Đồng Xoài | 67150 |
15 | Bưu Cục KHL Bình Phước | 67151 |
16 | Bưu Cục Tân Thành | 67152 |
17 | Bưu Cục Hệ 1 Bình Phước | 67199 |
HUYỆN ĐỒNG PHÚ |
||
1 | Bưu Cục Trung tâm huyện Đồng Phú | 67200 |
2 | Huyện ủy | 67201 |
3 | Hội đồng nhân dân | 67202 |
4 | Ủy ban nhân dân | 67203 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 67204 |
6 | Thị trấn Tân Phú | 67206 |
7 | Xã Tân Tiến | 67207 |
8 | Xã Tân Lập | 67208 |
9 | Xã Tân Hòa | 67209 |
10 | Xã Tân Lợi | 67210 |
11 | Xã Tân Hưng | 67211 |
12 | Xã Tân Phước | 67212 |
13 | Xã Đồng Tâm | 67213 |
14 | Xã Đồng Tiến | 67214 |
15 | Xã Thuận Phú | 67215 |
16 | Xã Thuận Lợi | 67216 |
17 | Bưu Cục Phát Đồng Phú | 67250 |
18 | Bưu Cục Tân Hòa | 67251 |
19 | Bưu Cục Đồng Tâm | 67252 |
20 | Bưu Cục Thuận Lợi | 67253 |
HUYỆN BÙ ĐĂNG |
||
1 | Bưu Cục Trung tâm huyện Bù Đăng | 67300 |
2 | Huyện ủy | 67301 |
3 | Hội đồng nhân dân | 67302 |
4 | Ủy ban nhân dân | 67303 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 67304 |
6 | Thị trấn Đức Phong | 67306 |
7 | Xã Đoàn Kết | 67307 |
8 | Xã Thọ Sơn | 67308 |
9 | Xã Phú Sơn | 67309 |
10 | Xã Đak Nhau | 67310 |
11 | Xã Đường 10 | 67311 |
12 | Xã Bom Bo | 67312 |
13 | Xã Bình Minh | 67313 |
14 | Xã Minh Hưng | 67314 |
15 | Xã Đức Liễu | 67315 |
16 | Xã Nghĩa Bình | 67316 |
17 | Xã Nghĩa Trung | 67317 |
18 | Xã Đăng Hà | 67318 |
19 | Xã Thống Nhất | 67319 |
20 | Xã Phước Sơn | 67320 |
21 | Xã Đồng Nai | 67321 |
22 | Bưu Cục Phát Bù Đăng | 67350 |
23 | Bưu Cục Minh Hưng | 67351 |
24 | Bưu Cục Đức Liễu | 67352 |
THỊ XÃ PHƯỚC LONG |
||
1 | Bưu Cục Trung tâm thị xã Phước Long | 67400 |
2 | Thị ủy | 67401 |
3 | Hội đồng nhân dân | 67402 |
4 | Ủy ban nhân dân | 67403 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 67404 |
6 | Phường Long Phước | 67406 |
7 | Phường Phước Bình | 67407 |
8 | Phường Sơn Giang | 67408 |
9 | Xã Long Giang | 67409 |
10 | Phường Long Thủy | 67410 |
11 | Phường Thác Mơ | 67411 |
12 | Xã Phước Tín | 67412 |
13 | Bưu Cục Phát Phước Long | 67450 |
14 | Bưu Cục Phước Bình | 67451 |
HUYỆN BÙ GIA MẬP |
||
1 | Bưu Cục Trung tâm huyện Bù Gia Mập | 67500 |
2 | Huyện ủy | 67501 |
3 | Hội đồng nhân dân | 67502 |
4 | Ủy ban nhân dân | 67503 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 67504 |
6 | Xã Phú Nghĩa | 67506 |
7 | Xã Phước Minh | 67507 |
8 | Xã Bình Thắng | 67508 |
9 | Xã Đa Kia | 67509 |
10 | Xã Đức Hạnh | 67510 |
11 | Xã Phú Văn | 67511 |
12 | Xã Đak Ơ | 67512 |
13 | Xã Bù Gia Mập | 67513 |
14 | Bưu Cục Phát Bù Gia Mập | 67550 |
15 | Bưu Cục Đa Kia | 67551 |
16 | Bưu Cục Đăk Ơ | 67552 |
HUYỆN LỘC NINH |
||
1 | Bưu Cục Trung tâm huyện Lộc Ninh | 67600 |
2 | Huyện ủy | 67601 |
3 | Hội đồng nhân dân | 67602 |
4 | Ủy ban nhân dân | 67603 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 67604 |
6 | Thị trấn Lộc Ninh | 67606 |
7 | Xã Lộc Thuận | 67607 |
8 | Xã Lộc Hiệp | 67608 |
9 | Xã Lộc An | 67609 |
10 | Xã Lộc Hòa | 67610 |
11 | Xã Lộc Thạnh | 67611 |
12 | Xã Lộc Tấn | 67612 |
13 | Xã Lộc Thiện | 67613 |
14 | Xã Lộc Thành | 67614 |
15 | Xã Lộc Thịnh | 67615 |
16 | Xã Lộc Hưng | 67616 |
17 | Xã Lộc Thái | 67617 |
18 | Xã Lộc Khánh | 67618 |
19 | Xã Lộc Điền | 67619 |
20 | Xã Lộc Quang | 67620 |
21 | Xã Lộc Phú | 67621 |
22 | Bưu Cục Phát Lộc Ninh | 67630 |
HUYỆN BÙ ĐỐP |
||
1 | Bưu Cục Trung tâm huyện Bù Đốp | 67650 |
2 | Huyện ủy | 67651 |
3 | Hội đồng nhân dân | 67652 |
4 | Ủy ban nhân dân | 67653 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 67654 |
6 | Thị trấn Thanh Bình | 67656 |
7 | Xã Phước Thiện | 67657 |
8 | Xã Hưng Phước | 67658 |
9 | Xã Thiện Hưng | 67659 |
10 | Xã Thanh Hòa | 67660 |
11 | Xã Tân Thành | 67661 |
12 | Xã Tân Tiến | 67662 |
13 | Bưu Cục Phát Bù Đốp | 67675 |
14 | Bưu Cục Tân Tiến | 67676 |
HUYỆN PHÚ RIỀNG |
||
1 | Bưu Cục Trung tâm huyện Phú Riềng | 67700 |
2 | Huyện ủy | 67701 |
3 | Hội đồng nhân dân | 67702 |
4 | Ủy ban nhân dân | 67703 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 67704 |
6 | Xã Phú Riềng | 67706 |
7 | Xã Phú Trung | 67707 |
8 | Xã Phước Tân | 67708 |
9 | Xã Bù Nho | 67709 |
10 | Xã Long Tân | 67710 |
11 | Xã Long Hà | 67711 |
12 | Xã Long Bình | 67712 |
13 | Xã Long Hưng | 67713 |
14 | Xã Bình Tân | 67714 |
15 | Xã Bình Sơn | 67715 |
16 | Bưu Cục Phát Phú Riềng | 67750 |
17 | Bưu Cục Phú Riềng 2 | 67751 |
18 | Bưu Cục Bù Nho | 67752 |
HUYỆN HỚN QUẢN |
||
1 | Bưu Cục Trung tâm huyện Hớn Quản | 67800 |
2 | Huyện ủy | 67801 |
3 | Hội đồng nhân dân | 67802 |
4 | Ủy ban nhân dân | 67803 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 67804 |
6 | Xã Tân Khai | 67806 |
7 | Xã Tân Quan | 67807 |
8 | Xã Phước An | 67808 |
9 | Xã Tân Hưng | 67809 |
10 | Xã Thanh An | 67810 |
11 | Xã An Khương | 67811 |
12 | Xã Tân Lợi | 67812 |
13 | Xã Thanh Bình | 67813 |
14 | Xã An Phú | 67814 |
15 | Xã Minh Tâm | 67815 |
16 | Xã Minh Đức | 67816 |
17 | Xã Đồng Nơ | 67817 |
18 | Xã Tân Hiệp | 67818 |
19 | Bưu Cục Phát Hớn Quản | 67825 |
20 | Bưu Cục Tân Lợi | 67826 |
THỊ XÃ BÌNH LONG |
||
1 | Bưu Cục Trung tâm thị xã Bình Long | 67850 |
2 | Thị ủy | 67851 |
3 | Hội đồng nhân dân | 67852 |
4 | Ủy ban nhân dân | 67853 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 67854 |
6 | Phường Hưng Chiến | 67856 |
7 | Phường Phú Đức | 67857 |
8 | Phường Phú Thịnh | 67858 |
9 | Phường An Lộc | 67859 |
10 | Xã Thanh Phú | 67860 |
11 | Xã Thanh Lương | 67861 |
12 | Bưu Cục Phát Bình Long | 67875 |
13 | Bưu Cục Thanh Lương | 67876 |
HUYỆN CHƠN THÀNH |
||
1 | Bưu Cục Trung tâm huyện Chơn Thành | 67900 |
2 | Huyện ủy | 67901 |
3 | Hội đồng nhân dân | 67902 |
4 | Ủy ban nhân dân | 67903 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 67904 |
6 | Thị trấn Chơn Thành | 67906 |
7 | Xã Minh Thành | 67907 |
8 | Xã Nha Bích | 67908 |
9 | Xã Minh Thắng | 67909 |
10 | Xã Minh Lập | 67910 |
11 | Xã Quang Minh | 67911 |
12 | Xã Minh Hưng | 67912 |
13 | Xã Minh Long | 67913 |
14 | Xã Thành Tâm | 67914 |
15 | Bưu Cục Phát Chơn Thành | 67950 |
16 | Bưu Cục Chơn Thành 2 | 67951 |
17 | Bưu Cục Nha Bích | 67952 |
18 | Bưu Cục Minh Lập | 67953 |
19 | Bưu Cục Minh Hưng 2 | 67954 |
Hi vọng với bài viết tổng hợp mã zipcode Bình Phước, mã bưu điện tỉnh Bình Phước mới nhất áp dụng từ đầu năm 2018 đến hiện tại các bạn sẽ tìm được mã bưu điện của bưu cục tại tỉnh Bình Phước mà bạn cần.
tmdl.edu.vn. Mọi hành vi sao chép đều là gian lận!
Nguồn chia sẻ: https://tmdl.edu.vn/ma-zipcode-binh-phuoc-moi-nhat-ma-buu-dien-binh-phuoc-moi-nhat/
Trang chủ: tmdl.edu.vn
Danh mục bài: Tổng hợp