Mã bưu điện Cần Thơ mới nhất
Cần Thơ là thành phố trực thuộc trung ương và thuộc vùng Tây Nam Bộ (Đồng bằng Sông Cửu Long), mã bưu điện Cần Thơ là 94000. Tuy nhiên khi bạn gửi và nhận thư từ, bưu kiện, bưu phẩm,… bạn nên ghi đúng mã bưu điện của từng bưu cục thuộc TPhường Cần Thơ gần địa điểm người gửi/người nhận để dễ dàng nhận được thư từ, bưu kiện, bưu phẩm và hạn chế trường hợp thất lạc.
Tương tự như mã bưu điện Việt Nam (Mã bưu chính Việt Nam) mã bưu điện thành phố Cần Thơ có cấu trúc gồm 5 chữ số, trong đó:
Bạn đang xem bài: Mã Zipcode Cần Thơ – Mã bưu điện Cần Thơ mới nhất
- Hai ký tự đầu tiên xác định tên tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
- Ba hoặc bốn ký tự đầu tiên xác định tên quận, huyện và đơn vị hành chính tương đương
- Năm ký tự xác định đối tượng gán Mã bưu chính quốc gia
Mã bưu điện Cần Thơ là 94000 (Mã Zipcode Cần Thơ)
Danh sách mã bưu cục thành phố Cần Thơ mới nhất
STT | Đối tượng gán mã | Mã bưu chính |
---|---|---|
1 | Bưu Cục Trung tâm thành phố Cần Thơ | 94000 |
2 | Ủy ban Kiểm tra thành ủy | 94001 |
3 | Ban Tổ chức thành ủy | 94002 |
4 | Ban Tuyên giáo thành ủy | 94003 |
5 | Ban Dân vận thành ủy | 94004 |
6 | Ban Nội chính thành ủy | 94005 |
7 | Đảng ủy khối cơ quan | 94009 |
8 | Thành phố ủy và Văn phòng thành ủy | 94010 |
9 | Đảng ủy khối doanh nghiệp | 94011 |
10 | Báo Cần Thơ | 94016 |
11 | Hội đồng nhân dân | 94021 |
12 | Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội | 94030 |
13 | Tòa án nhân dân thành phố | 94035 |
14 | Viện Kiểm sát nhân dân thành phố | 94036 |
15 | Kiểm toán nhà nước khu vực V | 94037 |
16 | Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân | 94040 |
17 | Sở Công Thương | 94041 |
18 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 94042 |
19 | Sở Lao động – Thương binh và Xã hội | 94043 |
20 | Sở Ngoại vụ | 94044 |
21 | Sở Tài chính | 94045 |
22 | Sở Thông tin và Truyền thông | 94046 |
23 | Sở Văn hoá,Thể thao và Du lịch | 94047 |
24 | Công an thành phố | 94049 |
25 | Sở Cảnh sát phòng cháy chữa cháy | 94050 |
26 | Sở Nội vụ | 94051 |
27 | Sở Tư pháp | 94052 |
28 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 94053 |
29 | Sở Giao thông vận tải | 94054 |
30 | Sở Khoa học và Công nghệ | 94055 |
31 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 94056 |
32 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 94057 |
33 | Sở Xây dựng | 94058 |
34 | Sở Y tế | 94060 |
35 | Bộ chỉ huy Quân sự | 94061 |
36 | Ban Dân tộc | 94062 |
37 | Ngân hàng nhà nước chi nhánh thành phố | 94063 |
38 | Thanh tra thành phố | 94064 |
39 | Trường chính trị thành phố | 94065 |
40 | Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam | 94066 |
41 | Đài Phát thanh và Truyền hình thành phố | 94067 |
42 | Bảo hiểm xã hội thành phố | 94070 |
43 | Cục Thuế | 94078 |
44 | Cục Hải quan | 94079 |
45 | Cục Thống kê | 94080 |
46 | Kho bạc Nhà nước thành phố | 94081 |
47 | Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật | 94085 |
48 | Liên hiệp các tổ chức hữu nghị | 94086 |
49 | Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật | 94087 |
50 | Liên đoàn Lao động thành phố | 94088 |
51 | Hội Nông dân thành phố | 94089 |
52 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc thành phố | 94090 |
53 | Thành đoàn | 94091 |
54 | Hội Liên hiệp Phụ nữ thành phố | 94092 |
55 | Hội Cựu chiến binh thành phố | 94093 |
QUẬN NINH KIỀU |
||
1 | Bưu Cục Trung tâm quận Ninh Kiều | 94100 |
2 | Quận ủy | 94101 |
3 | Hội đồng nhân dân | 94102 |
4 | Ủy ban nhân dân | 94103 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 94104 |
6 | Phường Thới Bình | 94106 |
7 | Phường Cái Khế | 94107 |
8 | Phường An Hòa | 94108 |
9 | Phường An Nghiệp | 94109 |
10 | Phường An Cư | 94110 |
11 | Phường An Hội | 94111 |
12 | Phường Tân An | 94112 |
13 | Phường An Lạc | 94113 |
14 | Phường An Phú | 94114 |
15 | Phường Xuân Khánh | 94115 |
16 | Phường Hưng Lợi | 94116 |
17 | Phường An Khánh | 94117 |
18 | Phường An Bình | 94118 |
19 | Bưu Cục Phát Cần Thơ | 94150 |
20 | Bưu Cục KHL Cần Thơ | 94151 |
21 | Bưu Cục Cái Khế | 94152 |
22 | Bưu Cục Chợ Cái Khế | 94153 |
23 | Bưu Cục An Hòa | 94154 |
24 | Bưu Cục Xuân Khánh | 94155 |
25 | Bưu Cục Mậu Thân | 94156 |
26 | Bưu Cục Hưng Lợi | 94157 |
27 | Bưu Cục An Khánh | 94158 |
28 | Bưu Cục An Bình | 94159 |
29 | Bưu Cục HCC Cần Thơ | 94198 |
QUẬN BÌNH THỦY |
||
1 | Bưu Cục Trung tâm quận Bình Thủy | 94200 |
2 | Quận ủy | 94201 |
3 | Hội đồng nhân dân | 94202 |
4 | Ủy ban nhân dân | 94203 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 94204 |
6 | Phường Bình Thủy | 94206 |
7 | Phường Bùi Hữu Nghĩa | 94207 |
8 | Phường Trà An | 94208 |
9 | Phường Trà Nóc | 94209 |
10 | Phường Thới An Đông | 94210 |
11 | Phường Long Tuyền | 94211 |
12 | Phường Long Hòa | 94212 |
13 | Phường An Thới | 94213 |
14 | Bưu Cục Phát Trà Nóc | 94250 |
15 | Bưu Cục KCN Trà Nóc | 94251 |
16 | Bưu Cục Bình Thủy | 94252 |
17 | Bưu Cục Trà An | 94253 |
18 | Bưu Cục An Thới | 94254 |
QUẬN Ô MÔN |
||
1 | Bưu Cục Trung tâm quận Ô Môn | 94300 |
2 | Quận ủy | 94301 |
3 | Hội đồng nhân dân | 94302 |
4 | Ủy ban nhân dân | 94303 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 94304 |
6 | Phường Châu Văn Liêm | 94306 |
7 | Phường Trường Lạc | 94307 |
8 | Phường Phước Thới | 94308 |
9 | Phường Thới An | 94309 |
10 | Phường Thới Long | 94310 |
11 | Phường Long Hưng | 94311 |
12 | Phường Thới Hòa | 94312 |
13 | Bưu Cục Phát Ô Môn | 94350 |
14 | Bưu Cục Châu Văn Liêm | 94351 |
15 | Bưu Cục Long Hưng | 94352 |
QUẬN THỐT NỐT |
||
1 | Bưu Cục Trung tâm quận Thốt Nốt | 94400 |
2 | Quận ủy | 94401 |
3 | Hội đồng nhân dân | 94402 |
4 | Ủy ban nhân dân | 94403 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 94404 |
6 | Phường Thốt Nốt | 94406 |
7 | Phường Thới Thuận | 94407 |
8 | Phường Thuận An | 94408 |
9 | Phường Trung Nhứt | 94409 |
10 | Phường Thạnh Hoà | 94410 |
11 | Phường Trung Kiên | 94411 |
12 | Phường Tân Lộc | 94412 |
13 | Phường Thuận Hưng | 94413 |
14 | Phường Tân Hưng | 94414 |
15 | Bưu Cục Phát Thốt Nốt | 94450 |
16 | Bưu Cục Thới Thuận | 94451 |
17 | Bưu Cục Thuận Hưng 1 | 94452 |
18 | BĐVHX Tân Lộc 1 | 94453 |
HUYỆN VĨNH THẠNH |
||
1 | Bưu Cục Trung tâm huyện Vĩnh Thạnh | 94500 |
2 | Huyện ủy | 94501 |
3 | Hội đồng nhân dân | 94502 |
4 | Ủy ban nhân dân | 94503 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 94504 |
6 | Thị trấn Vĩnh Thạnh | 94506 |
7 | Xã Thạnh Mỹ | 94507 |
8 | Xã Thạnh Qưới | 94508 |
9 | Xã Thạnh An | 94509 |
10 | Xã Thạnh Lợi | 94510 |
11 | Xã Thạnh Thắng | 94511 |
12 | Thị trấn Thanh An | 94512 |
13 | Xã Thạnh Tiến | 94513 |
14 | Xã Thạnh Lộc | 94514 |
15 | Xã Vĩnh Bình | 94515 |
16 | Xã Vĩnh Trinh | 94516 |
17 | Bưu Cục Phát Vĩnh Thạnh | 94550 |
18 | Bưu Cục Thạnh An | 94551 |
19 | BĐVHX Thạnh Quới 1 | 94552 |
20 | BĐVHX Thạnh An 1 | 94553 |
21 | BĐVHX Vĩnh Trinh 1 | 94554 |
HUYỆN CỜ ĐỎ |
||
1 | Bưu Cục Trung tâm huyện Cờ Đỏ | 94600 |
2 | Huyện ủy | 94601 |
3 | Hội đồng nhân dân | 94602 |
4 | Ủy ban nhân dân | 94603 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 94604 |
6 | Thị trấn Cờ Đỏ | 94606 |
7 | Xã Thới Hưng | 94607 |
8 | Xã Trung Thạnh | 94608 |
9 | Xã Trung An | 94609 |
10 | Xã Trung Hưng | 94610 |
11 | Xã Thạnh Phú | 94611 |
12 | Xã Thới Đông | 94612 |
13 | Xã Thới Xuân | 94613 |
14 | Xã Đông Thắng | 94614 |
15 | Xã Đông Hiệp | 94615 |
16 | Bưu Cục Phát Cờ Đỏ | 94650 |
17 | Bưu Cục Cờ Đỏ | 94651 |
18 | Bưu Cục Trung An | 94652 |
19 | BĐVHX Sông Hậu | 94653 |
20 | BĐVHX Nông Trường Cờ Đỏ | 94654 |
21 | BĐVHX Khu Vực Nông Trường Cờ Đỏ | 94655 |
HUYỆN THỚI LAI |
||
1 | Bưu Cục Trung tâm huyện Thới Lai | 94700 |
2 | Huyện ủy | 94701 |
3 | Hội đồng nhân dân | 94702 |
4 | Ủy ban nhân dân | 94703 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 94704 |
6 | Thị trấn Thới Lai | 94706 |
7 | Xã Định Môn | 94707 |
8 | Xã Thới Thạnh | 94708 |
9 | Xã Tân Thạnh | 94709 |
10 | Xã Xuân Thắng | 94710 |
11 | Xã Thới Tân | 94711 |
12 | Xã Đông Thuận | 94712 |
13 | Xã Đông Bình | 94713 |
14 | Xã Trường Xuân A | 94714 |
15 | Xã Trường Xuân B | 94715 |
16 | Xã Trường Xuân | 94716 |
17 | Xã Trường Thắng | 94717 |
18 | Xã Trường Thành | 94718 |
19 | Bưu Cục Phát Thới Lai | 94750 |
HUYỆN PHONG ĐIỀN |
||
1 | Bưu Cục Trung tâm huyện Phong Điền | 94800 |
2 | Huyện ủy | 94801 |
3 | Hội đồng nhân dân | 94802 |
4 | Ủy ban nhân dân | 94803 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 94804 |
6 | Thị trấn Phong Điền | 94806 |
7 | Xã Mỹ Khánh | 94807 |
8 | Xã Giai Xuân | 94808 |
9 | Xã Tân Thới | 94809 |
10 | Xã Trường Long | 94810 |
11 | Xã Nhơn Ái | 94811 |
12 | Xã Nhơn Nghĩa | 94812 |
13 | Bưu Cục Phát Phong Điền | 94850 |
QUẬN CÁI RĂNG |
||
1 | Bưu Cục Trung tâm quận Cái Răng | 94900 |
2 | Quận ủy | 94901 |
3 | Hội đồng nhân dân | 94902 |
4 | Ủy ban nhân dân | 94903 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 94904 |
6 | Phường Lê Bình | 94906 |
7 | Phường Ba Láng | 94907 |
8 | Phường Thường Thạnh | 94908 |
9 | Phường Hưng Thạnh | 94909 |
10 | Phường Phú Thứ | 94910 |
11 | Phường Tân Phú | 94911 |
12 | Phường Hưng Phú | 94912 |
13 | Bưu Cục Phát Cần Thơ | 94950 |
14 | Bưu Cục Phát TMĐT Cần Thơ | 94951 |
15 | Bưu Cục Phát Cái Răng | 94952 |
16 | Bưu Cục Ba Láng | 94953 |
17 | Bưu Cục Thường Thạnh | 94954 |
18 | Bưu Cục Phú Thứ | 94955 |
19 | Bưu Cục TMĐT Cần Thơ | 94956 |
20 | Bưu Cục Bưu chính ủy thác | 94957 |
21 | Bưu Cục Tổ phát thư báo | 94958 |
22 | Bưu Cục Tổ phát thư CPN | 94959 |
23 | Bưu Cục Hệ 1 Cần Thơ | 94999 |
Hi vọng với bài viết tổng hợp mã zipcode Cần Thơ, mã bưu điện Cần Thơ mới nhất áp dụng từ đầu năm 2018 đến hiện tại các bạn sẽ tìm được mã bưu điện của bưu cục tại TPhường Cần Thơ mà bạn cần.
Bản quyền bài viết thuộc trường Trường Trung Cấp Nghề Thương Mại Du Lịch Thanh Hoá. Mọi hành vi sao chép đều là gian lận!
Nguồn chia sẻ: Trường Tmdl.edu.vn (tmdl.edu.vn)
Trang chủ: tmdl.edu.vn
Danh mục bài: Tổng hợp