Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Y khoa có vai trò vô cùng quan trọng cho việc học tập và hoạt động nghề nghiệp khi ra trường.
Hiểu rõ được điều đó, hôm nay Trường Trung Cấp Nghề Thương Mại Du Lịch Thanh Hoá giới thiệu bảng tổng hợp từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Y khoa để các bạn tham khảo. Với bảng từ vựng này các bạn có thêm nhiều tư liệu tham khảo, tích lũy vốn từ để có thể hiểu đúng Y lệnh của Bác sĩ và giao tiếp tốt với người bệnh, thậm chí để phục vụ cho sự nghiệp học lên bậc học cao hơn. Nội dung chi tiết mời các bạn cùng theo dõi và tải tài liệu tại đây.
Bạn đang xem bài: Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Y khoa
Từ vựng liên quan tới Bệnh viện
Từ vựng | Nghĩa |
Hospital | Bệnh viện |
Mental/ psychiatric hospital | Bệnh viện tâm thần |
General hospital | Bệnh viên đa khoa |
Field hospital | Bệnh viên dã chiến |
Nursing home | Nhà dưỡng lão |
Cottage hospital | Bệnh viện tuyến dưới, Bệnh viện huyện |
Orthopedic hospital | Bệnh viện chỉnh hình |
Từ vựng liên quan tới các chuyên khoa
Surgery: | Ngoại khoa |
Nuclear medicine | Y học hạt nhân |
Orthopedic surgery | Ngoại chỉnh hình |
Thoracic surgery | Ngoại lồng ngực |
Plastic surgery | Phẫu thuật tạo hình |
Neurosurgery | Ngoại thần kinh |
Internal medicine | Nội khoa |
Andrology | Nam khoa |
Anesthesiology | Chuyên khoa gây mê |
Cardiology | Khoa tim |
Dermatology | Chuyên khoa da liễu |
Dietetics (and nutrition) | Khoa dinh dưỡng |
Epidemiology | Khoa dịch tễ học |
Endocrinology | Khoa nội tiết |
Gastroenterology | Khoa tiêu hóa |
Geriatrics | Lão khoa |
Hematology | Khoa huyết học |
Gynecology | Phụ khoa |
Nephrology | Thận học |
Immunology | Miễn dịch học |
Neurology | Khoa thần kinh |
Odontology | Khoa răng |
Oncology | Ung thư học |
Ophthalmology | Khoa mắt |
Orthopedics | Khoa chỉnh hình |
Traumatology | Khoa chấn thương |
Urology | Niệu khoa |
Inpatient department | Khoa bệnh nhân nội trú |
Outpatient department | Khoa bệnh nhân ngoại trú |
Từ vựng liên quan tới Bác sĩ Chuyên khoa
Andrologist | Bác sĩ nam khoa |
An(a)esthesiologist | Bác sĩ gây mê |
Cardiologist | Bác sĩ tim mạch |
Dermatologist | Bác sĩ da liễu |
Endocrinologist | Bác sĩ nội tiết. đn. hormone doctor |
Epidemiologist | Bác sĩ dịch tễ học |
Gastroenterologist | Bác sĩ chuyên khoa tiêu hóa |
Gyn(a)ecologist | Bác sĩ phụ khoa |
H(a)ematologist | Bác sĩ huyết học |
Hepatologist | Bác sĩ chuyên khoa gan |
Immunologist | Bác sĩ chuyên khoa miễn dịch |
Nephrologist | Bác sĩ chuyên khoa thận |
Neurologist | Bác sĩ chuyên khoa thần kinh |
Oncologist | Bác sĩ chuyên khoa ung thư |
Ophthalmologist | Bác sĩ mắt. đn. oculist |
Orthopedist | Bác sĩ ngoại chỉnh hình |
Otorhinolaryngologist/otolaryngologist | Bác sĩ tai mũi họng. đn. ENT doctor/specialist |
Pathologist | Bác sĩ bệnh lý học |
Proctologist | Bác sĩ chuyên khoa hậu môn – trực tràng |
Psychiatrist | Bác sĩ chuyên khoa tâm thần |
Radiologist | Bác sĩ X-quang |
Rheumatologist | Bác sĩ chuyên khoa bệnh thấp |
Traumatologist | Bác sĩ chuyên khoa chấn thương |
Obstetrician | Bác sĩ sản khoa |
Paeditrician | Bác sĩ nhi khoa |
Từ vựng các bệnh và triệu chứng thường gặp
Abdominal pain | Đau bụng |
Abscess | Nổi mụn nhọt |
Acariasis | Bệnh ghẻ |
Acne | Mụn trứng cá |
Acute appendicitis | Viêm ruột thừa cấp |
Acute bronchiolitis | Viêm tiểu phế quản cấp |
Acute gingivitis | Cấp tính viêm nướu |
Acute laryngitis | Viêm thanh quản cấp tính |
Acute myocardial infarction | Nhồi máu cơ tim cấp |
Acute myocarditis | Viêm cơ tim cấp |
Acute nasopharyngitis (common cold) | Viêm mũi họng cấp (cảm thường) |
Acute nephritis syndrome | Hội chứng viêm cầu thận cấp – |
Acute pancreatitis | Viêm tụy cấp tính |
Acute pancreattitis | Viêm tuỵ cấp |
Acute pericarditis | Viêm ngoại tim cấp tính |
Acute pharyngitis | Viêm họng cấp tính |
Acute renal failure | Suy thận cấp |
Acute rheumatic fever | Thấp khớp cấp |
Acute sinusitis | Viêm xoang cấp tính |
Acute tonsilitis | Viêm amiđan |
Acute tracheitis | Viêm khí quản cấp |
Acute upper respiratory infections | Nhiễm khuẩn đường hô hấp trên cấp tính |
Aeremia | Bệnh khí ép |
Ague | Bệnh sốt rét cơn |
Albinism | Bệnh bạch tạng |
Allergic reaction | Phản ứng dị ứng |
Allergic rhinitis | Viêm mũi dị ứng |
Allergy | Dị ứng |
Ancylostomiasis | Bệnh giun móc |
Anemia | Bệnh thiếu máu |
Angina pectoris | Cơn đau thắt ngực |
Anthrax | Bệnh than |
Aphtha | Lở miệng/đẹn trong miệng |
Appendicitis | Viêm ruột thừa |
Arterial embolism and thrombosis | Thuyên tắc và huyết khối động mạch |
Arthritis | Viêm khớp |
Ascariasis | Bệnh giun đũa |
Asthma | Hen suyễn |
Atheroscclerosis | Xơ vữa động mạch |
Athlete’s foot | Bệnh nấm bàn chân |
Atopic dermatitis | Viêm da dị ứng |
Atrial fibrillation | Rung nhĩ |
Backache | Đau lưng |
Bacterial enteritis | Vi khuẩn ruột |
Bacterial pneumonia | Vi khuẩn phổi |
Bilharzia | Bệnh giun chỉ |
Black eye | Thâm mắt |
Bleeding | Chảy máu |
Blindness | Mù |
Blister | Phồng rộp |
Bradycardia | Nhịp tim chậm |
Breast nodule | Hạch vú |
Broken bone | Gãy xương |
Bronchiectasis | Giãn phế quản |
Bronchitis | Viêm phế quản |
Bruise | Vết thâm |
Burn | Bị bỏng |
Cancer | Bệnh ung thư |
Candidiasis | Bệnh nấm candida |
Carcinomatosis | Ung thư biểu bì |
Cardiac arrest | Ngừng tim |
Cardiac arrhythmia | Rối loạn nhịp tim |
Cardiomyopathy | Bệnh cơ tim |
Cataract | Đục thủy tinh thể |
Cerebral infarction | Chảy máu não |
Cerebral palsy | Bệnh liệt não |
Cerebro-vascular accident (cva) | Tai biến mạch máu não |
Cervical polyp | Polyp cổ tử cung |
Cervicitis | Viêm cổ tử cung |
Chest pain | Đau ngực |
Chicken pox | Bệnh thủy đậu |
Chill | Cảm lạnh |
Cholecystitis | Viêm túi mật |
Cholelithiasis | Sỏi mật |
Cholera | Bệnh tả |
Chronic gingivitis | Viêm nướu mãn tính |
Chronic hepatitis | Viêm gan mãn tính |
Chronic ischaemic heart diseases | Bệnh tim do thiếu máu cục bộ mạn |
Chronic laryngitis | Viêm thanh quản mạn tính |
Chronic nasopharyngitis | Viêm mũi họng mãn tính |
Chronic nephritis syndrome | Hội chứng viêm cầu thận mạn |
Chronic pancreatitis | Viêm tụy mãn tính |
Chronic pharyngitis | Viêm họng mãn tính |
Chronic renal failure | Suy thận mãn tính |
Chronic rheumatic heart diseases | Bệnh tim mãn tính |
Chronic rhinitis | Viên mũi mãn tính |
Chronic sinusitis | Viêm xoang mãn tính |
Cirrhosis | Xơ gan |
Cold | Cảm lạnh |
Colic | Đau bụng gió (thường gặp ở trẻ em) |
Color vision deficiencies | Mù màu |
Conjunctivitis | Viêm kết mạc |
Constipation | Táo bón |
Contact dermatitis | Viêm da tiếp xúc |
Corneal abrasion | Mài mòn giác mạc |
Cough | Ho |
Cramps | Chuột rút |
Cystitis | Viêm bàng quang |
Deaf | Điếc |
Dengue fever | Sốt xuất huyết |
Dental caries | Sâu răng |
Depression | Trầm cảm |
Dermatitis | Viêm da |
Dermatomycosis | Bệnh nấm da |
Diabetes | Bệnh tiểu đường |
Diaphragmatic hernia | Thoát vị cơ hoành |
Diarrhoea | Bệnh tiêu chảy |
Diphtheria | Bệnh bạch hầu |
Diseases of tongue | Các bệnh của lưỡi |
Dizziness | Chóng mặt |
Dumb | Câm |
Duodenal ulcer | Loét tá tràng |
Duodenitis | Viêm tá tràng |
Dysentery | Bệnh kiết lị |
Dyspepsia | Rối loạn tiêu hoá |
Earache | Đau tai |
Endometriosis | Bệnh lạc nội mạc tử cung |
Epididymitis | Viêm mào tinh hoàn |
Erythema | Ban đỏ |
Eye dryness | Mắt bị khô |
Eye itching | Ngứa mắt |
Female infertility | Vô sinh nữ |
Fever | Sốt |
Food allergy | Dị ứng thực phẩm |
Food poisoning | Ngộ độc thực phẩm |
Fracture | Gãy xương |
Fungus | Nấm |
Ganglion cyst | U hạch |
Gastric ulcer | Loét dạ dày |
Gastroenteritis | Viêm dạ dày |
Gastrointestinal hemorrhage | Xuất huyết dạ dày |
Gingivitis | Viêm nướu |
Glaucoma | Bệnh tăng nhãn áp |
Glycosuria | Bệnh tiểu đường |
Gonorrhea | Bệnh lậu |
Gout | Bệnh gút |
Headache | Nhức đầu |
Hearing loss | Nghe kém |
Heart attack | Đau tim |
Heart disease | Bệnh tim |
Heart failure | Suy tim |
Hemorrhoids | Bệnh trĩ |
Hepatic failure | Suy gan |
Hepatitis | Viêm gan |
Hepatitis a | Viêm gan a |
Hepatitis b | Viêm gan b |
Hepatitis c | Viêm gan c |
High blood pressure | Cao huyết áp |
Hiv disease | Bệnh HIV |
Hypertensive diseases | Bệnh cao huyết áp |
Hypotension | Huyết áp thấp |
Hypothyroidism | Suy giáp |
Hysteropathy | Bệnh tử cung |
Impetigo | Bệnh lở da |
Infection | Nhiễm trùng |
Inflammation | Viêm |
Influenza | Cúm |
Injury to nerve & spinal cord | Tổn thương thần kinh và cột sống |
Insomnia | Mất ngủ |
Intertrigo | Chốc mép |
Intestinal malabsorption | Ruột kém hấp thu |
Intracerebral haemorrhage | Xuất huyết trong não |
Iritis | Viêm mống mắt |
Irregular menstruation | Kinh nguyệt không đều |
Ischaemic heart diseases | Bệnh tim do thiếu máu cục bộ |
Jaundice | Bệnh vàng da |
Joint pain | Đau khớp |
Keratitis | Viêm giác mạc |
Kwashiorkor | Suy dinh dưỡng thể phù |
Laryngopathy | Bệnh thanh quản |
Leukoplakia | Bạch sản |
Lipoma | U mỡ |
Liver cirrhosis | Gan xơ gan |
Lues | Bệnh giang mai |
Lump | Bướu |
Lung cancer | Ung thư phổi |
Malaria | Bệnh sốt rét |
Male infertility | Vô sinh nam |
Malnutrition | Suy dinh dưỡng |
Mastitis | Viêm vú |
Measles | Bệnh sởi |
Meningitis | Viêm màng não |
Menopause symptoms | Các triệu chứng mãn kinh |
Miscarriage | Sẩy thai |
Mumps | Quai bị |
Muscular dystrophy | Bệnh teo cơ |
Mycosis | Bệnh nấm |
Myocardial infarction | Nhồi máu cơ tim |
Nephropathy | Bệnh thận |
Neuromatosis | Bệnh u xơ thần kinh |
Obesity | Bệnh béo phì |
Oesophagitis | Viêm thực quản |
Orchitis | Viêm tinh hoàn |
Osteoporosis | Loãng xương |
Otitis media | Viêm tai giữa |
Paralytic ileus | Tắt ruột liệt |
Pelvic pain | Đau vùng chậu |
Peritonitis | Viêm màng bụng |
Phlebitis | Viêm tĩnh mạch |
Phthisis | Bệnh lao phổi |
Pleural effusion | Tràn dịch màng phổi |
Pleural mouse | Dị vật màng phổi |
Pleurisy | Viêm màng phổi |
Pneumonia | Viêm phổi |
Pneumothorax | Tràn khí màng phổi |
Pox | Bệnh giang mai |
Premenstrual syndrome | Hội chứng tiền kinh nguyệt |
Prostatitis | Viêm tuyến tiền liệt |
Pseudoleukemia | Bệnh bạch cầu giả |
Psoriasis | Bệnh vẩy nến |
Psychosis | Rối loạn tâm thần |
Psychosis | Rối loạn thần kinh |
Pulmonary tuberculosis | Bệnh lao phổi |
Pyothorax | Mủ lồng ngực |
Rabies | Bệnh dại |
Rachitis | Bệnh còi xương |
Rash | Phát ban |
Red eye | Mắt đỏ |
Runny nose | Sổ mũi |
Scabies | Bệnh ghẻ |
Skin-disease | Bệnh ngoài da |
Smallpox | Bệnh đậu mùa |
Sneeze | Hắt hơi |
Sniffles | Sổ mũi |
Sore eyes | Đau mắt |
Sore throat | Viêm họng |
Sprains | Bong gân |
Stomachache | Đau dạ dày |
Stroke | Đột quỵ |
Swelling | Sưng tấy |
Syncope | Ngất |
Tachycardia | Nhịp tim nhanh |
Tendonitis | Viêm gân |
Tetanus | Bệnh uốn ván |
Thymopathy | Bệnh tuyến ức |
Toothache | Đau răng |
Trachoma | Bệnh đau mắt hột |
Travel sick | Say xe, trúng gió |
Trichomycosis | Bệnh nấm tóc |
Tuberculosis | Bệnh lao |
Typhoid | Bệnh thương hàn |
Ulcerative colitis | Viêm loét đại tràng |
Vaginitis | Viêm âm đạo |
Variola | Bệnh đậu mùa |
Từ vựng các dụng cụ Y tế
first aid kit | túi sơ cứu thương |
sticking plaster | băng cá nhân |
bandage | vải băng vết thương |
cotton wool | bông gòn |
surgical mask | khẩu trang y tế |
stethoscope | ống nghe (để khám bệnh) |
oxygen mask | mặt nạ oxy |
eye chart | bảng gồm các kí tự hoặc chữ cái với các kích thước to nhỏ khác nhau nhằm kiểm tra mắt |
scales | cái cân |
blood pressure monitor | máy đi huyết áp |
Bản quyền bài viết thuộc Trường Trung Cấp Nghề Thương Mại Du Lịch Thanh Hoá. Mọi hành vi sao chép đều là gian lận!
Nguồn chia sẻ: https://tmdl.edu.vn/tu-vung-tieng-anh-chuyen-nganh-y-khoa/
Trang chủ: tmdl.edu.vn
Danh mục bài: Công thức Hóa Học