Giáo dục

Các dạng toán về căn bậc 2, căn bậc 3 và cách giải – toán lớp 9

Các dạng toán về căn bậc 2, căn bậc 3 và cách giải. Căn bậc 2 và căn bậc 3 là bài đầu tiên trong chương trình đại số toán lớp 9, đây là nội dung quan trọng vì các dạng toán về căn bậc hai và căn bậc ba thường xuất hiện trong các đề thi tuyển sinh vào lớp 10.

Để giải các dạng bài tập về căn bậc 2, căn bậc 3 thì các em cần nắm vững phần nội dung lý thuyết cùng các dạng bài tập về căn bậc 2 và bậc 3. Bài viết dưới đây sẽ hệ thống lại các dạng toán về căn bậc 2 và căn bậc 3 thường gặp để các em có thể nắm vững nội dung này.

Bạn đang xem bài: Các dạng toán về căn bậc 2, căn bậc 3 và cách giải – toán lớp 9

A. Kiến thức cần nhớ về căn bậc 2 căn bậc 3

I. Căn bậc 2

1. Căn bậc 2 là gì?

– Định nghĩa: Căn bậc hai của 1 số không âm a là số x sao cho x2 = a.

– Số dương a có đúng hai căn bậc hai là hai số đối nhau: Số dương kí hiệu là 1624346360yloj1g4a0l 1624354646 , số âm kí hiệu là 1624346360gg1skyni5u 1624354646 .

– Số 0 có đúng một căn bậc hai là chính số 0, ta viết 1624346361m89hycyeu3 1624354646

– Với số dương a, số 1624346360yloj1g4a0l 1624354646 là căn bậc hai số học của a. Số 0 cũng là căn bậc hai số học của 0.

2. Tính chất của căn thức bậc 2

a)  có nghĩa khi A ≥0.

b) 16243463617eij605ctw 1624354647 1

c) 1624346362d8oyzp5l7p 1624354648

d)  1624346362rm2que6op8 1624354648

3. Các phép biến đổi căn thức bậc 2 cơ bản 

a) 16243463629wq1h1q1ta 1624354648

1624346363d1uzm6jgmj 1624354648

• 1624346363kc7aldiu9p 1624354649

b) 1624346363sb52ziawqt 1624354649 1624346363m19z511wdm 1624354649

c) 1624346364u4gbtchdqe 1624354650

d) 16243463642ibdnm31ja 1624354650 

e)  1624346365oe5z15gofs 1624354651

f) 1624346365howh7cdblq 1624354651 

II. Căn bậc 3

1. Căn bậc là gì?

– Định nghĩa: Căn bậc ba của một số a là số x sao cho x3 = a.

2. Tính chất của căn bậc 3

– Mọi số a đề có duy nhất một căn bậc 3.

• 16243463656y3b4bhqyp 1624354651

• 

• 16243463669kb1aqnodo 1624354652

hayhochoi

B. Các dạng toán về căn bậc 2 căn bậc 3

• Dạng 1: Tìm điều kiện của biến để biểu thức có nghĩa

* Phương pháp

 có nghĩa khi A ≥0.

1606095364ritoywsnj0 1624346367 1624354653 có nghĩa khi A>0

– Giải bất phương trình để tìm giá trị của biến

 Ví dụ: Tìm giá trị của x để biểu thức sau có nghĩa

1.  1624346367729oe0hk84 1624354653

 * Hướng dẫn: 1624346367729oe0hk84 1624354653 có nghĩa khi (5-2x)≥0

⇔ 5 ≥ 2x ⇔ x ≤ 1624346368a50bf5tlcu 1624354654

2. 

* Hướng dẫn:  có nghĩa khi (3x-12)≥0

⇔ 3x ≥ 12 ⇔ x ≥ 4

3. 1606095366gsbdt2bog0 1624346368 1624354654

* Hướng dẫn: 1606095366gsbdt2bog0 1624346368 1624354654 có nghĩa khi x2 > 0 ⇔ x > 0

4. 1606095366ghvz1r9m1g 1624346369 1624354655

* Hướng dẫn: căn thức có nghĩa khi 1624346369yfcmv2a16k 1624354655

⇔ 3x – 6 < 0 ⇔ x < 2

• Dạng 2: Rút gọn biểu thức chứa căn thức

* Phương pháp

– Vận dụng hằng đẳng thức để rút gọn: 1624346369n8news36ay 1624354655

 Ví dụ: Rút gọn các biểu thức sau

1. 1624346370ioe2eqfrp1 1624354656

* Hướng dẫn: 

– Ta có: 1624346370lbfuhbdprj 1624354656

vì 1624346370ldijivsio1 1624354656

2. 16243463706np00yphys 1624354656

* Hướng dẫn: 

– Ta có: 1624346371kuaank40p6 1624354657

– Vì  

Dạng 3: Thực hiện phép tính rút gọn biểu thức

* Phương pháp

– Vận dụng các phép biến đổi và đặt nhân tử chung

 Ví dụ: Rút gọn các biểu thức sau

1. 1624354657mm3jnvazhp

* Hướng dẫn:

– Ta có: 

1624346372wfh2du8k8u 1624354658

1624346372jsj71rw425 1624354658

2. 1624346372fb9i32u7tp 1624354658

* Hướng dẫn:

– Ta có: 1624346372igicunaqth 1624354659

1624346373q7q72d7nq4 1624354659

16243546599ivj67uya6

• Dạng 4: Giải phương trình có chứa căn thức

+ Dạng: 16243463733l9zm29wv0 1624354660 (nếu B>0).

+ Dạng: 1624346374bkfyw2t9td 1624354660 (nếu B là một biểu thức chứa biến)

+ Dạng: 

+ Dạng: 1624346374fi6n05i27c 1624354660, ta đưa về dạng phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối: 1624346374fi6n05i27c 1624354660 

° Trường hợp 1: Nếu B là một số dương thì: 16243463750jgyj66f8m 1624354661

° Trường hợp 2: Nế B là một biểu thức chứa biến thì: 1624346375i0p4oedpcz 1624354662

 Ví dụ: Giải phương trình sau

1. 1606095372uaoeq3hnmz 1624346375 1624354662

* Hướng dẫn: Để căn thức có nghĩa khi x ≥ 0

– Kết luận: x=4 là nghiệm

2. 16060953732nag2647gp 1624346376 1624354662

* Hướng dẫn: Để căn thức có nghĩa khi x ≥ 1, ta có

16243463766s71glekp2 1624354663

1624346377vkjmmynjgi 1624354663

• Dạng 5: Chứng minh các đẳng thức

* Phương pháp:

– Thực hiện các phép biến đổi đẳng thức chứa căn bậc 2

– Vận dụng phương pháp chứng minh đẳng thức A = B

+ Chứng minh A = C và B = C

+ Biến đổi A về B hoặc B về A (tức A = B)

* Ví dụ: Chứng minh đẳng thức

1. 160609537328jgnypd2q 1624346377 1624354663

* Hướng dẫn:

– Ta có: 1624354663lcmtf5nq0a

160609537445lz6oa0ez 1624346377 1624354664

– Vậy ta có điều cần chứng minh

2. 1624354664j5ywf3onrr

* Hướng dẫn:

– Ta có: 162434637832q0e7agos 1624354664

1624346378kt8zcpaedg 1624354664

– Thay vào vết trái ta có:

1606095375qjraqgvghs 1624346378 1624354665

– Ta được điều cần chứng minh.

C. Bài tập về Căn bậc 2, Căn bậc 3

* Bài 2 (trang 6 SGK Toán 9 Tập 1): So sánh:

a) 2 và √3;   b) 6 và √41;  c) 7 và √47

* Lời giải bài 2 trang 6 SGK Toán 9 Tập 1:

a) Ta có: 2 = √4 mà 4 > 3 ⇒ √4 > √3 (Định lý)

– Kết luận: 1624346379rh0612mgan 1624354665

b) Ta có: 6 = √36 mà 36 < 41 ⇒ √36 < √41

– Kết luận: 16243463794v4bfa06vg 1624354665

c) Ta có: 7 = √49 mà 49 > 47 ⇒ √49 > √47

– Kết luận: 16243463799jo8q7jf5m 1624354665

* Bài 4 (trang 7 SGK Toán 9 Tập 1): Tìm số x không âm, biết:

a) 16243463799o2dyhsh4l 1624354666     b) 1624346380v5mzauv0yw 1624354666

c) 1624346380m7zu7nk27g 1624354666     d) 1624346380uu18vsmayf 1624354667

* Lời giải bài 4 trang 7 SGK Toán 9 Tập 1:

– Lưu ý: Vì x không âm (tức là x ≥ 0) nên các căn thức trong bài đều xác định.

a) 16243463799o2dyhsh4l 1624354666

– Vì x ≥ 0 nên bình phương hai vế ta được: x = 152 ⇔ x = 225

– Kết luận: x = 225

b) 1624346380v5mzauv0yw 16243546661624346381il61k1n6pz 1624354667

– Vì x ≥ 0 nên bình phương hai vế ta được: x = 72 ⇔ x = 49

– Kết luận: x = 49

c) 1624346380m7zu7nk27g 1624354666

– Vì x ≥ 0 nên bình phương hai vế ta được: x < 2

– Kết luận: 0 ≤ x < 2

d) 1624346380uu18vsmayf 1624354667

– Vì x ≥ 0 nên bình phương hai vế ta được: 2x < 16 ⇔ x < 8

– Kết luận:  0 ≤ x < 8

* Bài 6 (trang 10 SGK Toán 9 Tập 1): Với giá trị nào của a thì mỗi căn thức sau có nghĩa:

a)     b)1624346382mhh0adsoy0 1624354668     c)1624346382kkwt2h66e9 1624354669     d)16243463837u7tsc3i7o 1624354669

* Lời giải bài 6 trang 10 SGK Toán 9 Tập 1:

a) Điều kiện xác định cả  là 1624346383fdkmijrgy3 1624354669

b) Tương tự: -5a ≥ 0 ⇔ a ≤ 0

c) Tương tự: 4 – a ≥ 0 ⇔ -a ≥ -4 = > a ≤ 4

d) Tương tự: 3a + 7 ≥ 0 ⇔ 3a ≥ -7 ⇔ a ≥ -7/3.

Bài 7 (trang 10 SGK Toán 9 Tập 1): Tính:

a)    b)1624346384uwzwg1s8ws 1624354670     c)1624346384rgzpn1kkts 1624354670     d)1624346384bmkkf3zrgq 1624354671

* Lời giải bài 7 trang 10 SGK Toán 9 Tập 1:

a) Ta có: 162434638504c3hbts1s 1624354671 

b) Ta có: 1624346385icn6nans95 1624354672

c) Ta có:1624346384rgzpn1kkts 1624354670

d) Ta có: 1624346384bmkkf3zrgq 16243546711624346386m21aetupvk 1624354673

* Bài 8 (trang 10 SGK Toán 9 Tập 1): Rút gọn các biểu thức sau:

a)1624346387nktt809ppm 1624354673     b)16243463873csfmha58m 1624354673

c) 16243463878u5cw6y48u 1624354673 với a≥0.     d)1624346388pqabjt5uej 1624354674 với a<2.

* Lời giải bài 8 trang 10 SGK Toán 9 Tập 1:

a)1624346387nktt809ppm 16243546731624346388gcjcnra3be 1624354674  (vì 1624346388upmekzvbbr 1624354674 do 1624346389pql88m2hc6 1624354675)

b) 16243463873csfmha58m 16243546731624346389a97ikc2rpd 1624354675 (vì √11 – 3 > 0 do 3 = √9 mà √11 > √9)

c) 2√a2 = 2|a| = 2a với a ≥ 0

d) 1624346388pqabjt5uej 162435467416243463908g12bia9su 1624354676 (vì a < 2 nên 2 – a > 0)

* Bài 9 (trang 11 SGK Toán 9 Tập 1): Tìm x biết:

a)1624346390fhzdhf6kb1 1624354676     b)16243463902ugm4ev4bo 1624354676     c)1624346390eq59f8fwdb 1624354677     d)

* Lời giải bài 9 trang 11 SGK Toán 9 Tập 1:

a) 16243463911cw9ifrujv 1624354677 1624346391snsovi0gf7 1624354677

b) 1624346392zhe4o0nubh 1624354678 1624346392m0pn785fn5 1624354678

c)  1624346392qmz0q9meof 1624354679 1624346393sujkadjiu2 1624354679

d) 1624346393o4ym2vvi31 1624354679 1624346393myan7kaucg 1624354679 

* Bài 10 (trang 11 SGK Toán 9 Tập 1): Chứng minh:

a)

b)16243463946fdtdb6qrg 1624354680

* Lời giải bài 10 trang 11 SGK Toán 9 Tập 1:

a) Ta có: VT = (√3 – 1)2 = (√3)2 – 2√3 + 1 = 3 – 2√3 + 1 = 4 – 2√3 = VP

⇒ (√3 – 1)2 = 4 – 2√3 (đpcm)

b) Ta có: 162434639415qf0audzc 1624354680 1624346394ovf319dm67 1624354681

1624346395ergccyjjhz 1624354681 1624346395lonknh6ksg 1624354681 = VP (đpcm).

* Bài 14 (trang 11 SGK Toán 9 Tập 1): Phân tích thành nhân tử:

a) x2 – 3.     b) x2 – 6     c) x2 + 2√3 x + 3.      d) x2 – 2√5 x + 5

* Lời giải bài 14 trang 11 SGK Toán 9 Tập 1:

a) x2 – 3 = x2 – (√3)2 = (x – √3)(x + √3)

b) x2 – 6 = x2 – (√6)2 = (x – √6)(x + √6)

c) x2 + 2√3.x + 3 = x2 + 2√3.x + (√3)2 = (x + √3)2

d) x2 – 2√5.x + 5 = x2 – 2√5.x + (√5)2 = (x – √5)2

* Bài 67 (trang 36 SGK Toán 9 Tập 1): Hãy tìm 16243463969i5r645p97 1624354682;  1624346396zj3bjf8r96 1624354682;  1624346396gs2ncubkac 1624354682;  1624346396zmyu2l1jqm 1624354683;  162434639795359skiau 1624354683

* Lời giải bài 67 trang 36 SGK Toán 9 Tập 1:

– Ta có: 1624346397gj7ai75vzu 1624354683

– Ta có: 16243463973dg96twbtd 1624354683 1624346397efay8l3ltn 1624354684

– Ta có:  1624346398cadefw483n 1624354684

– Ta có: 1624346398mu797bn9ma 1624354684 1624346398m5q7g60041 1624354685

– Ta có: 1624346399t4d53hndts 1624354685 1624346399myac91427n 1624354685

* Lưu ý: Bạn có thể tìm các căn bậc ba ở trên bằng máy tính bỏ túi và ghi nhớ một số lũy thừa bậc 3 của các số < 10: 23 = 8; 33 = 27;  43 = 64; 53 = 125;  63 = 216; 73 = 343; 83 = 512;  93 = 729;

* Bài 68 (trang 36 SGK Toán 9 Tập 1): Tính

a) 1624346399na7d2lfwf9 1624354686

b) 1624346400bhuy6v3q1c 1624354686

* Lời giải bài 68 trang 36 SGK Toán 9 Tập 1:

a) 1624346399na7d2lfwf9 1624354686 1624346400pbbjzr4cio 16243546861624346400biwn7wgytz 1624354687

b) 1624346400bhuy6v3q1c 1624354686  1624346401byjsuqol5q 162435468716243464011lkgn4lm52 1624354687 16243464019tj3i0vwgt 1624354688

* Bài 69 (trang 36 SGK Toán 9 Tập 1): So sánh

a) 5 và ∛123.    b) 5∛6 và 6∛5.

* Lời giải bài 69 trang 36 SGK Toán 9 Tập 1:

a) Ta có:16243464028kncoks51v 1624354688 >  ⇒ 1624346402smz0dhw4or 1624354689

b) Ta có: 1624346402mo19f9uneg 1624354689

– Vì 1624346403o8s73f4qi9 1624354689 ⇒ 5∛6 < 6∛5

D. Bài tập luyện tập căn bậc 2 căn bậc 3

Bài tập 1: Với giá trị nào của x thì mỗi căn thức sau có nghĩa

a) 162434640346gzbqqtm8 1624354690     b) 16243464043n70ayu6hr 1624354690

c) 1624346404pci3hubowj 1624354690     d) 

Bài tập 2: Với giá trị nào của x thì mỗi căn thức sau có nghĩa

a) 16243464047chhfol5zg 1624354691     b) 1624346405rof8pj9ret 1624354691   c) 

Bài tập 3: Với giá trị nào của x thì mỗi căn thức sau có nghĩa

a) 1624346405fquhkaf2vn 1624354692      b) 16243464058dy5kbwn7e 1624354692

c)        d) 1624346406l2wgtua3zb 1624354693

e) 1624346406l6yukh9e06 1624354693    f) 

g) 1624346407tb04imjsy2 1624354693     h) 16243464074z3ka521a0 1624354694

Bài tập 4: Thực hiện các phép tính sau

a) 1624346407hvo3e949nz 1624354694      b) 1624346408e0s2tnkya9 1624354694

c) 1624346408wimcif7s4c 1624354694

d) 

Bài tập 5: Rút gọn các biểu thức sau

a) 1624346408sgapegr7w8 1624354695

b) 16243464098nvl7boe65 1624354695

c) 

d) 1624346409u6sf5opm7i 1624354696

Bài tập 6: Giải các phương trình sau

a) 1624346410trvr240dck 1624354696

b) 16243464106kchfk55y1 1624354697

c) 16243464103puh9z2e73 1624354697

d) 162434641125lzvm9pbn 1624354697

e) 

f) 1624346411cdhi9fmpdd 1624354698

g) 1624346411sive7df4vf 1624354698

h) 1624346412nf4u4b3ou3 1624354698

i) 

k) 1624346412rze051nhas 1624354699

 

* Đáp số: a) x≤3; b) x=2; c) x≥2; d) x=2; e) vô nghiệm;

f) x=1; g) x=0; x=-1/2; h) x=√3; x=-1-√3; i) x=-1; k) x-2;

Hy vọng với bài viết về các dạng toán căn bậc 2 căn bậc 3 và bài tập vận dụng ở trên hữu ích với các em. Mọi góp ý và thắc mắc các em vui lòng để lại bình luận dưới bài viết để thầy cô trường THPT Thành phố Sóc Trăng ghi nhận và hỗ trợ, chúc các em học tập tốt.

Bản quyền bài viết thuộc Trường Trung Cấp Nghề Thương Mại Du Lịch Thanh Hoá. Mọi hành vi sao chép đều là gian lận!
Nguồn chia sẻ: https://tmdl.edu.vn/cac-dang-toan-ve-can-bac-2-can-bac-3-va-cach-giai/

Trang chủ: tmdl.edu.vn
Danh mục bài: Giáo dục

Lương Sinh

Lương Sinh là một tác giả đầy nhiệt huyết trong lĩnh vực giáo dục, ngoại ngữ và kiến thức. Với hơn 10 năm kinh nghiệm làm việc trong ngành, cô đã tích lũy được rất nhiều kiến thức và kỹ năng quan trọng. Với tình yêu với ngôn ngữ và mong muốn chia sẻ kiến thức, Lương Sinh đã quyết định sáng lập blog tmdl.edu.vn. Trang web này không chỉ là nơi chia sẻ những kinh nghiệm và kiến thức cá nhân của cô, mà còn là một nguồn thông tin hữu ích cho những người quan tâm đến giáo dục, kiến thức và ngoại ngữ. Đặc biệt là tiếng Anh và tiếng Trung Quốc.
Back to top button