Giáo dục

Đề thi toán lớp 6 học kì 1 (phần 2)

Đề thi học kì 1 môn toán lớp 6 phòng GDĐT Bình Xuyên

I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm).

Hãy chọn duy nhất chỉ một chữ cái A, B, C, D đứng trước câu trả lời đúng và ghi vào tờ giấy thi.

Bạn đang xem bài: Đề thi toán lớp 6 học kì 1 (phần 2)

Câu 1. Cho tập hợp A = {2; 3; 4; 5}. Khẳng định nào sau đây SAI ?

untitled 78 1 1
untitled 79 1 1
untitled 80 1 1

II. TỰ LUẬN (7,0 điểm).

Câu 13. (0,5 điểm) Viết tập hợp M các số tự nhiên lớn hơn 3 và nhỏ hơn 8 bằng hai cách.

untitled 81 1 1

Câu 18.  (1,5 điểm) Vẽ tia Ox. Trên tia Ox, vẽ hai điểm A và B sao cho OA = 5cm, OB = 9cm.

a) Chứng tỏ điểm A nằm giữa hai điểm O và B, từ đó tính độ dài đoạn thẳng AB.

b) Gọi M là trung điểm của đoạn thẳng AB. Tính độ dài đoạn thẳng OM.

Câu 19. (0,5 điểm)

Tìm hai số tự nhiên a và b biết rằng ƯCLN (a, b) = 6; BCNN (a, b) = 180 và a

Câu 20.  (0,5 điểm)

Có tồn tại hay không một dãy gồm 2019 số tự nhiên liên tiếp mà tất cả các số đó đều là hợp số? Giải thích.

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

PHẦN I: TRẮC NGHIỆM

1D 2A 3B 4D 5B 6C
7D 8A 9A 10B 11C 12B

Câu 1 (NB):

Phương pháp:

Sử dụng mối quan hệ giữa phần tử với tập hợp: thuộc và không thuộc.

Cách giải:

Đáp án A: 2∈A nên A đúng.

Đáp án B: 5∈A nên B đúng.

Đáp án C: 1∉A nên C đúng.

Đáp án D: 6∈A là sai vì 6∉A.

Chọn D.

Câu 2 (TH):

Phương pháp:

untitled 82 1 1
untitled 83 1 1

Chọn D.

Câu 5 (NB):

Phương pháp:

Sử dụng dấu hiệu chia hết:

untitled 84 1 1

18+54+12 không chia hết cho 9.

Chọn C.

Câu 7 (NB):

untitled 85 1 1
untitled 86 1 1
untitled 87 1 1
untitled 88 1 1

Các cách viết một tập hợp:

– Liệt kê các phần tử.

– Cho bởi tính chất đặc trưng.

Cách giải:

Cách 1: Cho bởi tính chất đặc trưng

untitled 89 1 1
untitled 90 1 1
untitled 91 2
untitled 92 2
untitled 93 2
untitled 94 2
untitled 95 2
untitled 96 2
untitled 97 2
untitled 98 2

Đề thi học kì 1 môn toán lớp 6 phòng GDĐT Đống Đa

untitled 99 2

Bài 4 : (2 điểm)

Lễ dâng hương tại Văn Miếu – Quốc Tử Giám dành cho học sinh giỏi cấp Thành phố có từ 150 đến 200 tham dự. Nếu xếp thành 5 hàng, 6 hàng, 9 hàng đều vừa đủ.

1) Tính số học sinh tham dự

2) Nếu xếp thành 6 hàng thì mỗi hàng có bao nhiêu học sinh?

untitled 100 2

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

Bài 1 (TH):

Phương pháp

1) Liệt kê các số tự nhiên nhỏ hơn 5

2) Số có chữ số tận cùng là 0,2,4,6,8 thì chia hết cho 2

Số có tổng các chữ số chia hết cho 3 thì chia hết cho 3

Cách giải:

1) Cho tập hợp A={x∈N|x Viết lại tập hợp A theo cách liệt kê các phần tử của tập hợp.

Ta có các số tự nhiên nhỏ hơn 5 là 0, 1, 2, 3, 4

untitled 101 2
untitled 102 2
untitled 103 2
untitled 104 471x1024 2

x=4−2

x=2

Bài 4 (VD):

Phương pháp

Đưa về bài toán tìm bội chung của 5, 6 và 9.

Kết hợp điều kiện từ 150 đến 200 học sinh để tìm ra số học sinh tham dự

Cách giải:

1) Tính số học sinh tham dự

untitled 105 2
untitled 106 2
untitled 107 2
untitled 108 2

Giải đề thi học kì 1 toán lớp 6 quận Tây Hồ

untitled 109 2

4cm, OB = 8 cm.

a) Điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại?

b) Điểm A có là trung điểm của đoạn thẳng OB không? Giải thích?

c) Trên tia đối của tia BO lấy điểm C sao cho BC = 2cm. Gọi I là trung điểm của đoạn thẳng BC. Tính AI.

Bài 5 (0,5 điểm).

  Chứng mình rằng: Với mọi số tự nhiên n thì 2n + 1 và 4n + 4 nguyên tố cùng nhau

LỜI GIẢI CHI TIẾT

Bài 1:

untitled 110 2
untitled 111 2
untitled 112 2

Do nếu xếp mỗi xe 36 học sinh, 40 học sinh, 45 học sinh đều vừa đủ nên ta có:

untitled 113 2
untitled 114 2
untitled 115 2
untitled 116 2

Giải đề thi học kì 1 toán lớp 6 phòng GD-ĐT Thị xã Bình Minh

untitled 117 2

Câu 6 (0,5 điểm):

So sánh hai số sau: 24000 và 42000

LỜI GIẢI CHI TIẾT

Câu 1:

untitled 118 2
untitled 119 2
untitled 120 2
untitled 121 3
untitled 122 3

Giải đề thi học kì 1 toán lớp 6 quận 12

untitled 123 3

Câu 4 (1,5 điểm): Thầy chủ nhiệm của lớp 6A đã mua 126 quyển tập và 198 cây bút bi để làm phần thưởng tặng cho học sinh có sự tiến bộ trong học tập trong đợt sơ kết giữa học kì I. Thầy chia đều số quyển tập và số bút bi trên thành các phần thưởng như nhau sao cho số phần thưởng là nhiều nhất. Em hãy tính xem có thể chia nhiều nhất là bao nhiêu phần thưởng? Khi đó mỗi phần thưởng có bao nhiêu quyển tập, bao nhiêu cây bút bi?

Câu 5 (1 điểm): Nhân dịp năm học mới, bạn Phúc đến nhà sách mua 20 quyển tập và một số cây bút bi. Biết giá một quyển tập là 11 500 đồng và mỗi cây bút có giá là 7 000 đồng. Bạn Phúc đã trả cho nhà sách tổng cộng hết 265 000 đồng. Hỏi bạn Phúc đã mua bao nhiêu cây bút?

Câu 6 (2 điểm): Lấy điểm A nằm trên đường thẳng xy. Trên tia Ax lấy điểm B sao cho AB = 3cm. Trên tia Ay lấy điểm C sao cho AC = 6 cm.

a) Tính độ dài đoạn thẳng BC.

b) Gọi E là trung điểm của đoạn thẳng AC. Điểm A có phải là trung điểm của đoạn thẳng BE không? Vì sao?

LỜI GIẢI CHI TIẾT

Câu 1:

untitled 124 3
untitled 125 559x1024 2
untitled 126 3
untitled 127 3
untitled 128 3
untitled 129 3
untitled 130 3

Giải đề thi học kì 1 toán lớp 6 phòng GD Thành phố Huế

untitled 131 2

a) Tính độ dài đoạn thẳng AB.

b) Vẽ điểm M là trung điểm của đoạn thẳng OA. Tính độ dài đoạn thẳng MB.

c) Điểm A có phải trung điểm của đoạn thẳng MB không? Vì sao?

LỜI GIẢI CHI TIẾT

Bài 1:

untitled 132 2
untitled 133 2
untitled 134 2
untitled 135 2

Giải đề thi học kì 1 toán lớp 6 phòng GD TP Hải Dương

untitled 136 2
untitled 137 2
untitled 138 2
untitled 139 2
untitled 140 2
untitled 141 2
untitled 142 2
untitled 143 2
untitled 144 2

Đề thi kì 1 môn toán lớp 6 trường THCS Marie Curie

mc1 1
mc2 1

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

mc3 1
mc4 1
mc5 1
mc6 1
mc7 1
mc8 1
mc9 1
mc10 1

Đề thi kì 1 môn toán lớp 6 phòng GDĐT Tân Phú

tanphu1 1
tanphu2 1

b) Hãy tìm ngày sinh và tháng sinh của bạn học sinh đó.

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

Bài 1(VD):

Phương pháp

a) Sử dụng tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng

tanphu4 1

Bài 2(VD):

Phương pháp

a) Sử dụng qui tắc chuyển vế đổi dấu.

b) Số có tổng các chữ số chia hết cho 3 thì chia hết cho 3.

tanphu5 1
tanphu6 1

Bài 4(VD):

Phương pháp

a) – Phân tích các số thành tích các thừa số nguyên tố.

– Chọn các thừa số nguyên tố chung.

– Lập tích các thừa số đó cùng với lũy thừa nhỏ nhất của chúng.

tanphu7 1
tanphu8 1
tanphu9 1
tanphu10 1
tanphu11 1
tanphu12 1

Vậy bạn học sinh đó sinh ngày 33 tháng 88.

Đề thi học kì 1 môn toán lớp 6 trường THCS Tây Mỗ

I. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm).

Hãy chọn duy nhất chỉ một chữ cái A, B, C, D đứng trước câu trả lời đúng và ghi vào tờ giấy thi.

Bạn đang xem bài: Đề thi toán lớp 6 học kì 1 (phần 2)

tanphu13 1
tanphu14 1

A. Hai tia CA và CB đối nhau

B. Hai tia BA và AC trùng nhau

C. Hai tia AB và AD đối nhau

D. Hai tia BA và BC trùng nhau

II. TỰ LUẬN (8,0 điểm).

Bài 1. (2 điểm) Thực hiện phép tính (hợp lí nếu có thể)

tanphu15 1
tanphu16 1

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (2 điểm)

1C 2D 3B 4A
5C 6A 7C 8D

Câu 1 (NB):

Phương pháp:

Tập hợp A là con của B nếu mọi phần tử thuộc A đều thuộc B.

Cách giải:

tanphu17 1
tanphu18 1
tanphu19 1
tanphu20 1
tanphu21 1
tanphu22 595x1024 2
tanphu23 1
tanphu24 1
tanphu25 1
tanphu26 1
tanphu27 1
tanphu28 1

Vậy số dư khi chia A cho 85 là 4.

Giải đề thi học kì 1 toán lớp 6 phòng GD TP Hải Dương

haiduong1 1
haiduong2 1
haiduong3 1
haiduong4 1
haiduong5 1
haiduong6 1
haiduong7 1

Đề số 1 – Đề kiểm tra học kì 1 – Toán 6

haiduong8 1
haiduong9 1
haiduong10 1
haiduong11 1
haiduong12 1
haiduong13 1
haiduong15 1
haiduong16 1
haiduong17 1

Đề số 2 – Đề kiểm tra học kì 1 – Toán 6

Đề bài

Bài 1  (2 điểm).Thực hiện phép tính:

cau1 1
cau2 1
cau3 1
cau4 1
cau5 1
cau6 1
cau7 1

Đề số 3 – Đề kiểm tra học kì 1 – Toán 6

Đề bài

Câu 1 (1 điểm):Sắp xếp các phân số sau theo thứ tự tăng dần:

de31 1
de32 1
de33 621x1024 2
de34 1
de35 1
de36 1
de37 1

Đề số 4 – Đề kiểm tra học kì 1 – Toán 6

Đề bài

Bài 1 (2 điểm): Thực hiện phép tính

de42 1
de43 1
de44 1
de45 1
de46 1

235−10−15−21−28+4=18 (đường thẳng)

Đề số 5 – Đề kiểm tra học kì 1 – Toán 6

Đề bài

Bài 1  (1,5 điểm). Viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê:

de51 1
de52 1
de53 1
de54 1
de55 1
de56 1

Đề số 6 – Đề kiểm tra học kì 1 – Toán 6

Đề bài

PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm)

Bài 1: Trả lời câu hỏi bằng cách viết lại chữ cái trước đáp án đúng vào bài làm:

Câu 1 : ƯCLN (6;18;60) là

A. 60                           B. 18

C. 6                             D. 12

Câu 2 : Các cặp số nguyên tố cùng nhau là:

A.3 và 6                      B. 11 và 33

C. 9 và 12                   D. 14 và 15

Câu 3 : 84 phân tích ra thừa số nguyên tố có kết quả là:

de61 1
de62 1
de63 1
de67 537x1024 2
de68 1
de69 1
de70 1

Đề số 7 – Đề kiểm tra học kì 1 – Toán 6

Đề bài

I. TRẮC NGHIỆM (2điểm). Chọn đáp án đúng

de71 1
de72 1

Lời giải chi tiết

I. TRẮC NGHIỆM

1C 2B 3C 4D

II. TỰ LUẬN

Câu 1:

Thực hiện phép tính (tính hợp lý nếu có thể):

de73 1
de74 1
de75 1

Đề số 8 – Đề kiểm tra học kì 1 – Toán 6

de81 1
de82 1
de83 1
de84 1
de85 1
de86 1

Đề số 9 – Đề kiểm tra học kì 1 – Toán 6

de91 1
de92 1
de93 1
de94 1
de95 1
de96 1
de97 1
de910 1

Đề số 10 – Đề kiểm tra học kì 1 – Toán 6

de101 1
de102 1
de103 1
de104 1
de105 1
de106 1
de107 1

Đề số 11 – Đề kiểm tra học kì 1 – Toán 6

de111 1
de112 1
de113 1
de114 1
de115 418x1024 2
de116 1
de117 1
de118 1

Đề số 12 – Đề kiểm tra học kì 1 – Toán 6

de121 1
de122 1
de123 1
de124 527x1024 2
de125 1
de126 1
de127 1

Đề số 13 – Đề kiểm tra học kì 1 – Toán 6

Đề bài

Câu 1:(1,5 điểm)Viết các số sau:

a) Sáu nghìn chín trăm hai mươi ba.

b) Số gồm tám đơn vị, sáu phần mười, năm phần trăm.

c) Hai và ba phần tư.

d) Mười hai phần bốn mươi lăm.

Câu2:(2 điểm)Viết lại rồi điền số thích hợp vào chỗ chấm:

de131 1
de132 1
de133 1
de134 1
de135 1
de136 1
de137 1

Đề số 14 – Đề kiểm tra học kì 1 – Toán 6

de141 1
de142 1
de143 1
de144 1

Đề số 15 – Đề kiểm tra học kì 1 – Toán 6

de151 1
de152 1
de153 1
de154 1

Đề số 16 – Đề kiểm tra học kì 1 – Toán 6

de161 1
de162 1
de163 1
de164 1

Đề số 17 – Đề kiểm tra học kì 1 – Toán 6

de171 1
de172 1
de173 1
de174 1

Đề số 18 – Đề kiểm tra học kì 1 – Toán 6

de181 1
de182 1
de183 1
de184 1
untitled 121 1 1
untitled 122 1 1
untitled 123 1 1
untitled 124 1 1
untitled 125 1 1
untitled 126 1 1
untitled 127 1 1
untitled 128 1 1
untitled 129 1 1
untitled 130 1 1
untitled 131 1 1
untitled 132 1 1
untitled 133 1 1
untitled 134 1 1
untitled 135 1 1
untitled 136 1 1
untitled 137 1 1
untitled 138 1 1
untitled 139 1 1
untitled 140 1 1
untitled 141 1 1
untitled 142 1 1
untitled 143 1 1
untitled 144 1 1
untitled 145 1
untitled 146 1
untitled 147 1
untitled 148 1
untitled 149 1
untitled 150 1
untitled 151 1
untitled 152 1
untitled 153 1
untitled 154 1
untitled 155 1
untitled 156 1
untitled 157 1
untitled 158 1
untitled 159 1
untitled 160 1
untitled 161 1
untitled 162 1
untitled 163 1
untitled 164 1
untitled 165 1
untitled 166 1
untitled 167 1
untitled 168 1
untitled 169 1
untitled 170 1
untitled 171 1
untitled 172 1
untitled 173 1
untitled 174 1
untitled 1 4 1
untitled 2 4 2
untitled 3 5 1
untitled 4 5 1
untitled 5 5 1
untitled 6 5 1
untitled 7 4 1
untitled 8 4 1
untitled 9 4 1
untitled 10 5 1
untitled 11 4 1
untitled 12 5 1
untitled 13 5 1
untitled 14 5 1
untitled 15 5 1
untitled 16 5 1
untitled 17 5 1
untitled 18 5 1
untitled 19 5 1
untitled 20 5 1
untitled 21 5 1
untitled 22 5 1
untitled 23 5 1
untitled 24 5 1
untitled 25 5 1
untitled 26 5 1

Vậy khối 6 có 361 học sinh.

untitled 27 5 1
untitled 28 5 1
untitled 29 5 1
untitled 30 5 1
untitled 31 5 1
untitled 32 5 1
untitled 33 5 1
untitled 34 5 1
untitled 35 5 1
untitled 36 4 1
untitled 37 4 1
untitled 38 4 1
untitled 39 4 1
untitled 40 4 1
untitled 41 4 1
untitled 42 4 1
untitled 43 5 1
untitled 44 4 1
untitled 45 4 1
untitled 46 4 1
untitled 47 3 1
untitled 48 4 1
untitled 49 4 1
untitled 50 3 1
untitled 51 3 1
untitled 52 3 1
untitled 53 3 1
untitled 54 3 1
untitled 55 3 1
untitled 56 3 1
untitled 57 3 1
untitled 58 3 1
untitled 59 3 1
untitled 60 3 1
untitled 61 3 1
untitled 62 3 1
untitled 63 3 1
untitled 64 3 1
untitled 65 3 1
untitled 66 3 1
untitled 67 3 1
untitled 68 3 1
untitled 69 1 1
untitled 70 2 1
untitled 71 2 1
untitled 72 2 1
untitled 73 2 1
untitled 74 2 1
untitled 75 2 1
untitled 77 2 1
untitled 78 2 1
untitled 79 2 1
untitled 80 2 1
untitled 81 2 1
untitled 82 2 1
untitled 83 2 1
untitled 84 2 1
untitled 85 2 1
untitled 86 2 1
untitled 87 2 1
untitled 88 2 1
untitled 89 2 1
untitled 90 2 1

Đề thi học kỳ 1 Toán 6 phòng GD&ĐT Thủ Đức – TP HCM

untitled 91 1 1
untitled 92 1 1
untitled 93 1 1
untitled 94 1 1

Đề thi học kỳ 1 Toán 6 phòng GD&ĐT Củ Chi – TP HCM

untitled 95 1 1
untitled 96 1 1
untitled 97 1 1
untitled 98 1 1
untitled 99 1 1

Đề thi học kỳ 1 Toán 6 phòng GD&ĐT Phú Nhuận – TP HCM

untitled 100 1 1
untitled 101 1 1
untitled 102 1 1
untitled 103 1 1
untitled 104 1 1

Đề thi học kỳ 1 Toán 6 phòng GD&ĐT Gò Vấp – TP HCM

untitled 105 1 1
untitled 106 1 1
untitled 107 1 1
untitled 108 1 1
untitled 109 1 1
untitled 110 1 1

Đề thi học kỳ 1 Toán 6 phòng GD&ĐT Quận 10 – TP HCM

untitled 111 1 2
untitled 112 1 1
untitled 113 1 1
untitled 114 1 1
untitled 115 1 1
untitled 116 1 1
untitled 117 1 1

Đề thi HK1 Toán 6 phòng GD và ĐT Vĩnh Bảo – Hải Phòng

untitled 118 1 1
untitled 119 1 1
untitled 120 1 1
untitled 121 2 1
untitled 122 2 1
untitled 123 2 1

Đề thi học kỳ 1 Toán 6 phòng GD và ĐT thành phố Hải Phòng

untitled 124 2 1
untitled 125 2 1
untitled 126 2 1
untitled 127 2 1
untitled 128 2 1
untitled 129 2 1
untitled 130 2 1

Bản quyền bài viết thuộc Tmdl.edu.vn. Mọi hành vi sao chép đều là gian lận.
Nguồn chia sẻ: Trường Trung Cấp Nghề Thương Mại Du Lịch Thanh Hoá (tmdl.edu.vn)

Trang chủ: tmdl.edu.vn
Danh mục bài: Giáo dục

Lương Sinh

Lương Sinh là một tác giả đầy nhiệt huyết trong lĩnh vực giáo dục, ngoại ngữ và kiến thức. Với hơn 10 năm kinh nghiệm làm việc trong ngành, cô đã tích lũy được rất nhiều kiến thức và kỹ năng quan trọng. Với tình yêu với ngôn ngữ và mong muốn chia sẻ kiến thức, Lương Sinh đã quyết định sáng lập blog tmdl.edu.vn. Trang web này không chỉ là nơi chia sẻ những kinh nghiệm và kiến thức cá nhân của cô, mà còn là một nguồn thông tin hữu ích cho những người quan tâm đến giáo dục, kiến thức và ngoại ngữ. Đặc biệt là tiếng Anh và tiếng Trung Quốc.
Back to top button